You are on page 1of 19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

KHOA NGOẠI NGỮ


BỘ MÔN: THỰC HÀNH TIẾNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: TIẾNG ANH CƠ BẢN 1

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH CƠ BẢN 1


Tên học phần (tiếng Anh): BASIC ENGLISH 1
Mã môn học: ENG01
Khoa/Bộ môn phụ trách: Thực hành tiếng
Giảng viên phụ trách chính: Th.S Phạm Hồng Nhung
Email: phnhung@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy: Toàn thể giáo viên Khoa Ngoại ngữ
Số tín chỉ: 3(45, 0, 45,90)
Trong đó N: Số tín chỉ;
a : Số tiết LT;
b: Số tiết TH/TL;
a+b/2 = 15xN
Số giờ sinh viên tự học :30 x N ( Khoản 3 điều 3,
Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018 ; )
Số tiết Lý thuyết: 45
Số tiết TH/TL: 0
Số tiết Tự học: 90
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết: Qua bài kiểm tra đánh giá trính độ tiếng Anh đầu vào
Học phần học trước: Không
Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần Tiếng anh văn bản 1 rèn luyện đồng đều cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (tương đương bậc 2 của Khung năng lực
ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam). Nội dung bao gồm các ngữ liệu ngôn ngữ (từ vựng,
ngữ pháp, ngữ âm,) và các kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói,đọc, viết) cùng các tình huống
giao tiếp từ bài 1 đến bài 4 của giáo trình Life A1- A2
1
Từ vựng: Sinh viên được trang bị một lượng từ mới về các chủ đề gắn với cuộc sống
hằng ngày như con người, sự sở hữu, đĩa điểm yêu thích các hoạt động trong thời gian rảnh
rỗi.
Ngữ pháp: Sinh viên sẽ được giới thiệu những cấu trúc ngữ pháp căn bản bao gồm
danh từ số ít, số nhiều, sở hữu cách, tính từ, đại tù tần xuất, động từ thì hieejntaij đơn giản,
đông từ khuyết thiếu chỉ khả năng, và được cung cấp một hệ thống bài tập ứng dụng những
cấu trúc đó.
Ngữ âm: Sinh viên sẽ được luyện tập phát âm chuẩn nhằm nâng cao năng lực về kĩ
năng nghe và kĩ năng nói.
Kỹ năng đọc: Sinh viên được rèn Kỹ năng đọc thông qua các bài đọc ngắn đơn
giản,liên quan đến vốn từ vựng và chủ đề cũng như cấu trúc ngữ của học phần.
Kỹ năng nói: Trong học phần này, sinh viên sẽ được luyện tập kỹ năng nói với những
nội dung cụ thể như kỹ năng hội thoại ngắn, miêu tả những chủ điểm gần gũi với cuộc
sống hàng ngày như miêu tả căn phòng, miêu tả ngày làm việc của mình và người thân,
đưa ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý, hay giải thích sự lựa chọn và các trò chơi ngôn ngữ.
Kỹ năng viết: Chương trình chú trọng đến khả năng viết đúng câu đơn, câu phức về
mặt ngữ pháp và cách dùng từ, và nối câu sử dụng liên từ and, but, dấu câu
Kỹ năng nghe: Sinh viên được luyện tập nghe hiểu tìm thông tin chi tiết, nghe chọn
câu trả lời Đúng/Sai, nghe điền vào chỗ trống. Các hình thức bài nghe đơn giản, thường là
ở dạng hội thoại hoặc bài đọc ngắn
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ
được giao; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ;
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
- Sinh viên nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản như cấu trúc và cách sử dụng
thì hiện tại đơn, động từ khuyết thiếu, trạng từ tàn suất, giới từ chỉ nơi chốn
- Sinh viên nắm vững và sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những
chủ đề nhất định như chủ đề về công việc hàng ngày, mua sắm, đưa ra chỉ dẫn và các từ liên
quan đến việc chỉ khả năng và sở thích cá nhân.
- Sinh viên nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, ví dụ như
cách hỏi,đáp khi lần đầu gặp gỡ ai đó, việc trao đổi khi mua sắm hay đưa ra chỉ dẫn và nói
về hoạt động ưa thích trong thời gian rảnh rỗi.
Kỹ năng
 Kỹ năng nghe: Sinh viên nâng cao được kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe
cơ bản như nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn câu trả lời
đúng sai.
 Kỹ năng nói: Sinh viên thực hiện được những hoạt động nói thông thường trong
đời sống hàng ngày cách nói chuyện khi mua hàng và gặp gỡ người bạn mới. Ngoài ra, sinh
viên được làm quen với cách nói trình bày quan điểm, thuyết trình một vấn để.
 Kỹ năng đọc: Sinh viên nâng cao được kĩ năng đọc hiểu của mình, thành thục với
các dạng bài tập đọc hiểu như chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý
chính của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc.
 Kỹ năng viết: Sinh viên làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên
quan đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn và viết email.
Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm
 Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp,
các tài liệu trên mạng internet…
2
Tôn trọng thời gian biểu, làm việc và nôp bài đúng hạn

 Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử
 Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà
 Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của
CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT
G1 Về kiến thức
Nắm vững kiến thức ngữ pháp cơ bản về ngữ pháp, cấu trúc và 1.1.2
G1.1.1
cách sử dụng các thì trong tiếng Anh.
Sử dụng thành thạo một lượng từ vựng liên quan đến những chủ 1.1.2
G1.1.2
đề nhất định.
G1.1.3 Nắm được những cách nói thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. 1.1.2
G2 Về kỹ năng
Nâng cao kỹ năng nghe qua những hoạt động nghe cơ bản như 2.2.2
G2.2.1 nghe đoạn hội thoại để trả lời câu hỏi, tìm thông tin chi tiết, chọn
câu trả lời đúng sai.
Thực hiện những hoạt động nói thông thường trong đời sống hàng 2.2.2
G2.2.2 ngày, đồng thời làm quen với cách nói trình bày quan điểm,
thuyết trình một vấn để.
Nâng cao kĩ năng đọc hiểu qua các dạng bài tập đọc hiểu như 2.2.2
G2.2.3 chọn Đúng/Sai, trả lời câu hỏi, điền từ vào chỗ trống, tìm ý chính
của bài, tìm thông tin chi tiết từ bài đọc.
Làm quen với những hoạt động viết đơn giản chủ yếu liên quan 2.2.2
G2.2.4
đến việc mô tả ví dụ như miêu tả căn phòng của bạn và viết email.
G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
Có trách nhiệm đối với công việc, có tác phong làm việc khoa 3.2.1, 3.1.1
G3.2.1
học, thái độ làm việc chuyên nghiệp
Có khả năng cập nhật, sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên 3.1.2
G3.2.2
lớp cũng như ở nhà.

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
INTRODUCTION 1, 2, 3, 4
Introduction to the course
 Course book
1  Total time
 Evaluation standards
 Objectives
 Demands

3
Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
 Online learning
UNIT 1: People
Unit opener
Listening& speaking: Explorers
Where is the explorer? What is the photographer's name? 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
1a. Explorers 6
Listening
Explorers
Vocabulary
Personal information
Grammar:
Be (am/is/are)
Pronunciation
Contracted forms
Speaking
Asking question
1b. A family in East Africa
Reading
A family in East Africa

1b. (cont.)
Vocabulary
Family
Grammar
Possessive's and possessive adjectives
Pronunciation
The same or different sounds
Speaking 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
2 Friends and family 6
1c. The face of seven billion
people
Reading
The face of seven billion people
Critical thinking
The writer's purpose
Vocabulary
Everyday verbs

