Professional Documents
Culture Documents
Trang 1 / 7
- Kiểm tra giữa kỳ 1: 15% Kỹ năng đọc và viết
- Kiểm tra giữa kỳ 2: 15% Kỹ năng nói
- Chuyên cần: 10% Tham gia các hoạt động trên lớp và hoàn thành các nhiệm vụ học tập
khác
- Thi viết cuối kỳ: 60%. Kỹ năng đọc, viết và nghe
Kế hoạch đánh giá học phần có thể được thể hiện qua bảng như sau:
Chuẩn đầu ra Hình thức kiểm tra, thi Thời điểm
Mục tiêu nói:
- Sinh viên có thể giao tiếp trong
các tình huống đơn giản và quen
thuộc.
Kiểm tra nói Tuần 14-15
- Học viên có thể tham gia một
cuộc hội thoại đơn giản, mặc dù họ
có thể không duy trì được một cuộc
hội thoại lâu.
Mục tiêu nghe:
- Sinh viên có thể hiểu các cụm từ
quen thuộc liên quan đến cuộc sống
xung quanh (ví dụ: thông tin cá
Thi theo lịch
nhân và gia đình, mua sắm, việc Kiểm tra nghe
của Học viện
làm, vv).
- Học sinh có thể nắm bắt được
điểm chính trong các thông báo
ngắn gọn, rõ ràng, và đơn giản.
Mục tiêu đọc:
• Sinh viên có thể đọc các văn bản
rất ngắn và đơn giản. Họ có thể tìm
Tuần 9 và thi theo lịch
thấy thông tin cụ thể trong các tài Kiểm tra đọc
của Học viện
liệu đơn giản hàng ngày như quảng
cáo, ghi chú, tin nhắn, thư ngắn và
thời gian biểu, vv.
Mục tiêu viết:
Sinh viên có thể viết những ghi
Tuần 5 và thi theo lịch
chú, tin nhắn ngắn gọn, đơn giản để Kiểm tra viết
của Học viện
diễn đạt các thông tin cơ bản của
cuộc sống.
- Ngưỡng đánh giá học phần (áp dụng cho mỗi lần thi và kiểm tra)
+ Điểm D (điểm số 4,0-5,4): Người học đáp ứng các yêu cầu đánh giá của học phần ở
mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật…
+ Điểm C (điểm số 5,5-6,9): Người học thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý
thuyết, các kỹ thuật … khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
Trang 2 / 7
+ Điểm B (điểm số 7,0-8,4): Người học thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc,
kết cấu hợp lý được khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
+ Điểm A (điểm số 8,5-10): Người học thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp
cao trong bài thi, kiểm tra; vận dụng các thông tin, minh chứng và lập luận xác đáng/ thuyết phục
cao khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…).
10. Phân bổ thời gian các hoạt động dạy và học:
Giảng lý thuyết trên lớp: 27 tiết.
Thực hành bài tập: 9 tiết.
Kiểm tra giữa kỳ và ôn tập cuối kỳ: 12 tiết
11. Phương pháp dạy và học
- Đối với người dạy : Triển khai phương pháp lấy người học làm trung tâm, tổ chức nhiều hoạt
động đa dạng, phát huy tối đa sự sáng tạo chủ động và khả năng tư duy của người học. Phối kết
hợp nhiều phương pháp giảng dạy hiện đại, với kiến thức cập nhật thú vị để thu hút và tạo động
lực cho người học. Sử dụng các phương pháp hoạt động nhóm, đôi, hoán đổi vai trò nhằm giảm
thiểu hạn chế của lớp lớn, mà vẫn mang lại hiệu quả cho người học
- Đối với người học : Tham gia tích cực, nghiêm túc và đầy đủ các hoạt động trên lớp cũng như
các bài tập trước và sau giờ lên lớp. Tăng cường khả năng sử dụng các phương tiện học tập hiện
đại như internet, truyền hình kỹ thuật số, báo, đài để tiếp thu nguồn kiến thức đa dạng, nhiều
chiều, tạo tính chủ động và tư duy rõ ràng. Phát triển năng lực làm việc đôi, làm việc nhóm, tư
vấn chuyên gia, giáo viên và bạn bè.
12. Giáo trình và tài liệu tham khảo (trong và ngoài nước):
GIÁO TRÌNH:
English I - Course book
Audio disk
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
+ Compact Key for school by Emma Heyderman, 2014, Cambridge University Press.
