You are on page 1of 28

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ Đọc lập – Tự do – Hạnh phúc

(Mẫu kèm theo công văn sô ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)


Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình đào tạo sau đại học

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


Tên học phần: Nghe – Nói tiếng Anh 1

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 3: Trần Thị Thu Trang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0947178264 Email: trangttt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0376012112 Email: havt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Tô Hằng
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0984466144 Email: hangntt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 7: Phan Thị Hương
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
1
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917629226 Email: huongpt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn ngữ học ứng dụng
Giảng viên 8: Trần Thị Phương Thảo
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904392924 Email: thaottp@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 9: Lê Thị Thuý Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983594733 Email: lethithuyhavinhuni@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Ngôn Ngữ học ứng dụng, Biên Dịch, văn hoá Anh-
Mỹ
Giảng viên 10: Nguyễn Hồng Thăng
Học hàm, học vị: Cử nhân
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0934535775 Email: thanghongnguyen12345@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh

1.1.2. Thông tin về học phần


- Tên học phần (tiếng Việt): NGHE – NÓI TIẾNG ANH 1
(tiếng Anh): LISTENING - SPEAKING 1
- Mã số học phần: ENG30006
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG20003
+ Học phần học trước: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 3 Mã số HP: ENG20003
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+ Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:

2
2. Mô tả học phần
Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này
giúp người học củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức
năng ngôn ngữ) và rèn luyện 2 kỹ năng nghe, nói chuyên sâu theo các chủ đề ở bậc 4 theo
Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt động
giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh, phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các
chủ đề tương ứng với bậc 4 và làm hành trang cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.

3. Mục tiêu học phần


Học phần Nghe - Nói tiếng Anh 1 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ
pháp) và phát triển 2 kỹ năng nghe, nói ở bậc 4 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt
Nam. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây dựng hệ
thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với bậc 4; triển khai các ý
tưởng thông qua hai kỹ năng nghe, nói tiếng Anh và phát triển tư duy phản biện; đánh
giá, cải tiến các kỹ năng nghe, nói tiếng Anh.

4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh
CĐR học phần PLO PLO PLO
1.1 2.1 3.2
1.1.2 2.1.2 3.2.1
CLO1.1 2 (K4)
CLO1.2 2 (K4)
CLO2.1 (2) S3
CLO2.2 (2) S3
CLO3.1 (2) S3

3
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR TĐNL Điểm
Phương
học CĐR NL Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp đánh
phần học cần dạy học
giá
(CLO) phần đạt
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (ngữ
Thuyết giảng,
Từ 3.5 âm, từ vựng, ngữ pháp và chức
Học tập kết hợp, Câu hỏi
CLO1.1 K4 đến năng ngôn ngữ) chuyên sâu ở trình
Lớp học đảo TNKQ
4.4 độ bậc 4 theo khung NLNN 6 bậc
ngược
dùng cho Việt Nam
Vận dụng kỹ năng nghe - nói Thuyết giảng,
Từ 3.5
chuyên sâu ở trình độ bậc 4 theo Học tập kết hợp, Câu hỏi
CLO1.2 K4 đến
khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Lớp học đảo TNKQ
4.4
Nam ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
Từ 2.5 tính chủ động, độc lập và sự yêu
Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.1 S3 đến thích học tập) thông qua việc chuẩn
nhân (tự học) giá
3.4 bị bài học và thực hiện đầy đủ các
bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ đề trong học phần tương
Từ 2.5 thích với bậc 4 theo Khung NLNN
Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.2 S3 đến 6 bậc để nâng cao kiến thức nền
nhân (tự học) giá
3.4 tảng về văn hóa-xã hội và kết nối
với kinh nghiệm và kiến thức học
thuật
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn và hữu ngôn trong các
hoạt động đóng vai, tranh luận,
Từ 2.5 trình bày quan điểm, thuyết trình,
Hoạt động Phiếu đánh
CLO3.1 S3 đến … thông qua trao đổi trực tiếp, thư
nhóm giá
3.4 điện tử, diễn đàn, trang tin điện tử
chuyên sâu về các chủ đề/vấn đề
trong học phần tương ứng với bậc 4
theo Khung NLNN.

