You are on page 1of 11

Mẫu QLĐT.QT.06.

07

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Tên học phần: LÍ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TIẾNG ANH 1
Tên học phần bằng tiếng Anh: Theory and English Language Teaching
Methodology 1

1. Thông tin chung về học phần


1.1. Mã học phần: ENGL1431
1.2. Điều kiện:
- Học phần tiên quyết: không.
- Học phần học trước: Nghe Nói 2.
- Học phần hỗ trợ/song hành: không.
1.3. Loại học phần
Học phần cơ sở chung.
1.4. Nhóm học phần:
Học phần chung Học phần chuyên môn Học phần nghề nghiệp
Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc  Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □
1.5. Ngành, chương trình đào tạo: Giáo dục đại học – chuyên môn (B)
1.6. Số tín chỉ: 3
Số tín chỉ Lí thuyết Bài tập Thảo luận Thực hành Tự học
(LT) (BT) (TL) (ThH) (TH)
3 45 60
Tổng số tiết: 45
1.7. Yêu cầu phục vụ cho học phần: Máy tính, Máy chiếu, Loa. Lớp nhỏ < 50 SV;
Giáo trình, tài liệu tham khảo khác.
2. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần Lí Luận và Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh 1 nhằm cung cấp kiến thức cơ bản
về lý thuyết dạy và học ngoại ngữ cùng các phương pháp phổ biến trong giảng dạy ngoại ngữ,
giúp sinh viên áp dụng những kiến thức và kĩ năng đã học vào thực tế giảng dạy.
3. Mục tiêu và chuẩn đầu ra học phần:
3.1. Mục tiêu học phần

1
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Mục tiêu Mô tả CĐR CTĐT phân bổ


học phần cho học phần
- Sinh viên xác định được tầm quan trọng và
giá trị của lí thuyết về việc dạy và học ngoại
ngữ.
- Sinh viên nắm được một số lí thuyết về học PLO 4.3.1
O1
ngoại ngữ.
- Sinh viên nắm được một số phương pháp
phổ biến trong giảng dạy ngoại ngữ.

- Vận dụng được kiến thức về lí thuyết học


ngoại ngữ vào thực tế giảng dạy.
O2 PLO 3.1.4
- Vận dụng được kiến thức về phương pháp
dạy ngoại ngữ vào thực tế giảng dạy.

3.2. Chuẩn đầu ra học phần


Học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
Mục Mã CĐR
tiêu HP
CĐR học phần
học
phần
CLO1 - Mô tả được các lí thuyết về việc học ngoại ngữ.
CLO2 -Xác định các loại hình bài tập dựa vào kiến thức về lí thuyết
học ngoại ngữ.
CLO3 - Phân biệt được các lí thuyết học ngoại ngữ.
O1
CLO4 - Mô tả được các phương pháp phổ biến trong giảng dạy
ngoại ngữ.
CLO5 - Phân biệt được các phương pháp phổ biến trong giảng dạy
ngoại ngữ.
CLO6 - Điều chỉnh baseline talk phù hợp với trình độ học sinh dựa
vào lí thuyết học ngoại ngữ.
CLO7 - Xác định được các hoạt động giao tiếp và giải thích được
O2 lí do.
CLO8 - Thiết kế được các câu hỏi đọc hiểu bao gồm
comprehension questions, personal questions và inference
questions phù hợp với nội dung bài đọc hiểu.

* O (Objective): Mục tiêu học phần.


* CLO (Course Learning Outcome): Chuẩn đầu ra học phần.

2
Mẫu QLĐT.QT.06.07

3.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo

CĐR CTĐT /CĐR HP PLO PLO 3.1.4


4.
3.
1
CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
CLO4 3
CLO5 3
CLO6 5
CLO7 5
CLO8 5

1: Không đáp ứng


2: Ít đáp ứng
3: Đáp ứng trung bình
4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều

4. Nội dung chi tiết học phần


4.1 CÁC LÝ THUYẾT VỀ DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
4.1.1 Thuyết Hành vi
4.1.2 Thuyết Tri nhận
4.1.3 Thuyết Kiến tạo
4.1.4 Các Yếu tố Ảnh hưởng trong Quá trình Học Ngoại ngữ
4.1.5 Việc Học trên lớp và Học trong thực tế
4.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG VÀ HIỆN ĐẠI
4.2.1 Phương pháp Ngữ pháp – Dịch
4.2.2 Phương pháp Trực tiếp
4.2.3 Phương pháp Nghe Nói
4.2.4 Phương pháp học tiếng Anh qua hành động (TPR)
4.2.5 Phương pháp Giao tiếp
4.2.6 Phương pháp Học Qua Các nhiệm vụ
5. Kế hoạch dạy học
Tuần/ Nội dung CĐR Hình thức Hình thức
Tài liệu
buổi (2) học dạy học (4) đánh giá
chính và
học/số phần (5) tài liệu
tiết (3) tham
(1) khảo (6)
Tuần 1/3 Tổng quan các lí CLO1 SV xem qua Theo nhóm, [1] & [5]
thuyết về dạy và chương trình SV xác định

3
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Tuần/ Nội dung CĐR Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) học dạy học (4) đánh giá chính và
học/số phần (5) tài liệu
tiết (3) tham
(1) khảo (6)
học ngoại ngữ học trong đề được quan
cương chi điểm về việc
Thuyết Hành vi tiết, xem các học và ứng
đoạn phim dụng vào giảng
về thí dạy ngôn ngữ
nghiệm của của thuyết
Pavlop, Hành vi, và
Watson và xác định các
Skinner, đọc loại hình bài
và thảo luận tập áp dụng
tài liệu về thuyết Hành
thuyết Hành vi. (A1)
vi.
Tuần 2/3 Thuyết Tri nhận CLO1 SV đọc tài Theo nhóm, [1] & [5]
CLO2 liệu và thảo SV xác định
luận về được quan
thuyết Tri điểm về việc
nhận. học và ứng
dụng vào giảng
dạy ngôn ngữ
của thuyết Tri
nhận, và xác
định các loại
hình bài tập áp
dụng thuyết
Tri nhận. (A1)

Tuần 3/3 Thuyết Kiến tạo CLO1 SV đọc tài Theo nhóm, [1] & [5]
CLO2 liệu và SV hoàn tất
thuyết trình bảng so sánh
về thuyết giữa kiến tạo
Kiến tạo xã hội (social
constructivism
) và kiến tạo
nhận thức
(cognitive
construtivism),
và xác định
các loại hình
bài tập áp dụng
thuyết Kiến
tạo. (A1)
Tuần 4/3 Các yếu tố ảnh CLO1 SV đọc tài Theo cặp, SV [1] & [5]

4
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Tuần/ Nội dung CĐR Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) học dạy học (4) đánh giá chính và
học/số phần (5) tài liệu
tiết (3) tham
(1) khảo (6)
hưởng trong việc CLO2 liệu và thảo thiết kế một sơ
học ngoại ngữ luận về các đồ tóm tắt các
yếu tố ảnh yếu tố ảnh
hưởng trong hưởng đến
việc học việc học ngoại
ngoại ngữ. ngữ.(A1)
Tuần 5/3 Việc Học trên lớp CLO1 SV đọc tài Theo nhóm, [1] & [5]
và Học trong thực CLO2 liệu và thảo SV hoàn tất
tế CLO6 luận về việc bảng phân biệt
học trên lớp các khái niệm
và học trong về học trên
thực tế. lớp, học trong
thực tế,
baseline talk,
foreigner talk,
teacher talk,
viết định nghĩa
về
comprehensibl
e input. (A1)

Tuần 6/3 Tổng quan các CLO3 SV nghe SV làm việc [1] & [4]
phương pháp CLO7 giới thiệu sơ theo nhóm
truyền thống và lược về các phân tích một
hiện đại phương pháp bài dạy tiêu
giảng dạy. biểu của
Phương pháp Ngữ SV đọc và phương pháp
pháp-Dịch thảo luận về Ngữ pháp-
phương pháp Dịch.
Ngữ pháp-
Dịch.
Tuần 7/3 Phương pháp CLO3 SV xem 1 SV làm việc [1] & [6]
Trực tiếp CLO4 đoạn phim, theo nhóm
CLO5 đọc và thảo phân tích một
CLO7 luận về bài dạy tiêu
phương pháp biểu của
Trực tiếp. phương pháp
Trực tiếp.

