You are on page 1of 15

Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022

Duyệt

Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71ENGL30472
Tên học phần (tiếng Việt): Ngữ Pháp Ứng Dụng 2
Tên học phần (tiếng Anh): Grammar in Use 2

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 30
Thi,
Thự Đi thực Tự học,
Lý Đồ kiể Tổn
Phân bổ các loại giờ c tế, trải nghiên
thuyết án m g
hành nghiệm cứu
tra
Số giờ Trực tiếp tại phòng
24 24
giảng dạy học
trực tiếp vàTrực tiếp Ms Team
e-Learning e-Learning
6 6
(30 giờ) (có hướng dẫn)
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 60 60
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(70 giờ) 10 10
tra
Tổng 24 66 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
 Giáo Giáo dục chuyên nghiệp 
dục đại  Cơ sở khối  Cơ sở   Chuyên
 Tốt nghiệp
cương ngành ngành Ngành sâu
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành: không
1.6. Ngôn ngữ: Giảng dạy 80% bằng Tiếng Anh và 20% bằng Tiếng Việt và sử dụng tài liệu
giảng dạy bằng Tiếng Anh (giáo trình môn Ngữ pháp Ứng dụng 2, slides bài giảng và video
trên Moodle, các loại bài tập, kiểm tra trên Moodle)
1.7. Đơn vị phụ trách:

1
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Ngoại Ngữ, Bộ môn Kỹ năng ngôn ngữ
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Ngôn Ngữ Anh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần Ngữ pháp ứng dụng 2 nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố lại kiến thức ngữ pháp về
giới từ, danh động từ và động từ nguyên mẫu, câu tường thuật, các loại mệnh đề - danh từ,
tính từ, trạng từ; câu điều kiện và từ nối. Học phần đưa ra nhiều tình huống vận dụng ngữ
pháp để sinh viên thực hành vào các kỹ năng ngôn ngữ, đặc biệt là nói và viết câu. Môn học
nhằm giúp sinh viên hình thành và phát huy tính tự chủ, tích cực trong học tập ngữ pháp.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)

hiệu Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng
lực
Kiến thức
Áp dụng kiến thức về giới từ, danh động từ và động từ nguyên mẫu, câu tường thuật,
CLO1 các loại mệnh đề - danh từ, tính từ, trạng từ; câu điều kiện và từ nối trong bài tập
ngữ pháp.
Áp dụng cách dùng giới từ, danh động từ và động từ nguyên mẫu, câu tường thuật,
CLO2
các loại mệnh đề - danh từ, tính từ, trạng từ; câu điều kiện và từ nối vào ngữ cảnh.
Lựa chọn chính xác giới từ, danh động từ và động từ nguyên mẫu, câu tường thuật,
CLO3
các loại mệnh đề - danh từ, tính từ, trạng từ; câu điều kiện và từ nối trong ngữ cảnh
Kỹ năng
CLO4 Làm việc nhóm hiệu quả.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 Thể hiện thái độ học tập tích cực, tự chủ trong nghiên cứu các điểm ngữ pháp.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO2 PLO5 PLO9
PLO,
PI2.
CLO PI2.3 PI5.1 PI5.3 PI9.1
1
CLO1 R, A R, A
CLO2 R, A R, A
CLO3 R, A R, A
CLO4 R R
CLO5 R

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần

Học phần này giúp SV sử dụng hiệu quả ngữ pháp tiếng Anh vào các kỹ năng ngôn ngữ như
nghe, nói, đọc viết ở trung cấp đến cao cấp.

2
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Chuẩn đầu ra học phần
Điểm thành Tỷ
phần Phương pháp đánh giá trọng CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 Thời điểm đánh giá

Hiện diện 10 % x x Hằng tuần


Hằng tuần, trừ tuần 4, 6, 7 &
Thảo luận nhóm 10 % x x 10

Bài tập hàng tuần 5% x x x Hằng tuần


Quá trình
Bài tập tự học trên Elearning 5% x x x x Tuần 4 & 7
Kiểm tra giữa kỳ 20 % x x x Tuần 6
Thi cuối kỳ (trắc nghiệm-tự
Cuối kỳ 50 % x x x Sau tuần 10
luận)

TỔNG 100 %

3
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
Advanced Oxford Practice
1 George Yule 2019 Oxford
Grammar

