You are on page 1of 23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

KHOA SP NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


HỌC PHẦN NGỮ ÂM-ÂM VỊ TIẾNG ANH
(Dùng cho K63)

1. Thông tin tổng quát:


1.1. Thông tin về giảng viên

Giảng viên 1:
Họ và tên: Trần Bá Tiến
Chức danh, học hàm, học vị: Phó GS, TS, Phó Hiệu trưởng Đại học Vinh
Địa chỉ liên hệ: Đại học Vinh
Điện thoại: 094 3299 777
Email: tientb@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: TESOL và Ngôn ngữ học tri nhận

Giảng viên 2:
Họ và tên: Võ Thị Hồng Minh
Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng Bộ môn, Thạc sĩ, GVC
Địa chỉ liên hệ: Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
Điện thoại: 0988 704 068
Email: minhvth@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng

Giảng viên 3:
Họ và tên: Đinh Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
Điện thoại: 0904 989 862
Email: maianhdinh@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng

Giảng viên 4:
Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa SP Ngoại ngữ, Đại học Vinh
Điện thoại:
Email:
Các hướng nghiên cứu chính: TESOL và Ngôn ngữ học ứng dụng

1
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): NGỮ ÂM-ÂM VỊ TIẾNG ANH
(tiếng Anh): ENGLISH PHONETICS AND PHONOLOGY
- Mã số học phần: ENG30007
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: 03
+ Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thực hiện đồ án, dự án: 15
+ Số tiết tự học: 90
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Mã số HP:
+ Học phần học trước: Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80%
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS.
+ Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Lý thuyết tiếng Anh
Điện thoại: 0988 704 068 Email: vohongminhdhv@gmail.com

2. Mô tả học phần
Học phần Ngữ âm-Âm vị tiếng Anh là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cở sở
ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần cung cấp cho
người học kiến thức cơ bản về hệ thống âm vị, các qui tắc phát âm lời nói trong tiếng Anh,
một số điểm khác biệt về phát âm giữa Anh Anh và Anh Mỹ, giúp người học áp dụng các
quy tắc, các hiện tượng ngữ âm, âm vị vào hoạt động giao tiếp một cách phù hợp; hình
thành ý tưởng nghiên cứu các hiện tượng ngữ âm liên quan đến các lĩnh vực giao tiếp và
hoạt động nghề nghiệp.

3. Mục tiêu học phần


Học phần Ngữ âm-Âm vị tiếng Anh trình bày khái quát kiến thức cơ bản về Ngữ âm-
Âm vị tiếng Anh như âm vị, các loại âm vị, âm tiết, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu,
ngữ điệu, đồng hóa âm, lướt âm, nối âm, một số điểm khác biệt về phát âm giữa Anh Anh và
Anh Mỹ, quy trình thực hiện dự án học phần. Người học thể hiện kỹ năng tự học thông qua
các nội dung tự học được yêu cầu trong học phần; thể hiện tư duy phản biện, tư duy hệ
thống, kỹ năng giải quyết vấn đề và sáng tạo để nghiên cứu các hiện tượng ngữ âm liên quan
đến lĩnh vực giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp của mình. Từ đó, người học định hướng

2
học tập hiệu quả, hình thành các ý tưởng và thiết kế các hoạt động dạy học liên quan đến
học phần ứng dụng vào thực tiễn nghề nghiệp.

4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm
Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh.

CĐR học PLO1.1 PLO2.1 PLO3.1 PLO3.2 PLO4.2


phần
CLO1 K3 (2.5-3.4)
CLO2 S2 (2.5-3.4)
CLO3.1 S2 (2.5-3.4)
CLO3.2 S2 (2.5-3.4)
CLO4 C2 (2.5-3.4)

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần

CĐR TĐNL Điểm


Phương
học CĐR NL cần Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp đánh
phần học đạt dạy học
giá
(CLO) phần
Từ 1.5 Vận dụng kiến thức của học phần để Tự học
Câu hỏi
CLO1 K3 đến 2.4 giải thích các hiện tượng liên quan đến Thuyết giảng
TNKQ
Ngữ âm-Âm vị tiếng Anh trong lời nói Thảo luận
Từ 1.5 Thể hiện tư duy phản biện và tư duy hệ
đến 2.4 thống, kỹ năng giải quyết vấn đề và
Tự học
sáng tạo, kỹ năng tự học thông qua Phiếu đánh
CLO2 S2 Thảo luận
làm đồ án tìm hiểu các hiện tượng giá
Nghiên cứu
Ngữ âm-Âm vị tiếng Anh trong giao
tiếp
Từ 1.5 Thể hiện kỹ năng hợp tác và làm việc Tự học
Phiếu đánh
CLO3.1 S2 đến 2.4 nhóm trong các hoạt động học tập và Thảo luận
giá
nghiên cứu môn học ( dự án) Nghiên cứu
Từ 1.5 Thể hiện kỹ năng giao tiếp đa phương Dự án
CLO3.2 S2 đến 2.4 thức thông qua trình bày đồ án khóa
học
Từ 1.5 Hình thành ý tưởng nghiên cứu và Dự án
đến 2.4 hoạt động giảng dạy liên quan đến học Phiếu đánh
CLO4 C2
phần thông qua dự án đáp ứng yêu cầu giá
công việc và bối cảnh nghề nghiệp.

