You are on page 1of 11

UBND TỈNH NINH BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: GD Tiểu học Mã số: 7140202

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học phần: Toán học 2 Tên tiếng Anh: Mathematics 2
2. Mã lớp độc lập: 20220102010105905 Lớp: D14 GDTH5
3. Mã học phần 0101059
4. Số tín chỉ: 2 (2, 0)
5. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết 18 tiết
- Bài tập và Thảo luận nhóm 12 tiết
- Tự học 70 giờ
6. Các giảng viên phụ trách học phần: ThS. Dương Thu Hương, ThS. Vũ Thị Ngọc
Ánh
7. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết
- Học phần học trước
- Học phần song hành
8. Mô tả tóm tắt học phần: Nội dung học phần bao gồm: Xác suất của biến cố, xác suất
có điều kiện, các công thức và quy tắc tính xác suất; biến ngẫu nhiên, phân phối của biến
ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên, một số phân phối xác suất thông
dụng, luật số lớn và định lý giới hạn trung tâm; cơ sở lý thuyết mẫu; bài toán ước lượng và
kiểm định giả thuyết thống kê.
9. Mục tiêu của học phần (Course objectives):
9.1. Mục tiêu chung: Để người học hiểu biết các kiến thức căn bản và các ứng dụng của lý
thuyết xác suất cổ điển, thống kê toán học, có những hiểu biết chung về các hiện tượng
ngẫu nhiên.
9.2. Mục tiêu cụ thể
a) Kiến thức (Knowledge): a) Kiến thức (Knowledge): Học phần cung cấp các kiến
thức cơ bản về xác suất và thống kê: xác suất, biến ngẫu nhiên và phân bố xác suất,
cơ sở lý thuyết mẫu, lý thuyết ước lượng và kiểm định giả thuyết; thông qua các ví
dụ sinh viên thấy được ý nghĩa thực tế của xác suất thống kê trong cuộc và ứng
dụng của thống kê trong nghiên cứu khoa học giáo dục.

1
b) Kỹ năng (Skills): Sinh viên có kỹ năng phát hiện, tính toán, phân tích các vấn
đề nảy sinh trong thực tiễn.
c) Thái độ (Attitude): Học phần rèn luyện cho sinh viên tính kiên trì, sáng tạo, thái độ
cần cù, nghiêm túc, ham học hỏi trong học tập và nghiên cứu.
10. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcomes - CLO):
Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
STT Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Thang đo Bloom
Hiểu được nội dung cơ bản, ý nghĩa thực tế của xác suất và
1 Hiểu
thống kê.
Vận dụng các kiến thức của xác suất và thống kê để giải
2 quyết một số bài toán phát sinh trong cuộc sống, đặc biệt Vận dụng
là trong nghiên cứu khoa học giáo dục.
Có khả năng thuyết trình, làm việc nhóm, tự học, tự nghiên
3 Phi nhận thức
cứu.

11. Mối liên hệ của học phần đến Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo (Program
Learning Outcomes - PLO):
PLO (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

CLO 1 M M L

CLO 2 H M M

CLO3 M M M

Học
H M M M
phần

12. Yêu cầu của học phần


12.1 Nhiệm vụ của sinh viên:
- Sinh viên phải có ít nhất 1 giáo trình chính và một số tài liệu tham khảo.
- Dự các giờ giảng lý thuyết và hướng dẫn làm bài tập tối thiểu 80% số tiết quy định.
- Tự đọc và làm bài tập theo hướng dẫn của giảng viên.
- Hoàn thành đầy đủ và đạt yêu cầu các bài kiểm tra đánh giá.
12.2 Thái độ của sinh viên:
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. mọi hành
vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi muộn quá 5 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
- Sinh viên không được ăn uống, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc
trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng,
tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dung vào việc khác.

