Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh Nang Cao 4 - GENG1342
Tieng Anh Nang Cao 4 - GENG1342
Tiếp tục rèn luyện tư duy phê phán cùng với các hoạt động thực hành kỹ năng;
Bắt đầu làm quen với một số kiến thức mang tính trừu tượng, tìm và sử dụng thông tin đa dạng, lĩnh vực kiến thức
PLO 11.1
CO1 nền khác nhau (văn hóa-xã hội);
Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc
trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng
ngôn ngữ đó. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể
mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của mình;
PLO 12
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 4)
b. Tài liệu tham khảo
(2) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic
Learning, Cengage Learning. (Unit 1– Unit 4)
(3) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 4). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage
Learning. (Unit 1 – Unit 4). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
GVVN 3,5 UNIT 1: CULTURE AND CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (1) Unit 1
tiết IDENTITY CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) Unit (Opener; 1.a;
Opener: World culture CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo 1 (1.a; 1.b; 1.c) 1.b; 1.c)
Listening: Listening for details CLO1.5; cặp/nhóm
Speaking: Talking about social groups CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (2)a.xem cột 5
Part 1.a: How we see cultures CLO1.7; trợ sinh viên khi cần thiết
Tài liệu chính và
CĐR
Tuần/buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá tài liệu tham
môn học
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính CLO2.1; Sinh viên: (3) Unit 1;
Reading: Reading for main CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
ideas. The article: “How we see other lại theo mẫu, và làm thực (4) Unit 1.
cultures” hiện các hoạt động nhận biết
Grammar: Present simple and thông tin và giao tiếp đơn
present continuous; dynamic and giản
stative verbs + Làm viêc cá nhân, hoặc
Word focus: love theo cặp, nhóm
Speaking: Asking and answering + Học ở nhà: ôn nội dung đã
using stative verbs học thông qua các bài tập
online của Unit 1 (xem cột 5
Part 1.b: Culture and colours - bài đánh giá)
Nội dung chính
Listening: Listening for main (Sinh viên học lý thuyết tại
ideas and details. Topic: “colours and lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
their meaning” 1,5 tiết; thực hành online: 1,5
Pronunciation: Direct and indirect tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
questions
Grammar: Question forms: direct
questions
Vocabulary: Feelings
Speaking: Work in pair asking
and answering the given questions
(in direct and indirect form)
Buổi 4 4,5 Part 2.f: Taiko master CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (1) Unit 2 (2.f;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) review) & Unit
Vocabulary: Key vocabulary in CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo Unit 2 (review) 10 (Opener; 3.a;
GVVN the video CLO1.4; cặp/nhóm 3.b)
-Watch the video “Taiko master” CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ Unit 3 (3.a; 3.b)
- Listening: Listening for main CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (2) xem cột 5
ideas and details CLO2.1; Sinh viên:
- Writing: Using your own CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp (3) Unit 2 &
words to complete sentences lại theo mẫu, và làm thực Unit 3;
hiện các hoạt động nhận biết
Review and Memory Booster thông tin và giao tiếp đơn (4) Unit 2 &
Review Unit 3 giản Unit 3.
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
UNIT 3: WATER theo cặp, nhóm
Tài liệu chính và
CĐR
Tuần/buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá tài liệu tham
môn học
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Opener: Water sports + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Vocabulary: Water sports học thông qua các bài tập
Speaking: Playing water sports online của Unit 2 và Unit 3
(xem cột 5 - bài đánh giá)
Part 3.a: A story behind a photo
Nội dung chính (Sinh viên học lý thuyết tại
Grammar: Past simple and past lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
continuous lớp: 1 tiết; thực hành online:
Vocabulary: Describing experiences 1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Adverb with –ly
Listening: Listening for main
ideas and details
Speaking: Talking about new
interesting experience
Buổi 5 4,5 Part 3.c: Love and death in the sea CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (1) Unit 3 (3.c;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) Unit 3.e; 3.f; review)
Reading: Reading for main ideas CLO1.3; việc cá nhân hoặc theo 3 (3.c; 3.e;
GVVN and details. The article: “Love and CLO1.4; cặp/nhóm review) (2) xem cột 5
death in the sea” CLO1.5; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Tài liệu chính và
CĐR
Tuần/buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá tài liệu tham
môn học
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
World focus: get CLO1.6; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 3;
Critical thinking: Drawing to CLO2.1; Sinh viên:
conclusion (đi đến kết luận) CLO2.2. + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp (4) Unit 3.