1c. (cont.)
Word focus: In
Speaking:
Facts about your country
1d. At the conference
1, 2, 3, 4, 5,
3 Speaking
6
Pronunciation spelling
3 0
Listening
4
Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
People at a conference
Real life
Meeting people for the first time
1e. Writing
A personal description
1. f. Video
World party
UNIT 1: REVIEW
Grammar
Vocabulary
Real life
Speaking 3 0
Test 15’
UNIT 2: Possessions
4
Unit opener
Speaking & Listening 1, 2, 3, 4, 5,
What are all the possessions made of? 6
2a. My possessions
Vocabulary
Everyday objects
Grammar
Plural nouns
Listening
An interview with Andy
2a (cont.)
Grammar
This, that, these, those
Pronunciation
/i/ or /i:/
Speaking
Ask and answer questions about objects and possessions.
2b. At home 1, 2, 3, 4, 5,
5 3 0
Reading 6
An article about four apartments in Seoul
Vocabulary
Furniture
Grammar
There is/are
Prepositions of places
Writing and speaking
A description of a room in your home
Test 45’ 1, 2, 3, 4, 5,
2c. Global objects 6
6 Reading
An article about a global product
Critical thinking
5
Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
Close reading
Vocabulary
Countries and nationalities
Pronunciation 3 0
Word stress
Speaking
Where things are from
2d .Global objects
Speaking
At the shop
Real life
Shopping
Word focus
One/ ones
Pronunciation
Contrastive stress
2e. Writing
For sale: Writing an advert
2f. Video Coober Pedy's opals
UNIT 2: REVIEW
Grammar
Vocabulary 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
7
Real life 6
Speaking
Test 15’
UNIT 3: Places
Unit opener
Speaking & Listening
Where is it? Is it day or night?
3a. No-car zones
Reading
No-car zones
Vocabulary 1, 2, 3, 4, 5,
8 Adjectives about cities 3 0
6
Grammar
Present simple (I/you/we/they)
Listening
An interview with a student living in London
Grammar
Present simple (questions)
Speaking
Ask and answer about personal life
3b. Working under the sea
Vocabulary 1, 2, 3, 4, 5,
9
Places of work 6
Listening

6
Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
An interview with Beverley Good man
Word focus: Work
Grammar
Present simple (he/she/it)
Pronunciation
3 0
-s endings
Speaking
Exchange information about a photagrapher
3c. Places and languages
Reading
Language spoken around the world
Critical thinking
Relevance
Vocabulary
Cardinal and ordinal numbers
Class 3c. (cont.)
Speaking
Favorite number and their relevance. 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
10
3d. The city of Atlanta 6
Vocabulary
Places in a city
3d. (cont.)
Real life
Giving directions
3e. Describing a place
Writing
A travel website
Class 3f. Video. Cowley Road
11 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
UNIT 3: REVIEW
6
Grammar
Vocabulary
Real life
Speaking
Checking
Test 45’
Unit 4. Free time
Unit opener
Speaking & Listening
Three people talking about their free-time activities
4a. 100% identical
12 Reading
100% identical
3 0 1, 2, 3, 4, 5,
Class 4a. (cont.)
6
Vocabulary
Free-time activities
Grammar
7
Số Số Tài liệu
Tuần
Nội dung tiết tiết học tập,
thứ
LT TH tham khảo
Like/love+ -ing
Speaking
Likes and dislikes
4b. Free time at work
Reading
Free time at work
Grammar
Adverbs of frequency 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
13 4b. (cont.) 6
Listening
An interview with Norbert
Grammar
Expressions of frequency
Speaking
How often questions
4c. Extreme sports
Vocabulary
Sports
Reading
Extreme sports
Critical thinking
Fact or opinion
4c (cont.) 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
Grammar 6
Can/can't
14 Speaking
Your abilities
4d. In your gap year
Reading
An advert for volunteer work
Real life
Talking about abilities and interests
Pronunciation
Sentence stress
4e. You have an email
Writing. Short emails
Class 4f .Video. In my free time
UNIT 4: REVIEW
Grammar
Vocabulary 3 0 1, 2, 3, 4, 5,
15 Real life
6
Speaking
Test 15’
Consolidation + Practice
Test 45’

8
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao

Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần


Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Unit 1: People
Unit opener
Listening&
speaking:
Explorers
Where is the
explorer? What is
the photographer's
name?
1a. Explorers
Listening
Explorers
Vocabulary
Personal 3 2 3 2 3 3
1
information
Grammar:
Be (am/is/are)
Pronunciation
Contracted forms
Speaking
Asking question
1b. A family in
East Africa
Reading
A family in East
Africa
Unit 1: People (cont)
1b. (cont.)
Vocabulary
Family
Grammar
2 Possessive's and
2 3 1 3 3 3
possessive
adjectives
Pronunciation
The same or
different sounds