4
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và lưu Công cụ đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá Chương
phần hồ sơ giá (%)
trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
- GV điểm danh từng buổi
học, ghi chú thái độ học tập và
mức độ đóng góp vào bài
giảng và khóa học
A1.1 CLO2.1 - SV hoàn thành bài soạn, bài Phiếu đánh giá 1 10% PLO2.1.2
tập về xây dựng hệ thống ngữ
liệu, kỹ năng nghe nói theo
chủ đề trong ĐCCT;
GV đánh giá, lưu hồ sơ
- SV hoàn thành việc xem,
nghiên cứu bài giảng và làm
đầy đủ bài tập (further
practice) trên hệ thống
Elearning qua trang web
http://elearning.vinhuni.edu.vn
- SV hoàn thành đầy đủ bài tập - Hệ thống tự
online workbook trên trang chấm điểm
web - Bài tập TNKQ
A1.2 CLO2.2 https://mee2.macmillan.educat & Đáp án 10% PLO2.1.2
ion -Hệ thống ngữ
- SV hoàn thành bài tập xây liệu (phiếu đánh
dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ giá 2)
việc học tập và nghiên cứu
- SV hoàn thành 2 bài kiểm tra
tiến độ và các bài tập khác do
giảng viên yêu cầu;
Hệ thống và GV đánh giá, lưu
hồ sơ
SV thực hiện 2 bài trình bày
Phiếu đánh giá 3
theo chủ đề trong chương trình
A1.3 CLO3.1 (phiếu 3.1 & 10% PLO3.2.1
học theo nhóm (4-6 người);
3.2)
GV đánh giá và lưu hồ sơ
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A2 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 20% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A3.1 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 25% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ - Đáp án
- Bộ câu hỏi thi
Bài thi thực hành – vấn đáp kỹ
vấn đáp
năng nói do GV tổ chức và
CLO1.1 - Hướng dẫn chấm
A3.2 chấm thi tại lớp cho SV (bài 25% PLO1.1.2
CLO1.2 (phiếu 4 – phiếu
thi được tổ chức theo cá nhân
chấm thực hành
hoặc theo cặp).
kỹ năng nói)
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*2.5+A3.2*2.5)/10

5
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)
Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
Bài tập trên trang web của NXB Macmillan
https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809 (A1.2)
2 Bài tập/ bài kiểm tra sau Unit 5 và Unit 10 (A1.2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ và cuối kỳ (A2 & A3)

5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên


Phiếu 1. Phiếuc đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)
Tiêu
Mức độ (theo thang điểm)
chí
CLO
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
(XS – Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
2.1. Vận - Hoàn thành - Hoàn thành - Hoàn thành 80% - Hoàn thành
dụng kỹ Mức độ 100% bài giảng trên 80% bài bài giảng trên hệ dưới 80% bài
năng tự tham trên hệ thống. giảng trên hệ thống. giảng trên hệ
học (thể dự - Tham gia 100% thống. - Tham gia 80% thống.
hiện tính theo buổi học trên lớp. - Tham gia trên buổi học trên lớp. - Tham gia dưới
chủ động, TKB (5 80% buổi học 80% buổi học
độc lập và điểm) trên lớp. trên lớp.
sự yêu
thích học - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính - Thể hiện tính kỉ - Không có tính
tập) thông luật, chủ động, kỉ luật, khá chủ luật, nhưng chưa kỉ luật, không
qua việc tích cực trong các động, khá tích chủ động, chưa chủ động, không
chuẩn bị Mức độ giờ tự học và giờ cực trong các tích cực trong các tích cực trong các
bài học, tham học trên lớp. giờ tự học và giờ tự học và giờ giờ tự học và giờ
thể hiện gia - Hoàn thành đầy giờ học trên lớp. học trên lớp. học trên lớp.
thái độ các đủ các bài tập, trả - Hoàn - Hoàn thành50% - Hoàn thànhdưới
tích cực hoạt lời tốt các câu hỏi thành80% các các bài tập, có 50% các bài tập,
trong động hoặc đưa ra được bài tập, có tham tham gia trả lời các không tham gia
khóa học học tập các câu hỏi/vấn đề gia trả lời các câu hỏi trong quá trả lời các câu hỏi
và thực (5 trong quá trình câu hỏi trong trình học tập. trong quá trình
hiện đầy điểm) học tập. quá trình học học tập.
đủ các bài tập.
tập được
giao trong
học phần
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)

6
Phiếu 2. Phiếu đánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2)
Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
A. Nội dung hồ sơ (14 điểm)
Từ vựng:
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ điểm, chủ để theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ xuất hiện ở phần Review kết thúc mỗi
Unit. 3
Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv,…) dịch nghĩa
sang tiếng Việt, đặt câu cho từ mới.
Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT
học phần.
2
Lưu ý:
Các ví dụ và bài tập ngữ pháp phải được viết theo chủ điểm, chủ để theo chương trình
tiếng Anh lớp 10 hoặc 11.
Bài nghe, nói và nghe-nhìn (video)
Sinh viên sưu tầm nghe, nói có liên quan đến chủ điểm, chủ đề từng Unit trong ĐCCT
9
học phần.
(3 điểm/ bài tập
Lưu ý:
kỹ năng)
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà
xuất bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.
B. Hình thức hồ sơ (6 điểm)
Bài trình bày phù hợp với chủ đề và sắp xếp theo thứ tự, theo từng loại bài.
Nội dung được trình bày rõ ràng, hợp lý và logic 3
Nội dung đa dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa.
Trình bày văn bản đúng quy định:
-Font chữ: Time New Romans
-Cỡ chữ: 14 3
-Đánh dấu câu chính xác
-Viết đúng chính tả.
Tổng điểm (A + B) 20