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
English Grammar in Use: A
Cambridge
Self-Study Reference and
1 Raymond Murphy 2019 University
Practice Book for Intermediate
Press
Learners of English
National
Grammar in Context 3 (7th
2 Sandra N. Elbaum 2021 Geographic
ed.).
Learning

5.3. Tài liệu học tập (không có)

4
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số
Đóng
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ
Nội dung góp cho
Buổi tự
CLOs
học
Unit 1: Prepositions 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3
- Giới thiệu khóa học
- Phân chia nhóm học tập
1. Hệ thống cách dùng giới từ
2. Làm bài tập phân biệt giới từ trong ngữ cảnh
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp
Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) 6
- Đọc giáo trình chính từ trang 125 đến trang 136 CLO 1
Tuần 1 Chuẩn bị Chủ điểm 2 (Infinitives and Gerunds)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên thảo luận trả lời câu hỏi và thực hành ngữ pháp theo
nhóm
- Đưa nhận xét và hướng dẫn sinh viên tự
củng cố kiến thức ngữ pháp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 1, 2, 3
Tuần 2 Unit 2: Infinitives and gerunds 9 3 6 CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 CLO 2
1. Hệ thống cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu CLO 3
2. Làm bài tập phân biệt danh động từ và động từ nguyên mẫu trong ngữ CLO 4
cảnh CLO 5
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp
5
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp cho
Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp tự CLOs
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
- Đọc giáo trình chính từ trang 139 đến trang 146
Chuẩn bị Buổi tự học Chủ điểm 3 (Reporting)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên thảo luận trả lời câu hỏi và thực hành ngữ pháp theo
nhóm
Đưa nhận xét và hướng dẫn sinh viên tự củng cố kiến thức ngữ pháp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 1, 2, 3
Unit 3: Noun clauses 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3
1. Hệ thống cách dùng Noun clause
2. Làm bài tập về Noun clauses trong ngữ cảnh
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp
Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp
CLO 1
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
CLO 2
- Đọc giáo trình chính từ trang 161 đến trang 170
CLO 3
Tuần 3 Chuẩn bị Chủ điểm 5 (Relative clauses) CLO 4
C. Phương pháp giảng dạy CLO 5
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên thảo luận trả lời câu hỏi và thực hành ngữ pháp theo
nhóm
Đưa nhận xét và hướng dẫn sinh viên tự củng cố kiến thức ngữ pháp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Tuần 4 Unit 3: Noun clauses (Cont) 9 3 6 CLO 1

6
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp cho
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (Blended learning): (3 Giờ) 3 tự CLOs

REPORTED SPEECH
Xem video phân biệt cách dùng và cách chuyển từ direct speech sang
reported speech
CLO 2
(ELEARNIN Làm bài tập quiz trên Moodle CLO 3
G 1) B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6 CLO 5
- Đọc giáo trình chính từ trang 149 đến trang 158
Chuẩn bị Chủ điểm 4 (Noun clauses)
C. Phương pháp giảng dạy
- Blended learning
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 4
Tuần 5 Unit 4: Adjective clauses (Relative clauses) 9 3 6 CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 CLO 2
1. Hệ thống cách dùng Relative clauses CLO 3
2. Làm bài tập về Relative clause trong ngữ cảnh CLO 4
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp CLO 5
Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
- Đọc giáo trình chính từ trang 173 đến trang 182
Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên thảo luận trả lời câu hỏi và thực hành ngữ pháp theo
nhóm
Đưa nhận xét và hướng dẫn sinh viên tự củng cố kiến thức ngữ pháp
D. Đánh giá kết quả học tập

7
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp cho
Phương pháp đánh giá: tự CLOs
- Đánh giá theo Rubric 1, 2, 3
Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 9 3 6
Kiểm tra giữa kỳ (45 phút)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3
- Kiểm tra giữa kỳ (45 phút/ ca thi)
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6 CLO 1
- Chuẩn bị cho buổi tự học chủ điểm 6 (Conditionals) CLO 2
Tuần 6 - Đọc giáo trình chính từ trang 185 đến CLO 3
trang 194 CLO 5
C. Phương pháp giảng dạy
- Kiểm tra giữa kỳ trên hệ thống Moodle
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 5
Unit 5: Conditionals 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (Blended learning): (3 Giờ) 3
Xem video phân biệt cách dùng Conditionals
Làm bài tập quiz trên Moodle CLO 1
Tuần 7
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6 CLO 2
(ELEARNIN
- Đọc giáo trình chính từ trang 185 đến trang 194 CLO 3
G 2)
C. Phương pháp giảng dạy CLO 5
- Blended learning
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 4
Tuần 8 Unit 6: Adverbial clauses 9 3 6 CLO 1
Sửa bài kiểm tra giữa kỳ CLO 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 CLO 3
1. Hệ thống cách dùng Adverbial clauses CLO 4
2. Làm bài tập về Adverbial clauses trong ngữ cảnh CLO 5

