You are on page 1of 66

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

KHOA NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


NN2112 – NÓI 3 (SPEAKING 3)

I. THÔNG TIN CHUNG


Giảng viên

Họ và tên Tôn Thiện Quỳnh Trâm


Chức danh Thạc sỹ - Giảng viên
Bộ môn Lý thuyết tiếng và kỹ năng cơ bản
Số điện thoại 0913639739
E-mail tramttq@dlu.edu.vn

Học phần

Mã học phần NN2112


Tên học phần Nói 3 (Speaking 3)
Loại học phần Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp - Kiến thức cơ sở – Học phần bắt
buộc
Số tín chỉ 3 (Lý thuyết: 2 – Bài tập: 1)
Số tiết học 45 (Lý thuyết: 30 –Bài tập: 15)

Điều kiện tham gia học phần


* Học phần tiên quyết:
- NN1103 Nói 1 (Speaking 1)
- NN1104 Nói 2 (Speaking 2)
* Các yêu cầu khác:
- SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng tin học văn phòng
- SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet, Thư viện

* Các qui định về tham dự lớp học như sau:


Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Nếu sinh viên
-
chính khóa (chính quy) vắng 25% số tiết học (có phép hay không phép) thì sẽ
không được làm bài kiểm tra của môn học đó. Cụ thể như sau:
+ Đối với các môn 3 tín chỉ, sinh viên vắng khoảng 3 buổi (12 tiết) và
môn 2 tín chỉ, sinh viên vắng khoảng 2 buổi (8 tiết) thì sẽ bị cấm kiểm tra.
+ Đối với SV vắng 2 buổi (8 tiết cho học phần 3 tín chỉ) hoặc 1 buổi (4
tiết cho học phần 2 tín chỉ) trước bài kiểm tra số 1 thì vẫn được làm bài kiểm tra
số 1, nếu SV này vắng thêm 1 buổi nữa sẽ bị cấm làm bài kiểm tra số 2.

1
- Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại
trừ lý do chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế.

II. TÀI LIỆU PHỤC VỤ HỌC PHẦN


Giáo trình chính
[1] Tram, T. T. Q. (2015). Speaking 3. University of Dalat.
Tài liệu tham khảo
[2] Capel, A. and Sharp, W. (2008). Objective First Certificate (Second Edition). Cambridge
Books for Cambridge Exams.
[3] Mann, M. and Taylore Knowles, S. (2003). Skills for First Certificate: Listening and
Speaking. MacMillan Publisher.

Các loại học liệu khác


Máy laptop, loa, máy chiếu, tai nghe
Phòng luyện nghe (LAB)
4 CD của sách [3]

III. MÔ TẢ HỌC PHẦN


Học phần giới thiệu cho sinh viên về kết cấu của bài nói gồm 4 phần được sắp xếp theo trình tự để
sinh viên luyện tập từng phần trước khi đi vào luyện tập 1 bài nói hoàn chỉnh. Sinh viên được thực
hành luyện tập cá nhân và theo cặp cũng như thảo luận nhóm. Các chủ đề được lựa chọn bao gồm
chủ đề Nghề nghiệp, Thể thao, Du lịch, Truyền thông, Môi trường, Sức khỏe, Thời trang, Mua
sắm là những chủ đề mang tính thực tế, gần gũi với đời sống. Mỗi bài học bao gồm các kỹ năng
cần thiết cho môn nói và các kỹ năng ngôn ngữ như ngữ pháp, từ vựng, phát âm. Học phần nhằm
trang bị kỹ năng, kiến thức về môn Nói để sinh viên thi đạt chuẩn B2.
IV. MỤC TIÊU HỌC PHẦN, CHUẨN ĐẦU RA

Mục tiêu học phần


Học phần giúp sinh viên luyện tập thành thục kỹ năng nói theo dạng một bài nói hệ thống gồm 4 phần,
hướng tới đạt trình độ B2 theo khung chuẩn châu Âu

Phần 1: Giới thiệu bản thân.


Phần 2: Sử dụng ngôn ngữ so sánh để nêu những điểm giống nhau và khác nhau của 1 cặp tranh theo 1
chủ đề nào đó.
Phần 3: Thảo luận theo cặp (nêu ý kiến đồng ý- không đồng ý, đánh giá) về 1 chủ đề nào đó.
Phần 4: Trả lời các câu hỏi liên quan đến phần nói mở rộng theo chủ điểm.

Chuẩn đầu ra học phần


Sau khi hoàn thành việc học học phần này, sinh viên có thể:
1. Thực hiện thành thạo những kỹ năng nói cơ bản như: Nêu ý kiến cá nhân, thuyết phục, dự báo,
diễn giải…
2. Ứng dụng kiến thức về ngữ âm, âm vị, ngữ pháp, ngữ nghĩa vào thực hiện bài nói.
3. Sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh một cách thành thạo để diễn đạt và thảo luận về các đề tài mang
tính phổ thông đại chúng.
4. Phát triển các kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, tranh luận, phát triển tư duy phê phán, kỹ năng
làm việc nhóm hoặc độc lập.
5. Nâng cao vốn kiến thức tổng quát và từ vựng về các lĩnh vực trong đời sống.

