You are on page 1of 13

K26 – HK3

Phụ lục 3
(Kèm theo Thông báo số 792/TB-ĐHVL-ĐT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


DNN0032
Đọc 3
Reading 3

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2
1.2. Số giờ và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- 2 tín chỉ lý thuyết: gồm 30 tiết chuẩn giảng dạy trực tiếp trên lớp hoặc qua MS Team và
60 giờ sinh viên tự học có hướng dẫn.
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
 Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương
 Kiến thức cơ sở khối  Kiến thức cơ sở
 Kiến thức ngành
 Bắt buộc ngành ngành
 Tự chọn  Bắt buộc  Bắt buộc  Bắt buộc
 Tự chọn  Tự chọn  Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước: không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 3 Khóa: 26
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng bằng Tiếng Anh (70%) và Tiếng Việt (30%). Tài liệu học tập chính (giáo trình chính,
bài tập đọc hiểu và slides bài giảng) bằng Tiếng Anh.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Kĩ năng ngôn ngữ
- Khoa: Ngoại ngữ
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần

1
Học phần này cung cấp cho SV hệ thống từ vựng, thuật ngữ liên quan đến nhiều chủ đề như xã
hội học, khoa học hành vi, phát triển tâm lý, khoa học-công nghệ, khoa học dinh dưỡng, giáo
dục, địa chất học và kỹ thuật; rèn luyện những kỹ năng đọc bài đọc hiểu ở trình độ trên trung
cấp bao gồm đoán nội dung đọc hiểu, đọc lướt, đọc nắm chi tiết, đọc hiểu ẩn ý, đọc và ghi chú
lưu trữ thông tin, chọn lọc-phân loại thông tin, sử dụng dàn ý khi đọc, và đọc hiểu ý kiến tranh
luận qua lại và các phản bác. Học phần không những góp phần nâng cao khả năng tự học của
SV mà còn giúp SV nâng cao khả năng tư duy phân tích, tổng hợp trong quá trình đọc hiểu.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
Ký CĐR của học phần CĐR của
hiệu Hoàn thành học phần này, SV có năng lực CTĐT
Kiến thức
CLO 1 Áp dụng từ vựng đã học một cách linh hoạt trong tình huống cụ thể ELO 2
Vận dụng quy trình đọc hiểu vào các bài đọc học thuật có độ dài từ
CLO 2 ELO 3
500 đến dưới 1000 từ
Kỹ năng
Đọc lướt lấy ý chính và đọc hiểu chi tiết các bài đọc học thuật có độ
CLO 3 ELO 6
dài từ 500 đến dưới 1000 từ
CLO 4 Đọc hiểu ẩn ý trong các bài đọc ELO 6
CLO 5 Phân tích, tổng hợp ý phụ, ý chính và hàm ý trong quá trình đọc hiểu ELO 6
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
ELO 9
CLO 6 Thể hiện sự tự chủ và tích cực trong việc rèn luyện khả năng đọc hiểu
ELO 10
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
Kỹ
Kiến thức Năng lực tự chủ và trách nhiệm
năng
ELO 2 ELO 3 ELO 6 ELO 9 ELO 10
H S S S S

