You are on page 1of 25

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC


COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information


1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: TIẾNG ANH NÂNG CAO 8
Mã môn học/Course code: GENG1346
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English:
Academic English 8
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery: Kết hợp/Blended
☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online ☒ Kết hợp/Blended
4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:
☐ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English ☒ Cả hai/Both
5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:
☒ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major
☐ Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional
☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt
nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits
Số giờ tự học/Self-
Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice
study
3 2 1 105

7. Phụ trách môn học-Administration of the course


a) Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Bộ môn Ngoại ngữ không chuyên
b) Giảng viên/Academics: Bùi Thị Thục Quyên
c) Địa chỉ email liên hệ/Email:
quyen.btt@ou.edu.vn, or ngoaingukhongchuyen@ou.edu.vn
d) Phòng làm việc/Room: 503 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận. 1. TP. HCM
2

II. Thông tin về môn học-Course overview


1. Mô tả môn học/Course description:
Môn Tiếng Anh Nâng cao 8 là môn học thứ 8 trong chương trình tiếng Anh không
chuyên chính thức. Với môn này, sinh viên sẽ được học lý thuyết và thực hành 4 kỹ năng
Nghe-Nói-Đọc Viết, thu thập vốn từ vựng, ngữ pháp, phát âm để có thể đạt trình độ tương
đương với cấp độ B2- theo chuẩn ngoại ngữ Châu Âu CEFR.

2. Môn học điều kiện/Requirements:


Không
STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites Không
2. Môn học trước/Preceding courses Không
3. Môn học song hành/Co-courses Không

3. Mục tiêu môn học/Course objectives


Môn học nhằm giúp sinh viên:
Mục tiêu
môn học/ CĐR CTĐT phân bổ
Mô tả - Description
Course cho môn học - PLOs
objectives

tiếp tục tích lũy các thành phần ngôn ngữ


để thực hiện được tương đối hiệu quả các
hoạt động Nghe-Nói-Đọc-Viết ở mức đô
phức tạp trung bình với những tình huống PLO7
CO
quen thuộc thường nhật cụ thể; thể hiện
năng lực ngôn ngữ tương đương cấp độ B2-
theo khung tham chiếu CEFR.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)


Học xong môn học này, sinh viên có khả năng
3

Mục tiêu môn


CĐR môn học
học/Course Mô tả CĐR –Description
(CLO)
objectives
Nắm bắt và sử dụng được ở mức độ khá tốt
các chất liệu ngôn ngữ (language materials)
đơn giản và phức tạp để thực hiện được các
hoạt động Nói-Nghe-Đọc-Viết ở trình độ B2-;
cụ thể là:
- Ngữ pháp: Sử dụng được khá chính xác
determiner, expressions of quantity, verb với
infinitive hoặc / và với –ing, các dạng câu phủ
định và câu hỏi;
- Từ vựng: Sử dụng từ ngữ liên quan đến
chủ đề nghệ thuật, sáng tạo, sự phát triển của
CLO 1 xã hội và các loại hình du lịch … với mức độ
chính xác khá cao. Tuy đôi chỗ còn gây hiểu
nhầm và sự lựa chọn từ còn chưa chính xác,
nhưng điều đó không làm cản trở quá trình
giao tiếp;
- Phát âm: Biết cách nối âm, cách đọc các
have and has disapearing sound, of, sentence
stress, rhyming word, và sử dụng ngữ điệu
phù hợp trong các câu hỏi và câu có hai mệnh
đề;
- Hiểu được các ý chính và định vị được
các chi tiết và đánh giá được các bài đọc, bài
giảng, bài phát biểu, bài tường thuật và các
dạng trình bày khác trong học thuật hay nghề
nghiệp có sử dụng ngôn ngữ và ý tưởng tương
CLO 2
CO đối phức tạp, phù hợp với trình độ B2-, liên
quan đến chủ đề đã học;
- Vận dụng tư duy phản biện để nhận biết
sự thật hay ý kiến cá nhân, suy luận, nhận biết
ý kiến và quan điểm của tác giả;
- Giao tiếp được về chủ đề đã học qua các
dạng hội thoại, trình bày, bài luận, báo cáo
tường thuật ngắn, bài nhận xét, email, thư từ
giao dịch, personal profile với lập luận và cấu
trúc mạch lạc, có kết nối giữa các ý trong
CLO 3
trình bày và sử dụng ngôn từ trôi chảy, chính
xác tương đương trình độ B2-;
- Thể hiện được cảm xúc và quan điểm về
nhiều chủ đề khác nhau mà các nhân quan
tâm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
4