Tuần 8- Phương pháp CLO3 SV xem 1 SV làm việc [1] & [8]
9/6 Nghe Nói CLO4 đoạn phim, theo nhóm
CLO5 đọc và thảo phân tích một
CLO7 luận về bài dạy tiêu

5
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Tuần/ Nội dung CĐR Hình thức Hình thức Tài liệu
buổi (2) học dạy học (4) đánh giá chính và
học/số phần (5) tài liệu
tiết (3) tham
(1) khảo (6)
phương pháp biểu của
Nghe Nói. phương pháp
Nghe-Nói.

Tuần Phương pháp học CLO3 SV xem 1 SV làm việc [1] & [7]
10/3 tiếng Anh qua CLO4 đoạn phim, theo nhóm
hành động (TPR) CLO5 đọc và thảo phân tích một
CLO7 luận về bài dạy tiêu
phương pháp biểu của
học tiếng phương pháp
Anh qua TPR
hành động.
Tuần 11- Phương pháp CLO3 SV xem 1 SV làm việc [1] & [8]
12/6 Giao tiếp CLO4 đoạn phim, theo nhóm
CLO5 đọc và thảo phân tích một
CLO7 luận về bài dạy tiêu
phương pháp biểu của
giao tiếp. phương pháp
Giao tiếp.

Tuần 13- Phương pháp Học CLO3 SV xem một SV làm việc [1] & [8]
14/6 Qua Các Nhiệm CLO4 giáo án về theo nhóm
vụ CLO5 dạy học qua phân tích một
CLO7 nhiệm vụ và bài dạy tiêu
thảo luận biểu của
phương pháp
học qua các
Nhiệm vụ.

Tuần Ôn tập SV tổng kết SV hoàn tất


15/3 các kiến bảng tóm tắt
thức cơ bản các phương
đã học; đặt pháp giảng dạy
câu hỏi nếu ngoại ngữ phổ
có khúc mắc biến đã học.
(A2)

6. Học liệu
6.1. Giáo trình học phần
[1] Tổ Bộ Môn PPGD - Khoa Anh - ĐHSP TPHCM. (2009). General Issues in
Language Teaching & Learning. (Tài liệu lưu hành nội bộ).

6
Mẫu QLĐT.QT.06.07

[2] Freeman, D. L. (2011). Techniques & Principles in Language Teaching. (3rd Ed).


Oxford: Oxford University Press.
6.2. Danh mục tài liệu tham khảo
[3] Brown, H.D. (1994). Teaching by Principles. Prentice Hall Regent.
[4] Brown, H. D. (2007). Principles of Language Learning and Teaching. Pearson
Longman.
[5] Ellis, R. (1998). Second Language Acquisition. Oxford: Oxford University Press.
[6] Harmer, J. (2007) The Practice of English Language Teaching. (4 th Ed). Pearson
Longman.
[7] Sesnan, B. (2000).  How to Teach English.  Oxford: Oxford University Press
[8] Ur, P. (2010).  A Course in Language Teaching.  Cambridge: Cambridge
University Press
7. Đánh giá kết quả học tập
7.1 Kế hoạch kiểm tra đánh giá
CẤU
CÁC CHUẨN
PHƯƠNG PHÁP TRÚC
LOẠI HÌNH ĐÁNH GIÁ ĐẦU RA ĐƯỢC
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
(%)
A1 – Nhiệm vụ nhóm CLO1 30%

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH A2 – Nhiệm vụ cá nhân CLO2, CLO6 10%

A3 – Bài kiểm tra cuối


ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ CLO4, 5 60%
kì (Viết)

7.2. Hình thức, nội dung, thời lượng đánh giá


7.2.1. Nhiệm vụ nhóm (A1)
- Hình thức: SV làm việc theo nhóm 4-5 người.
- Nội dung: Kiểm tra kiến thức về lí thuyết dạy và học ngoại ngữ.
- Thời lượng: 15-20 phút cho từng nhiệm vụ.
7.2.2. Nhiệm vụ cá nhân (A2)
- Hình thức: SV làm việc theo cá nhân.
- Nội dung: Kiểm tra kiến thức về các phương pháp dạy và học ngoại ngữ.
- Thời lượng: 10-15 phút cho từng nhiệm vụ.
- Sản phẩm: Bài làm của sinh viên được thu thập lại trong hồ sơ học tập.
7.2.3. Bài kiểm tra cuối kì (A3)

7
Mẫu QLĐT.QT.06.07

- Hình thức: Kiểm tra tập trung.