3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần


Học phần này nhằm vận dụng kỹ thuật đọc lướt, đọc trả lời chi tiết, và suy luận ở cấp độ nâng
cao để hiểu bài đọc có độ dài từ trung bình tới dài và hệ thống và sử dụng được vốn từ vựng học
thuật liên quan đến các chủ điểm bài đọc.
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1 Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Thuyết giảng tương tác (trong quá trình giảng dạy, GV tăng tính tương tác với lớp học bằng
cách đặt ra nhiều câu hỏi mở để SV tham gia phát biểu)
- GV sử dụng mô hình lớp học đảo ngược (Flipped Classroom) trên Elearning
4.2 Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
- SV tự đọc tài liệu GV đã giao và tham gia phát biểu ý kiến
2
- SV sử dụng tài nguyên GV đăng tải trên trang Elearning cho việc tự học
5. Nhiệm vụ của sinh viên
- Hiện diện (10%)
+ SV tham gia đầy đủ 8 buổi học trực tiếp với GV
+ Vắng 3 buổi không phép: 0 điểm chuyên cần
+ Vắng 1 buổi không phép: - 2 điểm/buổi
+ Vắng có phép: -1 điểm/buổi (không vượt quá 50% số buổi học)
+ Trễ học 15’: -1 điểm/buổi
- Tham gia học tập tại lớp và trên Elearning (20%):
+ SV phải tham gia phát biểu ý kiến tại lớp tích cực và hiệu quả: 10%
+ SV xem đầy đủ các tài nguyên học tập và làm bài kiểm tra đầy đủ (từ 5đ trở lên/ bài kiểm tra):
10%
- Kiểm tra giữa kỳ (20%): SV làm một bài kiểm tra giữa kỳ online vào tuần học số 5 trên trang
Elearning. Nội dung ôn tập kiểm tra từ Unit 1 đến Unit 4.
- Thi cuối kỳ (50%): theo thông báo từ TT Khảo thí. Nội dung ôn tập thi từ Unit 5 đến Unit 8.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
a) Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIÁ ĐÁNH GIÁ
(1) (2) (3) (4) (5)
CLOs
Hiện Phát biểu Elearni Kiểm Thi
diện ý kiến ng tra cuối
giữa kỳ kỳ
(2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần
của SV
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
Elearning tuần 7
CLO 1 X X X X
(4) Bài kiểm tra giữa (4) Tuần 4
kỳ trên Elearning
(5) Bài thi cuối kỳ (5) Sau tuần 8

CLO 2 X X X X (2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần


của SV
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
3
Elearning tuần 7
(4) Bài kiểm tra giữa (4) Tuần 4
kỳ trên Elearning
(5) Bài thi cuối kỳ (5) Sau tuần 8

(2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần


của SV
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
Elearning tuần 7
CLO 3 X X X X
(4) Bài kiểm tra giữa (4) Tuần 4
kỳ trên Elearning
(5) Bài thi cuối kỳ (5) Sau tuần 8

(2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần


của SV
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
Elearning tuần 7
CLO 4 X X X X
(4) Bài kiểm tra giữa (4) Tuần 4
kỳ trên Elearning
(5) Bài thi cuối kỳ (5) Sau tuần 8

(2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần


của SV
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
Elearning tuần 7
CLO 5 X X X X
(4) Bài kiểm tra giữa (4) Tuần 4
kỳ trên Elearning
(5) Bài thi cuối kỳ (5) Sau tuần 8

(1) Điểm danh (1) Hằng tuần


(2) Phát biểu ý kiến (2) Hằng tuần
của SV
CLO 6 X X X
(3) Bài kiểm tra trên (3) Tuần 3 &
Elearning tuần 7