CLOs ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9
CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
5.
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

Học liệu – Textbooks and materials


a) Giáo trình-Textbooks
(1) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Life Upper-Intermediate Student’s
Book, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4 – Unit 6)
b) Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials

(2) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Life Upper-Intermediate Online
Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4
– Unit 6)
(3) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd
Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4 – Unit 6). Retrieved at
www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition.
National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4 – Unit 6). Retrieved at
www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.

6. Đánh giá môn học/Student assessment

Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm


CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh giá quá A.1.1 Tham gia Trong khóa CLO 1; CLO 2; 10%
trình/Formative hoat động nghe học (theo CLO 3
assessment nói trong lớp từng nội dung
(GNNN) bài học)

A.1.2 Thực hành Suốt khóa CLO 1; CLO 2; 20%


trên MyELT học (theo CLO3
từng nội dung
bài học)

A.1.3 Bài tập kỹ Trong khóa CLO 1; CLO 3 5%


năng Viết học
(GVNN)
5

Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm


CĐR môn Tỷ lệ %
giá/Type of Assessment Assemment
học/CLOs Weight %
assessment methods time
(1) (2) (3) (4)
Tổng cộng 25%
A.2.1 Bài kiểm Buổi học cuối CLO1; CLO3 10%
tra kỹ năng Nói
A2. Đánh giá giữa (GVVN)
kỳ/ Mid-term CLO1; CLO3
assessment A.2.2 Bài kiểm Buổi học cuối 5%
tra kỹ năng Viêt
(GVVN)
Tổng cộng 15%
A.3.1 Bài kiểm Sau khi kết CLO1; CLO2 25%
tra kỹ năng Đọc thúc môn học
A3. Đánh giá cuối
Thi tập trung
kỳ /End-of-course
A.3.2 Bài kiểm theo lịch CLO1; CLO2 25%
assessment
tra kỹ năng Nghe chung của
trường
Tổng cộng 50%
Tổng cộng/Total 100%

a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format, content and
time:
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.1
- Hình thức: Tham gia nội dung nói trong giờ học
- Nội dung: Mức độ tham gia và chất lượng hoạt động nói từng bài
- Thời lượng: Tùy theo từng hoạt động của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.2 (bài thực hành online MyELT)
- Hình thức: Giải bài tập về nội dung các chương 4, 5, 6.
- Nội dung: kiến thức và kỹ năng đã học trong từng bài
- Thời lượng: Theo từng tiến độ của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Chấm điểm của hệ thống online của nhà xuất bản Cengage
+ Phương pháp đánh giá bài tập kỹ năng Viết (A.1.3)
- Hình thức: Bài kiểm tra kỹ năng Viết (tự luận)
- Nội dung: Viết theo chủ đề của bài học
- Thời lượng: 30 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (A.2.1)
- Hình thức: Vấn đáp giữa hai từng sinh viên HOẶC sinh viên làm bài thuyết trình theo cặp
(tùy quyết định của GV phụ trách lớp).
- Nội dung: Thực hiện một bài nói theo chủ đề đã được học và trả lời câu hỏi của giáo viên.
6

