You are on page 1of 18

SYLLABUS/ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

Under Decision No.: ............................................


(Theo QĐ số: …..../...... ngày ....../......./20...... )

Course Name
1
Tên môn học
Tiếng anh 1
Course Code
2
Mã môn học
ENT1124
No of credits
3
Số tín chỉ
6
Degree Level
4
Cấp độ
Cao đẳng

Tổng số giờ là: 120h


- Thời gian tự học online: 96h
Time Allocation
5
Phân bố giờ học
- Thời gian trên lớp: 18h
- Thi và làm bài kiểm tra: 6h

Pre-requisite
6
Điều kiện tiên quyết

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Cung cấp kiến thức nền tảng nhất cho người học tiếng Anh ở mức độ mới bắt đầu. Người học rèn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết, từ
vựng và ngữ pháp cơ bản thông qua các bài hội thoại, video, bài giảng liên quan đến những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như:
chào hỏi và giới thiệu bản thân, địa điểm và các phương tiện giao thông, những hoạt động thường ngày, mô tả một sự kiện, thời tiết,
hay diễn tả một lời yêu cầu lịch sự.

- Về kỹ năng nghe: Theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, những đoạn hội thoại rất ngắn về những chủ đề
quen thuộc.
Description - Về kỹ năng nói: Đưa ra được hồi đáp trong các tình huống giao tiếp tối thiểu hàng ngày, mô tả về người và thông tin cơ bản như nơi
7
Mô tả sống, nghề nghiệp. Phát âm rõ ràng.
- Về kỹ năng đọc: Hiểu được các đoạn văn bản rất ngắn và đơn giản về các chủ đề quen thuộc đã học. Hiểu và biết cách làm theo
những chỉ dẫn đơn giản.
- Về kỹ năng viết: Viết được những cụm từ ngắn, câu ngắn về bản thân, con người và các chủ đề quen thuộc. Điền được thông tin vào
các bảng và biểu mẫu đơn giản như các con số, ngày tháng, tên riêng, quốc tịch, địa chỉ, tuổi, ngày sinh...
- Về ngữ pháp: Sử dụng các loại danh, động từ cơ bản trong tiếng Anh để tạo câu (trong thì hiện tại, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn).
Sử dụng các từ để hỏi, động từ tobe khi đặt câu hỏi.
- Về từ vựng: Sử dụng được những từ vựng cơ bản trong những tình huống cụ thể đã học.

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có thể

LO1: Đọc, hiểu và sử dụng được các cấu trúc câu quen thuộc thường nhật; các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể.
LO2: Áp dụng được khả năng nghe, nói, từ vựng và ngữ pháp để hội thoại nhằm hỏi và trả lời những thông tin cơ bản, với khả năng
phát âm rõ ràng.
LO3: Viết được những câu đơn giản và có thể hình thành đoạn văn ngắn về những chủ đề quen thuộc đã học.
Learning Outcomes LO4: Phân biệt được và sử dụng đúng các từ, động từ thích hợp trong câu khẳng định, phủ định ở các thì đã học.
(LO)
Đầu ra

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp là điều kiện để được tham gia đánh giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu không, Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi
học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi tiết trong lịch trình học.
Student's tasks - Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
8 Nhiệm vụ của sinh - Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
viên - Hoàn thiện và nộp đúng hạn Porfolio.
- Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng viên yêu cầu
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài nguyên tham khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến
thức học.
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Sách giáo trình và tài liệu bắt buộc:
1) Online instructions and tasks
2) Student’s Book Fundamentals (hardcopy) and activebook (CDs)
3) Workbooks (hardcopy and/or scanned files)
Sách giáo trình tham khảo:
• Focus on Grammar 1: Pearson-Longman
• First Steps in Writing By Ann Hogue
• English Newspapers
• Advertisements
Teaching & • Magazines
Learning Materials • English Teaching/Learning Websites
9
Tài liệu học tập & Tài nguyên dành cho sinh viên:
giảng dạy - Bài học online trên http://lms.poly.edu.vn
- Student 's book Fundamentals
- Workbook
Tài nguyên dành cho Giảng viên:
- Bài online trên http://lms.poly.edu.vn
- Slide bài giảng mẫu trên lớp
- Teacher's book, student's book, workbook, CD
- Bộ chủ đề cho phần Presentation trên lớp của SV
- Bộ câu hỏi thi Speaking