b) Trọng số điểm thành phần đánh giá của học phần

Điểm thành phần Hình thức Trọng số (%) Ghi chú


-Hiện diện (10%)
-Phát biểu ý kiến tại lớp (10%)
Quá trình 50%
-Tự học trên Elearning (10%)
-Kiểm tra giữa kỳ (20%)
Thi kết thúc học phần Thi trắc nghiệm và tự luận 50%
Tổng 100%
Các lưu ý quan trọng:
- Đối với thành phần điểm thi kết thúc học phần yêu cầu sinh viên không được bị điểm 0
( điểm liệt theo thang điểm 10).
- Vì lý do bất khả kháng sinh viên không thể tham gia thi kết thúc lần 1 (có lý do chính
đáng), sinh viên sẽ được tham dự ở kỳ thi khác và được lấy điểm lần 1.
4
- Nếu sinh viên bị điểm liệt (0 điểm) ở kỳ thi kết thúc học phần, cho dù điểm tổng hợp cả 2
thành phần đạt từ điểm D trở lên, sinh viên vẫn phải thi lại cuối kỳ hoặc học lại (nếu sinh
viên không tham dự kỳ thi lần 2)
- Riêng từ khóa 27 trở đi (khóa tuyển sinh năm 2021), các học phần thuộc khối kiến thức
giáo dục chuyên nghiệp được công nhận là đạt khi có điểm tổng hợp của học phần vào
cuối kỳ phải là 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
Daise, D. & Norloff, C.(2019). Q: Skills for Success Level 4: Reading and Writing with iQ
Online Practice (3rd, ed.). NY: Oxford University Press.
7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
Rogers, L.& Zemach, D.(2018). Skillful Reading and Writing, Level 3, Student’s Book Pack
(2nd, ed.). NY: Macmillan.

8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học

CĐR của
Tuần Nội dung
HP
Giới thiệu môn học CLO 1
Unit 1: What makes someone admirable? CLO 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Reading 1: We All Need a Role Model (tr.4)
* Giới thiệu chủ điểm
- Vocabulary skill: Using the dictionary
- Reading skill: Previewing and predicting
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
TUẦN 1 Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 1, Reading 2
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 2, Reading 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đánh giá theo Rubric 1, 2
TUẦN 2 Unit 2: How do marketers get our attention? CLO 3
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 4
- Reading 1: Your Guide to Generation Z (tr.34) CLO 5
* Giới thiệu chủ điểm
- Vocabulary skill: Collocations with nouns
- Reading skill: Highlighting and annotating
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 2, Reading 2
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 3, Reading 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
5
CĐR của
Tuần Nội dung
HP
- Đánh giá theo Rubric 1, 2
Unit 3: What important lessons do we learn as young people? CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 2
- Reading 1: The Difference Between Fitting in and Belonging, CLO 3
and Why It Matters (tr.64) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Prefixes and Suffixes
CLO 6
- Reading skill: Making Inferences
ELEARNIN Nội dung thảo luận: (1 tiết)
G1 Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 3, Reading 2
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 4, Reading 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2, & 3
Unit 4: How can science improve lives? CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 2
- Reading 1: Five Innovative Technologies That Bring Energy to CLO 3
the Developing World (tr.94) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Using the dictionary to distinguish between
CLO 6
homonyms
- Reading skill: Understanding comparisons and contrasts
TUẦN 3 Nội dung thảo luận: (1 tiết)
Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 5, Reading 1
- Làm bài minitest (30 phút) trên elearning (GV dạy tự ra đề)
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2, & 3
TUẦN 4 Unit 5: Should science influence what we eat? CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 2
- Reading 1: Eating Well: Less Science, More Common Sense CLO 3
(tr.124) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Cause and effect collocations
CLO 6
- Reading skill: Recognizing bias
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
GV dặn dò nội dung ôn tập thi giữa kỳ (từ Unit 1 đến Unit 4)
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 5, Reading 2
- Ôn tập từ vựng và chủ điểm đọc hiểu từ Unit 1 đến Unit 4 để thi
giữa kỳ
6
CĐR của
Tuần Nội dung
HP
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2
Ôn tập từ vựng và kỹ thuật đọc hiểu CLO 1
KIỂM TRA GIỮA KỲ CLO 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết) CLO 3
Gồm: CLO 4
- GV giúp SV ôn tập kiến thức về từ vựng học thuật từ Unit 1
CLO 5
đến 4 (1 tiết)
- GV giúp SV hệ thống lại các kỹ thuật đọc hiểu: đọc lướt lấy ý CLO 6
chính, đọc chi tiết, đoán nghĩa từ vựng qua ngữ cảnh, phân loại
TUẦN 5 thông tin (1 tiết)
- SV thực hiện bài kiểm tra giữa kỳ trên elearning dưới sự hướng
dẫn và giám sát của GV. (1.5 tiết)
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 6, Reading 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2
Unit 6: Does school prepare you for work? CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 2
- Reading 1: From Student to Employee: A Difficult Transition CLO 3
(tr.154) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Word forms
CLO 6
- Reading skill: Using an outline
ELEARNIN Nội dung thảo luận: (1 tiết)
G2 Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 6, Reading 2
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 7, Reading 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2, & 3
TUẦN 6 Unit 7: Is discovery always a good thing? CLO 1
Sửa bài và trả kết quả giữa kỳ CLO 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1,5 tiết) CLO 3
- Reading 1: Ocean Discoveries (tr.184) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Word roots
CLO 6
- Reading skill: Recognizing facts and opinions
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
Sửa bài và trả kết quả giữa kỳ (0,5 tiết)
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 7, Reading 2
- Đọc và chuẩn bị bài tập Unit 8, Reading 1