- Thời lượng: 7 phút


- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Viết (A.2.2)
- Hình thức: Bài kiểm tra kỹ năng Viết (tự luận)
- Nội dung: Viết email/blog/đoạn văn đơn giản theo chủ đề đã được học
- Thời lượng: 45 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ kỹ năng Nghe (A.3.1)
- Hình thức: Bài thi trắc nghiệm
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 30 phút
- Ma trận đề thi
+ Phương pháp đánh giá bài thi cuối kỳ kỹ năng Đọc (A.3.2)
- Hình thức: Bài thi trắc nghiệm
- Nội dung: Các câu hỏi có chủ đề quen thuộc và độ khó phù hợp
- Thời lượng: 60 phút
- Ma trận đề thi
b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)
+ Rubric bài A.1.1
Điểm Mô tả
9 - 10 Trình bày dễ hiểu, sử dụng ngôn ngữ chính xác và tích cực tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
7 – 8.5 Sử dụng ngôn ngữ tương đối chính xác, trình bày dễ hiểu ,và tích cực
phát biểu và tham gia hoạt động nói trong giờ học.
(Nếu không tích cực thì hạ xuống một bậc.)
5 – 6.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý nhưng tích cực
tham gia phát biểu và hoạt động nói trong giờ học.
3 – 4.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và tham gia phát
biểu và hoạt động nói trong giờ học ở mức độ vửa phải.
1-2.5 Gặp khó khăn trong sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý và chỉ tham gia
phát biểu và hoạt động nói trong giờ học một hai lần trong khóa.
0 – 0.5 Không tham gia hoạt động nói, không phát biểu trong giờ học.
+ Bài A.1.2 được hệ thống chấm dựa trên chất lượng và số lượng bài tập hoàn thành.

+ Rubric bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (vấn đáp) A.2.1


7

Scores Description
10 Performance shares features above Bands 8 and 9.
- Handles communication on familiar topics (including the ones
covered in the course), despite some hesitation.
- Presents a fully developed response & covers all requirements of
given tasks.
8-9
- Organises discourse using simple and a few complex connectors;
however, sometimes utterances that lack coherence and some
inaccuracies and inappropriate usage are found.

7.5 Performance shares features of Bands 7 and 8.


- Handles communication in everyday situations, despite hesitation.
- Presents a generally developed response & covers most requirements
of given tasks.
6-7
- Constructs some long utterances and somehow shows effort in use of
complex language.

5.5 Performance shares features of Bands 5 and 6.


- Conveys basic meaning in very familiar everyday situations, with
frequent hesitation and pauses.
4-5 - Presents a partially developed response, but inadequately covers the
requirements of given tasks.
- Produces utterances which tend to be very short – words or phrases.

Performance below Band 4-5.


<4 - Barely responds to the tasks
- May attempt to present one/ two ideas but there is no development.

+ Rubric bài thi giữa khóa kỹ năng Nói (presentation) A.2.1


Excellent(9-10) Good (7-8) Acceptable (5- Amateur (3-
Poor (1-2)
6) 4)
Content o Main topics or o Main topics or o Some topics o Some topics o Some topics
problems are problems are or problems are or problems are or problems are
clearly defined. clearly defined. defined. somehow not defined.
o The level is o The level is o The level defined. o The level is
appropriated. appropriated. sometimes is o The level not
o Shows full o Shows full appropriated. sometimes is appropriated.
knowledge of knowledge of o Shows some appropriated. o Shows no
the topic. the topic. knowledge of o Shows little knowledge of
o Provides o Provides the topic. knowledge of the topic.
relevant and relevant and o Provides the topic. o Provides non
interesting interesting examples o Provides non relevant
examples examples o Supports relevant examples
o Supports all o Supports all some points examples o Does not
8