7
Phiếu 3.1 Phiếu đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV đánh giá nhóm) (A1.3)
Mức độ & Thang điểm
CLO Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần
thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội trở lên; thông tin không
1. Nội dung
khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa khoa dung chưa đúng trọng chính xác; nhiều nội dung
trình bày
tâm; có thông tin mới, học; có thông tin mới, tâm; có thông tin mới không đúng trọng tâm;
(2 điểm)
cập nhật. cập nhật. nhưng không nhiều và không có thông tin mới,
chưa cập nhật. cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt(hình - Hình thức chưa tốt - Hình thức trình
tốt (hình ảnh khá sắc ảnh chưa sắc nét và kích (hình ảnh không sắc nét bàydường như chưa đạt
nét và kích thước khá thước khá phù hợp, cỡ và kích thước quá nhỏ, cỡ yêu cầu(không có hình
3.1. Sử phù hợp, cỡ chữ trình chữ trình chiếu khá hợp chữ trình chiếu chưa hợp ảnh hoặc có nhưng kích
dụng các 2. Hình chiếu hợp lý, dễ lý,khá dễ nhìn); sử dụng lý, khó nhìn, phông); có thước quá nhỏ, cỡ chữ
phương thức thuyết nhìn); sử dụng công công cụ hỗ trợ chưa thực sử dụng công cụ hỗ trợ trình chiếu chưa hợp lý,
thức giao trình (slide cụ hỗ trợphù hợp với sự phù hợp với nội dung. nhưng chưa phù hợp nội khó nhìn); không hoặc có
tiếp phi trình chiếu) nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo dung. sử dụng công cụ hỗ trợ
ngôn và (2 điểm) - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây - Chưa thể hiện sự sáng nhưng không phù hợp nội
hữu ngôn và gây ấn tượng đối ấn tượng đối với khán tạo và chưa gây ấn tượng dung.
trong các với khán giả. giả. đối với khán giả. - Khôngthể hiện sự sáng
hoạt động tạo và không gây ấn
đóng vai, tượng gì đối với khán giả.
tranh luận, - Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ
trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, khá dài dòng và hơi khó ràng, dài dòng và khó
quan điểm, hiểu, truyền cảm và song chưa thực sự truyền hiểu và chưa thuyết phục hiểu, không thuyết phục
3. Sử dụng thuyết phục người cảm và thuyết phục người người nghe. người nghe.
thuyết
ngôn ngữ nghe. nghe.
trình, viết
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
thư, viết
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay - Không sử dụng ngôn
luận, …
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song đôi chân và cơ thể. Nếu có sử ngữ khuôn mặt, cử chỉ
thông qua
(2 điểm) và tự nhiên. khi chưa hợp lý và chưa dụng nhưng không hợp lý tay chân và cơ thể.
trao đổi
trực tiếp, tự nhiên. và không tự nhiên.
thư điện
tử, diễn - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình thức - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình
đàn, trang thức tương tác phù tương tác đôi khi chưa tương tác và nếu có thì thức tương tác nào hoặc
tin điện tử hợp và hiệu quả phù hợp và hiệu quả. dường như ít phù hợp và nếu có thì không phù hợp
về các chủ 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây ít hiệu quả. và không hiệu quả.
đề/vấn đề tác với khán chú ý, khuyến khích
trong học giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả lời
phần tương (2 điểm) - Đặt câu hỏi và trảcâu hỏi của khán giả khá - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả
ứng với lời câu hỏi của khánđầy đủ, chính xác. giả chưa đầy đủ, chính lời và không đưa ra được
cuối bậc 2 giả đầy đủ, chính xác, xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả.
và đầu bậc súc tích. câu hỏi cho khán giả.
3 theo - Thời gian trình bày
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
Khung đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so với nhanh/ chậm hơn khá nhanh/ chậm rất nhiều
NLNN. định. thời gian quy định nhưng nhiều so với thời gian quy hơn so với thời gian quy
không đáng kể (khoảng định (khoảng 3-4 phút). định (từ 5 phút trở lên).
5. Quản lí
1-2 phút).
thời gian&
- Phân chia công việc - Phân chia công việc khá - Phân chia công việc
- Phân chia công việc
hợp tác
hợp lý giữa các thành hợp lý giữa các thành chưa hợp lý giữa các
không hợp lý giữa các
nhóm
viên trong nhóm và viên trong nhóm và có sự thành viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm và
(2 điểm)
có sự hỗ trợ, kết hợp hỗ trợ, kết hợp giữa các ít có sự hỗ trợ, kết hợp
dường như không sự hỗ
giữa các thành viên thành viên khi lên thuyết giữa các thành viên khi
trợ, kết hợp giữa các
khi lên thuyết trình. trình. lên thuyết trình.
thành viên khi lên thuyết
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

