You are on page 1of 14

K25 – HKVI

Phụ lục 3
(Kèm theo Thông báo số 792/TB-ĐHVL-ĐT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DNN0431
Tên học phần (tiếng Việt): Hình Thái Học và Cú Pháp Học
Tên học phần (tiếng Anh): Morphology and Syntax

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
- Số tiết lý thuyết trên lớp: 45
- Số giờ tự học của sinh viên: 90
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
 Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương
 Kiến thức cơ sở khối  Kiến thức cơ sở
 Kiến thức ngành
 Bắt buộc ngành ngành
 Tự chọn  Bắt buộc Bắt buộc  Bắt buộc
 Tự chọn  Tự chọn  Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước: Không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 6 Khóa: 25
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
- Giảng bằng Tiếng Anh/ và tài liệu học tập chính (giáo trình chính) bằng Tiếng Anh
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn: Kỹ Năng Ngôn Ngữ
- Khoa: Ngoại Ngữ
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần

1
Học phần Hình thái học và Cú Pháp Học Tiếng Anh giúp sinh viên lĩnh hội được kiến thức cơ bản
về lý thuyết cấu tạo từ và cấu tạo câu trong ngôn ngữ Anh nhằm có khả năng phân tích cấu tạo từ và
cấu tạo câu.
Môn học này trang bị cho sinh viên:
* Về kiến thức:
Trang bị sinh viên nắm được các khái niệm trong từ pháp học như hình vị, tha hình vị, từ vựng và
các tiểu loại của chúng trong Tiếng Anh, có kiến thức về cấu tạo từ, và hiểu các quy trình hình
thành và các quy tắc phân tích từ vựng tiếng Anh (Từ pháp học); cung cấp các khái niệm trong cú
pháp học, các cấu trúc câu, các khái niệm từ loại, chức năng và vị trí của một từ hay một cụm từ
trong câu và hiểu được các bước phân tích câu và cấu tạo câu tiếng Anh (Cú pháp học)
* Về kỹ năng:
- Phân tích được các cấu tạo từ trong Tiếng Anh để có thể sử dụng từ 1 cách chuẩn
xác;
- Phân tích các cấu tạo câu trong ngôn ngữ Anh để có thể sử dụng câu 1 cách
chuẩn xác
* Về thái độ:
- Nhận biết và tuân thủ theo các nguyên tắc phân tích từ vựng và câu trong Tiếng
Anh; từ đó tự luyện tập sử dụng từ và câu trong Tiếng Anh 1 cách đúng đắn
- Có suy nghĩ và thái đô ̣ học tâ ̣p tích cực, có tính tự học, đặc biệt áp dụng kiến
thức về từ và câu trong Tiếng Anh để có thể viết, nói tốt hơn
* Về tư duy: Sinh viên vận dụng được:
- Khả năng phân tích, tổng hợp;
- Khả năng đánh giá thông tin;
- Khả năng tư duy logic.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
Ký CĐR của học phần CĐR của
hiệu Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực CTĐT
Kiến thức
Trình bày được các khái niệm trong từ pháp học như hình vị, tha hình
vị, từ vựng và các tiểu loại của chúng trong Tiếng Anh (Từ pháp
CLO1 ELO1.3
học); các khái niệm trong cú pháp học; các bước phân tích câu và cấu
tạo câu tiếng Anh (Cú pháp học)
Hiểu được cách cấu tạo từ, các quy trình hình thành và các quy tắc ELO1.3
CLO2
phân tích từ vựng tiếng Anh (Từ pháp học);
Hiểu chức năng và vị trí của một từ hay một cụm từ trong câu; các ELO1.3
CLO3
bước phân tích câu và cấu tạo câu tiếng Anh (Cú pháp học)
Kỹ năng
Phân tích được các cấu tạo từ trong Tiếng Anh để có thể sử dụng từ 1
CLO4 ELO2.1.1
cách chuẩn xác;
Phân tích chức năng và vị trí của một từ hay một cụm từ trong câu;
CLO5 cấu tạo cụm từ, câu trong ngôn ngữ Anh để có thể viết và nói Tiếng ELO2.1.4
Anh một cách chuẩn xác
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả; có thái đô ̣ học tâ ̣p tích cực, ELO3.1
CLO6 phát huy tính tự học
ELO3.3