the points the points o Supports support any


some points points
Organization o Gives o Gives good o Appropriate o Fair o No
and excellent introduction to introduction to introduction to introduction to
Coherence introduction to the main topic. the main topic. the main topic. the main topic.
the main topic. o Information is o Information is o Information o Information
o Information is organized and organized is organized is not
well organized follows logical o There are o Topics are organized
and follows sequence transitions loosely o There are no
logical sequence o Transitions between topics connected connection
o Transitions between topics o Usually o Somewhat between topic
between topics are smooth maintains focus maintains o Does not
are smooth and o Maintains on the topic focus on the maintain focus
connections focus on the o Presents topic on the topic
clear topic conclusions o Conclusions o No
o Maintains o Clear and are not clear or conclusions or
focus on the good non related to non related to
topic conclusions the main topic the main topic
o Clear and good
conclusions
Language o Uses the o Uses correct o Uses correct o Uses o Uses
BEST sentence sentence sentence incorrect incorrect
structures/syntax structures/syntax structures/syntaxsentence sentence
of the level that of the level of the level thatstructures/synt structures/synt
supported the appropriate in was mostly ax of the level ax that was not
topic. supporting the appropriate in that was appropriate in
o Uses the topic. supporting the mostly not supporting the
BEST o Uses topic. appropriate in topic.
vocabulary. appropriate o Uses supporting the o Uses several
vocabulary for appropriate topic. inappropriate
the topic. vocabulary for o Uses several vocabulary for
the topic. inappropriate the topic.
vocabulary for
the topic.
Pronunciation o Speaks clearly o Speaks clearly o Speaks clearly o Speaks o Speaks
and distinctly all and distinctly and distinctly clearly and clearly and
(100-:95%) the (94%-:70%), (69%-:50%) , distinctly(49%- distinctly(unde
time, and and and :30%), and r 30%), and
mispronounces mispronounces mispronounces 7 mispronounces mispronounces
no words. 4 words. words. 10 words. more than 10
words.
Materials and o Excellent use o Good use of o Uses of o Use of o Bad or
Delivery of multimedia multimedia multimedia multimedia is none use of
o Shows o Shows o Shows some not multimedia
enthusiasm enthusiasm appropriated o Shows no
o Makes good o Makes eye enthusiasm o Barely shows enthusiasm
eye contact contact o Most of the enthusiasm
o Does not
9

o Excellent use o Good use of time makes o Sometimes make eye


of the time the time eye contact makes eye contact
contact
o Use of the o Use of the o Time is not
time is time is not well used
acceptable always
appropriated

+ Rubric bài kỹ năng Viết (tự luận) A. 1.3 và thi giữa kỳ kỹ năng Viết (tự luận) A.2.2

Thang điểm Mức độ hoàn thành yêu cầu của đề bài


10 - Hoàn thành đầy đủ yêu cầu đề bài, phát triển ý tốt.
- Bài viết mạch lạc; sử dụng các kỹ thuật nối ý tốt.
- Sử dụng được từ vựng, cấu trúc ngữ pháp phong phú, chính xác.
8 – 9,5 - Hoàn thành đầy đủ yêu cầu đề bài; ý phát triển tương đối đầy dủ.
- Bài viết khá mạch lạc; sử dụng các kỹ thuật nối ý khá tốt.
- Sử dụng được thêm một số từ vựng/cấu trúc ngữ pháp ngoài nội dung đã
học đã học; tuy còn mắc một vài lỗi nhưng không ảnh hưởng đến nghĩa.
6 – 7,5 - Hoàn thành yêu cầu đề bài ở mức độ tương đối nhưng ý chưa phát triển đầy
đủ.
- Bài viết có mức độ mạch lạc tương đối.
- Sử dụng được chính xác các từ vựng/ cấu trúc ngữ pháp đã học.
4,5 - 5,5 - Hoàn thành yêu cầu đề bài ở mức độ trung bình, ý chưa phát triển đầy đủ,
có vài ý không liên quan.
- Bài viết có mức độ mạch lạc trung bình.
- Sử dụng được từ vựng/cấu trúc ngữ pháp đã học nhưng đôi lúc còn mắc lỗi.
2.5 – 4 - Đáp ứng yêu cầu mức độ thấp; có nhiều ý không liên quan.
- Bài viết thiếu mạch lạc; không biết liên kết ý.
- Sử dụng được từ vựng/cấu trúc ngữ pháp ở mức độ giới hạn, hay lặp lại,
nhiều lỗi.
1-2 Nội dung bài viết hoàn toán không liên quan hay liên quan rất ít đến đề bài
0 Không nộp bài hoặc nộp giấy trắng.