8
Phiếu 3.2. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của cá nhân (Dành cho SV đánh giá thành viên
trong nhóm)
Mức độ & Thang điểm
CLO Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
3.1 Sử dụng 1. Nhận Miễn cưỡng,
các phương nhiệm vụ Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm không thoải mái Dường như từ chối nhận
nhiệm vụ. vụ khi được giao. khi nhận nhiệm nhiệm vụ.
thức giao (2 điểm)
tiếp phi ngôn vụ được giao.
- Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không
và hữu ngôn tham gia xây dựng kế kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế tham gia hay bày tỏ ý
trong các 2. Tham gia hoạch hoạt động của hoạch hoạt động hoạch hoạt động kiến xây dựng kế hoạch
hoạt động xây dựng kế nhóm. nhóm song đôi lúc nhóm. hoạt động nhóm.
đóng vai, hoạch hoạt chưa chủ động. - Dường như không
tranh luận, động của - Biết lắng nghe, tôn - Đôi lúc chưa biết - Ít chịu lắng nghe, lắng nghe và tôn trọng ý
nhóm trọng, xem xét các ý lắng nghe, tôn trọng tôn trọng ý kiến của kiến của các thành viên
trình bày
kiến, quan điểm của ý kiến của các thành các thành viên khác khác trong nhóm.
quan điểm, (2 điểm) mọi người trong viên khác trong trong nhóm.
thuyết trình, nhóm. nhóm.
viết thư, viết Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến
Đôi khi chưa tôn
luận, … Dường như không
của tập thể, nhưng của tập thể,
trọng ý kiến của
thông qua 3. Tôn trọng tôn trọng ý kiến của
phải biết bày tỏ nhưng chưa biết
tập thể, chưa biết
trao đổi trực ý kiến tập quan điểm cá bày tỏ quan
bày tỏ quan điểm
tập thể, mà chỉ bày
tiếp, thư điện thể nhân và bảo vệ điểm cá nhân và
cá nhân và bảo
tỏ quan điểm và bảo
tử, diễn đàn, (2 điểm) những lí do chính bảo vệ những lí
vệ những lí do
vệ những lí do
trang tin không chính đáng.
đáng. do chính đáng.
chính đáng.
điện tử về Có sản phẩm
các chủ 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt tương đối tốt Sản phẩm hầu như
đề/vấn đề làm việc theo mẫu và vượt và đảm bảo thời nhưng không không đạt tiêu
trong học (2 điểm) mức thời gian. gian. đảm bảo thời chuẩn.
phần tương gian.
ứng với cuối 5. Trách
bậc 2 và đầu nhiệm với Chưa sẵn sàng
Thể hiện trách Thể hiện trách Dường như không
bậc 3 theo kết quả làm chịu trách nhiệm
nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
Khung về sản phẩm
việc chung phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
NLNN. chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Phiếu 3: Phiếu tính điểm đánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình
bày nhóm) (A1.3)
TT Họ và tên Điểm nhóm do GV Điểm cá nhân do
chấm nhóm chấm Tổng điểm
(Phiếu 3.1) (Phiếu 3.2)
1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

9
Phiếu 4: Phiếu chấm điểm thực hành kỹ năng nói (A3.2)

PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI THI THỰC HÀNH – KỸ NĂNG NÓI (A3.2)
Họ và tên sinh viên: ……………………………… Mã số SV: ……………… Lớp: ………….
Ngày thi: …………………………………………. Địa điểm thi: ………………………………
Họ và tên GK 1: …………………………… Họ và tên GK 2: ……………………………….…

Điểm
TT Tiêu chí Mô tả Điểm
chấm
Trả lời phù hợp với nội dung của
Nội dung và
câu hỏi, chủ đề; sử dụng các từ/
1 liên kết ý 4 3 2 1
ngữ liên kết các ý trong câu và giữa
(20%)
các câu, các ý.

Trôi chảy và
Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng
2 phát triển ý 4 3 2 1
phát triển ý, mở rộng ý.
(20%)

Sử dụng từ vựng phù hợp với chủ


Từ vựng đề, từ vựng đa dạng và chính xác;
3 4 3 2 1
(20%) có khả năng dùng được từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh.

Ngữ pháp Sử dụng chính xác và phù hợp các


4 4 3 2 1
(20%) dạng ngữ pháp khác nhau.

Sử dụng âm, trọng âm và ngữ điệu


chính xác và phù hợp với ngữ cảnh
Phát âm
5 (âm đơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, 4 3 2 1
(20%)
âm cuối, trọng âm trong từ, trọng
âm trong câu, ngữ điệu, …).
……………………………./ 20
ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………/10

(Bằng chữ: _.............................................................................................................................................)

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1]. Boyle, M. & Kisslinger, E. (2018). Skillful 3 Listening & Speaking (Second Edition).
London: Macmillan Education.
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Listening for IELTS. London: Harper Collins
[3] Kovacs, K. (2011). Speaking for IELTS. London: Harper Collins
[4] Williams, A. (2011). Vocabulary for IELTS. London: Harper Collins
[5] Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Grammar for IELTS. London: Harper Collins
[6] https://mee2.macmillan.education/coursePlayer/curso2.php?idcurso=704809
[7] https://www.macmillanskillful.com/
10
7. Kế hoạch dạy học
Kết
Địa điểm/ Hoạt quả Bài CĐR
Tuần Nội dung công việc không gian động dạy cần đánh học
thực hiện và học đạt giá phần
được
INTRODUCTION &
GUIDELINES
- Giới thiệu ĐCCT học phần
(mục tiêu, yêu cầu, nội dung
chuẩn đầu ra, phương pháp
dạy học, phương thức đánh
giá học phần, kế hoạch dạy
học, giáo trình)
- Làm quen với giáo trình
Lớp học
- Hướng dẫn tự học và chuẩn
bị bài ở nhà online (học
Thuyết
- Hướng dẫn học tập kết hợp qua video
giảng,
(Blended learning) và lớp các bài
1 Thảo luận
học đảo ngược (Flipped giảng trực
theo cặp,
classroom) tuyến)/ hoặc
nhóm
- Hướng dẫn cài đặt bài tập trực tiếp với
online và cách thức làm bài GV
và nạp bài lên LMS
- Phân nhóm, tìm hiểu phong
cách học của SV (learning
styles)
- Hướng dẫn sinh viên về
việc thuyết trình theo nhóm,
hồ sơ học tập cá nhân bài
tập, bài kiểm tra trong CTĐT
2 UNIT 1: IDENTITY
Sociology
- Seminar: Life events
Technology
- Lecture: Beyond the ID card
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Keeping traditions alive (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen for reference trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
Listen for topic shifts (hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Lớp học
đảo ngược