- Nội dung: SV làm bài kiểm tra liên quan đến kiến thức về lí thuyết học ngoại
ngữ và các phương pháp giảng dạy phổ biến, vận dụng vào thực tế giảng dạy.
- Thời lượng: 60 phút.
7.3. Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
7.3.1. Rubric 1 dùng để đánh giá nhiệm vụ nhóm (A1)

Tiêu chí 0,0-2,5 2,6-4,9 5,0-7,5 7,6 -10

Mô tả không đầy Mô tả tương đối Mô tả đầy đủ và
Không mô tả được đủ và thiếu chính đầy đủ và chính chính xác các lí
các lí thuyết về học xác các lí thuyết về xác các lí thuyết về thuyết về học
Các lí thuyết ngoại ngữ, bao gồm học ngoại ngữ, bao học ngoại ngữ, bao ngoại ngữ, bao
học ngoại quan điểm về việc gồm quan điểm về gồm quan điểm về gồm quan điểm
ngữ học, và ứng dụng việc học, và ứng việc học, và ứng về việc học, và
trong giảng dạy. dụng trong giảng dụng trong giảng ứng dụng trong
dạy. dạy. giảng dạy.

Không xác định Xác định được một Xác định tương đối Xác định chính
Bài tập áp đúng các dạng bài hoặc hai dạng bài chính xác các dạng xác các dạng bài
dụng tập áp dụng các lí tập áp dụng các lí bài tập áp dụng các tập áp dụng các lí
thuyết học. thuyết học. lí thuyết học thuyết học.

7.3.2. Rubric 2 dùng để đánh giá nhiệm vụ cá nhân (A2)

Tiêu chí 0,0-2,4 2,5-4,9 5,0-7,4 7,5 -10

Không mô tả Mô tả cụ thể các


Chỉ mô tả được
được các đặc Mô tả tương đối cụ đặc điểm của một
một số đặc điểm
điểm của một số thể đặc điểm của số phương pháp
của một số phương
phương pháp dạy một số phương pháp dạy ngoại ngữ bao
pháp dạy ngoại
ngoại ngữ bao dạy ngoại ngữ bao gồm đầy đủ và
ngữ bao gồm: mục
gồm: mục đích, gồm: mục đích, vai chính xác: mục
đích, vai trò của
Một số vai trò của người trò của người đích, vai trò của
người thầy/trò, quá
phương thầy/trò, quá trình thầy/trò, quá trình người thầy/trò, quá
trình dạy và học,
pháp dạy dạy và học, tương dạy và học, tương trình dạy và học,
tương tác, quan
ngoại ngữ tác, quan điểm về tác, quan điểm về tương tác, quan
điểm về văn
phổ biến văn hóa/ngôn văn hóa/ngôn ngữ, điểm về văn
hóa/ngôn ngữ, các
ngữ, các thành tố các thành tố và kĩ hóa/ngôn ngữ, các
thành tố và kĩ năng
và kĩ năng ngôn năng ngôn ngữ, vai thành tố và kĩ năng
ngôn ngữ, vai trò
ngữ, vai trò của trò của tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ, vai trò
của tiếng mẹ đẻ,
tiếng mẹ đẻ, kiểm kiểm tra đánh giá và của tiếng mẹ đẻ,
kiểm tra đánh giá
tra đánh giá và sữa lỗi. kiểm tra đánh giá
và sữa lỗi.
sữa lỗi. và sữa lỗi.

7.3.3. Rubric 3 dùng để đánh giá bài kiểm tra cuối kỳ (A3)

Tiêu chí 0,0-2,4 2,5-4,9 5,0-7,4 7,5 -10

8
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Những đặc Không phân biệt Phần nào có phân Phân biệt tương
Phân biệt chính xác
điểm cơ được những đặc biệt được những đối chính xác
những đặc điểm
bản của các điểm cơ bản của đặc điểm cơ bản những đặc điểm cơ
cơ bản của các lí
lí thuyết về các lí thuyết về của các lí thuyết bản của các lí
thuyết về việc học
việc học việc học về việc học thuyết về việc học