2
13. Đánh giá học phần (Course assessment):
Rubric
Phương
Bài (đánh Chuẩn đầu ra
Thành phần đánh giá pháp đánh Hệ số
đánh giá dấu X học phần
giá
nếu có)

A1.1. Ý Đánh giá


chuyên cần
thức học X
và ý thức
tập học tập
A1. Đánh giá quá trình 2
A1.2. Bài
kiểm tra Kiểm tra
CLO1, CLO2, CLO3
thường viết
xuyên
Kiểm tra CLO1, CLO2
A2. Đánh giá giữa kỳ 3
viết
Kiểm tra CLO1, CLO2
A3. Đánh giá cuối kỳ 5
viết
Việc đánh giá ý thức học tập được thực hiện theo Quyết định số 435/QĐ-ĐHHL ngày
30/8/2021 của trường Đại học Hoa Lư về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ Đại học.
Tiêu chí
Trọn
đánh Mức độ đạt chuẩn quy định
g số
giá
Điểm Điểm Điểm Điểm
Điểm 0
5,0-6,4 6,5-7,9 8,0 - 8,9 9,0 - 10
Dự từ 80- Dự từ 85-
Chuyê Dự từ 90-<
<85% số < 90% số Dự từ 95-100%
95% số tiết 50%
n cần Dự <80% số tiết thực tiết số tiết thực
thực học; Số
tiết thực học học; Số lần thực học; học; Số lần đi
lần đi muộn
đi muộn  Số lần đi muộn:  1
 2
4 muộn  3
Điểm Điểm Điểm Điểm
Điểm 0
5,0 - 6,4 6,5 - 7,9 8,0 - 8,9 9,0 - 10
Chưa tích Chủ động Chủ động Chủ động, Chủ động, tích
cực, chủ thực hiện thực hiện tích cực cực chuẩn bị
động thực nhiệm vụ nhiệm vụ thực hiện bài và tham gia
Ý thức hiện các học tập; học tập; nhiệm vụ các hoạt động
nhiệm vụ Kết quả Kết quả học tập; Kết trong giờ học; 50%
học tập
học tập; Kết thực hiện thực hiện quả thực Kết quả thực
quả thực nhiệm vụ nhiệm vụ hiện nhiệm hiện nhiệm vụ
hiện nhiệm học tập đạt học tập đạt vụ học tập học tập đạt từ
vụ học tập từ 50% - < từ 65% - < đạt từ 80% 90% - 100%.
đạt <50% 65%. 80%. - < 90%.

3
14. Kế hoạch giảng dạy
14.1 Kế hoạch học theo tuần
Tuần Số tiết Ghi chú
1 2 2 tiết/buổi
2 2 2 tiết/buổi
3 2 2 tiết/buổi
4 2 2 tiết/buổi
5 2 2 tiết/buổi
6 2 2 tiết/buổi
7 2 2 tiết/buổi
8 2 2 tiết/buổi
9 2 2 tiết/buổi
10 2 2 tiết/buổi
11 2 2 tiết/buổi
12 2 2 tiết/buổi
13 2 2 tiết/buổi
14 2 2 tiết/buổi
15 2 2 tiết/buổi
Tổng cộng 30
14.2. Kế hoạch chi tiết

Tuần/ CĐR
Nội dung CĐR buổi Bài
Buổi học Hoạt động dạy và học
chi tiết học đánh
học phần
giá
1/1 -Giới thiệu về - Sinh viên CLO1 Dạy: A1.1
học phần hiểu được - Giảng bài
-Bổ túc về giải phép thử ngẫu - Đặt câu hỏi cho sinh
tích tổ hợp nhiên, không viên
Chương 1. Biến gian mẫu, biến Học ở lớp:
cố ngẫu nhiên cố, quan hệ và - Nghe giảng
và xác suất phép toán giữa - Trả lời các câu hỏi của
(2/8LT) các biến cố. giảng viên đưa ra
- Đặt câu hỏi các vấn đề
1.1. Phép thử quan tâm
ngẫu nhiên và Học ở nhà:
biến cố - Ôn lại lý thuyết trên
lớp