11
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Practice and use suffixes hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
Grammar qua slides
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use past tenses with Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
subordinating conjunctions
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking Thuyết
Practice expressing interest Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
in ideas you hear
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Discuss a positive life event
với GV) Lớp học
that affect your self-identity đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Identify your current skills hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
3 UNIT 2: DESIGN
Culture
- Conversation: Principles of good design
Technology
- Lecture: VR and AR
Thuyết
Lớp học giảng,
Video
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
A virtual future
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen to infer from context trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
Listen for key terms and (hoặc online Học tập
definitions với GV) kết hợp,
Lớp học
đảo ngược

12
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use design Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
vocabulary
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use wish with present or Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
future time
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking Thuyết
Practice talking about Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
problems and solutions
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Design and present a new
với GV) Lớp học
product đảo ngược
Lớp học
online (học
Study skills qua slides
Creative problem-solving: bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
difficulties finding a hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
solution? các bài
giảng trực
tuyến)
4 UNIT 3: THOUGHT
Technology
- Conversation: Brain training
Cognitive neuroscience
- Lecture: Digital memory loss
Thuyết
Lớp học giảng,
Video
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
World Memory
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Championships
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen to understand the trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
structure of a formal (hoặc online Học tập
argument với GV) kết hợp,
Listen for repair and Lớp học
elaboration đảo ngược

13
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use words to Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
describe the brain and mind
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
Grammar
qua slides
Use conjunctions
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
may/might/but, and Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
adverbials to make
các bài
concessions
giảng trực
tuyến)
Speaking
Practice responding to an Thuyết
argument Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Debate the positive and
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
negative effects of
với GV) Lớp học
technology on academic đảo ngược
performance
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Organization and memory hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
5 UNIT 4: FIRE
History
- Presentation: The discovery
of fire
Environment
- Lecture: Forest fire: friend
or foe?
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Chilean forest fires (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen to distinguish facts trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
from opinions (hoặc online Học tập
Listen to understand a với GV) kết hợp,
sequence of events Lớp học
đảo ngược

14
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Practice and use synonyms hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use stance markers hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking Thuyết
Practice changing the topic Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
and returning to it
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Debate whether fire does
với GV) Lớp học
more harm than good đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Reviewing notes hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
6 UNIT 5: MOVEMENT
Work
- Conversation: A very long commute
Society
- Lecture: Crowd management
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
New Year in the city (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Listen for generalized trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
statements (hoặc online Học tập
Listen to understand với GV) kết hợp,
priorities Lớp học
đảo ngược

15
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use compound Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
adjectives
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use complex passives hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking
Thuyết
Practice voicing and allaying
Lớp học giảng,
concern
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Assess and prioritize the (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
risks to public safety in a với GV) Lớp học
stadium and suggest đảo ngược
solutions
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Shortcuts in note-making: Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
using abbreviations
các bài
giảng trực
tuyến)
Kiểm tra
LISTENING TEST 1 Lớp học S3 A1.2 CLO2.2
TNKQ
Nhóm (4-
6 SV)
trình bày
chủ đề
trong
CTĐT
7 trong thời
CLO2.2
PRESENTATION 1 Lớp học gian từ S3 A1.3
CLO3.1
15-20
phút. GV
chấm theo
phiếu
chấm
điểm bài
trình bày

16
UNIT 6: DISEASE
Biology
- Podcast: Germ myths
Medicine
- Lecture: Disease detectives
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
A buzz in medicine (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Thuyết
Lớp học giảng,
Listen to categorize
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
information
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Listen to understand cause- với GV) Lớp học
and-effect relationships đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use medical Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
language
các bài
giảng trực
8
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use past modals of Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
deduction
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking
Thuyết
Practice asking to clarify or
Lớp học giảng,
confirm ideas you hear
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Make deductions about a (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
medical case study and với GV) Lớp học
present your findings to the đảo ngược
class
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Chairing a group hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)

17
UNIT 7: SURVIVAL
Sociology
- Podcast: Kindness as a
survival skill
Architecture
- Lecture: Building for the
future
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Raising awareness (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Thuyết
Lớp học giảng,
Predict content using prior
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
knowledge
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Listen for phrases that với GV) Lớp học
connect ideas đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use word Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
families
các bài
9
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use present unreal Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
conditionals
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking
Thuyết
Practice contributing
Lớp học giảng,
additional information to a
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
discussion
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Discuss the global water với GV) Lớp học
challenge and present your đảo ngược
ideas to the class
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Being effective in group Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
discussion: playing tour part
các bài
giảng trực
tuyến)