7
CĐR của
Tuần Nội dung
HP
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2
Unit 8: Can failure lead to a success? CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 2
- Reading 1: The Tacoma Narrows Bridge Collapse and The CLO 3
Lessons Learned (tr.214) CLO 4
* Giới thiệu chủ điểm CLO 5
- Vocabulary skill: Collocations with prepositions
CLO 6
- Reading skill: Identifying counterarguments and refutations
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
TUẦN 7
Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc
Reading 1.
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
- Đọc và làm bài tập Unit 8, Reading 2
- Ôn tập từ vựng và chủ điểm đọc hiểu từ Unit 5 đến Unit 8
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1, 2
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ CLO 1
A. Nội dung giảng dạy & thảo luận trên lớp: (2 tiết) CLO 2
1. Củng cố kiến thức từ Unit 5 đến Unit 8 (0,5 tiết) CLO 3
2. SV thảo luận nhóm thực hành kỹ năng đọc hiểu (1,5 tiết) CLO 4
3. Tổng kết điểm quá trình & giải đáp thắc mắc của SV (1 tiết) CLO 5
Tổng kết điểm quá trình, nhận xét, tiếp thu phản hồi của SV qua
CLO 6
quá trình học và giải đáp thắc mắc.
TUẦN 8
B. Các nội dung cần tự học: (6 giờ)
Ôn tập từ vựng đã học từ Unit 5 đến Unit 8
Ôn tập thực hành tổng hợp các kỹ năng đọc hiểu chính: đọc lướt,
đọc nắm chi tiết, đoán nghĩa qua ngữ cảnh
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Đánh giá theo Rubric 1
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
+ Lớp học truyền thống được trang bị đầy đủ các thiết bị cơ sở vật chất: đèn, quạt, bảng, máy
chiếu, bút
+ Lớp học online được vận hành trên phần mềm MS Teams hoạt động ổn, không gặp sự cố kỹ
thuật; hệ thống Elearning hoạt động tương đối ổn.
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2021-2022
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ nhất, năm học 2021-2022
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:
Cập nhật, chỉnh sửa ngày 10/08/2021

8
Ngày nộp: 25/08/2021
Ngày kí: 25/08/2021
- nội dung các CLO và ELO cho phù hợp với CTĐT K26
- kế hoạch đánh giá, trọng số thành phần đánh giá
- nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy-học

Tp. HCM, ngày 25 tháng 08 năm 2021

TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng ThS. Nguyễn Thanh Minh ThS. Đường Thanh Hùng Đức

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

9
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

Giảng viên cơ hữu

Họ và tên: TRẦN THỊ NGỌC LINH Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: linh.ttn@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: TRẦN THỊ BÍCH TRÂM Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: tram.ttb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: TRƯƠNG HỒNG NGỌC Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: ngoc.th@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: LƯƠNG THỊ KIM PHỤNG Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: phung.ltk@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: ĐỖ HUY LIÊM Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: liem.dh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: TRƯƠNG PHÚ SỸ Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: sy.tp@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: ĐƯỜNG THANH HÙNG ĐỨC Học hàm, học vị: Thạc sĩ