3
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập

Tỷ lệ Tỷ lệ
CĐR
Hình thức đánh giá và lưu Công cụ cho bài Cho
Bài đánh giá học
hồ sơ đánh giá đánh giá học
phần
phần
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
GV điểm danh và ghi chú thái 10%
A1.1 Phiếu đánh
độ học tập và tham gia đóng
Chuyên cần & giá 1 CLO2 100%
góp vào bài giảng, xem các
thái độ học tập
bài giảng trên LMS
A1.2 20%
30 câu hỏi trắc nghiệm trên Đáp án,
Bài tập trắc
LMS ( Do Nhà trường hoặc máy tự CLO1 100%
nghiệm ( Điểm
Tổ Bộ môn tự đảm nhiệm) chấm điểm
giữa kỳ)
A1.3 Đánh giá việc vận dụng kiến CLO1 20%
Phiếu đánh 70%
Các mini-project thức sau mỗi học phần thông
giá 3, đáp
và bài tập sau qua các video/ bản ghi âm cá
án CLO3.2 30%
mỗi chương nhân sau mỗi chương học
A1. Đánh giá cuối kỳ 50%
A2.1 10%
Tự đánh giá của nhóm cho
Đánh giá hoạt các thành viên; phiếu tự đánh
động nhóm Phiếu đánh
giá nạp qua LMS
giá 4 CLO3.1 100%
trong việc thực
GV đánh giá nhóm qua phiếu (4.1 và 4.2)
hiện dự án học
đánh giá nạp qua LMS.
phần
CLO2 20%
GV đánh giá bài trình bày dự
A2.2
án theo nhóm (slides trình 40%
Thuyết trình sản
chiếu) Phiếu đánh
phẩm dự án học
Hồ sơ lưu: lưu sản phẩm lên giá 5
phần CLO3.2 30%
hệ thống elearning của
Trường và Google Drive CLO4 30%
A2.3 GV đánh giá bản trình bày CLO2 20%
40%
Báo cáo tóm tắt báo cáo tóm tắt và nhật ký
Đồ án và Nhật theo cá nhân (bản word) CLO3.2 30%
Phiếu đánh
ký học tập khóa Hồ sơ lưu: tải sản phẩm lện
giá 6,7
học (1000 từ) hệ thống elearning của
CLO4 30%
Trường

4
Công thức tính điểm học phần:
Điểm thường xuyên = A1.1×0,1 + A1.2×0,2 + A1.3×0,2
Điểm cuối kỳ = A2.1×0,1+ A2.2×0,2 + A2.3×0,2
Điểm học phần = Điểm thường xuyên + Điểm cuối kỳ

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên
Bảng 1. Rubric đánh giá chuyên cần, thái độ học tập (Rubric 1: GV đánh giá) (A1.1)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
Tham gia 100% các Tham gia trên Tham gia 80% các Tham gia dưới 80%
buổi học, các buổi 80% các buổi học, buổi học, 100% các các buổi học, các
Mức độ
làm nhóm tìm hiểu 100% các buổi buổi làm nhóm tìm buổi làm nhóm tìm
tham dự
các hiện tượng liên làm nhóm tìm hiểu hiểu các hiện tượng hiểu các hiện tượng
học theo
quan đến Ngữ âm- các hiện tượng liên quan đến Ngữ liên quan đến Ngữ
TKB
Âm vị tiếng Anh. liên quan đến Ngữ âm-Âm vị tiếng âm-Âm vị tiếng Anh.
(5 điểm)
âm-Âm vị tiếng Anh.
Anh.
- Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Không có tính kỉ
luật, chủ động, tích luật, khá chủ luật, nhưng chưa luật, không chủ động,
cực trong giờ học, động, khá tích cực chủ động, tích cực tích cực
các buổi làm nhóm trong các giờ học, trong các giờ học, trong các giờ học, các
Mức độ
tìm hiểu các hiện các buổi làm các buổi làm nhóm buổi làm nhóm tìm
tham gia
tượng liên quan đến nhóm tìm hiểu các tìm hiểu các hiện hiểu các hiện tượng
các hoạt
Ngữ âm-Âm vị hiện tượng liên tượng liên quan đến liên quan đến Ngữ
động học
tiếng Anh. quan đến Ngữ âm- Ngữ âm-Âm vị âm-Âm vị tiếng Anh.
tập và trải
- Hoàn thành đầy Âm vị tiếng Anh. tiếng Anh. - Hoàn thành dưới
nghiệm
đủ bài tập, trả lời - Hoàn thành 80% - Hoàn thành 50% 50% các bài tập,
(5 điểm)
tốt các câu hỏi hoặc các bài tập, có các bài tập, có tham không tham gia trả
đưa ra được các câu tham gia trả lời gia trả lời các câu lời các câu hỏi trong
hỏi/vấn đề trong các câu hỏi trong hỏi trong quá trình quá trình học tập.
quá trình học tập. quá trình học tập. học tập.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 2. Rubric câu hỏi TNKQ theo phân theo mức độ (Rubric 2: A1.2)
Tổng số Mức độ Mức độ Mức độ
Chương Nội dung
câu hỏi biết hiểu vận dụng
1 Introduction 20 10 10 0
2 English vowels 20 10 5 5
3 English consonants 20 10 5 5
4 Phonemes and Allophones 20 10 5 5

5
5 Stress in English 20 10 5 5
6 Aspects of connected speech 20 10 5 5
7 Intonation 20 10 5 5
8 Varieties in English pronunciation 20 10 5 5
Tổng 160 80 45 35
Tỷ lệ 100% 50% 28% 22%

Bảng 3. Rubric đánh giá bài tự luận (Rubric 3: GV đánh giá) (A1.3)

Tiêu chí 5.0 2.5 – 2.0 1.5 1.0 0.5 - 0

Nội dung - Đúng nội Đúng nội dung Đúng nội dung Đúng nội Đáp ứng nội
dung yêu cầu yêu cầu 70%- yêu cầu 60%- dung yêu cầu dung yêu cầu
(5 điểm) 90%-100% 80% 50% 40%-30% dưới 20%

7.0 6.0 5.0 4 -3 2-0

- Phát âm - Phát âm - phát âm khá - phát âm - phát âm


giống như chính xác các chính xác các không chính không chính
Trinh bày bản ngữ của âm riêng lẻ, âm riêng lẻ, xác một số xác các âm đơn
( 7 điểm) các âm riêng trọng âm của trọng âm từ, âm riêng lẻ, lẻ, trọng âm
lẻ, trọng âm từ, các âm cuối ngữ điệu, các trọng âm của của từ, các âm
của từ, các từ, ngữ điệu và âm cuối từ,và từ, ngữ điệu cuối từ, ngữ
âm cuối từ, nhịp điệu nhịp điệu và nhịp điệu, điệu và nhịp
ngữ điệu và các âm cuối điệu, gây ra
nhịp điệu - thỉnh thoảng - Đôi khi sử từ, gây cản các vấn đề
dừng lại và / dụng ngữ điệu, trở khả năng nghiêm trọng
- Nói trôi hoặc ngập cách ngắt câu hiểu về khả năng
chảy không ngừng chưa đúng chỗ hiểu
do dự và dễ gây khó hiểu - Nhiều lần
dàng sử dụng ngữ - sử dụng ngữ
điệu, cách điệu cách ngắt
ngắt câu chưa câu hầu như
đúng chỗ gây không đúng
khó hiểu cản trở khả
năng hiểu.

