You are on page 1of 8

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


Khoa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành/Chuyên ngành: Công nghệ Thông tin Mã số: 7480201CLC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Tên học phần: Lập trình hướng đối tượng
Tên tiếng Anh: Object-Oriented Programming
1. Mã học phần:
2. Ký hiệu học phần:
3. Số tín chỉ: 02 TC
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 1,5 TC
- Bài tập/Thảo luận: 0,5 TC
- Thực hành/Thí nghiệm: 0 TC
- Tự học: 60 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học
phần:
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Lê Thị Mỹ Hạnh
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Đặng Hoài Phương
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Công nghệ phần mềm
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết:
- Học phần học trước: Tin học đại cương
- Học phần song hành:
7. Loại học phần: S Bắt buộc £ Tự chọn bắt buộc
£ Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức £ Toán và KHTN (đối với trình độ đại học)
£ Kiến thức chung S Kiến thức Cơ sở ngành
£ Kiến thức Chuyên ngành
£ Thực tập
£ Đồ án tốt nghiệp/Luận văn/Luận án

1
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về phương pháp lập trình hướng đối
tượng; định hướng cho sinh viên trong việc phân tích thiết kế và triển khai một chương trình
theo phương pháp hướng đối tượng, sử dụng các khái niệm: kiểu dữ liệu trừu tượng, nguyên tắc
kế thừa trong việc phát triển các kiểu dữ liệu, đa hình,… Học phần này thuộc khối kiến thức
chung của ngành CNTT và được giảng dạy sau khi sinh viên đã học về Tin học đại cương và
các học phần cơ sở khác của ngành Công nghệ Thông tin.
10. Mục tiêu của học phần:
a. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản liên quan đến phân tích, thiết kế các lớp,
đối tượng và cài đặt để giải quyết các bài toán tin học theo cách tiếp cận hướng đối tượng.
b. Kỹ năng:
Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng tư duy logic về cách tổ chức, kỹ năng phân tích và kỹ
năng giải quyết vấn đề.
Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng sử dụng ngôn ngữ lập trình C/C++ để cài đặt giải quyết
các bài toán cụ thể.
c. Thái độ:
Giúp sinh viên phát triển được tính chuyên nghiệp trong môi trường công việc và trong
phát triển phần mềm, có ý thức chủ động, sáng tạo và trách nhiệm trong các hoạt động nghề
nghiệp.
11. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
Mức tự chủ
Chuẩn đầu ra học phần (CLO) Nhận thức Kỹ năng và chịu CDIO
STT
(6) (7) (8) trách nhiệm (10)
(9)
1. Hiểu và mô tả được các khái niệm và Hiểu
đặc trưng hướng đối tượng, thành phần,
kỹ thuật lập trình hướng đối tượng với
C++
2. Vận dụng được kỹ năng quản lý thời Ứng dụng
gian, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ
năng giao tiếp, truyền đạt vấn đề và
giải pháp tới người khác tại nơi làm
việc;
3. Phát triển ý thức làm việc trong môi Ứng dụng
trường chuyên nghiệp.
4. Áp dụng các kỹ thuật để phân tích, thiết Ứng dụng
kế và cài đặt chương trình theo tiếp cận
hướng đối tượng
5. Đánh giá các thiết kế và chương trình Ứng dụng
hướng đối tượng.

12. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs):
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8

2
Cấp độ
M L
(10)
CLO 1 X
CLO 2
CLO 3 X
CLO 4
CLO 5
13. Nhiệm vụ của học viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
14. Đánh giá học phần:
Kết quả học tập của sinh viên/học viên/nghiên cứu sinh được đánh giá bằng các thành phần: đánh
giá quá trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác ... (11).
Thành Bài đánh giá Phương pháp Tiêu chí Trọng số Trọng CĐR học
phần ĐG đánh giá Rubric bài đánh số phần
giá (%) thành
phần
(%)
A1. Đánh A1.1. Chuyên P1.1. Điểm danh R1.1 Đi 10% 20% CLO 1, 2,
giá quá cần học đầy 3
trình đủ. Không
được vắng
không quá
20% tiết
học.
A1.2. Làm bài P1.2. Làm bài R1.2 Làm 10% CLO 1, 2,
tập tập nộp hoặc sửa đúng và 3, 4
tại lớp nộp bài
đầy đủ bài
tập
A2. Đánh A2.1. Bài kiểm P2.1. Trắc R2.1 Đáp 20% 20% CLO 1, 4
giá giữa tra giữa kỳ nghiệm ứng yêu
kỳ cầu của
đáp án
A3. Đánh A3.1 Kiểm tra P3.1 Trắc R3.1 Đáp 60% 60% CLO 1, 4,
giá cuối cuối kỳ nghiệm ứng yêu 5
kỳ cầu của
đáp án
15. Kế hoạch giảng dạy và học