2
Các chuẩn đầu ra học phần trên phù hợp với các chuẩn đầu ra chương trình như sau:

Chuẩn đầu ra Chuẩn đầu ra chương trình


học phần C01 C02 C03 C04 C05 C06 C07 C08 C09 C10
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X X

V. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP


Kết quả học tập của sinh viên đối với học phần được đánh giá như sau:
SPEAKING 3

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP


Kết quả học tập của sinh viên đối với học phần được đánh giá như sau:
Bài tập Ngày nộp Điểm đánh giá

Hoạt động tại lớp: cá nhân, cặp, nhóm Thông báo sau 20%

Bài kiểm tra 1: thực hiện theo cặp Thông báo sau 15%

Bài kiểm tra 2: thực hiện theo cặp Thông báo sau 15%

Thi cuối kỳ: thực hiện theo cặp Thông báo sau 50%

Các yêu cầu của bài tập được mô tả dưới đây.


Class participation (20%)
- In-class activities: 10%
- Practice Tests: 10%

Bài kiểm tra 1: PART 1 & 2 (15%)- Students are not allowed to choose their partner.
Part 1- Interview: You are asked 2 questions from 2 topics about yourself, your hobbies, your
hometown, your study, your future plans….Listen to the questions and answer clearly.
(all the questions applied will be completely new.)
(5 points)
Part 2 – Individual Long Turn: Teacher chooses some pairs of pictures related to the four first
learned topics and let students compare and contrast the pairs of pictures randomly. Students
speak for approximately one minute. There will be 1 minute for preparation. (Students are not
given pictures in advance to prepare at home.) (10 points)

3
Test 2: PART 3 & 4 (15%)-Students are not allowed to choose their partner.
Part 3 – Collaborative Task: Teacher chooses sets of pictures related to the last four learned
topics and let students discuss in pairs about the sets of pictures. Students speak for
approximately three minutes. There will be 1 minute for preparation. (Students are not given
pictures in advance to prepare at home.) (7 points)
Part 4 – Follow-up questions: Teacher asks students two follow-up questions regarding the
topic(s) in part 3. (all the questions applied are completely new.) (8 points)

SPEAKING 3- FINAL EXAM FORMAT


Percentage of final exam: (out of 10)
 (Part 1) Collaborative task 4.0 (2.0 x 2)
 (Part 2) Follow-up questions 2.0
 (Part 3) Individual Long Turn 4.0 (2.0 x 2)
Format: Individual speaking and collaborative task
Length: 9 -10 minutes for each pair
Skills: General conversational skills including
 Greetings
 Introduction
 Short responses
 Common questions and answers
 Acknowledgements, confirmations
 Expressing oneself, concerns for the other
 Giving ideas, opinions and experiences
 Giving reasons
 Agreeing and disagreeing
 Starting, keeping, ending a conversation

Evaluation: Was it a comprehensible natural conversation?


 Natural speech
 Stress, pronunciation
 Grammar
 Fluency
 Smooth, successful conversation
 Knowing what to say
 Asking and answering relevant questions

4
Proposed scale: Out of 2.0
2.0: very good, comprehensible, natural conversation, pronunciation or grammar mistakes due
mostly to nervousness, more than expected of a second- year student
1.5: good, decent, comprehensible conversation, few pronunciation or grammar mistakes,
showing obvious preparation and practice
1.0: above average conversation, some fluency, some mistakes but most conversation still
understandable, tried very hard
0.5: average conversation, mostly comprehensible, not very fluent, able to ask and answer some
questions, trying hard
0: obviously no preparation, not trying hard, mostly silent, one or two simple questions, barely
understandable. Below average conversation, saying a few things and half are comprehensible,
conversation not fluent, two or three questions/answers exchanged

DO’S:
 Show your Students ID to the teacher
 Have a pen with you to sign your name in the name list
 Keep silent when other students are in the exam
 Wait for the teacher to call your name. The teacher will choose a partner for students at
random, which means students are not allowed to choose the partner themselves.

PART 1: COLLABORATIVE TASK


(3-4 minutes/ each pair: 1 minute for preparation, 2-3 minutes for speaking)

You are given a task to do together. You are asked to speak to your partner. Listen carefully to
the question. You are often asked to imagine a situation. Usually you are asked to do two
things in the task. Remember to do both of them.

Make sure you speak for approximately three minutes. There will be one minute for
preparation. (Students are not given pictures in advance to prepare at home.)

Remember:

 that it is supposed to be a conversation. Make one point and then ask your partner for
their opinion.

 to use all the good phrases you know for making suggestions and recommendations and
for agreeing and disagreeing with your partner.