Những đặc
Phân biệt tương
điểm cơ Không phân biệt Phần nào có phân Phân biệt chính xác
đối chính xác
bản của các được những đặc biệt được những những đặc điểm
những đặc điểm cơ
phương điểm cơ bản của đặc điểm cơ bản cơ bản của các
bản của các
pháp giảng các phương của các phương phương pháp dạy
phương pháp dạy
dạy ngoại pháp dạy ngoại pháp dạy ngoại ngoại ngữ phổ
ngoại ngữ phổ
ngữ phổ ngữ phổ biến. ngữ phổ biến. biến.
biến.
biến

Điều chỉnh
Truyền tải đúng
baseline
Truyền tải được 1 Truyền tải tương đối thông điệp. Sử
talk phù Truyền tải không đúng thông điệp. Sử dụng từ vựng ngữ
phần thông điệp.
hợp với đúng thông điệp. dụng từ vựng ngữ pháp phù hợp
Sử dụng 1 số từ
trình độ Sử dụng từ vựng pháp tương đối phù (những mẫu câu
vựng ngữ pháp
học sinh ngữ pháp không hợp. đơn ngắn. Từ vựng
chưa thực sự phù
dựa vào lí phù hợp. dễ hiểu…).
hợp.
thuyết học
ngoại ngữ

Xác định Xác định được


Không xác định Xác định được các Xác định được
được các các hoạt động
được các hoạt hoạt động giao các hoạt động
hoạt động giao tiếp nhưng
động giao tiếp tiếp và giải thích giao tiếp và giải
giao tiếp và giải thích không
và giải thích sai tương đối chính thích chính xáclí
giải thích rõ, thiếu chính
sự lựa chọn. xác sự lựa chọn. do sự lựa chọn.
được lí do. xác sự lựa chọn.

Không biết cách


thiết kế các câu Thiết kế các câu
Thiết kế được các
hỏi đọc hiểu bao hỏi đọc hiểu bao Thiết kế được các
câu hỏi đọc hiểu
gồm gồm câu hỏi đọc hiểu bao
bao gồm
comprehension comprehension gồm comprehension
Thiết kế các comprehension
questions, questions, personal questions, personal
câu hỏi đọc questions, personal
personal questions và questions và
hiểu questions và
questions và inference questions inference questions
inference questions
inference chưa thực sự phù tương đối phù hợp
phù hợp với nội
questions phù hợp hợp với nội dung với nội dung bài đọc
dung bài đọc
với nội dung bài bài đọc
đọc

7.4. Ma trận đáp ứng chuẩn đầu ra của các bài đánh giá
CLO
CLO 1 CLO 2 CLO 3 CLO 4 CLO 5 CLO 6 CLO 7 CLO 8
Bài ĐG

9
Mẫu QLĐT.QT.06.07

A1 x x

A2 x

A3 x x x x x

8. Quy định của học phần


- Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% số buổi học để được tính điểm quá trình.
- Sinh viên sẽ phải thực hiện các bài đánh giá quá trình đúng qui định và thời hạn do
GV yêu cầu, nếu không sẽ không có điểm quá trình.
- Sinh viên có thể liên hệ với giảng viên qua email (nếu có thắc mắc cần trao đổi thêm
ngoài giờ).
9. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương (20)

Giảng viên 1 Giảng viên 2

Họ và tên Tạ Tú Quỳnh Nguyễn Thanh Tùng

Học hàm, học vị,


ThS.GVC. PGS.TS.GVCC.
chức danh

Đơn vị Khoa Tiếng Anh Khoa Tiếng Anh

Email quynhtt@hcmue.edu.vn tungnth@hcmue.edu.vn

Các hướng nghiên Lý luận và phương pháp giảng Lý luận và phương pháp
cứu chính dạy tiếng Anh giảng dạy tiếng Anh, ngôn
ngữ học ứng dụng, mối liên
hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa,
văn hóa trong giảng dạy tiếng
Anh

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 10 năm 2020


Trưởng Khoa duyệt Trưởng bộ môn Giảng viên 1 Giảng viên 2
(Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên)

TS. Nguyễn Thanh Bình TS. Phạm Nguyễn Huy PGS.TS.GVCC. ThS.GVC. Tạ Tú
Hoàng Nguyễn Thanh

10
Mẫu QLĐT.QT.06.07

Tùng Quỳnh

11

You might also like