5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá cuối kỳ


Bảng 4. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho trưởng nhóm SV tự đánh giá)
(Rubric 4.1: A.2.1a)
Bảng 4.1. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá) A.2.1a
Mức độ & Thang điểm
Các tiêu chí
2 1.5 1 0.5 0
1. Nhận Xung phong Vui vẻ nhận Miễn cưỡng, Dường như từ chối Không
nhiệm vụ nhận nhiệm vụ. nhiệm vụ khi không thoải mái nhận nhiệm vụ. nhận

6
được giao. khi nhận nhiệm nhiệm vụ
vụ được giao.
2. Tham gia - Biết bày tỏ ý - Biết tham gia - Còn ít tham gia - Dường như Không
xây dựng kế kiến, tham gia ý kiến xây dựng ý kiến xây dựng không tham gia tham gia
hoạch hoạt xây dựng kế kế hoạch hoạt kế hoạch hoạt hay bày tỏ ý kiến
động của hoạch hoạt động động nhóm song động nhóm. xây dựng kế hoạch
nhóm của nhóm. đôi lúc chưa chủ hoạt động nhóm.
động.
- Biết lắng nghe, - Đôi lúc chưa - Ít chịu lắng - Dường như
tôn trọng, xem biết lắng nghe, nghe, tôn trọng ý không lắng nghe và
xét các ý kiến, tôn trọng ý kiến kiến của các tôn trọng ý kiến
quan điểm của của các thành thành viên khác của các thành viên
mọi người trong viên khác trong trong nhóm. khác trong nhóm.
nhóm. nhóm.
3. Tôn trọng Tôn trọng quyết Đôi khi không Nhiều lúc không Dường như không Không tôn
quyết định định chung của tôn trọng quyết tôn trọng quyết tôn trọng quyết trọng
chung cả nhóm. định chung của định chung của cả định chung của cả quyết định
cả nhóm. nhóm. nhóm. của nhóm
4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt Có sản phẩm Sản phẩm hầu như Không có
làm việc theo mẫu và và đảm bảo thời tương đối tốt không đạt tiêu sản phẩm
vượt mức thời gian. nhưng không đảm chuẩn.
gian. bảo thời gian.

5. Trách Thể hiện trách Thể hiện trách Chưa sẵn sàng Dường như không Không
nhiệm với nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm chịu trách nhiệm gì chịu trách
kết quả làm phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm về sản phẩm nhiệm gì
việc chung chung. chung. về sản
phẩm
ĐIỂM

TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: …………………………………………….………………)

Bảng 4.2. Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá) A.2.1b
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5
- Kế hoạch rõ - Kế hoạch rõ ràng, - Kế hoạch khá rõ - Kế hoạch chưa rõ
ràng, khoa học. khoa học. ràng, khá khoa học. ràng, chưa khoa học
1. Kế
- Phân công - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm - Phân công nhiệm
hoạch
nhiệm vụ cụ thể, vụ nhưng chưa cụ vụ nhưng chưa cụ thể vụ nhưng không cụ
nhóm
công bằng và thể, chưa công bằng ràng, chưa phù hợp thể, không phù hợp
(2 điểm)
phù hợp với các và chưa thực sự phù với các thành viên với các thành viên
thành viên của hợp với các thành của nhóm. của nhóm.
nhóm. viên của nhóm.
3.0 – 2.5 2.0 1.5 – 1.0 0.5 - 0
- Triển khai đúng - Triển khai đúng - Triển khai tương - Triển khai chưa
2. Tổ chức
kế hoạch đề ra. kế hoạch đề ra. đối đúng kế hoạch đề đúng kế hoạch đề ra.
thực hiện
- Thu thập được - Thu thập được khá ra. - Thu thập được ít
(3 điểm)
nhiều thông tin nhiều thông tin - Thu thập được một thông tin (minh
(minh chứng) và (minh chứng) và số thông tin (minh chứng) và thông tin
7
thông tin hữu thông tin khá hữu chứng) nhưng chưa chưa hữu ích
ích. ích. đầy đủ và thông tin
- Thành viên tham khá hữu ích - Nhiều thành viên
- Toàn bộ thành gia đầy đủ nhưng - Thành viên tham không tham gia
viên đều tham chưa thực sự tích gia chưa đầy đủ và
gia tích cực. cực. một số thành viên
chưa tích cực.
5.0 – 4.0 3.0 -2.5 2.0 – 1.0 1.0 - 0
- Cấu trúc sản - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm - Cấu trúc sản phẩm
phẩm hợp lí và khá hợp lí và hình khá hợp lí nhưng chưa hợp lí, hình
hình thức trình thức trình bày khá hình thức trình bày thức trình bày không
bày đẹp, sinh đẹp, khá sinh động. chưa đẹp, và chưa đẹp, và không sinh
động. sinh động. động.
- Sản phẩm đạt - Sản phẩm đạt chất - Sản phẩm đạt yêu - Sản phẩm không
chất lượng tốt. lượng khá. cầu. đạt yêu cầu.
3. Kết quả
- Hoàn thành - Hoàn thành đúng - Hoàn thành tương - Hoàn thành không
làm việc
đúng thời hạn. thời hạn. đối đúng thời hạn. đúng thời hạn.
nhóm
- Có bảng đánh - Có bảng đánh giá - Có bảng đánh giá - Không có bảng
(5 điểm)
giá chi tiết thành thành viên trong thành viên trong đánh giá thành viên
viên trong nhóm. nhóm nhưng chưa nhóm nhưng hơi sơ trong nhó
chi tiết sài
- Trình bày và - Trình bày và trả - Trình bày nhưng
trả lời tốt câu hỏi lời khá tốt câu hỏi - Trình bày và trả lời dường như không trả
về báo cáo sản về báo cáo sản được câu hỏi ở mức lời được câu hỏi về
phẩm. phẩm. độ chấp nhận về báo báo cáo sản phẩm.
cáo sản phẩm.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………..…………………………..)

Bảng 5. Rubric đánh giá thuyết trình dự án học phần (Dành cho GV đánh giá) (Rubric
5: A2.2)
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, Bố cục chưa lô gíc, Bố cục thiếu từ 2 phần
thông tin chính xác, đầy đủ; thông tin chưa đầy đủ; có một số trở lên; thông tin không
1. Nội
khoa học, đúng trọng chưa thực sự chính nội dung chưa đúng chính xác; nhiều nội
dung
tâm; có thông tin mới, xác, chưa khoa học; trọng tâm; có thông tin dung không đúng trọng
trình bày
cập nhật. có thông tin mới, cập mới nhưng không nhiều tâm; không có thông tin
(2 điểm)
nhật. và chưa cập nhật. mới, cập nhật.