+ Complete Key for School by David Mc Keegan, 2017, Cambridge University Press.
+ Ket for school Direct by Sue Ireland&Joanna Kosta, 2011, Cambridge University Press.
13. Nội dung học phần:
Thời
Tên chương/ Mục tiêu/ chuẩn đầu ra lượng
Nội dung chính
phần (tiết quy
chuẩn)
- Giới thiệu môn học - Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
- Ngữ pháp: dụng của động từ “be” và “have”
Unit 1. - Present simple: be, have ở thì hiện tại đơn giản; thì hiện
IS HE - Present Continuous tại tiếp diễn
PLAYING - Từ vựng: - Từ vựng: nắm được các từ
TENNIS NOW? - Sport vựng về thể thao và trang phục.
- Clothes
- Phát âm: bảng chữ cái
Trang 3 / 7
- Ngữ pháp: Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
Past simple dụng của:
Unit 2 Time expressions in/at/on Thì quá khứ đơn
WHERE TO - Từ vựng: Cách diễn đạt về thời gian
VISIT? Places Từ vựng: nắm được cách sử
Days/ dates dụng các từ liên quan đến nơi
chốn, và ngày.
Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
- Ngữ pháp:
dụng của:
Comparative and
Comparative and superlative
Unit 3 superlative adjectives
adjectives
FASTER & Comparative adverbs
Comparative adverbs
CHEAPER - Từ vựng:
Từ vựng: nắm được cách sử
Transportation
dụng các từ liên quan đến hoạt
Directions
động trong giao thông
REVIEW Ôn tập kiến thức bài 1-3 3 tiết
- Revision 1-3
& FURTHER
- Further Practice Thực hành nâng cao
PRACTICE
Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
- Ngữ pháp:
dụng của các động từ khuyết
must/ mustn't
thiếu
should/ shouldn't
Unit 4 must/ mustn't
can/ could
SHH! WE should/ shouldn't
Adverbs of manner
MUST BE can/ could
- Từ vựng:
QUIET! và các trạng từ
Education
Từ vựng: nắm được cách sử
Musical
dụng các từ liên quan đến giáo
Instruments
dục và nhạc cụ
Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
- Ngữ pháp:
dụng của:
Past simple
Unit 5 Quá khứ đơn và quá khứ tiếp
Past continuous
SUCH A diễn
- Từ vựng:
GREAT Từ vựng: nắm được cách sử
Holiday activities
HOLIDAY! dụng các từ liên quan hoạt động
Adjectives of opinion
trong kỳ nghỉ và các tính từ miêu
tả quan điểm
Unit 6 - Ngữ pháp: Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
LET’S WATCH Be going to dụng của:
IT! Infinitives &-ing forrns Be going to
- Từ vựng: Infinitives &-ing forrns
Going out Từ vựng: nắm được cách sử
TV programmes dụng các từ liên quan đến hoạt
Trang 4 / 7
động đi chơi và các chương trình
TV
REVIEW & Ôn tập kiến thức bài 1-3 3 tiết
- Revision 1-3
FURTHER
- Further Practice Thực hành nâng cao
PRACTICE
Ngữ pháp: nắm được cách sử 3 tiết
- Ngữ pháp:
dụng của: will, won’t & may
will, won’t & may
Unit 7 First conditional
First conditional
OUTDOOR Từ vựng: nắm được cách sử
- Từ vựng:
ACTIVITIES dụng các từ liên quan đến nông
The countryside
thôn, thời tiết và mùa.
Weather & seasons
Trang 5 / 7
Phương
Trang 6 / 7
Speaking: Part 2
11 Unit 8 Present perfect just The body Reading: Part 5
STAY yet/ already Health & illness Writing: Part 6
HEALTHY Present perfect with Adjectives Listening: Part 3
for & since Speaking: Part 1
12 Unit 9 The passive: present Communication Reading: Part 4
TECHNOLOGY The passive: past & technology Writing: Part 9
Describing Listening: Part 1
objects Speaking: Part 2
13 REVIEW & - Revision (1-3)
FURTHER - Guidance for Further Practice
PRACTICE
14 Kiểm tra giữa kỳ số 2: Nói
15 Kiểm tra giữa kỳ số 2: Nói
16 ÔN TẬP CUỐI KỲ
Trang 7 / 7