Professional Documents
Culture Documents
CLOs ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8 ELO9
CLO1 3
CLO2 3
CLO3 3
5.
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình
(2) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Life Upper-Intermediate Online
Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4
– Unit 6)
(3) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd
Edition. National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4 – Unit 6). Retrieved at
www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Dummett, P., Hughes J., & Stephenson, H. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition.
National Geographic Learning, Cengage Learning. (Unit 4 – Unit 6). Retrieved at
www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format, content and
time:
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.1
- Hình thức: Tham gia nội dung nói trong giờ học
- Nội dung: Mức độ tham gia và chất lượng hoạt động nói từng bài
- Thời lượng: Tùy theo từng hoạt động của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá của bài A.1.2 (bài thực hành online MyELT)
- Hình thức: Giải bài tập về nội dung các chương 4, 5, 6.
- Nội dung: kiến thức và kỹ năng đã học trong từng bài
- Thời lượng: Theo từng tiến độ của sinh viên
- Công cụ đánh giá: Chấm điểm của hệ thống online của nhà xuất bản Cengage
+ Phương pháp đánh giá bài tập kỹ năng Viết (A.1.3)
- Hình thức: Bài kiểm tra kỹ năng Viết (tự luận)
- Nội dung: Viết theo chủ đề của bài học
- Thời lượng: 30 phút
- Công cụ đánh giá: Rubric
+ Phương pháp đánh giá bài thi giữa kỳ kỹ năng Nói (A.2.1)
- Hình thức: Vấn đáp giữa hai từng sinh viên HOẶC sinh viên làm bài thuyết trình theo cặp
(tùy quyết định của GV phụ trách lớp).
- Nội dung: Thực hiện một bài nói theo chủ đề đã được học và trả lời câu hỏi của giáo viên.
6
Scores Description
10 Performance shares features above Bands 8 and 9.
- Handles communication on familiar topics (including the ones
covered in the course), despite some hesitation.
- Presents a fully developed response & covers all requirements of
given tasks.
8-9
- Organises discourse using simple and a few complex connectors;
however, sometimes utterances that lack coherence and some
inaccuracies and inappropriate usage are found.
+ Rubric bài kỹ năng Viết (tự luận) A. 1.3 và thi giữa kỳ kỹ năng Viết (tự luận) A.2.2
+ Ma trận bài thi cuối kỳ kỹ năng Đọc A.3.1 và kỹ năng Nghe A.3.2
10
Cấp độ
Tên Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
phần Cộng
(CĐR, nội dung, TN TN TN
chương…)
Listening CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;
Số câu 10 10 10 30 câu
Số điểm 1 2 2 5 điểm = 50%
Reading CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2; CLO 1; CLO 2;
Số câu 20 10 10 40
Số điểm 1 2 1 5 điểm = 50%
Tổng số câu 30 20 20 70
Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 10
30% 40% 30% 100%
11
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Part 4.b: All about
Melbourne
Nội dung chính
Grammar: Expressions od
quantity
Listening: Listening for
main ideas and details
Pronunciation: Weak
form of
Speaking: Researching
and presenting how the class
members participate in the
arts
2 Part 4.c: Why do we need CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
music? CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Reading: Listening học và bài giảng. Unit 4 A.1.1
for main ideas and details in xem trước (4.c; 4.d; 4.e) A.1.2
the passage Why do we need nội dung Sinh viên luyện A.1.3
music của buổi tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
Critical thinking: Identifying học kế theo cặp/nhóm nhở sinh viên
opinions tiếp. theo nội dung bài làm bài và giải
Word focus: spend và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
13
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Speaking: Exchanging
music playlists
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
3 Part 4.f: Art for the people CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
Nội dung chính CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Vocabulary: Key CLO 3 dung đã sinh viên tham gia Unit 4 (4.f ; (3), (4)
vocabulary in the video học và bài giảng. review) A.1.1
related to arts xem trước Unit 5 (5.a) A.1.2
Watch the video: Art for the nội dung Sinh viên luyện Giáo viên nhắc A.1.3
people của buổi tập cá nhân hoặc nhở sinh viên
Listening: Listening for học kế tiếp theo cặp/nhóm làm bài và giải
main idea and details theo nội dung bài đáp thắc mắc của
Speaking: Discussing to và sửa bài với sự sinh viên.
make decision on how to hướng dẫn của
improve the appearance of giáo viên.
the city center
UNIT 5:
DEVELOPMENT
Opener: The benefits of
Development
Listening: Listening for
15
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
main ideas
Speaking: Talking about
the benefits of development
to oneself
Vocabulary: Benefits of
changes
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Part 5.b: The Kerala
model
Nội dung chính
Grammar: Verbs with
both –ing and to + infinitive
Wordbuilding: Adverb +
Giảng viên thuyết
Adjective
trình, gợi ý cho Sinh viên làm bài
Communication
Sinh viên sinh viên tham gia trên hệ thống
Listening: Listening for
ôn nội bài giảng. MyELT
main ideas and details
CLO 1 dung đã Unit 5 (5.b; 5.d)
Speaking: Talking about A.1.1 (1),
CLO 2 học và Sinh viên luyện
4 how happy your society is 11 5 A.1.2 (2),
CLO 3 xem trước tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
A.1.3 (3), (4)
nội dung theo cặp/nhóm nhở sinh viên
Part 5.d: A controversial
của buổi theo nội dung bài làm bài và giải
issue
học kế tiếp và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
Nội dung chính
hướng dẫn của sinh viên.