18
UNIT 8: LAW
Crime
- Podcast: Cybercrime
Technology
- Lecture: Protect yourself online
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Crime doesn’t pay (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Listening Thuyết
Listen to understand Lớp học giảng,
supporting evidence: trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
definitions, examples, and (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
explanations với GV) Lớp học
Listen to recognize citations đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use legal Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
vocabulary
các bài
10 giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use reporting verbs hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking Thuyết
Practice disagreeing politely Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Debate the appropriacy of a
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
punishment in a cybercrime
với GV) Lớp học
case study đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Being a good listener hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)

19
UNIT 9: SOUND
Medical Research
- Podcast: That’s so annoying!
Medical phenomena
- Radio article: Was that my phome ringing?
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Under the flight path (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Listening Lớp học giảng,
Listen for organization trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Listen to interpret the (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
speaker’s attitude với GV) Lớp học
đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use word + Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
preposition combinations
các bài
11 giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use cleft sentences hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking Thuyết
Practice fielding questions Lớp học giảng,
during a presentation trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Design and present a park (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
that allows people to escape với GV) Lớp học
noise pollution in the city đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Plagiarism hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)

20
UNIT 10: TOMORROW
Technology
- Radio discussion: Drone-free skies
Transportation
- Lecture: Hyperloops: the fifth form of transportation
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Bat-wing drones (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Thuyết
Lớp học giảng,
Listening
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Listen for bias
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Listen for hyperbole
với GV) Lớp học
đảo ngược
Lớp học
online (học
Vocabulary qua slides
Practice and use vocabulary bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
for transportation and hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
logistics các bài
giảng trực
12 tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use future perfect Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
progressive
các bài
giảng trực
tuyến)
Speaking
Practice using language for Thuyết
convincing and making Lớp học giảng,
persuasive arguments trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Debate the pros and cons of (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
a future trend towards với GV) Lớp học
increased commercial drone đảo ngược
use
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Planning a persuasive Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
argument
các bài
giảng trực
tuyến)

21
Kiểm tra
LISTENING TEST 2 Lớp học S3 A1.2 CLO2.2
TNKQ
Nhóm (4-
6 SV)
trình bày
chủ đề
trong
CTĐT
13 trong thời
CLO2.2
PRESENTATION 2 Lớp học gian từ S3 A1.3
CLO3.1
15-20
phút. GV
chấm theo
phiếu
chấm
điểm bài
trình bày
Thi vấn
đáp theo
cá nhân
hoặc cặp. CLO2.2
14 FINAL SPEAKING TEST Lớp học S3 A3
GV chấm CLO3.1
theo phiếu
chấm
điểm
Thi vấn
đáp theo
cá nhân
hoặc cặp. CLO2.2
15 FINAL SPEAKING TEST Lớp học S3 A3
GV chấm CLO3.1
theo phiếu
chấm
điểm

8. Nhiệm vụ của sinh viên


8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ
khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài đầy đủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với
GV.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS/ padlet và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT
22
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và trình bày chủ đề đã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:
KT. HIỆU TRƯỜNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

23
Phụ lục 1
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN CÂU HỎI THI HỌC PHẦN NGHE NÓI TIẾNG ANH 1
(PHẦN NGHE)
NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO BÀI KIỂM
TRA GIỮA KỲ
SỐ CÂU HỎI: 30 CÂU THỜI GIAN LÀM BÀI: 35 PHÚT
Câu hỏi có thể lấy từ Tổng câu hỏi
theo từng
Phần Ghi chú
Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 phần trong
bài thi
Q01-Q10 Q11-Q20 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 1 Q21-Q30 Q31-Q40 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q01-Q10 đến
Q21-Q40
Q41- Q50 Q51-Q60
Q61- Q70 Q71-Q80 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 2 Q81-Q90 Q91-Q100 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q41-Q50 đến
Q71-Q80
Q101-Q110 Q111-Q120
Q121-Q130 Q131-Q140 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi bất
Listening part 3 Q141-Q150 Q151-Q160 10 kỳ từ 4 gói câu hỏi Q81-Q90 đến
Q111-Q120
Q161-Q170 Q171-Q180
Q181-Q190 Q191-Q200
Listening part 4 Q201-Q210 Q211-Q220 0
Q221-Q230 Q231-Q240
TỔNG 120 120 30