2
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
Năng lực tự chủ
Kiến thức Kỹ năng
và trách nhiệm
ELO1.3 ELO2.1.1 ELO2.1.4 ELO3.1 ELO3.3
H H S H H
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần này gồm 5 chương nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức về các khái niệm trong từ
pháp học như hình vị, tha hình vị, từ vựng và các tiểu loại của chúng trong Tiếng Anh, có kiến
thức về cấu tạo từ, và hiểu các quy trình hình thành và các quy tắc phân tích từ vựng tiếng Anh
(Từ pháp học); cung cấp các khái niệm trong cú pháp học, các cấu trúc câu, và hiểu được các
bước phân tích câu và cấu tạo câu tiếng Anh (Cú pháp học)
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Thuyết giảng, hướng dẫn, làm mẫu cho sinh viên
- Thảo luận theo cặp, nhóm
- Phản hồi, nhận xét
- Thiết kế hướng dẫn tự học và trả lời sinh viên trực tiếp online hay thông qua các kênh tin
nhắn, Ms Team
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
- Sinh viên nghe giảng, thực hành phân tích cấu trúc từ và câu; tự ghi chú; và thảo luận
theo cặp/ nhóm (nếu có)
- Sinh viên thực hiện các bài tập ngay tại lớp
- Sinh viên tự đọc tài liệu, thực hành nghe thêm ở nhà theo hướng dẫn của giảng viên
5. Nhiệm vụ của sinh viên
A. Tham dự lớp (10%)
- Vắng 5 buổi không phép: 0 điểm chuyên cần
- Vắng 1 buổi không phép: - 2 điểm/buổi
- Vắng có phép: -1 điểm/buổi (không vượt quá 50% số buổi học)
- Trễ học 15 phút: -1 điểm/buổi
B. Tham gia hoạt động (10%)
Thảo luận nhóm hoặc phát biểu cá nhân
C. Làm bài tại lớp hoặc trên E-learning (10%)
Sv sẽ tham gia các hoạt động làm và sửa bài tập
D. Bài kiểm tra giữa kỳ (20%):

3
- SV sẽ làm bài kiểm tra giữa kỳ kiểm tra kiến thức về những nội dung đã học trước đó vào tuần tự
học thứ 3 trên trang E-learning, dạng đề trắc nghiệm + tự luận, đề đóng.
E. Cuối kỳ (50%): theo thông báo từ TT Khảo thí
Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp, thực hành nghe tại nhà.
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại
trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp
tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
Tham dự đầy đủ kỳ kiểm tra và thi cuối khóa. Thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
a) Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
GIÁ ĐÁNH GIÁ

CLOs Làm Thi


Tham dự Phát Mini
bài tại cuối
lớp biểu Test
lớp kỳ

- Bài kiểm tra giữa - Tuần tự học


kỳ lần thứ 3
CLO 1 x x x x X - Làm bài tại lớp - Hằng tuần
hoặc trên E-learning - Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
- Bài kiểm tra giữa - Tuần tự học
kỳ lần thứ 3
CLO 2 x x x x X - Làm bài tại lớp - Hằng tuần
hoặc trên E-learning - Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
- Bài kiểm tra giữa - Tuần tự học
kỳ lần thứ 3
CLO 3 x x x x X - Làm bài tại lớp - Hằng tuần
hoặc trên E-learning - Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
- Bài kiểm tra giữa - Tuần tự học
kỳ lần thứ 3
CLO 4 x x x - Làm bài tại lớp - Hằng tuần
hoặc trên E-learning - Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
- Bài kiểm tra giữa - Tuần tự học
CLO 5 x x x
kỳ lần thứ 3
4
- Làm bài tại lớp
- Hằng tuần
hoặc trên E-learning
- Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
- Bài kiểm tra giữa
- Tuần tự học
kỳ
lần thứ 3
CLO 6 x x x - Làm bài tại lớp
- Hằng tuần
hoặc trên E-learning
- Cuối kỳ
- Thi cuối kỳ
b) Trọng số điểm thành phần đánh giá của học phần
Điểm thành phần Hình thức Trọng số (%) Ghi chú
Tham dự lớp 10%
Phát biểu 10%
Quá trình Làm bài tại lớp hoặc trên E-learning 10% 50%
Bài kiểm tra giữa kỳ 20%
Thi kết thúc học phần Trắc nghiệm và tự luận 50%
Tổng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
MORPHOLOGY & SYNTAX (2020) (selected and compiled)
7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
Giáo trình được tổng hợp và biên soạn từ các giáo trình sau:
Andrew Carstairs-McCarthy (2002). An Introduction to English Morphology: Words and
their Structure. Edinburgh University Press Ltd.
Thanh To (2003). Hình thái học Tiếng Anh. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí
Minh.
Thanh To (2005). English Syntax. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
George Yule (2010). The Study of Language. Cambridge University Press