+ Ma trận bài thi cuối kỳ kỹ năng Đọc A.3.1 và kỹ năng Nghe A.3.2
10

MA TRẬN ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC


(Dùng cho loại đề thi trắc nghiệm)
 Môn học: Tiếng Anh nâng cao 8
 Mã môn học: GENG1346
 Số tín chỉ: 3
 Hệ đào tạo: Chính quy
 Thời gian thi: 90 phút
 Sử dụng tài liệu: Không sử dụng tài liệu

Cấp độ
Tên Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
phần Cộng
(CĐR, nội dung, TN TN TN
chương…)
Listening CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;

Số câu 10 10 10 30 câu
Số điểm 1 2 2 5 điểm = 50%
Reading CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;

Số câu 20 10 10 40
Số điểm 1 2 1 5 điểm = 50%
Tổng số câu 30 20 20 70
Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 10
30% 40% 30% 100%
11

7. Kế hoạch giảng dạy


Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Introduction to the course CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài A.1.1 (1),
CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống A.1.2 (2),
UNIT 4 : ART AND CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT A.1.3 (3), (4)
CREATIVITY học và đọc bài giảng. Unit 4 (4.a; 4.b)
Opener: Friendship trước nội
Vocabulary: Art and dung cho Sinh viên luyện Giáo viên nhắc
performance buổi học tập cá nhân hoặc nhở sinh viên
Listening and speaking: kế tiếp theo cặp/nhóm làm bài và giải
Creative free time theo nội dung bài đáp thắc mắc của
và sửa bài với sự sinh viên.
Part 4.a: Reverve graffiti hướng dẫn của
Nội dung chính giáo viên.
Vocabulary: Art
Grammar: Determiners
Reading: Readingfor
main ideas and details
Retelling
stories
Speaking: Talking about
aert and music
12

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Part 4.b: All about
Melbourne
Nội dung chính
Grammar: Expressions od
quantity
Listening: Listening for
main ideas and details
Pronunciation: Weak
form of
Speaking: Researching
and presenting how the class
members participate in the
arts
2 Part 4.c: Why do we need CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
music? CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Reading: Listening học và bài giảng. Unit 4 A.1.1
for main ideas and details in xem trước (4.c; 4.d; 4.e) A.1.2
the passage Why do we need nội dung Sinh viên luyện A.1.3
music của buổi tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
Critical thinking: Identifying học kế theo cặp/nhóm nhở sinh viên
opinions tiếp. theo nội dung bài làm bài và giải
Word focus: spend và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
13

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Speaking: Exchanging
music playlists

Part 4.d: Personal tastes


Nội dung chính
Real life: Describing
likes and dislikes
Speaking: Making
small conversations saying
likes and dislikes about a hướng dẫn của
sinh viên.
play, film, musical, TV giáo viên.
program or exhibition

Part 4.e: You’ve got to see


this
Nội dung chính
Writing: Writing an
online review
Writing skill:
Personalizing one’s writing
14

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
3 Part 4.f: Art for the people CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
Nội dung chính CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Vocabulary: Key CLO 3 dung đã sinh viên tham gia Unit 4 (4.f ; (3), (4)
vocabulary in the video học và bài giảng. review) A.1.1
related to arts xem trước Unit 5 (5.a) A.1.2
Watch the video: Art for the nội dung Sinh viên luyện Giáo viên nhắc A.1.3
people của buổi tập cá nhân hoặc nhở sinh viên
Listening: Listening for học kế tiếp theo cặp/nhóm làm bài và giải
main idea and details theo nội dung bài đáp thắc mắc của
Speaking: Discussing to và sửa bài với sự sinh viên.
make decision on how to hướng dẫn của
improve the appearance of giáo viên.
the city center

Review and Memory


Booster
Review Unit 4

UNIT 5:
DEVELOPMENT
Opener: The benefits of
Development
Listening: Listening for
15