NGÂN HÀNG CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY PHỤC VỤ CHO VIỆC LẤY CÂU HỎI CHO
BÀI THI CUỐI KỲ (CK)
SỐ CÂU HỎI: 40 CÂU THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
LƯU Ý: KIỂM TRA CK TIẾN HÀNH THEO LỊCH THI CỦA NHÀ TRƯỜNG SAU KHI
SV ĐÃ HỌC XONG HỌC PHẦN NGHE – NÓI TIẾNG ANH 1
Tổng câu hỏi
theo từng
Câu hỏi có thể lấy từ Ghi chú
Phần phần trong
bài thi
Tín chỉ 1 Tín chỉ 2 Tín chỉ 3 Tín chỉ 4
Q01-Q10 Q11-Q20 Q241-Q250 Q251-Q260
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening
10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 1 Q21-Q30 Q31-Q40 Q261-Q270 Q271-Q280
Listening part 1
Q41- Q50 Q51-Q60 Q281-Q290 Q291-Q300
Q61- Q70 Q71-Q80 Q301-Q310 Q311-Q320
Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening
Q81-Q90 Q91-Q100 Q321-Q330 Q331-Q340 10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 2
Listening part 2
Q101-Q110 Q111-Q120 Q341-Q350 Q351-Q360

Q121-Q130 Q131-Q140 Q361-Q370 Q371-Q380


Lấy nguyên khối 10 câu hỏi
Listening
Q141-Q150 Q151-Q160 Q381-Q390 Q391-Q400 10 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 3
Listening part 3
Q161-Q170 Q171-Q180 Q401-Q410 Q411-Q420
Listening Q181-Q190 Q191-Q200 Q421-Q430 Q431-Q440 10 Lấy nguyên khối 10 câu hỏi

24
Q201-Q210 Q211-Q220 Q441-Q450 Q451-Q460 bất kỳ từ 8 gói câu hỏi trong
part 4
Listening part 4
Q221-Q230 Q231-Q240 Q461-Q470 Q471-Q480

Tổng 120 120 120 120 40

Phụ lục 2
 Cấu trúc bài thi giữa kỳ: 30 Câu hỏi – 35 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk / Presentation/ Lecture
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation / Interview
 Cấu trúc bài thi kết thúc học phần: 40 Câu hỏi – 50 phút làm và nộp bài
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q1-10): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q11-20): Talk / Presentation
LISTENING PART 1: 10 MCQ (Q21-30): Conversation / Interview
LISTENING PART 2: 10 MCQ (Q31-40): Talk / Presentation / Lecture

Phụ lục 3
Hướng dẫn kiểm tra thực hành – Kỹ năng nói tiếng Anh 1
1. Nội dung kiểm tra
PHẦN 1: Phỏng vấn (khoảng 3-5 phút)
SV sẽ được kiểm tra nói theo cá nhân. GV sẽ hỏi SV các câu hỏi về cá nhân, sở thích, thói quen, nghề
nghiệp, nền tảng giáo dục, gia đình, bạn bè, nơi sinh sống, … và sau đó sẽ chọn ít nhất 3 câu hỏi từ
các chủ đề SV đã được học từ Unit 1- Unit 5
PHẦN 2 & 3: Trình bày chủ để và thảo luận (khoảng 7-9 phút)
Phần 2: SV được GV phát 1 chủ để (speaking cue card). SV có 01 để chuẩn bị, sau đó trình bày chủ
để tối đa trong 2 phút.
Phần 3: Thảo luận hai chiều. Giám khảo hỏi thêm câu hỏi về chủ đề từ phần 2 và cho thí sinh cơ hội
thảo luận về các vấn đề liên quan đến phần 2.
PART 1
1. Do you think what makes you different from others?
2. Did your parents tell you anything about the day you were born?
3. Do you know the meaning of your family name?
4. Have you ever had any nicknames as a child or as an adult?
5. How are you like your mother?
6. How are you like your father?
7. Can a language affect cultural identity?
8. What do you think are your three best qualities?
9. What’s your favorite book and why?
10. What’s your favorite movie and why?
PART 2

Describe something you received that you really wanted.


You should say:
 what it is
 who gave it to you
 why you wanted it

25
 and say what your feelings are after you got it
PART 3
1. Why are some people so materialistic?
2. Do you think our friends influence what we buy especially on young people? Why?
3. Who spends most of the money buying things: Men or women?
4. Do you think young men and women spend money on different things?
* GHI CHÚ: Các chủ đề và câu hỏi được gợi ý trong quá trình học. Các tiêu chí đánh giá học phần
được giới thiệu ngay từ buổi đầu tiên của khoá học.
2. Hướng dẫn chấm điểm
Điểm
TT Tiêu chí Mô tả Điểm
chấm
Trả lời phù hợp với nội dung của
Nội dung và
câu hỏi, chủ đề; sử dụng các từ/
1 liên kết ý 4 3 2 1
ngữ liên kết các ý trong câu và giữa
(20%)
các câu, các ý.

Trôi chảy và
Nói trôi chảy, lưu loát; có khả năng
2 phát triển ý 4 3 2 1
phát triển ý, mở rộng ý.
(20%)

Sử dụng từ vựng phù hợp với chủ


Từ vựng đề, từ vựng đa dạng và chính xác;
3 4 3 2 1
(20%) có khả năng dùng được từ khó, học
thuật và phù hợp với ngữ cảnh.

Ngữ pháp Sử dụng chính xác và phù hợp các


4 4 3 2 1
(20%) dạng ngữ pháp khác nhau.