3
Tuần/ Nội dung chi tiết Hoạt động dạy và học Bài CĐR
Buổi đánh học phần
(2 tiết) giá
1 Giới thiệu học phần. Dạy: A1.1 CLO 1, 4
Chương 1. Tổng quan về - Giảng viên giới thiệu đến sinh
lập trình hướng đối tượng viên mục tiêu môn học; vị trí và vai
1.1 Lịch sử phát triển các trò của môn học trong chương trình
trường phái lập trình đào tạo của ngành; chuẩn đầu ra
1.2 Các khái niệm cơ bản môn học, các hình thức kiểm tra
trong lập trình hướng đối đánh giá và trọng số của các bài
tượng đánh giá, nội dung học phần theo
1.3 Các ngôn ngữ lập trình chương.
hướng đối tượng và ứng - Giảng bài kết hợp trình chiếu
dụng slide bài giảng.
1.4 Thiết kế chương trình - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
theo hướng đối tượng nghĩ và trả lời.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Trả lời các câu hỏi của giảng viên
đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết
2 Chương 2. Các mở rộng Dạy: A1.1, CLO 1, 4
của C++ so với C - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
2.1. Giới thiệu về C++ slide bài giảng.
2.2. Các mở rộng của C++ - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
so với C nghĩ và trả lời.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Đọc, tìm hiểu nội dung bài mới.
3 Chương 3. Lớp và thực thể Dạy: A1.1, CLO 1, 4
3.1 Cài đặt lớp và thực thể - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
3.2 Phạm vi truy cập slide bài giảng.
3.3 Con trỏ this - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
3.4 Constructor và nghĩ và trả lời.
Destructor Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.

4
- Làm bài tập.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Đọc, tìm hiểu nội dung bài mới.
- Làm bài tập về nhà.
4 Chương 3. Lớp và thực thể Dạy: A1.1, CLO 1, 4
(tiếp) - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
3.5 Hàm và lớp friend slide bài giảng.
3.6 Các thành phần const, - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
static, const static nghĩ và trả lời.
3.7 Thành viên là tham Học ở lớp:
chiếu, là đối tượng thuộc - Nghe giảng.
lớp khác - Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
- Làm bài tập.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Đọc, tìm hiểu nội dung bài mới.
- Làm bài tập về nhà.
5 Chương 4. Đa năng hóa Dạy: A1.1 CLO 1, 4
toán tử - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
4.1 Nguyên tắc đa năng hoá slide bài giảng.
toán tử - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
4.2 Hàm toán tử định nghĩa nghĩ và trả lời.
cho lớp Học ở lớp:
4.3 Đa năng hoá một số - Nghe giảng.
toán tử đặc biệt: ++, --, =, - Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
[], (), -> câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
- Làm bài tập.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Đọc, tìm hiểu nội dung bài mới.
- Làm bài tập về nhà.
6 Bài tập: Cài đặt lớp và đa Dạy: A1.1, CLO 1,
năng hoá toán tử trên lớp - Hướng dẫn sinh viên làm bài tập. A1.2 2, 3, 4
- Trả lời thắc mắc của sinh viên.
Học ở lớp:
- Sinh viên làm bài tập, thảo luận.
Học ở nhà:
- Hoàn chỉnh bài tập và làm thêm
bài tập.
7 Bài tập: Cài đặt lớp và đa Dạy: A1.1, CLO 1,
năng hoá toán tử trên lớp - Hướng dẫn sinh viên làm bài tập. A1.2 2, 3, 4, 5
(tiếp) - Trả lời thắc mắc của sinh viên.