5
 what you have been asked to do. If you have been asked to choose two or three of the
pictures, don’t forget to do it.
PART 2: FOLLOW UP QUESTIONS
(1 minute/ each student: no time for preparation, 1 minute for speaking)
Students are asked two follow-up questions (one in A and one in B) of the topic they are
assigned in part 1. Students are not given time for preparation before the exam since this part
aims to test students’ ability to give their opinions spontaneously. (all questions in A & B are
completely new)

PART 3: INDIVIDUAL LONG TURN


(2 minutes/ each student: 1 minute for preparation, 1 minute for speaking)

You are given two photographs. Look at the photographs and listen to the question. You will be
asked to compare and contrast the photographs and express an opinion. Listen carefully to
the second half of the question so you know what you are being asked to do.

Make sure you speak for approximately one minute. There will be one minute for
preparation. (Students are not given pictures in advance to prepare at home.)

Các đánh giá trên nhằm kiểm tra việc đạt các chuẩn đầu ra học phần sau:

CĐR học phần Bài tập 1 Bài tập 2 Hoạt động tại lớp Thi cuối kỳ

1 X X X X

2 X X X X

3 X X X X

4 X X X

5 X X X X

6
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học


4 tiết/buổi
1 Giới thiệu học phần GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ
Bài 1: Occupations vựng, ngữ pháp, phát âm
Nghề nghiệp SV luyện tập phần 1, 2
Kỹ năng: Cung cấp thông tin cá GV hỗ trợ, góp ý
nhân

2 Bài 3: Travel GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ


Du lịch vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng: Mô tả SV luyện tập phần 1,2
GV hỗ trợ, góp ý

3 Bài 5: The Environment GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ


Môi trường vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng : dự báo SV luyện tập phần 1,2
GV hỗ trợ, góp ý

4 Bài 7: Fashion GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ


Thời trang vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng: Phát âm SV luyện tập phần 1, 2
GV hỗ trợ, góp ý
SV thực hiện phần 1 và 2 của bài nói
5 Bài kiểm tra 1(15%) theo cặp
6 Bài 2: Sport GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ
Thể thao vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng: Bày tỏ quan điểm và thái độ SV luyện tập phần 3,4
GV hỗ trợ, góp ý
GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ
7 Bài 4: Media vựng, ngữ pháp, phát âm
Truyền thông SV luyện tập phần 3,4
Kỹ năng: đồng ý và không đồng ý GV hỗ trợ, góp ý
8 Bài 6: Health and Fitness GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ
Sức khỏe vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng: Quản lý ngôn bản SV luyện tập phần 3,4
GV hỗ trợ, góp ý
9 Bài 8: Shopping GV hướng dẫn SV thực hiện bài tập từ
Mua sắm vựng, ngữ pháp, phát âm
Kỹ năng: Đề nghị, đề xuất SV luyện tập phần 3,4
GV hỗ trợ, góp ý
10 Bài kiểm tra 2 (15%) SV thực hiện phần 3 và 4 của bài nói
theo cặp.
4 chủ đề thuộc bài 2, 4, 6,8
Ôn tập ( Exam know how- p59)
11 ( Exam practice- p62) GV trình bày
Tổng kết, đánh giá học phần GV cung cấp cho SV một số bài kiểm
tra mẫu để luyện tập thêm tại nhà phục
vụ cho ôn thi
GV cung cấp câu hỏi ôn thi

7
VI. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG
Qui định về tham dự lớp học
Các qui định về tham dự lớp học như sau:
Tham gia đầy đủ các thảo luận, thuyết trình tại lớp.
Hoàn thành các bài tập, chuẩn bị, nghiên cứu trước khi đến lớp.
Qui định về hành vi trong lớp học
Các qui định về hành vi trong lớp học như sau:
Môn học được thực hiện trên nguyên tắc tự nguyện, tôn trọng người học và người dạy.
Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ qui định.
Máy tính xách tay, máy tính bảng, các thiết bị công nghệ chỉ được sử dụng cho mục đích ghi
chép bài giảng, tra cứu phục vụ bài giảng, bài tập; tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên vi phạm các qui định trên sẽ bị mời ra khỏi lớp
Qui định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc khảo, kỷ luật thi cử được thực
hiện theo qui chế học vụ của trường Đại học Dalat.

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Đà Lạt, ngày 30 tháng 5 năm 2015


Giảng viên

Tôn Thiện Quỳnh Trâm

Phòng Quản lý Đào tạo Đà Lạt, ngày ….. tháng ….. năm 2015
Ban Giám hiệu

8
TABLE OF CONTENTS

Unit 1 Occupations 10
Unit 2 Sport 16
Unit 3 Travel 22
Unit 4 The Media 28
Unit 5 The Environment 34
Unit 6 Health and Fitness 40
Unit 7 Fashion 46
Unit 8 Shopping 52

Exam Know-how 60

Exam Practice 61

9
1

10
11
12
13
14
15
2

16
17
18
19
20
21
3

22
23
24
25
26
27
4

28
29
30
31
32
33
5

34
35
36
37
38
39
6

40
41
42
43
44
45
7

46
47
48
49
50
51
8

52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

You might also like