Real life: Debating
giáo viên.
issues
Pronunciation: Sentence
stress
Speaking: Debating
on a proposed development
of a town
17
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
5 Part 5.c: A teenage mind CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
Nội dung chính CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Reading: Reading for CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT Unit (3), (4)
main ideas , details, and học và bài giảng. Unit 5 (5.c; 5.e;
guessing unknown xem trước review) A.1.2
vocabulary nội dung Sinh viên luyện
Critical thinking: Ways của buổi tập cá nhân hoặc Giáo viên nhắc
of arguing học kế tiếp theo cặp/nhóm nhở sinh viên
Writing and Speaking: theo nội dung bài làm bài và giải
A story in modern setting và sửa bài với sự đáp thắc mắc của
Word focus: fall hướng dẫn của sinh viên.
Speaking: giáo viên.
Talking about stages of life
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Nội dung chính
Vocabulary: Key
vocabulary from the video
Watch the video:
“Scandinavian mega-bridge”
Listening: Listening
for main ideas and details
Speaking:
Presentation on a new
transport plan
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
theo nội dung bài sinh viên.
Part 6.a: Staycations và sửa bài với sự
Nội dung chính hướng dẫn của
Grammar: Negative forms giáo viên.
Vocabulary: Holiday
activities
Reading: Reading for
main ideas and details about
“Staycations”
Speaking: Making a plan
for a staycation and
presenting to another group
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Speaking: Practising
asking and giving
information about a
volunteer holiday
7 Part 6.c: Unusual places to CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
stay CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Reading: Reading for học và bài giảng. Unit 6 (6.c; 6.d)
main ideas xem trước A.1.2
Word focus: mind nội dung Giáo viên nhắc
Critical thinking: Analyzing của buổi Sinh viên luyện nhở sinh viên
the author’s tone học kế tiếp tập cá nhân hoặc làm bài và giải
Speaking and writing: theo cặp/nhóm đáp thắc mắc của
Describing an theo nội dung bài sinh viên.
unusual place to stay và sửa bài với sự
hướng dẫn của
Part 6.d: Couch surfing giáo viên.
Nội dung chính
Real life: Getting
around
Pronunciation:
21
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Intonation in sentences with
two clauses
Speaking: Making
conversations as a couch
surfer and a host
8 Part 6.e: A disappointed CLO 1 Sinh viên 11 Giảng viên thuyết 5 Sinh viên làm bài (1),
customer CLO 2 ôn nội trình, gợi ý cho trên hệ thống (2),
Nội dung chính CLO 3 dung đã sinh viên tham gia MyELT (3), (4)
Writing: Writing a học và bài giảng. Unit 6 (6.e; 6.f; A.1.2
letter/email of complaint xem trước review)
Writing skill: Formal nội dung
language của buổi Sinh viên luyện Giáo viên nhắc
học kế tiếp tập cá nhân hoặc nhở sinh viên
Part 6.f: The unexpected theo cặp/nhóm làm bài và giải
beauty of traveling solo theo nội dung bài đáp thắc mắc của
Nội dung chính và sửa bài với sự sinh viên.
Vocabulary: Key hướng dẫn của
vocabulary in the video giáo viên.
Watch the video: “The
unexpected beauty of
traveling solo”
22
Tự học/Self-study
Tuầ Trực tuyến (nếu có)/Online Tài liệu
Trực tiếp/FTF
(if any) Bài chính và
n/
CĐR Tự học/Self-study
buổi Tuần/buổi học
Lý thuyết/Theory
Thực Lý thuyết/Theory
đánh tài liệu
môn giá/ tham
học Week
học
hành Student khảo/
Week Section Số Hoạt Số Số
CLOs Số giờ/ assessm Textbook
Sectio Hoạt động giờ/ Hoạt động động giờ/ Hoạt động giờ/ ent s and
n Period
Activity Perio Activity Activ Peri Activity Per materials
s
ds ity ods iods
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Listening: Listening
for main ideas and details
Speaking: Making a
phone call while traveling
8. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và phương pháp giảng dạy – phương pháp đánh giá
Tuần/buổi
CĐR môn
học Nội dung Hình thức dạy học Hình thức đánh giá
học
Week Content Teaching and learning methods Student assessment
CLOs
Section
(1) (2) (3) (4) (5)
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng
CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
1 từng tuần
2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
2
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng. A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình. lớp
3
từng tuần 2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết. A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
GV diễn giảng A.1.1 SV tham gia hoat động nói trong
Xem lịch giảng
CLO 1; CLO SV thảo luận cặp/nhóm và thuyết trình lớp
4 từng tuần
2; CLO 3 GVgợi ý, cho nhận xét, và hỗ trợ sinh viên khi A.1.2 SV làm bài tập MyELT
cần thiết A.1.3 SV làm bài kỹ năng viết tronng lớp
5 Xem lịch giảng CLO 1; CLO SV mô tả/trình bày/thực hiện được trao đổi A.1.1 SV tham gia hoat động nghe nói
24