Jim Miller (2002). An Introduction to English Syntax. Edinburgh University Press.


7.3. Tài liệu khác
8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
Tuần Nội dung CĐR của HP
1 Giới thiệu môn học và Chương 1 CLO 1
Cung cấp cho SV những thông tin của học phần Syntax and CLO 3
Morphology CLO 6
Chương 1: Morphemes
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Hình vị và phân loại hình vị
- Tha hình vị
- Bài tập
Nội dung thảo luận: (1 tiết)
- Các bài tập trong giáo trình

5
Tuần Nội dung CĐR của HP
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc tài liệu bài 2 “Inflection and Derivation” và thực hành bài
tập làm thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập
- Cho điểm phát biểu/bài tập (nếu có)
- Rubric đánh giá: theo yêu cầu của giáo viên đề ra

Chương 2: Inflection and Derivation


A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Hình vị (Biến tố và từ phái sinh)
+ Định nghĩa
+ Các tiểu loại của biến tố và từ phái sinh
+ Cách phân biệt biến tố và từ phái sinh
- Bài tập
CLO 1
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
TỰ CLO 3
- Các bài tập trong giáo trình
HỌC B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 6
- Đọc tài liệu bài 3 “WORD FORMATION” và thực hành bài tập
làm thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập trong bài 2
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 3: Word Formation
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Khái niệm cơ bản về cấu tạo từ
- Phân loại từ dựa vào quá trình hình thành từ mới
Bài tập Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết) CLO 1
- Các bài tập trong giáo trình CLO 2
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
2 CLO 4
- Đọc tài liệu 3 “WORD FORMATION” phần tiếp theo và thực
hành bài tập làm thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp CLO 6
C. Đánh giá kết quả học tập trong bài 3:
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
3 Chương 3: Word Formation (cont) CLO 2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 4
6
Tuần Nội dung CĐR của HP
- Cấu tạo từ
- Phân tích cấu tạo từ
- Bài tập
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
- Các bài tập trong giáo trình
- Bài Mini-Test 1
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc tài liệu bài 4 “WORD CLASSES” và thực hành bài tập làm CLO 6
thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập trong bài 3
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 4: Word Classes
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Từ loại
- Phân loại từ
- Bài tập
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 giờ) CLO 1
- Các bài tập trong giáo trình
TỰ CLO 3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
HỌC CLO 5
- Đọc tài liệu về English Functional Classes
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 6
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
4 Chương 5 English Functional Classes CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 3
- Các định nghĩa về các khái niệm về chức năng của một từ hay CLO 5
một cụm trong câu
- Chức năng của một từ hay một cụm từ trong câu (ví dụ như là CLO 6
làm chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp, v.v.
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
- Bài tập nhận dạng và phân tích
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc tài liệu về English Positional Classes
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:

7
Tuần Nội dung CĐR của HP
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 6 English Positional Classes
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Các định nghĩa về các khái niệm về vị trí của một từ hay một
cụm trong câu
- Vị trí của một từ hay một cụm từ trong câu (ví dụ như là
nominal, verbal, adjectival, adverbial, v.v.
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
- Bài tập nhận dạng và phân tích CLO 3
5 B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
CLO 5
- Tự ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 6
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ

A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)


- Củng cố lý thuyết và làm bài thực hành
- Hướng dẫn sinh viên cách làm bài
- Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ CLO 1
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 2
TỰ - Đọc tài liệu phần ‘Types of Phrases’ của bài 5 “Types of
CLO 3
HỌC Phrases, Clauses and Sentences ” và thực hành bài tập làm thêm
do giảng viên yêu cầu / cung cấp CLO 4
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
- Chấm điểm bài kiểm tra giữa kỳ theo Rubric do giảng viên đưa
ra.
6 Chapter 5: Syntax Analysis - Types of Phrases CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 3
- Các định nghĩa về cụm từ CLO 4
- Các cụm động từ, danh từ, tính từ, trạng từ CLO 5
- Phân tích và nhận dạng các loại cụm từ trong câu CLO 6
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
- Các bài tập trong giáo trình
- Bài Mini-Test 2
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)

8
Tuần Nội dung CĐR của HP
- Tiếp tục đọc tài liệu phần 1 ‘Types of Phrases and Clauses’ của
bài 5 “Types of Phrases, Clauses and Sentences ” và thực hành
bài tập làm thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 5: Syntax Analysis - Types of Phrases (cont)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Quy tắc các bước phân tích cấu tạo cụm từ bằng mô hình vẽ
cây
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết) CLO 1
- Các bài tập phân tích cấu tạo cụm từ trong giáo trình
CLO 3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc tài liệu phần 2 ‘Types of Phrases and Clauses’ của bài 5 CLO 4
7
“Types of Phrases, Clauses and Sentences ” và thực hành bài tập CLO 5
làm thêm do giảng viên yêu cầu / cung cấp
CLO 6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
8 Chương 5: Syntax Analysis - Types of Clauses CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết) CLO 3
- Định nghĩa về mệnh đề CLO 4
- Phân loại các loại mệnh đề
- Quy tắc các bước phân tích cấu tạo mệnh đề bằng mô hình cây CLO 5
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết) CLO 6
- Các bài tập phân tích cấu tạo mệnh đề bằng mô hình cây trong
giáo trình
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc tài liệu phần 3 ‘Types of Sentences’ của bài 5 “Types of
Phrases, Clauses and Sentences ” và thực hành bài tập làm thêm
do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)

9
Tuần Nội dung CĐR của HP
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 5: Syntax Analysis - Types of Sentences
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Định nghĩa về câu
- Các loại câu
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
CLO 1
- Các bài tập trong giáo trình
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc tài liệu phần 3 ‘Types of Sentences’ của bài 5 “Types of CLO 4
9 Phrases, Clauses and Sentences ” và thực hành bài tập làm thêm
CLO 5
do giảng viên yêu cầu / cung cấp
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 6
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Chương 5: Syntax Analysis - Types of Sentences
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 tiết)
- Quy tắc các bước phân tích cấu tạo mệnh đề bằng mô hình cây
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (1 tiết)
- Các bài tập phân tích cấu tạo mệnh đề bằng mô hình cây trong CLO 1
giáo trình
CLO 3
- Bài Mini-Test 3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 4
10
- Đọc tài liệu về Structural Ambiguity CLO 5
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 6
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
11 Chương 6 Structural Ambiguity CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 tiết) CLO 3
- Các dạng cấu trúc câu gây ra sự tối nghĩa hay sự mơ hồ CLO 4
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 tiết)
- Các bài tập phân tích cấu trúc câu gây ra sự mơ hồ trong ngữ CLO 5
nghĩa theo mô hình cây. CLO 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Ôn tập
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
10
Tuần Nội dung CĐR của HP
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
Ôn tập
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 tiết)
- Ôn tập các nội dung chính trong chương trình học
Nội dung làm bài tập/thảo luận: (2 tiết)
- Bài tập trong giáo trình CLO 1
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (5 giờ)
CLO 3
- Ôn tập tất cả những bài đã học, và những nội dung liên quan tới
thi cuối kỳ CLO 4
12
- Tham khảo thêm các sách mà giảng viên đề nghị CLO 5
C. Đánh giá kết quả học tập
CLO 6
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân đúng được khuyến khích cộng
vào điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần phát biểu đúng và hoàn
chỉnh)
- Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra.
- Thông báo điểm quá trình 20% cho lớp
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Mở cử đúng giờ, thoáng mát, đủ ánh sáng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Bảng, bút lông, máy chiếu, microphone
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2019 – 2020
10.2. Đề cương được chỉnh sửa lần 1 vào năm học 2021 – 2022
10.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:
- Cập nhật mẫu ĐCCT mới
- Các CLO và ELO
- Cập nhật quy định tính điểm tham dự lớp
- Cập nhật trọng số điểm thành phần đánh giá của học phần
- Cập nhật lịch trình giảng dạy theo yêu cầu 20% tự học trên trang Elearning