2.0 1.5 1.0 0.5 – 0

2. Hình - Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt - Hình thức chưa tốt - Hình thức trình bày
thức tốt (hình ảnh khá sắc (hình ảnh chưa sắc (hình ảnh không sắc nét dường như chưa đạt yêu
thuyết nét và kích thước khá nét và kích thước và kích thước quá nhỏ, cầu (không có hình ảnh
trình phù hợp, cỡ chữ trình khá phù hợp, cỡ chữ cỡ chữ trình chiếu chưa hoặc có nhưng kích
(slide chiếu hợp lý, dễ trình chiếu khá hợp hợp lý, khó nhìn, thước quá nhỏ, cỡ chữ

8
trình nhìn); sử dụng công lý, khá dễ nhìn); sử phông); có sử dụng trình chiếu chưa hợp lý,
chiếu) cụ hỗ trợ phù hợp với dụng công cụ hỗ trợ công cụ hỗ trợ nhưng khó nhìn); không hoặc
(2 điểm) nội dung. chưa thực sự phù chưa phù hợp nội dung. có sử dụng công cụ hỗ
- Thể hiện sự sáng tạo hợp với nội dung. - Chưa thể hiện sự sáng trợ nhưng không phù
và gây ấn tượng đối - Thể hiện sự sáng tạo và chưa gây ấn hợp nội dung.
với khán giả. tạo nhưng chưa thực tượng đối với khán giả. - Không thể hiện sự sáng
sự gây ấn tượng đối tạo và không gây ấn
với khán giả. tượng gì đối với khán
giả.
3.0 2.5 -2.0 1.5-1.0 0.5-0

- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày - Trình bày chưa rõ - Trình bày không rõ
rõ ràng, ngắn gọn, dễ rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, khá dài dòng và ràng, dài dòng và khó
hiểu, truyền cảm và hiểu, song chưa thực hơi khó hiểu và chưa hiểu, không thuyết phục
thuyết phục người sự truyền cảm và thuyết phục người người nghe.
nghe. thuyết phục người nghe.
- Nói đúng ngữ pháp, nghe. - Nói đúng ngữ pháp, - Nói chưa đúng ngữ
biết kết hợp đa dạng - Nói đúng ngữ nhưng chưa kết hợp đa pháp, chưa kết hợp đa
câu pháp, biết kết hợp đa dạng câu trong lời nói dạng câu trong lời nói
- Sử dụng từ vựng dạng câu - Sử dụng từ vựng đôi - Sử dụng từ không hợp
3. Sử
hợp lý - Sử dụng từ vựng chỗ chưa hợp lý lý
dụng
- Phát âm, sử dụng hợp lý - Một số âm phát âm - Phát âm sai nhiều, thể
ngôn ngữ
trọng âm và ngữ điệu - Phát âm, sử dụng còn sai, sử dụng trọng hiện trọng âm và ngữ
lời nói (3
đúng trọng âm đúng, tuy âm và ngữ điệu chưa điệu chưa chính xác
điểm)
- Lướt âm, nối âm và nhiên ngữ điệu đôi hợp lý - Chưa thể hiện tốt việc
đồng hóa âm thích khi chưa hợp lý - Chưa thể hiện tốt việc lướt âm, nối âm và đồng
hợp - Lướt âm, nối âm và lướt âm, nối âm và hóa âm trong lời nói
- Lời nói trôi chảy, đồng hóa âm đôi chỗ đồng hóa âm trong lời - Lời nói chậm, không
ngắt nhịp đúng, tự chưa hợp lý nói trôi chảy, không ngắt
nhiên. - Lời nói tương đối - Lời nói chậm, không nhịp đúng chỗ
trôi chảy, tuy nhiên trôi chảy, không ngắt
ngắt nhịp đôi khi nhịp đúng chỗ
chưa đúng -
1.5 1.0 0.5 0

- Sử dụng tốt các yếu - Sử dụng tương đối - Ít sử dụng các yếu tố - Không sử dụng các yếu
4. Tác tố giao tiếp phi ngôn tốt các yếu tố giao giao tiếp phi ngôn ngữ tố giao tiếp phi ngôn ngữ
phong ngữ ( điệu bộ, cử tiếp phi ngôn ngữ (điệu bộ, cử chỉ…) (điệu bộ, cử chỉ…)
thuyết chỉ…) (điệu bộ, cử chỉ…) - Ít sử dụng các hình - Không sử dụng hình
trình - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình thức tương tác và nếu thức tương tác nào hoặc
(1.5 điểm) thức tương tác phù thức tương tác đôi có thì dường như ít phù nếu có thì không phù
hợp và hiệu quả khi chưa phù hợp và hợp và ít hiệu quả. hợp và không hiệu quả.

9
(nhìn, lắng nghe, gây hiệu quả. - Trả lời câu hỏi của - Dường như không trả
chú ý, khuyến khích - Đặt câu hỏi và trả khán giả chưa đầy đủ, lời và không đưa ra được
khán giả). lời câu hỏi của khán chính xác, và chưa đưa câu hỏi cho khán giả.
- Đặt câu hỏi và trả giả khá đầy đủ, ra được câu hỏi cho - Nhìn vào slides để đọc
lời câu hỏi của khán chính xác. khán giả. hoàn toàn
giả đầy đủ, chính xác, - Trình bày không - Chủ yếu dự vào lides
súc tích. phụ thuộc vào slides để đọc
- Trình bày không
phụ thuộc vào slides
1.5 1.0 0.5 0

- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá nhanh/ chậm rất nhiều
định. với thời gian quy nhiều so với thời gian hơn so với thời gian quy
- Phân chia công việc định nhưng không quy định (khoảng 3-4 định (từ 5 phút trở lên).
5. Quản lí hợp lý giữa các thành đáng kể (khoảng 1-2 phút). - Phân chia công việc
thời gian viên trong nhóm và phút). - Phân chia công việc không hợp lý giữa các
& hợp tác có sự hỗ trợ, kết hợp - Phân chia công chưa hợp lý giữa các thành viên trong nhóm
nhóm giữa các thành viên việc khá hợp lý giữa thành viên trong nhóm và dường như không sự
(1.5 điểm) khi lên thuyết trình. các thành viên trong và ít có sự hỗ trợ, kết hỗ trợ, kết hợp giữa các
nhóm và có sự hỗ hợp giữa các thành viên thành viên khi lên thuyết
trợ, kết hợp giữa các khi lên thuyết trình. trình.
thành viên khi lên
thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 6. Rubric đánh giá báo cáo tóm tắt dự án học phần (A2.3)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
- Đủ số lượng - Đủ số lượng quy - Thiếu 1 sản phẩm. Thiếu từ 2 sản phẩm trở
quy định. định. lên.
- Cấu trúc đúng - Cấu trúc đúng quy - Cấu trúc chưa chưa - Cấu trúc không đúng
Số lượng và quy định, hình định, hình thức thực sự đúng quy quy định, hình thức
hình thức của thức trình bày trình bày khá khoa định, hình thức trình trình bày không hợp lý
sản phẩm khoa học, hợp học, hợp lý và khá chưa hợp lý và chưa và không đẹp, không có
(2 điểm) lý, đẹp, có hình đẹp, có hình ảnh đẹp, không có hình hình minh họa hoặc có
ảnh minh hoạ minh hoạ nhưng minh họa hoặc có nhưng không phù hợp.
phù hợp. chưa thực sự phù nhưng không phù
hợp. hợp.
4.0 3.0 2.0 1.0

10
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ - Trình bày chưa đầy - Trình bày thiếu nhiều
đủ và rõ ràng nhưng chưa thực sự đủ và chưa thực sự rõ nội dung và không rõ
các mục tiêu, rõ ràng các mục ràng các mục tiêu, ràng các mục tiêu,
nhiệm vụ, tiêu, nhiệm vụ, nhiệm vụ, phương nhiệm vụ, phương thức
phương thức phương thức thực thức thực hiện dự án thực hiện dự án học
thực hiện dự án hiện dự án học học phần. phần.
học phần. phần.
- Trình bày chưa đầy - Trình bày thiếu nhiều
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ đủ, và không chi tiết nội dung đã tìm hiểu và
đủ, chi tiết nhưng chưa chi tiết các nội dung đã tìm không nhận xét các nội
những nội dung các nội dung đã tìm hiểu, có nhận xét các dung đó.
đã tìm hiểu và hiểu và có nhận xét nội dung đó nhưng sơ
có nhận xét chi các nội dung đó sài.
tiết các nội dung nhưng chưa chi tiết.
đó.
Nội dung bản
báo cáo - Đưa ra được - Đưa ra được định - Đưa ra được một số - Đưa ra được rất ít
(4 điểm) định hướng phát hướng phát triển định hướng phát triển định hướng phát triển
triển các phẩm các phẩm chất, năng các phẩm chất, năng các phẩm chất, năng
chất, năng lực lực và một đề xuất lực nhưng chưa đề lực và không đề xuất
và đề xuất một một số giải pháp xuất được giải pháp. được giải pháp.
số giải pháp khả nhưng chưa thực sự
thi. khả thi.

- So sánh với kế - So sánh với kế - So sánh với kế - Không so sánh với kế


hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, rút hoạch đã lập ra, hoạch đã lập ra, và
rút ra được kinh ra được kinh nhưng chưa rút ra không rút ra được
nghiệm cho bản nghiệm cho bản được kinh nghiệm kinh nghiệm cho bản
thân trong hoạt thân trong hoạt cho bản thân trong thân trong hoạt động
động nghề động nghề nghiệp hoạt động nghề nghề nghiệp trong
nghiệp trong trong tương lai; có nghiệp trong tương tương lai; không có đề
tương lai; có đề các đề xuất, kiến lai; có đề xuất, kiến xuất, kiến nghị.
xuất, kiến nghị nghị nhưng chưa nghị nhưng chưa cụ
cụ thể thực sự cụ thể. thể.
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
-Tổ chức thông -Tổ chức thông tin và -Tổ chức thông tin và ý -Khả năng tổ chức
tin và ý tưởng một ý tưởng mạch lạc tưởng chưa hợp lý, gây thông tin, ý tưởng và
cách hợp lý khó hiểu nội dung hạn chế.

-Các phần nội -Các phần nội dung -Cách sắp xếp nội dung
Bố cục
dung trong báo trong báo cáo được và ý tưởng của báo cáo
cáo được sắp xếp sắp xếp hợp lý, chưa không hợp lý
khoa học. hoàn toàn khoa học.

2.0 1.5 1.0 0.5 - 0


Năng lực sử -Có năng lực sử -Có khả năng sử dụng -Có khả năng sử dụng -Khả năng sử dụng
dụng ngôn dụng ngôn ngữ ngôn ngữ viết tiếng ngôn ngữ viết tiếng ngôn ngữ viết tiếng Anh
ngữ viết tiếng Anh phù Anh tốt, tuy nhiên, Anh đủ để diễn đạt ý hạn chế, thường xuyên
11
hợp và chính xác khả năng lựa chọn từ tưởng, tuy nhiên, mắc mắc lỗi văn phong, lựa
và ngữ pháp chưa tốt, nhiều lỗi về văn phong, chọn từ và ngữ pháp,
gây ra một số hiểu lựa chọn từ và ngữ gây ra khó hiểu
lầm. pháp.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Bảng 7. Rubric chấm nhật ký học tập (reflection) (Rubric 6: dùng cho giáo viên) (A2.3)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
- Đủ số lượng từ - Đủ số lượng từ - Thiếu 20% số từ - Thiếu từ 50% số từ
theo quy định. theo quy định. theo quy định. theo quy định trở lên.
- Hình thức trình - Hình thức trình - Hình thức trình bày
Hình thức bày khoa học, bày khá khoa học, - Hình thức trình bày không hợp lý và không
của sản phẩm hợp lý, đẹp, (có hợp lý và khá đẹp, chưa hợp lý và chưa đẹp.
(2 điểm) thể có hình ảnh (có thể có hình ảnh đẹp.
minh hoạ phù minh hoạ nhưng
hợp). chưa thực sự phù
hợp).
8.0 – 7.0 6.0 - 5.0 4.0 – 3.0 2.0 - 0
- Trình bày đầy - Trình bày đầy đủ - Trình bày không đầy - Trình bày sơ sài
đủ, rõ ràng, chi nhưng chưa thực sự đủ, rõ ràng, chi tiết những nội dung đã tìm
tiết những nội rõ ràng, chi tiết những nội dung đã hiểu và học được trong
dung đã tìm hiểu những nội dung đã tìm hiểu và học được quá trình học tập và xây
và học được tìm hiểu và học trong quá trình học dựng đồ án môn học và
trong quá trình được trong quá tập và xây dựng đồ án có nhận xét sơ sài các
học tập và xây trình học tập và xây môn học và có nhận nội dung đó.
dựng đồ án môn dựng đồ án môn xét sơ sài các nội
học và có nhận học và có nhận xét dung đó. - Không rút ra được bài
Nội dung bản
xét chi tiết các chi tiết các nội dung học kinh nghiệm cho
nhật ký học
nội dung đó. đó nhưng chưa kỹ - Rút ra được bài học bản thân trong hoạt
tập
càng. kinh nghiệm cho bản động nghề nghiệp trong
(8 điểm)
- Rút ra được bài thân trong hoạt động tương lai; không có đề
học kinh nghiệm - Rút ra được bài nghề nghiệp trong xuất, kiến nghị cụ thể.
cho bản thân học kinh nghiệm tương lai nhưng chưa
trong hoạt động cho bản thân trong cụ thể; có đề xuất,
nghề nghiệp hoạt động nghề kiến nghị nhưng còn
trong tương lai; nghiệp trong tương chung chung.
có đề xuất, kiến lai; có đề xuất, kiến
nghị cụ thể. nghị nhưng còn
chung chung.