5
Học ở lớp:
- Sinh viên làm bài tập, thảo luận.
Học ở nhà:
- Hoàn chỉnh bài tập và làm thêm
bài tập.
8 Kiểm tra giữa kỳ A2.1 CLO 1, 4

9 Chương 5. Tính thừa kế Dạy: A1.1, CLO 1, 4


5.1 Khái niệm thừa kế - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
5.2 Thừa kế đơn slide bài giảng.
5.3 Đa thừa kế - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
5.4 Lớp cơ sở ảo nghĩ và trả lời.
- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
- Làm bài tập.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Làm bài tập về nhà.
10 Chương 6. Tính đa hình Dạy: A1.1, CLO 1, 4
6.1 Khái niệm đa hình - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
6.2 Phương thức ảo slide bài giảng.
6.3 Lớp trừu tượng - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩ và trả lời.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
11 Bài tập: Thừa kế & Đa Dạy: A1.1, CLO 1,
hình - Hướng dẫn sinh viên làm bài tập. A1.2 2, 4, 5
- Trả lời thắc mắc của sinh viên.
Học ở lớp:
- Sinh viên làm bài tập, thảo luận.
Học ở nhà:
- Hoàn chỉnh bài tập và làm thêm
bài tập.
12 Chương 7. Hàm và Lớp Dạy: A1.1, CLO 1, 2
Template - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2
7.1 Hàm template slide bài giảng.
7.2 Lớp Template

6
7.3 Thư viện STL - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
nghĩ và trả lời.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
13 Bài tập: Template Dạy: A1.1, CLO 1,
- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập. A1.2 2, 3, 4, 5
- Trả lời thắc mắc của sinh viên.
Học ở lớp:
- Sinh viên làm bài tập, thảo luận.
Học ở nhà:
- Hoàn chỉnh bài tập và làm thêm
bài tập.
14 Chương 8. Xử lý ngoại lệ Dạy: A1.1, CLO 1,
8.1 Xử lý lỗi truyền thống - Giảng bài kết hợp trình chiếu A1.2 2, 3, 4
8.2 Xử lý ngoại lệ slide bài giảng.
Exception - Đặt câu hỏi cho sinh viên suy
8.3 Thư viện Exception nghĩ và trả lời.
Học ở lớp:
- Nghe giảng.
- Suy nghĩ, thảo luận và trả lời các
câu hỏi của giảng viên đưa ra.
- Đặt câu hỏi các vấn đề quan tâm
liên quan đến nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết.
- Làm bài tập.
15 Bài tập: Triển khai các Dạy: A1.1, CLO 1,
chương trình giải quyết các - Hướng dẫn sinh viên làm bài tập. A1.2 2, 3, 4, 5
bài toán thực tế theo tiếp - Trả lời thắc mắc của sinh viên.
cận hướng đối tượng Học ở lớp:
- Sinh viên làm bài tập, thảo luận.
Học ở nhà:
- Hoàn chỉnh bài tập và làm thêm
bài tập.
16 Kiểm tra cuối kỳ A3.1 CLO 1, 4

16. Tài liệu học tập:


16.1 Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[PVAT, 1999] Phạm Văn Ất, Lập trình hướng đối tượng với C++, NXB Khoa học&Kỹ
thuật, 1999.
[Hạnh, 2012] Bài giảng môn Lập trình hướng đối tượng, Tài liệu lưu hành nội bộ.
16.2 Sách, tài liệu tham khảo:
7
[Müller] Introduction to Object-Oriented Programming Using C++, www.gnacademy.org/.
[Thủy, 2001] Nguyễn Thanh Thuỷ, Lập trình hướng đối tượng với C++ và Bài tập Lập trình
hướng đối tượng với C++, NXB KH&KT, 2001.
[Bruce] Thinking in C++, 2nd Ed. Vol 1. Vol.2.
17. Đạo đức khoa học:
- Sinh viên phải tôn trọng giảng viên và sinh viên khác.
- Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường.
- Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường.
18. Ngày phê duyệt: Tháng 7/2019
19. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Phụ trách CTĐT CLC Giảng viên biên soạn

TS. Lê Thị Mỹ Hạnh

You might also like