Tp. HCM, ngày 15 tháng 12 năm 2021

TRƯỞNG KHOA PHÓ TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng ThS. Nguyễn Thanh Minh ThS. Nguyễn Thanh Minh

11
HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

12
PHỤ LỤC 3a: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

Giảng viên cơ hữu

Họ và tên: Phan Thế Hưng Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Trang web:
Email: hung.pt@vlu.edu.vn
khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
Họ và tên: Đinh Trần Ngọc Phúc Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Trang web:
Email: minh.nt@vlu.edu.vn
khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Nguyễn Thanh Minh Học hàm, học vị: Thạc sỹ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Trang web:
Email: minh.nt@vlu.edu.vn
khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Lê Quang Thảo Học hàm, học vị: Thạc sỹ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Trang web:
Email: thao.lq@vlu.edu.vn
khoangoaingu.vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

RUBRIC 1: CHUYÊN CẦN


Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém
(%) 8.0 - 10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
8-100% 65-79% 50-64% 0-49%
Thời gian 100 Không Vắng từ 1 Vắng từ 2 buổi Vắng trên 3 buổi
tham dự vắng buổi buổi và có đi và trễ 1 buổi; hay (không tính
nào hoặc trễ hoặc 1 trễ 3 buổi (không phép/không
vắng 1 buổi có phép tính phép/không phép)
buổi hoặc phép)
trễ chỉ 1
buổi
- Vắng 5 buổi không phép: 0 điểm chuyên cần
- Vắng 1 buổi không phép: - 2 điểm/buổi
- Vắng có phép: -1 điểm/buổi (không vượt quá 50% số
13
buổi học)
- Trễ học 15 phút: -1 điểm/buổi

RUBRIC 2: THẢO LUẬN NHÓM; PHÁT BIỂU XÂY DỰNG BÀI


Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém
8.0 - 10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
8-100% 65-79% 50-64% 0-49%
Thái độ tham 30 Khơi gợi vấn đề Khá chú ý, Ít tham gia thảo Rất ít hoặc
gia và dẫn dắt thảo có tham gia luận không tham gia
luận. Luôn chú phát biểu, thảo luận
ý và tham gia thảo luận
phát biểu
Kỹ năng 40 Phân tích, đánh Phân tích Phân tích, đánh Phân tích, đánh
thảo luận giá tốt đánh giá tốt giá khi tốt/ giá chưa tốt
không tốt
Chất lượng 30 Sáng tạo, phù Phù hợp Có khi phù hợp/ Không phù hợp
đóng góp ý hợp không phù hợp
kiến

RUBRIC 3: MINI TEST


Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém
Trọng
Tiêu chí 8.0 - 10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
số (%)
8-100% 65-79% 50-64% 0-49%
Bài trắc
Đúng từ trên Đúng từ
nghiệm, tự 100 Đúng từ 65-79% Đúng từ 50-64%
80% 35-49%
luận

RUBRIC 4: KIỂM TRA CUỐI KỲ


Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém
Trọng
Tiêu chí 8.0 - 10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
số (%)
8-100% 65-79% 50-64% 0-49%
Bài trắc
Đúng từ trên Đúng từ
nghiệm, tự 100 Đúng từ 65-79% Đúng từ 50-64%
80% 35-49%
luận

14

You might also like