12
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình:
[1] Tien, Tran et al. (2022), English Phonetics and Phonology: A Course Book, Vinh
University Publisher
6.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Carr, P. (2013). English Phonetics and Phonology: An Introduction (2nd edition). UK:
Willey Blackwell.
[3] Collin, B & Inger, M.M. (2019). Practical English Phonetics and Phonology: A
resource book for students. New York: Routledge.
[4] Ee-Ling Low (2015). Pronunciation for English as an international language. Routledge
Hancock, M (2003). English pronunciation in use. Cambridge University Press.
[5] Hewíngs, M. (2007). English pronunciation in use, Cambridge University Press.
Judy, B.G. (2008). Teaching Pronunciation. Cambridge University Press.
[6] Zsiga, E.C. (2013). The sound of language: An introduction to Phonetics and
Phonology. UK: Willey Blackwell.
[7] Richard, O. (2009). An Introduction to English Phonetics. Edinburgh University
Press.
[8] Roach, P. (2013). English phonetics and phonology: A practical course (4nd edition).
UK: Cambridge University Press.
[9] Rowe, B.M. & Levine, D.P. (2016). A Concise Introduction to Linguistics. London &
New York: Routledge

7. Kế hoạch dạy học


Địa điểm/ Hoạt Kết
Bài
không động quả CĐR học
Tuần Nội dung công việc đánh
gian thực của sinh cần đạt phần
giá
hiện viên được
1. Giới thiệu môn học
2. Hướng dẫn làm dự án học
phần Thuyết
1.1. Quy trình và một số kĩ năng Lớp học giảng
thực hiện Dự án học phần trực tiếp
A1.1 CLO2.2
1 1.2. Một số kĩ năng cần có khi (hoặc Thảo K3
A1.2
thực hiện dự án học phần online với luận
- Kĩ năng lập kế hoạch, quản lí GV) nhóm
thời gian và nguồn lực)
- Kĩ năng làm việc nhóm
- Kĩ năng trình bày báo cáo
13
- Kỹ năng viết bài nhật ký học
tập
Chapter 1. Introduction
Thuyết CLO1.2
Phonetics Lớp học
giảng CLO2.2
Phonology trực tiếp
A1.1 CLO3.1
2 The organs of speech (hoặc K3
Thảo A1.2 CLO3.2
Passive and active articulators online với
luận
The working of vocal cords GV)
nhóm
Giao nhiệm vụ tự học
Chapter 2. English vowels
2.1. Definition
CLO1.2
2.2. Classification of the vowels Thuyết
Lớp học CLO2.2
2.2.1. Monophthongs giảng
trực tiếp CLO3.1
2.2.2. Diphthongs A1.1
3 (hoặc K3 CLO3.2
2.2.3. Triphthongs Thảo A1.2
online với CLO4.1
2.3 The spellings of English luận
GV) CLO4.2
vowels nhóm
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý
chủ để dự án học tập
Chapter 3. English consonants
3.1. Definition
CLO1.2
3.2. Classification of consonants
Lớp học CLO2.2
3.2.1. Classification according Thuyết A1.1
trực tiếp CLO3.1
the place of articulation giảng A1.2
(hoặc CLO3.2
3.2.2. Classification according
online với CLO4.1
the manner of articulation Thảo
GV) CLO4.2
3.2.3. Classification according luận
4 K3
the state of the vocal cords nhóm
3.2.1. Classification according
the position of the soft palate
SV làm
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý S2,
việc theo
chủ để dự án học tập C2
nhóm

Chapter 3. English consonants Lớp học Thuyết K3 CLO1.2


A1.1
(be cont.) trực tiếp giảng CLO2.2
A1.2
3.3. Consonant clusters (hoặc CLO3.1
5
3.4. The spellings of English online với Thảo CLO3.2
S2,
consonants GV) luận CLO4.1
C2
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý nhóm CLO4.2

14
chủ để dự án học tập SV làm
việc theo
nhóm
Thuyết
Chapter 4: The phoneme and Lớp học giảng
allophones trực tiếp CLO3.1
4.1. The phoneme (hoặc CLO3.2
4.2. The allophone online với Thảo A2.1a CLO4.1
6 4.3. Important phonological GV) luận S2, C2 A2.2a CLO4.2
rules nhóm A2.3 CLO4.3
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý SV làm CLO4.4
chủ để dự án học tập việc theo Làm báo CLO4.5
- Sinh viên chuẩn bị báo cáo nhóm cáo

Chapter 4: The phoneme and Lớp học


Thuyết
allophones ( be cont.) trực tiếp
giảng
4.4. Transcription (hoặc
4.5. The syllable online với
Thảo A2.1a CLO1.2
7 4.6. Syllable division GV)
luận A2.2a CLO2.2
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý
nhóm
chủ để dự án học tập SV làm
- Sinh viên chuẩn bị báo cáo việc theo
nhóm
Chapter 5. Stress in English
5.1. Definition of stress
CLO3.1
5.2. Levels of stress Thuyết
- Lớp học CLO3.2
5.3. Word stress placement giảng A1.3
trực tiếp CLO4.1
5.3.1. Stress patterns on simple
(hoặc CLO4.2
words and derivative words Thảo
8 online với
5.3.2. Stress patterns on luận
GV)
compound words nhóm A1.1
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý A1.2
SV làm CLO1.3
chủ để dự án học tập
việc theo CLO2.2
nhóm

