You are on page 1of 12

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: Ngữ nghĩa – Ngữ dụng học
2. Mã môn học/Course code: ENGL1251
3. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: Semantics and Pragmatics
4. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:
√ Trực tiếp/FTF Trực tuyến/Online √ Kết hợp/Blended

5. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:


☐ Tiếng Việt/Vietnamese √ Tiếng Anh/English ☐ Cả hai/Both

6. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:


☐ Giáo dục đại cương/General √ Kiến thức chuyên ngành/Major

☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional


☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp/
Graduation thesis
7. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
2 1 1 2(1,1,3)

8. Phụ trách môn học-Administration of the course


a) Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Ngoại ngữ
b) Giảng viên/Academics: TS. Nguyễn Thuý Nga
c) Địa chỉ email liên hệ/Email: nga.nt@ou.edu.vn
d) Phòng làm việc/Room: P. 503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh,
35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
II. Thông tin về môn học-Course overview
1. Mô tả môn học/Course description:
Ngữ Nghĩa Học là một trong những môn học cơ bản bắt buộc nằm trong khối kiến thức
ngôn ngữ chuyên ngành tiếng Anh gồm Ngữ âm – Âm vị học, Cú pháp – Hình thái học,
và Ngữ nghĩa học. Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về ngữ nghĩa và ngữ dụng
học, ứng dụng trong giao tiếp.

2. Môn học điều kiện/Requirements:


STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
Môn tiên quyết/Pre-requisites
1.
Không yêu cầu
Môn học trước/Preceding courses
2. ENGL1248
Ngữ Âm – Âm vị học
Cú pháp – Hình thái học ENGL1250
Môn học song hành/Co-courses
3.
Không yêu cầu

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Môn học cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cũng như cho người học có
các thái độ như sau:

Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ
Mô tả - Description
Course cho môn học - PLOs
objectives
Sinh viên được trang bị các lý thuyết ngữ nghĩa
phân biệt các loại nghĩa, các đặc tính của PO3 (PLO4.3, PLO5.1,
CO1 nghĩa, các mối quan hệ về nghĩa, công dụng PLO5.2)
của ngôn ngữ, các mối quan hệ giữa ngôn ngữ
và người sử dụng.
Sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh phù hợp
CO2 PO4 (PLO7.1, PLO7.2,
với mục đích, ngữ cảnh giao tiếp như trong học
PLO7.3, PLO8.1)
tập, công việc, cũng như cuộc sống.
PO5 (PLO9.1, PLO9.2,
CO3 Sinh viên được rèn luyện thái độ tích cực trong
PLO9.3, PLO9.4,
sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
PLO10.1, PLO10.3)

2
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)
Học xong môn học này, sinh viên có khả năng:

Mục tiêu môn


CĐR môn học
học/Course Mô tả CĐR -Description
(CLO)
objectives
Nhận diện, phân biệt được các loại nghĩa, các đặc trưng của
CLO1.1
nghĩa. PLO3, PLO4, PLO5
CO1 Nhận diện các yếu tố tạo nên nghĩa của từ và các mối quan hệ
CLO1.2 về nghĩa, chức năng của ngôn ngữ, các mối quan hệ giữa ngôn
ngữ và người sử dụng. PLO3, PLO4, PLO5

Hiểu chính xác nghĩa của câu viết, câu nói và nhờ đó sử dụng
CO2 CLO2.1 tiếng Anh phù hợp với mục đích, ngữ cảnh giao tiếp như trong
học tập, công việc, cũng như cuộc sống. PLO5, PLO7, PLO8

Biết ứng dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để giao tiếp có hiệu
CLO2.2 quả hơn trong công việc cũng như trong cuộc sống hang ngày.
PLO5, PLO7, PLO8

Sinh viên có tinh thần tích cực, tự giác học tập cá nhân và theo
CLO3.1
nhóm. PLO9, PLO10
CO3
Sinh viên biết tôn trọng ý kiến người khác, hợp tác, có hiệu quả
CLO3.2
hơn trong giao tiếp. PLO9, PLO10

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
4 5 6 7 8 9 10 11
1.1 X X X
1.2 X X X
2.1 X X X
2.2 X X X
3.1 X X
3.2 X X
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu – Textbooks and materials


[1] Nguyễn Thuý Nga. English Semantics and Pragmatics. Trường Đại học Mở
TP.HCM. 2014.Tài liệu lưu hành nội bộ
3
a) Tài liệu tham khảo

[2] Fromkin, V., Rodman, R. & Hyams, N.. An Introduction to Language, 10th edition.
Wadsworth, Cengage Learning. 2014.
[3] Hudson, G. Essential Introductory Linguistics. Blackwell Publishers Ltd. 2000.
[4] Hurford James R., Heasley Brendan, Nguyễn Minh. Semantics : A Course Book =
Giáo TrìnhNngữNnghĩa Học. Tp. HCM : Trẻ, 1997.
[5] Tô Minh Thanh. English Semantics. Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP HCM.
2011.
[6] Yule, G. Pragmatics. Oxford University Press. 1996.