4
-Làm bài tập ở nhà
- Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới trang 15-
28 trong [1] và trang 9-
18 trong [2]
2/1 Chương 1. Biến - Sinh viên CLO1, Dạy: A1.1
cố ngẫu nhiên hiểu và biết áp CLO2 - Giảng bài
và xác suất dụng định - Đặt câu hỏi cho sinh
(4/8LT) nghĩa cổ điển viên
về xác suất, Học ở lớp:
1.2. Xác suất định nghĩa - Nghe giảng
của biến cố hình học về - Trả lời các câu hỏi của
xác suất để giảng viên đưa ra
tính xác suất - Đặt câu hỏi các vấn đề
của biến cố. quan tâm
- Sinh viên Học ở nhà:
hiểu được khái - Ôn lại lý thuyết trên
niệm biến cố lớp
độc lập -Làm bài tập ở nhà
- Sinh viên biết - Đọc, nghiên cứu nội
áp dụng một số dung bài mới trang 29-
tính chất cơ 35 trong [1] và trang
bản của xác 20-31 trong [2]
suất để tính
xác suất của
biến cố
3/1 Chương 1. Biến - Sinh viên CLO1, Dạy: A1.1
cố ngẫu nhiên hiểu được khái CLO2 - Giảng bài
và xác suất niệm xác suất - Đặt câu hỏi cho sinh
(6/8LT) có điều kiện viên
- Sinh viên biết Học ở lớp:
1.3. Xác suất có áp dụng công - Nghe giảng
điều kiện thức nhân xác - Trả lời các câu hỏi của
suất tổng quát, giảng viên đưa ra
công thức xác - Đặt câu hỏi các vấn đề
suất đầy đủ và quan tâm
công thức Học ở nhà:
Bayes để tính - Ôn lại lý thuyết trên
xác suất của lớp
biến cố - Làm bài tập ở nhà
trang 35-43 trong [2]
- Tự học 1.4. Công thức
Bernoulli trang 36-38
trong [1] và trang 32-34
trong [2]
4/1 Chương 1. Biến - Sinh viên hệ CLO1, Dạy: A1.1
cố ngẫu nhiên thống được các CLO2, - Giảng bài
định nghĩa, CLO3

5
và xác suất công thức tính - Đặt câu hỏi cho sinh
(8/8LT) xác suất và áp viên
dụng làm bài Học ở lớp:
Bài tập (2 tiết) tập - Nghe giảng
- Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra, lên
bảng làm bài, thảo luận
theo yêu cầu của giảng
viên
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
-Làm bài tập ở nhà
- Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới trang 43-
51 trong[1] và trang 44-
56 trong [2]
5/1 Chương 2.- Sinh viên CLO1, Dạy: A1.1
Biến ngẫu hiểu được khái CLO2 - Giảng bài
nhiên và phân niệm về biến - Đặt câu hỏi cho sinh
phối xác suấtngẫu nhiên. viên
(2/10LT) - Sinh viên Học ở lớp:
2.1. Biến ngẫu hiểu và biết - Nghe giảng
nhiên cách xác định - Trả lời các câu hỏi của
hàm phân phối giảng viên đưa ra
của biến ngẫu - Đặt câu hỏi các vấn đề
nhiên, bảng quan tâm
phân phối của Học ở nhà:
biến ngẫu - Ôn lại lý thuyết trên
nhiên rời rạc, lớp
hàm mật độ -Làm bài tập ở nhà
của biến ngẫu - Đọc, nghiên cứu nội
nhiên liên tục dung bài mới trang 61-
66 trong [1], trang 62-
66 trong [2].
6/1 Chương 2. - Sinh viên CLO1, Dạy: A1.1
Biến ngẫu hiểu và áp CLO2 - Giảng bài
nhiên và phân dụng được - Đặt câu hỏi cho sinh
phối xác suất định nghĩa, ý viên
(4/10LT) nghĩa, tính Học ở lớp:
chất của kỳ - Nghe giảng
vọng, phương - Trả lời các câu hỏi của
2.2. Các số đặc sai,... của biến giảng viên đưa ra
trưng của biến ngẫu nhiên vào - Đặt câu hỏi các vấn đề
ngẫu nhiên các bài toán quan tâm
thực tế Học ở nhà:

6
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
-Làm bài tập ở nhà
trang 77-81 trong [2]
7/1 Chương 2. -Sinh viên hệ CLO1, Dạy: A1.1
Biến ngẫu thống được CLO2, - Giảng bài
nhiên và phân kiến thức cơ CLO3 - Đặt câu hỏi cho sinh
phối xác suất bản về hàm viên
(6/10LT) phân phối của Học ở lớp:
biến ngẫu - Nghe giảng
Bài tập nhiên, bảng - Trả lời các câu hỏi của
phân phối của giảng viên đưa ra, lên
biến ngẫu bảng làm bài, thảo luận
nhiên rời rạc, theo yêu cầu của giảng
hàm mật độ viên
của biến ngẫu - Đặt câu hỏi các vấn đề
nhiên liên tục quan tâm
-Sinh viên tính Học ở nhà:
được và nêu - Ôn lại lý thuyết trên
được ý nghĩa lớp
thực tế các số - Làm bài tập ở nhà
đặc trưng của - Đọc, nghiên cứu nội
biến ngẫu dung bài mới trang
nhiên trong 52,53 trong [1] và trang
từng bài toán 55-61, 67-71 trong [2]
cụ thể
8/1 Chương 2. - Sinh viên CLO1, Dạy: A1.1
Biến ngẫu hiểu và áp CLO2 - Giảng bài
nhiên và phân dụng được - Đặt câu hỏi cho sinh
phối xác suất phân phối nhị viên
(8/10LT) thức, phân Học ở lớp:
phối Poisson, - Nghe giảng
2.3. Một số quy phân phối - Trả lời các câu hỏi của
luật phân phối chuẩn vào mô giảng viên đưa ra
xác suất thông hình thực tế - Đặt câu hỏi các vấn đề
dụng quan tâm
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
-Làm bài tập ở nhà
trang 77-81 trong [2]
- Ôn tập
- Tự học phân phối siêu
bội, phân phối đều,
phân phối lũy thừa,
phân phối khi bình
phương, phân phối
Student

7
9/1 Chương 2. Sinh viên hệ CLO1, Dạy: A1.1
Biến ngẫu thống được CLO2, - Giảng bài
nhiên và phân kiến thức cơ CLO3 - Đặt câu hỏi cho sinh
phối xác suất bản về phân viên
(10/10LT) phối nhị thức, Học ở lớp:
phân phối - Nghe giảng
Bài tập (1tiết) Poisson, phân - Trả lời các câu hỏi của
phối chuẩn và giảng viên đưa ra, lên
ứng dụng vào bảng làm bài, thảo luận
mô hình thực theo yêu cầu của giảng
tế viên.
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
-Làm bài tập ở nhà
- Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới trang 92-
110 trong [2]
-Tự học 2.4. Luật số lớn
và các định lý giới hạn
trang 74-76 trong [2].

Kiểm tra giữa CLO1, Bài kiểm tra tự luận A2


kỳ CLO2 - Không sử dụng tài liệu
- Thời gian làm bài 50
phút
- GVDH chuẩn bị đề
kiểm tra, đáp án
- Sinh viên chuẩn bị
giấy và dụng cụ làm bài
kiểm tra.
10/1 Chương 3. Sinh viên hiểu CLO1 Dạy: A1.1
Thống kê toán được khái - Giảng bài
(2/12LT) niệm về - Đặt câu hỏi cho sinh
phương pháp viên
3.1. Lý thuyết mẫu, tổng thể Học ở lớp:
mẫu nghiên cứu, - Nghe giảng
mẫu ngẫu - Trả lời các câu hỏi của
nhiên, một số giảng viên đưa ra
thống kê đặc - Đặt câu hỏi các vấn đề
trưng mẫu của quan tâm
mẫu ngẫu Học ở nhà:
nhiên - Ôn lại lý thuyết trên
lớp

8
-Làm bài tập ở nhà
trang 73 trong [1]
- Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới trang 117-
130 trong [2]