8
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp cho
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp tự CLOs
Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp

Sửa bài kiểm tra giữa kỳ


B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
- Đọc giáo trình chính từ trang 197 đến trang 206
Chuẩn bị chủ điểm 8 (Connectors and focus structures)
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên thảo luận trả lời câu hỏi và thực hành ngữ pháp theo
nhóm
Đưa nhận xét và hướng dẫn sinh viên tự củng cố kiến thức ngữ pháp
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 1, 2, 3
Tuần 9 Unit 7: Connectors and focus structures 9 3 6 CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3 CLO 2
1. Hệ thống cách dùng connectors và focus structures CLO 3
2. Làm bài tập về connectors và focus structures trong ngữ cảnh CLO 4
3. Viết câu sử dụng chủ điểm ngữ pháp CLO 5
- Hội thoại sử dụng chủ điểm ngữ pháp
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
- Đọc giáo trình chính từ trang 209 đến trang 218
Xem lại các bài học trước để chuẩn bị cho buổi ôn tập
C. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng
- Giảng dạy theo nhiệm vụ
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Hiện diện

9
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp cho
- Thảo luận nhóm tự CLOs
Ôn tập thi kết thúc môn 9 3 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) 3
- Ôn tập thi kết thúc môn
- Công bố điểm quá trình
- Giải đáp thắc mắc của sinh viên (nếu có)
CLO 1
B. Nội dung tự học: (6 giờ) 6
CLO 2
- Xem lại các slide bài giảng; làm bài tập; đọc sách chuẩn bị thi kết thúc học
CLO 3
phần
Tuần 10 CLO 4
C. Phương pháp giảng dạy
CLO 5
- Thuyết giảng.
- Hướng dẫn sinh viên làm việc theo nhóm.
- Hướng dẫn thực hành theo cá nhân.
Hướng dẫn sửa bài tập và nêu các vấn đề cần rút kinh nghiệm.
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 1, 2, 3

10
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: đầy đủ bàn ghế, ánh sáng và điều hòa tốt
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: màn chiếu, loa, markers, và bảng kính.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu vắng từ 3 buổi không phép trở lên, sinh viên sẽ bị
0đ cột điểm hiện diện. Vắng 01 buổi không phép, SV sẽ bị trừ 2 điểm/ buổi. Vắng 01 buổi có phép,
SV sẽ bị trừ 1 điểm/ buổi (không vượt quá 50% số buổi học). Trễ 15 phút trở đi, SV bị trừ 1 điểm/
buổi.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại
trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp
tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định.
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 5-6 SV), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.

9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết


9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2022-2023
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 1, năm học 2023-2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

5 Tài liệu tham khảo Cập nhật tài liệu tham khảo mới NXB 2021 theo cơ sở
dữ liệu Thư viện trường

6 Tuần Elearning là tuần Tuần Elearning là Tuần 4 và 7


3 và 7

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1, năm học 2023-2024
10.1. Giảng viên

Họ và tên: TRẦN THỊ LỆ THỦY Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: Khoa Ngoại Ngữ ĐT liên hệ:
Email: thuy.ttl@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: ĐỖ PHÚ ANH Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: Khoa Ngoại Ngữ ĐT liên hệ:
Email: anh.dp@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
11
Họ và tên: ĐỖ HUY LIÊM Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Ngoại Ngữ ĐT liên hệ:
Email: liem.dh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: ĐƯỜNG THANH HÙNG ĐỨC Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Ngoại Ngữ ĐT liên hệ:
Email: duc.dth@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

10.2. Giảng viên dự phòng (không có)

10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA) (không có)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hòa Mai ThS. Trần Thị Lệ Thủy
Phương

ThS. Đỗ Phú Anh

ThS. Đỗ Huy Liêm

ThS. Đường Thanh Hùng


Đức

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

12
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)