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
main ideas
Speaking: Talking about
the benefits of development
to oneself
Vocabulary: Benefits of
changes

Part 5. a: From reality


to fantasy
Nội dung chính
Vocabulary: Urban
features
Grammar: Verb +
infinitive or =ing
Reading: Reading for
main ideas and details of
From reality to fantasy
Speaking: Talk about
changes of a place, using
positive and negative
expressions
16

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Part 5.b: The Kerala
model
Nội dung chính
Grammar: Verbs with
both –ing and to + infinitive
Wordbuilding: Adverb +
Giảng viên thuyết
Adjective
trình, gợi ý cho Sinh viên làm bài
Communication
Sinh viên sinh viên tham gia trên hệ thống
Listening: Listening for
ôn nội bài giảng. MyELT
main ideas and details
CLO 1 dung đã Unit 5 (5.b; 5.d)
Speaking: Talking about A.1.1 (1),
CLO 2 học và Sinh viên luyện
4 how happy your society is 11 5 A.1.2 (2),
CLO 3 xem trước tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
A.1.3 (3), (4)
nội dung theo cặp/nhóm nhở sinh viên
Part 5.d: A controversial
của buổi theo nội dung bài làm bài và giải
issue
học kế tiếp và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
Nội dung chính
hướng dẫn của sinh viên.
Real life: Debating
giáo viên.
issues
Pronunciation: Sentence
stress
Speaking: Debating
on a proposed development
of a town
17

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 Part 5.c: A teenage mind CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
Nội dung chính CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Reading: Reading for CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT Unit (3), (4)
main ideas , details, and học và bài giảng. Unit 5 (5.c; 5.e;
guessing unknown xem trước review) A.1.2
vocabulary nội dung Sinh viên luyện
Critical thinking: Ways của buổi tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
of arguing học kế tiếp theo cặp/nhóm nhở sinh viên
Writing and Speaking: theo nội dung bài làm bài và giải
A story in modern setting và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
Word focus: fall hướng dẫn của sinh viên.
Speaking: giáo viên.
Talking about stages of life

Part 5.e: A real life drama


Nội dung chính
Writing: Writing an
opinion essay
Writing skills: Using
linking words

Part 5.f: Scandinavian


mega-bridge
18

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Nội dung chính
Vocabulary: Key
vocabulary from the video
Watch the video:
“Scandinavian mega-bridge”
Listening: Listening
for main ideas and details
Speaking:
Presentation on a new
transport plan

Review and Memory


Booster
Review Unit 5
6 CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 . Sinh viên làm bài (1),
UNIT 6: ALTERNATIVE CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
TRAVEL CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT Unit 6 (3), (4)
Opener: Places to stay on học và bài giảng. (6.a; 6.b)
holiday xem trước A.1.2
Listening: Listening to nội dung Giáo viên nhắc
people talking about her stay của buổi Sinh viên luyện nhở sinh viên
at a hotel học kế tiếp tập cá nhân hoặc làm bài và giải
Speaking: Talking about a theo cặp/nhóm đáp thắc mắc của
place to stay on holiday
19

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
theo nội dung bài sinh viên.
Part 6.a: Staycations và sửa bài với sự
Nội dung chính hướng dẫn của
Grammar: Negative forms giáo viên.
Vocabulary: Holiday
activities
Reading: Reading for
main ideas and details about
“Staycations”
Speaking: Making a plan
for a staycation and
presenting to another group

Part 6.b: Voluntourism


Nội dung chính
Vocabulary: Travel
Listening: Listening for
main ideas and details
Grammar: Question
forms
Pronunciation: Intonation in
question forms
20

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Speaking: Practising
asking and giving
information about a
volunteer holiday