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
1) Điều kiện thi kết thúc môn: Hoàn thành 100% bài quiz online và mỗi bài đạt >=7.5 điểm
2) Đánh giá quá trình: 30%
Mid-term test
Assessment 3) Đánh giá cuối học phần: 70%
10 structure Speaking test: 35%
Cấu trúc đánh giá General test: 35%
4) Điểm tổng kết: 100%
5) Tiêu chuẩn đạt:
Điểm thi cuối học phần >=5 và Điểm tổng kết >= 5

Scoring scale
11 10
Phổ điểm
Course Schedule
12 Xem Appendix 1
Lịch trình môn học
Assessment
Phương pháp đánh Xem Appendix 2
13
giá

Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.
Đề cương phê duyệt sẽ được gửi đến các bộ phận liên quan dưới dạng PDF.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
kỹ năng nghe nói đọc viết, từ
n thuộc trong cuộc sống như:
mô tả một sự kiện, thời tiết,

rất ngắn về những chủ đề

i và thông tin cơ bản như nơi

Hiểu và biết cách làm theo

huộc. Điền được thông tin vào


..
n tại tiếp diễn, quá khứ đơn).

nhu cầu giao tiếp cụ thể.


ng tin cơ bản, với khả năng

ã học.
hì đã học.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ểm danh cho sinh viên buổi

khác nhau để hoàn thiện kiến

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Back to Syllabus COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC

ITU levels
Category Learning Outcomes (I= Introduce,
Session Topic/ Sub-topics Materials Activitiy
Loại buổi Đầu ra T = Teach,
Buổi học Chủ đề chính/ chủ đề con Tài liệu Hoạt động dạy và học
học (đảm bảo mỗi LO tối thiểu 1 lần T hoặc U) U = Utilize)
Mức ITU

Giới thiệu cách thức đánh giá quá trình và cuối kì


Hướng dẫn sinh viên gia nhập vào lớp học trên LMS
Hướng dẫn cách học bài online trên hệ thống.
Hướng dẫn cách tự học hiệu quả để phục vụ cho các hoạt động
1 LT Communication skills practice 1 Syllabus thực hành giao tiếp trên lớp.

Sinh viên tự học online Bài online 1


Bài online 1: Introduce yourself Thực hành nghe và tự đóng vai hội thoại
- Từ vựng về nghề nghiệp, bảng chữ cái LO: Hiểu và sử dụng được các từ vựng, động từ tobe, mạo
- Sử dụng động từ tobe trong câu phủ định, từ và cấu trúc ngữ pháp đơn giản khi giới thiệu về bản thân
2 online khẳng định và người khác TU bài giảng online
- Danh từ số ít và số nhiều

Sinh viên tự học online Bài online 2


Thực hành nghe và tự đóng vai hội thoại
Bài online 2: Introduce people
- Từ vựng về các mối quan hệ, số đếm từ 0 đến
20 LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
3 online TU bài giảng online
- Tính từ sở hữu và sở hữu cách của danh từ, giới thiêu người khác, xin thông tin của người khác.
câu hỏi với What và Where

Tổ chức các hoạt động để kiểm tra đánh giá mức hộ hiểu bài của
sinh viên sau khi học bài online 1 và 2

LO1: Hiểu và sử dụng được các từ vựng, động từ tobe,


mạo từ và cấu trúc ngữ pháp đơn giản khi giới thiệu về
bản thân và người khác
4 TH Communication skills practice 2 TU Slide bài giảng cho GV
LO2: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
giới thiêu người khác, xin thông tin của người khác.

Sinh viên tự học online Bài online 3


Thực hành nghe và tự đóng vai hội thoại
Bài online 3: Locations and directions
- Từ vựng về địa điểm, cách chỉ đường, phương
LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học trong
tiện giao thông
5 online bài để hỏi và chỉ đường đơn giản, gợi ý cho người khác loại TU bài giảng online
- Câu hỏi với Where, câu mệnh lệnh phương tiện phù hợp trong mỗi tình huống cụ thể.
- Sử dụng "by" để nói về phương tiện

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Sinh viên tự học online Bài online 4
Bài online 4: Family Thực hành nghe và tự đóng vai hội thoại
LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
- Từ vựng về một số mối quan hệ trong gia
6 online hỏi và trả lời thông tin đơn giản về các thành viên trong gia TU bài giảng online
đình, tính từ miểu tả người đình, giới thiệu về gia đình của mình.
- Câu hỏi yes/no và WH với động từ tobe

Tổ chức các hoạt động để kiểm tra đánh giá mức hộ hiểu bài của
LO1: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học sinh viên sau khi học bài online 3 và 4.
trong bài để hỏi và chỉ đường đơn giản, gợi ý cho người
khác loại phương tiện phù hợp trong mỗi tình huống cụ
thể.
7 TH Communication skills practice 3 LO2: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
TU Slide bài giảng cho GV
hỏi và trả lời thông tin đơn giản về các thành viên trong gia
đình, giới thiệu về gia đình của mình.