Speaking: Groupwork. Telling lại theo mẫu, và làm thực
stories that taught you lessons hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
Part 3.e: What a weekend! giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân, hoặc
Writing: Writing a blog post theo cặp, nhóm
Language focus: Interesting language + Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
Part 3.f: online của Unit 3 (xem cột 5
Nội dung chính - bài đánh giá)
Vocabulary: Key vocabulary in
the video (Sinh viên học lý thuyết tại
-Watch the video “Four women in a lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
wild river” lớp: 1 tiết; thực hành online:
- Listening: Listening for main 1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
ideas and details
- Speaking: What would you
take with you when you are away?
Buổi 7 4,5 Part 4.e: I enclose my CV CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (1) Unit 9 (9.e;
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) 4.f; review)
Writing: Writing a covering CLO1.4: việc cá nhân hoặc theo Bài tập online
GVVN letter CLO1.5; cặp/nhóm Unit 4 (2) xem cột 5
Writing skills: Formal style CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ (4.e; review)
CLO2.1; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 4;
CLO2.2 + Kiểm tra kỹ năng Nói
Part 4.f: Everest tourism changed Sinh viên: (4) Unit 4.
Sherpa lives + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
Nội dung chính lại theo mẫu, và làm thực
- Vocabulary: Key vocabulary in hiện các hoạt động nhận biết
the video thông tin và giao tiếp đơn
-Watch the video “ Everest tourism giản
changed Sherpa lives” + Làm viêc cá nhân, hoặc
- Listening: Listening for main theo cặp, nhóm
ideas and details + Học ở nhà: ôn nội dung đã
- Speaking: Answering học thông qua các bài tập
questions with your own words online của Unit 4 (xem cột 5
- bài đánh giá)
Review and Memory Booster
Review Unit 4 (Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 8 4,5 Kiểm tra kỹ năng Viết (45 phút) CLO1.1; Giảng viên: BÀI KIỂM TRA
(4,5 tiết) tiết CLO1.2; + Kiểm tra kỹ năng Viết và VIẾT và NÓI
CLO1.4: Nói
GVVN Kiểm tra kỹ năng Nói CLO1.5;
Tài liệu chính và
CĐR
Tuần/buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá tài liệu tham
môn học
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
CLO1.6; (Sinh viên học lý thuyết tại
CLO1.7; lớp: 0 tiết; thực hành tại lớp:
CLO2.1; 4,5 tiết; thực hành online: 1,5
CLO2.2 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 9 4,5 Part 1.d: First impressions CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online 1) Unit 1 (1.d)
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) Unit & Unit 1 (1.d)
Language focus: Opening and closing CLO1.4; việc cá nhân hoặc theo 1 (1.d) & Unit 2
GVNN conversations CLO1.6; cặp/nhóm (2.d); (2) xem cột 5
Pronunciation: Short questions CLO1.7; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Writing: Complete the profile CLO2.1; trợ sinh viên khi cần thiết (3) Unit 1 &
information CLO2.2 Sinh viên: Unit 2;
Speaking: Introduce yourself to + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
as many people as you can (situation: lại theo mẫu, và làm thực (4) Unit 1 &
in a seminar) hiện các hoạt động nhận biết Unit 2.
thông tin và giao tiếp đơn
Part 2.d: What’s on giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân, hoặc
Language function: Suggestions and theo cặp, nhóm
responses on choosing an event + Học ở nhà: ôn nội dung đã
Vocabulary: Adjectives and học thông qua các bài tập
adverbs describing performances online của Unit 1 và Unit 2
Pronunciation: Intonation with (xem cột 5 - bài đánh giá)
ready, absolutely
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Tài liệu chính và
CĐR
Tuần/buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá tài liệu tham
môn học
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 10 4,5 Part 3.d: No way CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online 1) Unit 3 (3.d)
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên làm (làm ở nhà) & Unit 4 (4.d)
Language focus: Telling stories CLO1.5; việc cá nhân hoặc theo Bài tập online
GVNN Pronunciation: was and were CLO1.6; cặp/nhóm Unit 3 (3.d) và (2) xem cột 5
Useful phrases: Phrases used CLO1.7; + Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ Unit 4
when telling stories CLO2.1; trợ sinh viên khi cần thiết (4.d) (3) Unit 3 &
Listening: Listening for CLO2.2 Sinh viên: Unit 4;
main ideas + Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
Speaking: Tell a surprising lại theo mẫu, và làm thực (4) Unit 3 &
or embarrassing story hiện các hoạt động nhận biết Unit 4.
thông tin và giao tiếp đơn
Part 4.d: Would you mind …? giản
Nội dung chính + Làm viêc cá nhân, hoặc
Vocabulary: Job requirements theo cặp, nhóm.
Real life: Making and + Học ở nhà: ôn nội dung đã
responding to requests học thông qua các bài tập
Useful expressions: Making requests online của Unit 3 và Unit 4
and responding to requests (xem cột 5 - bài đánh giá)
Pronunciation: Week and strong
auxiliary verbs (Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)