7 Part 6.c: Unusual places to CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
stay CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Reading: Reading for học và bài giảng. Unit 6 (6.c; 6.d)
main ideas xem trước A.1.2
Word focus: mind nội dung Giáo viên nhắc
Critical thinking: Analyzing của buổi Sinh viên luyện nhở sinh viên
the author’s tone học kế tiếp tập cá nhân hoặc làm bài và giải
Speaking and writing: theo cặp/nhóm đáp thắc mắc của
Describing an theo nội dung bài sinh viên.
unusual place to stay và sửa bài với sự
hướng dẫn của
Part 6.d: Couch surfing giáo viên.
Nội dung chính
Real life: Getting
around
Pronunciation:
21

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Intonation in sentences with
two clauses
Speaking: Making
conversations as a couch
surfer and a host

8 Part 6.e: A disappointed CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
customer CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Writing: Writing a học và bài giảng. Unit 6 (6.e; 6.f; A.1.2
letter/email of complaint xem trước review)
Writing skill: Formal nội dung
language của buổi Sinh viên luyện Giáo viên nhắc
học kế tiếp tập cá nhân hoặc nhở sinh viên
Part 6.f: The unexpected theo cặp/nhóm làm bài và giải
beauty of traveling solo theo nội dung bài đáp thắc mắc của
Nội dung chính và sửa bài với sự sinh viên.
Vocabulary: Key hướng dẫn của
vocabulary in the video giáo viên.
Watch the video: “The
unexpected beauty of
traveling solo”
22

Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Listening: Listening
for main ideas and details
Speaking: Making a
phone call while traveling

Review and Memory


Booster
Review Unit 6
Review of Unit 4,5,6
Sinh viên
CLO 1
ôn nội Sinh viên làm bài
Kiểm tra kỹ năng Viết (45 CLO 3
dung đã kiểm tra giữa kỳ.
phút) học trong A.2.1
9 cả khóa để 17 GV tổng kết điểm 5 A.2.2
CLO 1 trên hệ thống
chuẩn bị
Kiểm tra kỹ năng Nói / CLO 2 MyELT
thi bài giữa
Presentation CLO 3
kỳ và cuối
(7 phút/sv) khóa.
Tổng cộng/Total: 105 45
23

8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi
CĐR môn
học Nội dung Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
học
Week Content Teaching and learning methods Student assessment
CLOs
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng
CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
1 từng tuần
2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
2
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
3
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng
CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình lớp
4 từng tuần
2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
5 Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV mô tả/trình bày/thực hiện được trao đổi A.1.1 SV tham gia hoat động nghe nói
24

thông tin về chủ đề giao tiếp, liên lạc, truyền


trong lớp
từng tuần tin và nhận thông tin.
2; CLO 3 A.1.2 SV làm bài tập MyELT
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi
A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết trong lớp
cần thiết
SV mô tả/trình bày/thực hiện được trao đổi
thông tin về chủ đề giao tiếp, liên lạc, truyền
Xem lịch giảng CLO 1; CLO
6 tin và nhận thông tin. A.1.2 SV làm bài tập MyELT
từng tuần 2; CLO 3
GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi
cần thiết
GV diễn giảng.
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình.
7
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết.
GV diễn giảng.
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình.
8 A.1.2 SV làm bài tập MyELT
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi
cần thiết.
Kiểm tra kỹ A.2.1 Bài kiểm tra kỹ năng Nói
năng nói CLO 1; CLO
9 A.2.2 Bài kiểm tra kỹ năng Viêt
Kiểm tra kỹ 2; CLO 3
năng viết
25

9. Quy định của môn học/Course policy


- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải thoàn thành bài tập đúng hạn và
tham gia đầy đủ các kỹ năng của bài thi cuối kỳ.
- Quy định về chuyên cần: Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% các buổi học trên lớp.
- Quy định về cấm thi: Sinh viên vắng mặt trên 20% các buổi học trên lớp sẽ bị cấm
thi.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường; phải có tác phong
phù hợp; có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn cùng tham gia môn học.

TRƯỞNG KHOA/BAN CƠ BẢN Giảng viên biên soạn


DEAN OF THE FACULTY ACADEMIC

Nguyễn Thúy Nga Bùi Thị Thục Quyên

You might also like