Sinh viên tự học bài online số 5. Thực hành nghe và tự đóng vai
Bài online 5: Events and times hội thoại.
- Từ vựng về các sự kiện, các thứ trong tuần, LO: Sử dụng được các từ vựng và cấu trúc đã học để hỏi
8 online các tháng trong năm, số thứ tự và trả lời về giờ và ngày sinh nhât, mời người khác tới một TU bài giảng online
- Câu hỏi thời gian "What time is it?" sự kiện nào đó.
- Gioi từ in/on/at chỉ thời gian

Sinh viên tự học bài online số 6. Thực hành nghe và tự đóng vai
Bài online 6: Clothes hội thoại.
- Từ vựng về quần áo, màu sắc, kích cỡ, và một LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
9 online đưa ra lời khen và phản hổi lại khi ai đó khen mình về TU bài giảng online
số tính từ miêu tả quần áo quần áo, đưa ra những nhận xét, miêu tả về quần áo.
- Cấu trúc của thì hiên tại đơn

Tổ chức các hoạt động để kiểm tra đánh giá mức hộ hiểu bài của
LO1: Sử dụng được các từ vựng và cấu trúc đã học để hỏi sinh viên sau khi học bài online 5 và 6.
và trả lời về giờ và ngày sinh nhât, mời người khác tới một
sự kiện nào đó.
10 TH Communication skills practice 4 LO2: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để TU Slide bài giảng cho GV
đưa ra lời khen và phản hổi lại khi ai đó khen mình về
quần áo, đưa ra những nhận xét, miêu tả về quần áo.

Ôn tập các chủ điểm từ vựng ngữ pháp đã học trong 6 bài.
SV làm bài thi trắc nghiệm
Communication skills practice 5
11 TH
Mid-term test

Sinh viên tự học bài online số 7. Thực hành nghe và tự đóng vai
hội thoại.
Bài online 7: Daily activities
- Từ vựng về hoạt động thường ngày, hoạt động LO: Sử dụng những từ vựng và cấu trúc đã học để nói về
12 online những hoạt động hàng ngày và việc nhà, những hoat động TU bài giảng online
lúc rảnh dỗi, việc nhà trong thời gian rảnh.
- Cấu trúc của thì hiện tại đơn và cách sử dụng
những trạng từ tần suất

Sinh viên tự học bài online số 8. Thực hành nghe và tự đóng vai
Bài online 8: Home and neighborhood hội thoại.
- Từ vựng về các kiểu nhà, kiểu phòng, đồ đạc,
thiết bị LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
miêu tả nơi ở của mình, miêu tả về ngôi nhà của mình, hỏi
13 online - Cấu trúc của thì hiện tại đơn giản về nhà của người khác, nói về những trang thiết bị đồ đạc
TU bài giảng online
- Câu hỏi với Where trong nhà.
- Cấu trúc There is/ there are
- Câu hỏi How many

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Tổ chức các hoạt động để kiểm tra đánh giá mức hộ hiểu bài của
LO1: Sử dụng những từ vựng và cấu trúc đã học để nói về
sinh viên sau khi học bài online 7 và 8.
những hoạt động hàng ngày và việc nhà, những hoat động
trong thời gian rảnh.
LO2: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
14 TH Communication skills practice 6 miêu tả nơi ở của mình, miêu tả về ngôi nhà của mình, hỏi
TU Slide bài giảng cho GV
về nhà của người khác, nói về những trang thiết bị đồ đạc
trong nhà.

Sinh viên tự học bài online số 9. Thực hành nghe và tự đóng vai
hội thoại.
Bài online 9: Weather and plans
LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
- Từ vựng về thời tiết, những cụm từ chỉ thời
15 online nói về thời tiết, hỏi về hoạt động ai đó đang làm, thảo luận TU bài giảng online
gian của hiện tại và tương lai về những kế hoạch trong tương lai.
- cấu trúc tobe + V-ing

Sinh viên tự học bài online số 10. Thực hành nghe và tự đóng vai
Bài online 10: Food hội thoại.
- Từ vựng về đồ ăn thức uống, về những nơi cất
trữ đồ ăn trong bế, những từ về số lượng, động
từ về nấu ăn kết hơp với cách dung những danh LO: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để
16 online giới thiêu về nguyên liệu cho món ăn nào đó, mời hoăc TU bài giảng online
từ đếm được và không đếm được yêu cầu một món ăn nào đó, mời ai đó cùng ăn.
- Câu hỏi How many/ How much/ Is there any/
Are there any