9
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Speaking
Friends and family
1c. The face of
seven
billion
people
Reading
The face of seven
billion people
Critical thinking
The writer's purpose
Vocabulary
Everyday verbs

1c. (cont.)
Word focus: In
Speaking:
Facts about your
country
1d. At the
conference
Speaking
Pronunciation
3 spelling 2 2 3 3 3 3 3 3
Listening
People at a
conference
Real life
Meeting people for
the first time
1e. Writing
A personal
description
UNIT 2: Possessions
1. f. Video
World party
UNIT 1: REVIEW
Grammar
4 Vocabulary
Real life 2 2 3 2 3 3
Speaking
Test 15’
UNIT 2: Possessions
Unit opener
Speaking &
10
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Listening
What are all the
possessions made
of?
2a. My possessions
Vocabulary
Everyday objects
Grammar
Plural nouns
Listening
An interview with
Andy
UNIT 2: Possessions (cont)
2a (cont.)
Grammar
This, that, these,
those
Pronunciation
/i/ or /i:/
Speaking
Ask and answer
questions about
objects and
possessions.
2b. At home
5
Reading
An article about
four apartments in
Seoul
Vocabulary 2 1 3 3 3 3
Furniture
Grammar
There is/are
Prepositions of
places
Writing and
speaking
A description of a
room in your home
UNIT 2: Possessions (cont)
Test 45’
6 2c. Global objects
Reading 2 3 1 1 3 3 3 3
An article about a
global product
11
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Critical thinking
Close reading
Vocabulary
Countries and
nationalities
Pronunciation
Word stress
Speaking
Where things are
from
2d .Global objects
Speaking
At the shop
Real life
Shopping
Word focus
One/ ones
Pronunciation
Contrastive stress
2e. Writing
For sale: Writing
an advert
2f. Video Coober
Pedy's
opals
UNIT 2: REVIEW
Grammar
7 Vocabulary 3 2 3 3 1 3 3
Real life
Speaking
Test 15’
UNIT 3: Places
Unit opener
Speaking &
Listening
Where is it? Is it
day or night?
3a. No-car zones
8 Reading 3 2 1 3 3 2 3 3
No-car zones
Vocabulary
Adjectives about
cities
Grammar
Present simple
(I/you/we/they)
12
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Listening
An interview with a
student living in
London
Grammar
Present simple
(questions)
Speaking
Ask and answer
about personal life
UNIT 3: Places (cont)
3b. Working under
the sea
Vocabulary
Places of work
Listening
An interview with
Beverley Good man
Word focus: Work
Grammar
Present simple
(he/she/it)
Pronunciation
-s endings
9 Speaking 3 2 3 2 3 3
Exchange
information about a
photagrapher
3c. Places and
languag
es
Reading
Language spoken
around the world
Critical thinking
Relevance
Vocabulary
Cardinal and ordinal
numbers
UNIT 3: Places (cont)
Class 3c. (cont.)
10 Speaking
Favorite number 2 3 1 1 3 3 3
and their relevance.
3d. The city of
13
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Atlanta
Vocabulary
Places in a city
UNIT 3: Places (cont)
3d. (cont.)
Real life
Giving directions
3e. Describing a
place
Writing
A travel website
11 Class 3f. Video.
Cowley 3 2 3 3 3 3 3
Road
UNIT 3: REVIEW
Grammar
Vocabulary
Real life
Speaking
Checking
Test 45’
Unit 4. Free time
Unit opener
Speaking &
Listening
Three people
talking about their
free-time activities
4a. 100% identical
12 Reading
3 2 1 1 3 3 3
100% identical
Class 4a. (cont.)
Vocabulary
Free-time activities
Grammar
Like/love+ -ing
Speaking
Likes and dislikes
Unit 4. Free time (cont)
4b. Free time at
13 work
Reading
Free time at work