Sử dụng âm, trọng âm và ngữ điệu


chính xác và phù hợp với ngữ cảnh
Phát âm
5 (âm đơn lẻ, phụ âm, nguyên âm, 4 3 2 1
(20%)
âm cuối, trọng âm trong từ, trọng
âm trong câu, ngữ điệu, …).
……………………………./ 20
ĐIỂM TỔNG KẾT
……………………………/10

(Bằng chữ: _.............................................................................................................................................)

Phụ lục 4
Chuẩn đầu ra của CTĐT phân nhiệm cho học phần Nghe - Nói tiếng Anh 2

26
CĐR của CTĐT TĐNL
phân
CĐR Nội dung
cho HP
Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh bậc 5 (theo Khung năng
1.1.2 lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) vào dạy học môn tiếng K4
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học
Vận dụng kỹ năng tự học vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân
2.1.2. S4
và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa phương thức trong các hoạt động dạy
3.2.1 học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong môi S4
trường đa văn hóa

Phụ lục 5
Mức độ năng lực của CĐR
Chuẩn đầu ra được đánh giá dựa trên 4 nhóm gồm (i) Kiến thức; (ii) Kỹ năng; (iii) Thái độ;
(iv) Năng lực thực hành nghề nghiệp. Mỗi nhóm được đánh theo 5 mức độ năng lực (1-5), mỗi
mức độ năng lực được mô tả cụ thể và có dải điểm năng lực tương ứng được thể hiện ở bảng sau:
Năng lực thực
hành nghề Điểm năng
MĐNL1 Kiến thức (K) Kỹ năng (S) Thái độ (A)
nghiệp lực
(C)
Nhận thức được,
Bắt chước được các Có gặp hoặc trải
1 - sẵn sàng tiếp Từ 0.5 đến 1.4
thao tác, hoạt động nghiệm qua
nhận hiện tượng
Phản hồi, sẵn
Thực hiện được các
sàng phản hồi với Có thể tham gia
2 Nhớ thao tác, hoạt động Từ 1.5 đến 2.4
giá trị và hiện vào và đóng góp
theo hướng dẫn
tượng
Thực hiện chính
xác các thao tác, Chấp nhận giá trị Có thể hiểu và
3 Hiểu Từ 2.5 đến 3.4
hoạt động theo và hiện tượng giải thích
hướng dẫn
Thực hiện thành Đánh giá, so
Có kỹ năng
Vận dụng; thạo, nhuần nhuyễn sánh, tổng hợp
4 trong thực hành Từ 3.5 đến 4.4
Phân tích các thao tác, hoạt các giá trị và hiện
hoặc triển khai
động khó, phức tạp tượng
Hình thành các
Đánh giá; Sáng tạo kỹ năng, Có thể lãnh đạo
5 giá trị tự thân, nội Từ 4.5 đến 5.0
Sáng tạo kỹ xảo mới hoặc đổi mới
tại hóa các giá trị

Phụ lục 6: Kế hoạch dạy học rút gọn


Kỹ năng Nghe-Nói tiếng Anh 2
1
MĐNL: Mức độ năng lực
27
Thực dạy trong 15 tuần, mỗi tuần 4 tiết
Content
Tuần 1 Introduction & Guidelines
Tuần 2 Unit 1
Tuần 3 Unit 2
Tuần 4 Unit 3
Tuần 5 Unit 4
Tuần 6 Unit 5
Tuần 7 Listening Test 1 & Presentation 1
Tuần 8 Unit 6
Tuần 9 Unit 7
Tuần 10 Unit 8
Tuần 11 Unit 9
Tuần 12 Unit 10
Tuần 13 Listening Test 2 & Presentation 2
Tuần 14 FINAL SPEAKING TEST
Tuần 15 FINAL SPEAKING TEST

Coursebook: Skillful 3 - Listening & Speaking (Macmillan Education _2nd Edition)

Phụ lục 7: Giải thích chi tiết các nội dung đánh giá
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
GIỮA
CUỐI KỲ
A1.1 (10%) A1.2 (10%) A1.2 (10%) KỲ
(50%)
(20%)
TBC của 4 nội dung TBC của 4 nội dung dưới đây - TBC 02 bài TNKQ - - TNKQ-
dưới đây 1. Xem đầy đủ scorm bài giảng trình bày nhóm Nghe Nghe
1. Tham dự lớp học trên Elearning và làm đầy đủ bài (Presentation (25%)
2. Phát biểu, thảo tập trên Elearning 1&2)
luận trong buổi học 2. Làm bài tập Online workbook - Phỏng
3. Hoàn thành bài trên trang web vấn –
soạn (cá nhân/ https://mee2.macmillan.education Speaking
nhóm) trước khi 3. Hoàn thành bài tập xây dựng (25%)
học trực tiếp với hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học
GV (2 %) tập và nghiên cứu
4. 02 bài kiểm tra (progress test
1-2)

LƯU Ý
Vắng 1 tiết (không phép) - 0.5 điểm
Vắng 1 tiết (có phép chính đáng) - 0.2 điểm
Vắng 1 tiết (có xin phép nhưng lý do ko chính đáng) - 0.4 điểm
Chậm dưới 05 phút -0.2 điểm. Chậm quá 05 phép được xem như vắng không
phép tiết học đó

28

You might also like