11/1 Chương 3. -Sinh viên hiểu CLO1, Dạy: A1.1


Thống kê toán được ý nghĩa CLO2 - Giảng bài
(4/12LT) và áp dụng - Đặt câu hỏi cho sinh
phương pháp viên
3.2. Ước lượng ước lượng Học ở lớp:
tham số điểm, ước - Nghe giảng
lượng khoảng - Trả lời các câu hỏi của
cho kỳ vọng, giảng viên đưa ra
cho xác suất - Đặt câu hỏi các vấn đề
vào bài toán quan tâm
thực thế vào Học ở nhà:
bài toán thực - Ôn lại lý thuyết trên
thế lớp
-Làm bài tập ở nhà
trang 134-136 trong [2],
trang 81, 83 trong [1]
12/1 Chương 3. - Sinh viên tính CLO2, Dạy: A1.1
Thống kê toán được giá trị cụ CLO3 - Giảng bài
(6/12LT) thể của một số - Đặt câu hỏi cho sinh
thống kê đặc viên
Bài tập trưng mẫu Học ở lớp:
-Sinh viên áp - Nghe giảng
dụng công - Trả lời các câu hỏi của
thức ước lượng giảng viên đưa ra, lên
điểm, ước bảng làm bài, thảo luận
lượng khoảng theo yêu cầu của giảng
cho kỳ vọng, viên.
cho xác suất - Đặt câu hỏi các vấn đề
vào bài toán quan tâm
thực tế. Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
- Làm bài tập ở nhà
- Đọc, nghiên cứu nội
dung bài mới trang 137-
143 trong [2]

13/1 Chương 3. -Sinh viên hiểu CLO1, Dạy: A1.1


Thống kê toán được khái CLO2 - Giảng bài
(8/12LT) niệm chung về - Đặt câu hỏi cho sinh
kiểm định giả viên
Học ở lớp:

9
3.3. Kiểm định thuyết thống - Nghe giảng
giả thuyết thống kê - Trả lời các câu hỏi của
kê -Sinh hiểu và giảng viên đưa ra
áp dụng được - Đặt câu hỏi các vấn đề
bài toán kiểm quan tâm
định giả thuyết Học ở nhà:
cho kỳ vọng, - Ôn lại lý thuyết trên
cho xác suất lớp
vào bài toán -Làm bài tập ở nhà
thực tế trang 95 trong [1] và
trang 173, 174 trong [2]
- Ôn tập
14/1 -Sinh viên áp CLO2, Dạy: A1.1
Chương 3. dụng được bài CLO3 - Giảng bài
Thống kê toán toán kiểm định - Đặt câu hỏi cho sinh
(10/12LT) giả thuyết cho viên
Bài tập (1 tiết) kỳ vọng, cho Học ở lớp:
xác suất vào - Nghe giảng
bài toán thực tế - Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra, lên
bảng làm bài, thảo luận
theo yêu cầu của giảng
viên.
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
Học ở nhà:
- Ôn lại lý thuyết trên
lớp
- Làm bài tập ở nhà
Kiểm tra CLO2 Bài kiểm tra tự luận A1.2
thường xuyên - Không sử dụng tài liệu
- Thời gian làm bài 50
phút
- GVDH chuẩn bị đề
kiểm tra, đáp án
- Sinh viên chuẩn bị giấy
và dụng cụ làm bài kiểm
tra
15/1 Chương 3. -Sinh viên áp CLO1, Dạy: A1.1
Thống kê toán dụng được bài CLO2 - Giảng bài
(12/12LT) toán kiểm định - Đặt câu hỏi cho sinh
giả thuyết cho viên
kỳ vọng, cho Học ở lớp:
Bài tập xác suất vào - Nghe giảng
bài toán thực tế - Trả lời các câu hỏi của
giảng viên đưa ra, lên
bảng làm bài, thảo luận

10
theo yêu cầu của giảng
viên.
- Đặt câu hỏi các vấn đề
quan tâm
Học ở nhà:
- Ôn tập
15. Tài liệu học tập:
15.1. Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1] Trần Diên Hiển, Vũ Viết Yên (2007), Nhập môn lý thuyết xác suất và thống kê
toán, NXB Giáo dục, NXB Đại học Sư phạm.
[2] Đào Hữu Hồ (2007), Xác suất thống kê, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
15.2. Sách, tài liệu tham khảo:
[1] Đỗ Đức Thái, Nguyễn Tiến Dũng (2010), Nhập môn hiện đại xác suất và thống
kê, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
[2] Đinh Văn Gắng (2009), Lí thuyết xác suất và thống kê, Nhà xuất bản Giáo dục
16. Ngày phê duyệt: …………….…..
17. Cấp phê duyệt: Trường Đại học Hoa Lư.
Ninh Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2022
Trưởng khoa Phụ trách bộ môn Giảng viên giảng dạy

Lê Thị Tâm Đặng Thị Thu Hiền Dương Thu Hương

GIÁM HIỆU DUYỆT

11

You might also like