Các tập tài liệu do giảng viên biên tập.

a) Phần mềm/Software

6. Đánh giá môn học/Student assessment

Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm


CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4) (5)
CLO1.1, CLO1.2
Hoạt động trong
A1. Đánh giá quá CLO2.1, CLO2.2
lớp và BT trên
trình/Formative CLO3.1, CLO3.2
LMS
assessment
10%
Tổng cộng
A2. Đánh giá giữa Kiểm tra giữa kỳ Tùy giáo viên CLO1.1, CLO1.2,
kỳ/Mid-term CLO2.1, CLO2.2,
assessment Tổng cộng 30%
A3. Đánh giá cuối Phòng Khảo CLO1.1, CLO1.2,
Kiểm tra cuối kỳ
kỳ /End-of-course thí CLO2.1, CLO2.2
assessment Tổng cộng 60%
Tổng cộng/Total 100%

4
1. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến) /Teaching schedule:
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 Chapter 1-4: CLO1.1 Học ở nhà: 8 Giảng 2,5 Sinh viên 2 Xem lại 2 Click or tap [1], [2], [3],
Semantics , CLO1.2 Nêu được viên: làm bài tập bài học và here to enter [4], [5], [6],
Pragmatics, CLO2.1 trong Text làm bài text.
định nghĩa
Semantic CLO2.2 Thuyết book: tập trên
features / CLO3.1 của ngữ giảng Lms
Semantic field CLO3.2 Exercises
nghĩa và
1-6
ngữ dụng Bảng Làm bài
hoặc máy tập tuần 1
học;
chiếu
Phân biệt sự Tuần 1
khác nhau
Hand outs
giữa câu,
Làm cá
phát ngôn,
nhân hoặc
và nghĩa theo nhóm
trong câu;
Hoặc
Phân biệt thuyết
trình
được các
đơn vị nghĩa Giảng
viên:
trong từ;
Sửa bài tập
Nêu được sinh viên
làm trong
định nghĩa
lớp
của trường
5
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
nghĩa và
nhận biết
được các
trường
nghĩa;
Ứng dụng
trong giao
tiếp về các
đơn vị nghĩa
trong sử
dụng ngôn
ngữ.

2 CLO1.1 Học ở nhà: 8 Giảng 2,5 Sinh viên 2 2 [1], [2], [3],
Chapter 3-6:
CLO1.2 Xem lại bài. viên: làm bài tập Xem lại [4], [5], [6],
Reference,
CLO2.1 trong Text bài học và
sense : types
CLO2.2 Sinh viên Thuyết book: làm bài
of reference,
CLO3.1 cần nêu giảng Exercises tập trên
referring
CLO3.2 được định 6-14 Lms
expression
nghĩa về sở Bảng Bài tập
chỉ và nghĩa; hoặc máy tuần 2
Phân biệt chiếu
được các Hand outs
loại sở chỉ;
Ứng dụng Làm cá
6
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
nhân hoặc
theo nhóm

Hoặc
thuyết
trong giao
trình
tiếp để hiểu
nghĩa và sở
Giảng
chỉ.
viên:
Sửa bài tập
sinh viên
làm trong
lớp

3 Chapter 7 CLO1.1 Học ở nhà: 8 Giảng 2 Sinh viên 2,5 Xem lại 2 [1], [2], [3],
Word CLO1.2 Sinh viên viên: làm bài tập bài học và [4], [5], [6],
meaning: CLO2.1 xem lại kiến trong Text làm bài
CLO2.2 thức đã học. Thuyết book: tập trên
denotative;
CLO3.1 giảng Exercises Lms
connotative CLO3.2 Phân biệt 15, 16
Sentence được các Bảng
meaning: loại nghĩa: hoặc máy Bài tập
literal nghĩa đen và chiếu tuần 3
meaning; nghĩa bóng
semantic roles Nhận biết và Hand outs
sử dụng
Figures of được các Làm cá
speech biện pháp tu nhân hoặc
từ trong giao theo nhóm
tiếp.
Hoặc
7
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
thuyết
trình

Giảng
viên:
Sửa bài tập
sinh viên
làm trong
lớp

4 Chapter 8: CLO1.1 Học ở nhà: 8 Giảng 2 Sinh viên 2,5 Xem lại 2 Mid-term Test [1], [2], [3],
Semantic CLO1.2 viên: làm bài tập bài học và Đề thi tùy giáo [4], [5], [6],
properties: CLO2.1 Sinh viên trong Text làm bài viên
Anomaly; CLO2.2 xem lại kiến Thuyết book: tập trên
Ambiguity CLO3.1 thức đã học: giảng Exercise17 Lms
CLO3.2
Nhận biết Bảng Bài tập
các câu vô hoặc máy tuần 4
nghĩa; chiếu
Hand outs
Diễn dịch
được các Làm cá
cấu trúc đa nhân hoặc
nghĩa; theo nhóm