Tổ chức các hoạt động để kiểm tra đánh giá mức hộ hiểu bài của
LO1: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để sinh viên sau khi học bài online 9 và 10.
nói về thời tiết, hỏi về hoạt động ai đó đang làm, thảo luận
về những kế hoạch trong tương lai.
17 TH Communication skills practice 7 LO2: Sử dụng được những từ vựng và cấu trúc đã học để TU Slide bài giảng cho GV
giới thiêu về nguyên liệu cho món ăn nào đó, mời hoăc
yêu cầu một món ăn nào đó, mời ai đó cùng ăn.

Hướng dẫn SV ôn tập các chủ điểm từ vựng ngữ pháp đã học.
More practice Thực hành giao tiếp theo chủ đề.
LO: Hiểu và sử dụng được các từ vựng và cấu trúc đã học
18 TH Communication skills practice 8 (Fundamental
trong 10 bài.
ActiveBook)

Hướng dẫn và cho SV thực hành các chủ đề speaking

LO: Sử dụng những từ vựng và cấu trúc đã học trong 10


19 Communication skills practice 9 bài để thực hành nói theo chủ đề.
Speaking topics

20 Thi Oral test buổi 1


21 Thi hết môn Thi Oral test buổi 2

22 Thi General test

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Lưu ý: Khi sử dụng biểu mẫu, có thể thay thế logo tương ứng của khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ

Scope of
Assessment Duratio knowledge and
Type of Number of
Category Part Weight n Learning skill of questions
questions questions
Hạng mục đánh Phần Trọng số Thời Outcomes Phạm vi kiến thức
Loại câu hỏi Số lượng câu hỏi
giá lượng và kỹ năng của câu
hỏi

60 câu (listening:10
câu, grammar and Nội dung từ bài 1
Mid-term test 30% 60' Trắc nghiệm
vocabulary: 40 câu, đến bài 6
reading: 10 câu)
Đánh giá quá trình

Oral test 35% Nội dung 10 bài

Đánh
giá cuối học
phần
60 câu (listening:10
câu, grammar and
General test 35% 60' Trắc nghiệm Nội dung 10 bài
vocabulary: 40 câu,
reading: 10 câu)

Lưu ý: Khi sử
dụng biểu mẫu, có
thể thay thế logo
tương ứng của
khối.

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
RÚC ĐÁNH GIÁ

How? Note
Cách thức đánh giá? Ghi chú

Sinh viên làm bài trắc


nghiệm

Sinh viên bốc thăm 1 chủ


đề ( có 5 phút chuẩn bị) và
trình bày trong vòng 3 đến
5 phút, sau đó trả lời câu
hỏi từ GV

Sinh viên làm bài trắc


nghiệm

02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ITU TERM
Introduce:
Intent: Touch on or briefly expose the students to this topic

Relationship to learning objectives: No specific learning objective of knowledge retention is linked to this topic
Time: Typically less than one hour of dedicated lecture/discussion/laboratory time is spent on this topic

Relationship to assignments: No assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this topic

Relationship to assessment: This topic would probably not be assessed on a test or other evaluation instrument

Example: At the beginning of class an example is given of the operation of an engineering system to motivate an
aspect of the design. But, no explicit discussion of the design or analysis of operation is presented.

Example: An ethical problem or dilemma is presented to the students that sets the context for an example or
lecture. But, no explicit treatment of ethics or its role in modern engineering practice is presented.

Teach:
Intent: Really try to get students to learn new material
Relationship to Learning objective: is to advance at least one cognitive level (e.g. no exposure to knowledge,
knowledge to comprehension, comprehension to application, etc.)
Time: Typically 1 or more hours of dedicated lecture/discussion/laboratory time are spent on this topic:

Relationship to assignment: Assignments/exercises/projects/homework are specifically linked to this topic

Relationship to assessment: This topic would probably be assessed on a test or other evaluation instrument

Example: The process and methodology of product design are explicitly presented to and exercised by the
students on a project or assignment.
Utilize:

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1
Intent: Assumes the student already has a certain level of proficiency in this topic
Time: No time explicitly allotted to teaching this topic
Relationship to assessment:Tests are not designed to explicitly assess this topic
Example: When working in a laboratory session, students are expected to utilize their skills of
experimentation. But, no further explicit instruction on techniques of experimentation are given.

02.01a-BM/CT/HDCV/FE 1/1

You might also like