- Thi trắc nghiệm khách quan - Trung Thi trắc


tâm đảm nghiệm
CLO1.2
Chapter 5. Stress in English bảo chất khách A1.1
9 K3 CLO2.2
( be cont.) lượng tổ quan A1.2
5.4. Weak form and Strong form chức
5.5. Sentence stress Thuyết

15
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý Lớp học giảng
chủ để dự án học tập trực tiếp
(hoặc Thảo
online với luận
GV) nhóm

SV làm
việc theo
nhóm
Lớp học
Chapter 6. Aspects of
trực tiếp Thuyết
connected speech
(hoặc giảng
6.1. Assimilation
online với CLO1.2
6.2. Elision A1.1
10 GV) Thảo K3 CLO2.2
6.3. Liaison A1.2
luận
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý
SV làm nhóm
chủ để dự án học tập
việc theo
nhóm
-Lớp học
Chapter 7. Intonation in trực tiếp Thuyết
English (hoặc giảng
7.1. Some basic concepts online với
A1.1 CLO1.2
11 7.2. Functions of intonation GV) Thảo
A1.2 CLO2.2
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý luận
chủ để dự án học tập SV làm nhóm
- SV chuẩn bị báo cáo việc theo
nhóm
Chapter 7. Intonation in Lớp học CLO1.2
English ( be cont.) trực tiếp CLO2.2
K3
7.3. Intonation patterns (hoặc A1.1
Thuyết
7.3.1. Fall intonation online với A1.2
giảng
7.3.2. Rise intonation GV)
7.3.3. Rise-fall intonation
Thảo
7.3.4. Fall-rise intonation SV làm
12 luận
7.3.5. Rise or Fall-rise intonation việc theo
nhóm
- Giao nhiệm vụ tự học và gợi ý nhóm
chủ để dự án học tập
Làm báo
CLO3.1
cáo
CLO3.2
S1, C2
CLO4.1
CLO4.2

16
CLO4.3
- SV chuẩn bị báo cáo CLO4.4

Chapter 8. Varieties in English Thuyết


Lớp học
pronunciation giảng
trực tiếp
8.1. Variety and dialects A2.1a CLO1.2
(hoặc
8.2. The RP accent A2.2a CLO2.2
online với K3
8.3. British English and Thảo CLO3.1
13 GV)
American English luận CLO3.2
Pronunciation nhóm CLO4.1
SV làm
- Sinh viên báo cáo sơ bộ về ý CLO4.2
việc theo
tưởng đó án, các bước thực Làm báo CLO4.3
nhóm S1, C2
hiện đồ án theo nhóm. cáo CLO4.4
SV báo
cáo theo
Các nhóm nhóm
báo cáo
14 Báo cáo đồ án tại lớp
tại lớp GV
học nhận xét
& đánh
giá
SV báo
CLO3.1
cáo theo
CLO3.2
Các nhóm nhóm
A2.1a CLO4.1
báo cáo
15 Báo cáo đồ án tại lớp S1, C2 A2.2a CLO4.2
tại lớp GV
A2.3 CLO4.3
học nhận xét
CLO4.4
& đánh
CLO4.5
giá

8. Nhiệm vụ của sinh viên


8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với bạn học hoặc các nguồn lực
hỗ trợ khác.
17
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS, trong giáo trình và handout của giáo viên
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện dự án môn học
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và sản phẩm dự án được giao.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:

18
Phụ lục 3. HƯỚNG DẪN VIẾT NHẬT KÝ HỌC TẬP MÔN HỌC

I. Mục tiêu
Bản nhật ký học tập của môn học Ngữ âm_Âm vị tiếng Anh nhằm mục đích để sinh viên nêu
nhận xét của cá nhân mình về khóa học, tóm tắt được những kiến thức thu được qua quá trình
học tập cũng như xây dựng kế hoạch cũng như triển khai làm dự án học tập. Từ đó rút ta bài
học cho bản thân để áp dụng những điểm tốt và khắc phục những điểm chưa tốt vào việc học
tập trong tương lai cũng như nghề nghiệp sau này.
II. Yêu cầu:
Mỗi cá nhân viết 1 bài luận khoảng 1000 từ nhận xét về khóa học mô tả các nội dung sau:
- Nội dung học tập đã thu được
- Những điều học hỏi được qua khóa học
- Phương pháp giảng dạy của giáo viên
- Nội dung cần điều chỉnh (nếu có)
- Tính hiệu quả của hình thức học tập thông qua dự án
- Bài học kinh nghiệm cho học tập và công tác trong tương lai
……….

Lưu ý:
Bản nhật ký được trình bày trên khổ giấy A4 (210 x 297 mm), kiểu trang đứng (portrait).
- Định dạng lề: bottom, top: 2.0->2,5 cm, right: 2,0 cm, left: 3.0->3,5 cm.
- Font chữ: Times new Roman.
- Bảng mã: Unicode.
- Cỡ chữ (phần nội dung): 12.
- Cách dòng: 1.2-1.3 lines.

Phụ lục 4. YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN HỌC PHẦN

1. Các sản phẩm


- Bản trình chiếu để báo cáo

1
- Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện dự án
- Sổ tay làm việc nhóm
2. Yêu cầu của từng sản phẩm
2.1. Bản trình chiếu để báo cáo
a. Cấu trúc
- Slide giới thiệu các thành viên của nhóm
- Nội dung thuyết trình
- Phần chính của bài thuyết trình
- Tài liệu tham khảo.
b. Thời gian thuyết trình.
- Mỗi nhóm có 15 phút thuyết trình, 10 ph trao đổi, nhận xét.
2.2. Video/ảnh minh chứng quá trình thực hiện đồ án
- Nội dung của video: Giới thiệu về các thành viên của nhóm; minh chứng hoạt động nhóm
- Thời gian video: trong vòng 5 phút.
2.3. Sổ tay làm việc nhóm
Sổ tay nhằm mục đích để sinh viên ghi lại tất cả công việc của nhóm và mỗi thành
viên trong quá trình thực hiện đồ án. Yêu cầu:
- Liệt kê các công việc mà mô tả công việc
- Phân công nhiệm vụ
- Dự kiến sản phẩm, điều chỉnh và kết quả cuối cùng của công việc
- Tiến độ thực hiện
- Tự đánh giá các thành viên trong nhóm