Vận dụng Hoặc


khi sử dụng thuyết
và phân tích trình
các cấu trúc
đa nghĩa. Giảng
viên:
8
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Sửa bài tập
sinh viên
làm trong
lớp

5 CLO1.1 Học ở nhà: 8 Giảng 2 Sinh viên 2,5 Xem lại 2 [1], [2], [3],
CLO1.2 viên: làm bài tập bài học và [4], [5], [6],
Chapter 9 CLO2.1 Sinh viên trong Text làm bài
CLO2.2 xem lại kiến Thuyết book: tập trên
Word relations
CLO3.1 thức đã học. giảng Exercises Lms
Sentence CLO3.2 18-21; 23-
relations Nhận biết Bảng 28
các mối hoặc máy Làm bài
quan hệ của chiếu tập tuần 5
từ; của
nghĩa giữa Hand outs
các từ
Làm cá
Vận dụng nhân hoặc
khi sử dụng theo nhóm
và phân tích Hoặc
ngôn ngữ. thuyết
trình
Phân biệt
được mối Giảng
quan hệ của viên:
nghĩa giữa Sửa bài tập
các câu; sinh viên
Ứng dụng làm trong
các mối lớp
9
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
quan hệ
nghĩa trong
giao tiếp.

6 Chapter 10: CLO1.1 Học ở nhà: 10 Giảng 2 Sinh viên 2,5 Xem lại 2 [1], [2], [3],
Speech act: CLO1.2 viên: làm bài tập bài học và [4], [5], [6],
definition, CLO2.1 Sinh viên trong Text làm bài
components, CLO2.2 xem lại kiến Thuyết book: tập trên
types CLO3.1 thức đã học. giảng Exercises Lms
CLO3.2 29-30
Nêu được Bảng
định nghĩa hoặc máy Làm bài
các loại chiếu tập tuần 6
hành vi
ngôn từ ; Hand outs

Phân biệt Làm cá


được các nhân hoặc
loại hành vi theo nhóm
ngôn từ ;
Hoặc
Ứng dụng thuyết
các hành vi trình
ngôn từ
trong giao Giảng
tiếp. viên:
Sửa bài tập
sinh viên
làm trong
lớp

10
Hoạt động dạy và học/Teaching and learning Tài liệu
chính và tài
Tuần/buổi Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any)
CĐR Tự học/Self-study Bài đánh giá liệu tham
học Nội dung
môn học Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Student khảo
Week Content
CLOs Số Hoạt assessment textbooks
Section Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết Hoạt động Số tiết
giờ động and
Activity periods Activity periods activity Periods Activity Periods materials
hour Activity
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Học ở nhà: Sinh viên


làm bài tập
Sinh viên trong Text
xem lại kiến book:
Giảng
thức đã học. Exercises
viên:
Chapter 11, 31-33, 34
12: Xác định
Thuyết
Implicature: CLO1.1 được câu Làm bài
giảng
definition, CLO1.2 hàm ngôn tập tuần 7 Xem lại
CLO2.2 bài học và
types Bảng [1], [2], [3],
7 CLO2.2 Xác định 10 2 Làm cá 2,5 làm bài 1,5
Cooperatives hoặc máy [4], [5], [6],
CLO3.1 được câu nhân hoặc tập trên
principles chiếu
CLO3.2 tiền giả định theo nhóm Lms
Presupposition
Ôn tập
definition, Sử dụng và Giảng
types hiểu được ý viên:
Có thể
Review hàm ngôn, Sửa bài tập
cho làm
tiền giả định sinh viên
bài mẫu
trong giao làm trong
tiếp lớp

Tổng cộng/Total 60 15 16.5 13.5

11
2. Quy định của môn học/Course policy
a. Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên nộp bài tập được giao đúng
hạn và có mặt đúng giờ quy định để làm bài kiểm tra.
b. Quy định về chuyên cần: Cá nhân sinh viên và các nhóm cần hoàn thành ít
nhất 80% bài tập được giao để đạt được điểm đánh giá quá trình
c. Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng quá hai buổi học trên lớp sẽ không được
tham gia thi cuối học kỳ.
d. Nội quy lớp học: Sinh viên cần tuân theo nội quy của Trường Đại học Mở
Thành phố Hồ Chí Minh.

TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC
(Ký và ghi rõ họ tên-Signed with fullname) (Ký và ghi rõ họ tên- Signed with fullname)

TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ Giảng viên biên soạn

TS. Nguyễn Thúy Nga TS. Nguyễn Thúy Nga

You might also like