14
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Grammar 3 2 1 3 3 3
Adverbs of
frequency
4b. (cont.)
Listening
An interview with
Norbert
Grammar
Expressions of
frequency
Speaking
How often questions
Unit 4. Free time (cont)
4c. Extreme sports
Vocabulary
Sports
Reading
Extreme sports
Critical thinking
Fact or opinion
4c (cont.)
Grammar
Can/can't
Speaking
Your abilities
14 4d. In your gap
3 1 3 3 3 3
year
Reading
An advert for
volunteer work
Real life
Talking about
abilities and
interests
Pronunciation
Sentence stress
4e. You have an
email
Writing. Short emails
REVISION
Class 4f .Video. In
15 my free time
UNIT 4: REVIEW 3 2 3 3 2 3 3
Grammar
Vocabulary
15
Nội dung giảng Chuẩn đầu ra học phần
Tuần
dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
Real life
Speaking
Test 15’
Consolidation +
Practice
Test 45’

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


Quy định
Điểm Chuẩn đầu ra học phần
(Theo QĐ số
thành
686/QĐ-
TT phần
ĐHKTKTCN
(Tỷ lệ G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
ngày
%)
10/10/2018)
1. Kiểm tra
thường
xuyên
+ Hình thức:
Tham gia
thảo luận,
kiểm tra 15
phút, hỏi
đáp, bài tập X X X X X X X X X
trên lớp, bài
tập
workbook
online.
+ Số lần: Tối
thiểu 1
1 Điểm lần/sinh viên
quá + Hệ số: 1
trình 2. Kiểm tra
(40%) định kỳ lần 1
+ Hình thức:
Trắc nghiệm
X X X X X X X
+ Thời
điểm: Tuần
6
+ Hệ số: 2
3. Kiểm tra
định kỳ lần 2
+ Hình thức:
X X X X X X X
Trắc nghiệm
+ Thời
điểm: Tuần
16
Quy định
Điểm Chuẩn đầu ra học phần
(Theo QĐ số
thành
686/QĐ-
TT phần
ĐHKTKTCN
(Tỷ lệ G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G2.2.1 G2.2.2 G2.2.3 G2.2.4 G3.2.1 G3.2.2
ngày
%)
10/10/2018)
11
+ Hệ số: 2

4. Kiểm tra
định kỳ lần 3
+ Hình thức:
Trắc nghiệm
X X X X X X X
+ Thời
điểm: Tuần
15
+ Hệ số: 2
5. Kiểm tra
chuyên cần
+ Hình thức:
Điểm danh
theo thời
gian tham
gia học trên
X X
lớp
+ Số lần: 1
lần, vào thời
điểm kết
thúc học
phần
+ Hệ số: 3
+ Hình thức:
Điểm
Trắc nghiệm
thi
+ Thời
kết
điểm: Theo
2 thúc X X X X X X X X X
lịch thi học
học
kỳ
phần
+ Tính chất:
(60%)
Bắt buộc

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC


 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học..

17
 Giảng viên nêu nội dung cốt lõi của từng bài và từng phần cụ thể trong bài với các
ngữ liệu và kỹ năng ngôn ngữ sinh viên cần nắm được, sử dụng bài giảng điện tử trong
giảng dạy.
 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp
thảo luận cặp, nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu.
 Sinh viên chuẩn bị nội dung theo từng bài, làm bài tập trong sách và workbook
online đầy đủ, trau dồi kỹ năng thảo luận, làm việc theo cặp, nhóm.
 Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
 Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
 Tham dự các tiết học lý thuyết
 Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách LIFE và bài tập workbook
online.
 Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
 Tham dự thi kết thúc học phần
 Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học
9.2. Quy định về hành vi lớp học
 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
 Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học
bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Dunmett, P. Hughes, J., & Stephenson, H (2010). Life [A1-A2]. National
Geographic Learning/CENGAGE Learning.
[2]. http://myELT.heinle.com/
10.2. Tài liệu tham khảo:
[3]. Kenny, N., Kelly, A. (2007), Ready for PET. Macmillan Publishers Limited.

18
[4]. Murphy, R. Smalzer, W.R. (2017). English Grammar in Use, Intermediate. Fourth
edition, Cambridge University Press.
[5]. Mann, M. (2008). Destination B1. Macmillan Publishers Limited.
[6]. Eastwood, J. (2006). Oxford Practice Grammar – Intermediate, Oxford University
Press.
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
 Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

Hà nội, ngày ........ tháng ....... năm......


Phó Trưởng khoa PT Trưởng bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

ThS. Nguyễn Thị Luyến TS. Nguyễn Thu Hà ThS. Phạm Hồng Nhung

19

You might also like