2
Phụ lục 5. KÝ HIỆU VỀ TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC (TĐNL) VÀ ĐỐI SÁNH VỚI CÁC
THANG PHÂN LOẠI

Có trải Có kỹ năng Có thể


Mức độ Có thể tham Có thể
nghiệm trong thực lãnh đạo
thành Crawly, 2001 gia vào và hiểu và
qua hoặc hành hoặc hoặc đổi
thạo dựa đóng góp giải thích
gặp qua thực hiện mới
vào hoạt
MIT 0.1  1.0 1.1  2.4 2.5  3.4 3.5  4.4 4.5  5.0
động
C1 C2 C3 C4 C5
- Tổng
- Áp dụng
Lĩnh Bloom, 1956 ----- - Biết - Hiểu hợp
- Phân tích
vực về - Đánh giá
nhận Anderson et - Áp dụng - Đánh giá
----- - Nhớ - Hiểu
thức al., 2001 - Phân tích - Sáng tạo
K2 K3 K4 K5
- Thành thạo
- Nhận
Simpson, - Làm theo - Thuần kỹ năng phức
thức - Sáng chế
1972 hướng dẫn thục tạp
Lĩnh - Thiết lập
- Thích ứng
vực về
- Chính - Sáng tạo
tâm vận - Bắt - Làm lại - Hoàn thiện
xác hóa kỹ năng,
động Dave, 1975 chước có theo cấu thứ tự các
hoạt động kỹ xảo
quan sát trúc nội tâm hoạt động
của cơ bắp mới
S1 S2 S3 S4 S5
Krathwohl, - Phản ứng - Chấp nhận
Lĩnh - Tiếp nhận - Tổ chức
Bloom & ----- với hiện giá trị
vực về hiện tượng - Ứng xử
Masia, 1973 tượng (Valuing)
cảm xúc
A2 A3 A4 A5

Phụ lục 5. Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ
Anh
Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT Phân nhiệm cho các CĐR của CTĐT
ngành Sư phạm tiếng Anh ngành Ngôn ngữ Anh
PLO1.1. Vận dụng kiến thức về kế hoạch, PLO1.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng
phương pháp dạy học và kiểm tra - đánh giá tiếng Anh tương đương bậc 5, kiến thức văn
để thực hiện hiệu quả công tác dạy học môn hóa, chính trị-xã hội các nước nói tiếng Anh
tiếng Anh và phát triển nghề nghiệp trong giao tiếp và công việc
1.1.2. Vận dụng kiến thức và kỹ năng 1.2.1. Vận dụng kiến thức và kỹ năng
tiếng Anh vào dạy học môn tiếng Anh, giáo tiếng Anh, kiến thức lý luận ngôn ngữ Anh

3
dục và nghiên cứu khoa học…_ K3 vào các hoạt động biên-phiên dịch, du lịch,
PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng cá nhân và hành chính văn phòng, xây dựng dự án,
nghề nghiệp vào các hoạt động dạy học môn truyền thông…K3
tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học. PLO2.1. Vận dụng các kỹ năng tư duy và kỹ
2.1.1 Vận dụng tư duy phản biện, tư năng chuyên ngành vào quy trình tổ chức
duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn đề và thực hiện hoạt động biên-phiên dịch, du lịch,
sáng tạo …_ S2 hành chính văn phòng, xây dựng dự án,
2.1.2 Vận dụng kỹ năng tự học vào truyền thông.
quá trình đào tạo, phát triển bản thân và phát 2.1.1. Vận dụng tư duy phản biện, tư
triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề duy hệ thống, kỹ năng giải quyết vấn đề và
nghiệp…- S2 sáng tạo vào thực hiện các nhiệm vụ biên-
PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và làm phiên dịch, du lịch, hành chính văn phòng,
việc nhóm trong các hoạt động dạy học môn xây dựng dự án, truyền thông và nghiên cứu
tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học lĩnh vực chuyên môn- S2
3.1.2 Vận dụng kỹ năng làm việc 2.1.4. Vận dụng kỹ năng tự học vào
nhóm … - S2 quá trình đào tạo, phát triển bản thân và phát
PLO3.2. Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề
phương thức và kỹ năng giao tiếp bằng ngoại nghiệp… S2
ngữ 2 trong các hoạt động dạy học môn tiếng PLO3.1. Vận dụng kỹ năng hợp tác và làm
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong việc nhóm trong môi trường đa văn hóa
môi trường đa văn hóa 3.1.2. Vận dụng kỹ năng làm việc
3.2.1 Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa nhóm để hoàn thành các nhiệm vụ hoạt động
phương thức trong các hoạt động dạy học nghề nghiệp và xây dựng môi trường làm
môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa việc chuyên nghiệp-S2
học trong môi trường đa văn hóa _ S2 PLO3.2. Áp dụng chiến lược, kỹ năng,
PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển phương thức giao tiếp hiệu quả trong môi
khai, cải tiến các hoạt động dạy học, giáo trường đa văn hóa
dục, phát triển chương trình môn tiếng Anh. 3.2.2. Sử dụng hiệu quả phương thức
4.2.1. Hình thành ý tưởng cho các giao tiếp bằng văn bản, điện tử, đa phương
hoạt động dạy học, giáo dục, phát triển tiện, thuyết trình trước công chúng – S2
chương trình môn tiếng Anh … C2 PLO4.2. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển
4,2.2. Thiết kế các hoạt động dạy khai, cải tiến hoạt động nghề nghiệp biên-
học, giáo dục, phát triển chương trình môn phiên dịch, du lịch, hành chính văn phòng,
tiếng Anh … - C2 xây dựng dự án, truyền thông đáp ứng yêu
cầu nghề nghiệp trong bối cảnh hội nhập
quốc tế
4.2.1. Xác định mục tiêu và yêu
cầu của hoạt động nghề nghiệp, phác thảo kế
hoạch hoạt động nghề nghiệp- C2
4.2.2. Thiết kế hoạt động nghề

4
nghiệp, lựa chọn phương pháp tiếp cận theo
tư duy hệ thống – C2

You might also like