Rubric 1: Đánh giá HIỆN DIỆN (10%)

Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém


Tiêu chí
(%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
Vắng 1 buổi
Tham dự lớp Vắng 1 buổi
Số buổi 100 không phép và Vắng 2 buổi và đi
đầy đủ và và có đi trễ 1
tham dự có đi trễ hơn 2 học trễ nhiều lần
không trễ hoặc 2 lần
lần
- Vắng 1 buổi (không phép): - 2 điểm/buổi
- Vắng 1 buổi (có phép): -1 điểm/ buổi (không quá 50% số buổi học)
- Vào trễ > 15 phút: - 1 điểm/buổi
- Vắng 3 buổi (không phép): điểm hiện diện = 0

Rubric 2: Đánh giá THẢO LUẬN NHÓM (10%)

Tiêu chí Trọng số Giỏi Khá Trung Yếu Kém


(%) 9-10 7-8 bình 2-4 0-1
90%-100% 70%-80% 5-6 20%-40% 0%-20%
50%-60%
Chất 100 Trả lời đúng Trả lời khá Trả lời sai Trả lời sai Trả lời sai
lượng và đáp ứng đúng và đáp khá nhiều nhiều và gần như
đóng góp toàn bộ yêu ứng gần như và đáp ứng không đáp toàn bộ và
ý kiến cầu câu hỏi toàn bộ yêu chưa tốt yêu cầu thể hiện sự
thảo luận. cầu câu hỏi với yêu cầu câu hỏi không thấu
thảo luận. câu hỏi thảo luận. hiểu câu hỏi
thảo luận. thảo luận.
Hoặc không
trả lời được
Tỷ lệ sai ý gì.
Nếu có sai trên 10% và Tỷ lệ sai Tỷ lệ sai
sót, tỷ lệ sai dưới 30% trên 30% trên 50% Tỷ lệ sai
dưới 10% và dưới và dưới trên 80%
50% 80%

Rubric 3: Đánh giá BÀI TẬP HẰNG TUẦN (10%)

Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Tiêu
số 8-10 6.5-7.9 5-6.4 3.5-4.9 0-3.4
chí
(%) 80%-100% 65%-79% 50%-64% 35%-49% 0%-34%
Nội Đúng từ trên Đúng từ 65- Đúng từ 50- Chỉ đúng từ Chỉ đúng
100
dung 80% 79% 64% 35-49% dưới 35%

13
Rubric 4: Đánh giá Bài kiểm tra tự học trên e-learning (5%)
Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Tiêu
số 8-10 6.5-7.9 5-6.4 3.5-4.9 0-3.4
chí 80%-100% 65%-79% 50%-64% 35%-49% 0%-34%
(%)
Nội Đúng từ trên Đúng từ 65- Đúng từ 50- Chỉ đúng từ Chỉ đúng
100 79% 64%
dung 80% 35-49% dưới 35%

Rubric 5: Đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ (20%)

Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Tiêu
số 8-10 6.5-7.9 5-6.4 3.5-4.9 0-3.4
chí
(%) 80%-100% 65%-79% 50%-64% 35%-49% 0%-34%
Nội Đúng từ trên Đúng từ 65- Đúng từ 50- Chỉ đúng từ Chỉ đúng
100
dung 80% 79% 64% 35-49% dưới 35%

Rubric 6: Đánh giá bài kiểm thi cuối kỳ (50%)

Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


Tiêu
số 8-10 6.5-7.9 5-6.4 3.5-4.9 0-3.4
chí
(%) 80%-100% 65%-79% 50%-64% 35%-49% 0%-34%
Nội Đúng từ trên Đúng từ 65- Đúng từ 50- Chỉ đúng từ Chỉ đúng
100
dung 80% 79% 64% 35-49% dưới 35%

14
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI

PLO2 PLO5 PLO9


PLO,
PI2.
CLO PI2.3 PI5.1 PI5.3 PI9.1
1
CLO1 R, A R, A
CLO2 R, A R, A
CLO3 R, A R, A
CLO4 R R
CLO5 R

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hòa Mai ThS. Trần Thị Lệ Thủy
Phương

ThS. Đỗ Phú Anh

ThS. Đỗ Huy Liêm

ThS. Đường Thanh Hùng


Đức

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

15

You might also like