10
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ: 028.71099249
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: duc.dth@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: SV liên lạc với giảng viên qua email

11
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1: đánh giá điểm quá trình


Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
Tiêu chí số 8đ-10đ 6đ -7.9đ 4.5đ – 5.9đ 3.5đ – 4.4đ 0 – 3.4đ
(%)
+ Đi học Đi học không đầy đủ, vắng từ 5 buổi có
không đầy đủ phép trở lên hoặc vắng từ 3 buổi không
+ Đi học đầy có vắng tối đa phép trở lên, SV đều bị 0đ chuyên cần.
đủ; hoặc có 4 buổi có
vắng tối đa 2 phép
buổi có phép hoặc
hoặc vắng + Đi trễ 15
chỉ 1 buổi phút không
Hiện diện 20%
không phép quá 4 buổi
hoặc học
+ Đi trễ 15
phút không
quá 2 buổi
học

Phát biểu rất Phát biểu Phát biểu Phát biểu Không
tích cực và tương đối tích tương đối không tích tham gia
Phát biểu hiệu quả cực và hiệu tích cực cực và không phát biểu
20%
ý kiến quả nhưng tính hiệu quả
hiệu quả
không cao
Tham gia rất Tham gia Tham gia Tham gia Không
tích cực và tương đối tích tương đối không tích tham gia
Tự học
hiệu quả cực và hiệu tích cực cực và không
trên trang 20%
quả nhưng hiệu hiệu quả
Elearning
quả không
cao
Đọc hiểu rất Đọc hiểu khá Đọc hiểu Đọc hiểu rất Không nộp
tốt và đa tốt, nhưng chỉ chậm và chỉ chậm, chất bài hoặc kỹ
dạng các thể giới hạn ở thân thuộc lượng không năng đọc
Bài kiểm
loại, đề tài một số đề tài với đề tài tốt và vốn kỹ hiểu quá
tra giữa 40%
khác nhau quen thuộc hằng ngày. năng đọc kém, sai
kỳ
Lượng đọc hiểu, từ vựng toàn bộ
hiểu đúng chỉ rất hạn chế
khoảng 50%

12
Rubric 2: ĐÁNH GIÁ PHÁT BIỂU Ý KIẾN
Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
(%) 8đ-10đ 6đ -7.9đ 4.5đ – 5.9đ 0-4.4đ
Rất đầy đủ Khá đầy đủ (tối đa Không đầy đủ Không đầy đủ
Mức độ (tối đa 1 lần 2 lần không tham (không tham (không tham gia
50%
tham gia không tham gia) gia từ 3 – 5 trên 5 lần)
gia) lần)
Rất tốt (tối đa Khá tốt (tối đa 2 Không tốt (trả Không tốt (trả
Chất lượng 1 lần trả lời lần trả lời không lời không đạt lời không đạt
50%
phát biểu không đạt yêu đạt yêu cầu) yêu cầu từ 3-5 yêu cầu trên 5
cầu) lần) lần)

Rubric 3: ĐÁNH GIÁ PHẦN TỰ HỌC TRÊN TRANG ELEARNING


Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí
(%) 8đ-10đ 6đ -7.9đ 4.5đ – 5.9đ 0-4.4đ
Rất đầy đủ Khá đầy đủ (mức Không đầy đủ Không đầy đủ
(mức độ xem độ xem từ 60%- (mức độ xem (mức độ xem
Mức độ
50% các tài nguyên 70%) từ 40%-50%) dưới 40%)
tham gia
đạt ít nhất
80%)
Chất lượng Rất tốt (tỷ lệ Khá tốt (tỷ lệ sai Không tốt (tỷ Không tốt (tỷ lệ
các bài sai sót tối đa sót tối đa 40%) lệ sai sót từ sai sót trên 60%)
50%
kiểm tra tự 20%) trên 40%-
học 60%)

13

You might also like