You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung về học phần

1.1 Mã học phần: ENG-ELE 2


1.2 Tên học phần English Elementary 2
1.3 Tên tiếng Anh: English Elementary 2
1.4 Khối lượng: 2 tín chỉ
1.5 Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành ( trực tiếp và trực tuyến) 60 tiết
1.6 Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính:
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
1.7 Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Sinh viên đã đạt trình độ tiếng Anh bậc 1 (A2)
- Học phần học trước: Sinh viên đã hoàn thành học phần English
Elementary 1
- Học phần song hành:
1.8 Loại học phần  Bắt buộc
 Tự chọn bắt buộc
 Tự chọn tự do
2. Mô tả tóm tắt học phần

Học phần này được thiết kế tích hợp giữa 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết và các bài
tập Ngữ pháp, Từ vựng, Luyện âm. Nội dung học phần được trình bày trong 3 bài học (3
units), mỗi unit gồm các bài học về các kỹ năng sử dụng từ vựng; kĩ năng nghe hiểu ( nghe
hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan đến nhu cầu giao tiếp
cơ bản với các dạng bài tập trắc nghiệm, hoàn thành câu/ sơ đồ/ bảng biểu); kĩ năng đọc hiểu
(đọc hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan đến nhu cầu giao
tiếp cơ bản với dạng bài tập trắc nghiệm, nối thông tin, trả lời ngắn); kỹ năng nói (trao đổi
thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày, mô tả đơn giản về bản thân, môi
trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu); kĩ năng viết (với các dạng bài

1
tập ngữ pháp và viết (hoàn thành câu, viết câu, viết đoạn văn ngắn về gia đình, điều kiện
sống, ghi chú, email, một tin nhắn cảm ơn, biết cách viết một blog cá nhân về du lịch, tin
nhắn qua mạng, bình luận về một số chủ đề: học tập, giải trí, ngoại hình, thời trang…) Sau
mỗi bài học, sinh viên được luyện tập, thực hành với các tài liệu cho hình thức học trực tiếp
và nguồn tài nguyên thực hành trực tuyến.

3. Mục tiêu của học phần


3.1. Về kiến thức
Kết thúc học phần, sinh viên có kiến thức căn bản về tiếng Anh liên quan đến từ
vựng, ngữ pháp và phát âm; có nền tảng kiến thức tiếng Anh ở 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và
Viết ở trình độ bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam hoặc trình độ tương đương
theo Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; có kiến thức tổng quát về các vấn đề văn hoá xã hội
trong nước và quốc tế như: học tập, giáo dục, giao thông, du lịch, hội họp gặp gỡ, mua sắm
lễ hội, thời trang, thời tết, khí hậu, môi trường, v.v.
3.2. Về kỹ năng
Học phần nhằm trang bị và rèn luyện sinh viên có khả năng sử dụng những kĩ năng
ngôn ngữ tiếng Anh cần thiết trong đời sống hằng ngày ở cấp độ sơ cấp. Kết thúc học phần,
sinh viên:
- Có thể đọc hiểu và nghe hiểu các ý chính và thông tin chi tiết quan trọng của những
đoạn văn bản ngắn. Có thể nhận biết được các từ và nhóm từ với các chủ đề quen thuộc hàng
ngày khi người nói với tốc độ chậm, rõ ràng và và có hợp tác hỗ trợ trong giao tiếp.
- Có thể nói và viết những ngôn bản, hội thoại ngắn có tính liên kết về đề tài quen
thuộc trong cuộc sống, phù hợp với sở thích cá nhân; có thể trình bày quan điểm cá nhân và
mô tả bản thân cũng như môi trường xung quanh một cách đơn giản, rõ ràng;
- Có kỹ năng phân tích, tư duy phản biện ở mức độ sơ khởi; có thể làm việc theo cặp hoặc hoặc
nhóm hiệu quả;
- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu; từ đó phát triển kỹ năng học, làm việc độc lập và suốt đời.
3.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
Học phần giúp sinh viên nâng cao ý thức tinh thần tự học, tự rèn luyện để hoàn thành
các mục tiêu học tập, có ý thức trách nhiệm với công việc được phân công.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên có khả năng:

TT CLOs Nội dung CĐR học phần (CLO)

2
Có thể hiểu và trình bày các kiến thức cơ bản liên quan đến từ vựng,
1 CLO1 phát âm, và ngữ pháp tiếng Anh ở cấp độ sơ cấp

Vận dụng vốn kiến thức để có thể nghe hiểu và đọc hiểu các ý chính
2 CLO2 của một bài miêu tả, bài hội thoại về các chủ đề liên quan tới cuộc
sống và công việc thường nhật.

Có thể giao tiếp, mô tả vấn đề, trình bày ngắn gọn ý kiến cá nhân về
3 CLO3 các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.

Có thể viết được những mẫu ghi chú, hướng dẫn, chỉ dấn đơn giản và
4 CLO4 email ngắn, liên quan đến các chủ đề quen thuộc.

Phát triển ý thức tự học, tự rèn luyện để hoàn thành các mục tiêu học
5 CLO5 tập, có ý thức trách nhiệm với công việc được phân công.

5. Phân bổ thời gian cho từng nội dung bài học


Thời lượng học tập

Bài
Nội dung Lý thuyết Thực hành
(tự học)
Bài 6 Unit 6: Past lives 10 20
Unit 6a: Famous faces 5 10
Unit 6b: Visiting the past
Unit 6c: Lifelogging
Unit 6d: How was your evening? 5 10
Unit 6e: Thanks!
Review and Memory Booster Unit 6
Bài 7 Unit 7: Journeys 9 18
Unit 7a: Animal journeys
Unit 7b: The deepest place on Earth 5 10
Unit 7c: Visit Colombia!
Unit 7d: Travel money
Unit 7e: The end of the road 4 8
Review and Memory Booster Unit 7
Bài 8 Unit 8: Appearance 10 20

3
Unit 8a: Global fashions
Unit 8b: People at festivals 5 10
Unit 8c: Pink and blue
Unit 8d: The photos of Reinier Gerritsen
Unit 8e: Short and simple 5 10
Review and Memory Booster Unit 8
Test review 1 2
Tổng 30 60
6. Nội dung chi tiết các bài học
Bài 6
PAST LIVES
6.1 Past lives
6.1.1 Famous faces
Reading, Grammar, Vocabulary, Grammar, Pronunciation and Speaking
6.1.2 Visiting the past
Listening, Grammar, Grammar and Speaking
6.1.3 Lifelogging
Reading, Word focus, Critical thinking and Speaking,
6.1.4 How was your evening?
Listening, Vocabulary, Pronunciation and Real life
6.1.5 Thanks!
Writing and Writing skill
6.2 Essential Grammar in Use: (Homework)
Unit 10: Was / Were (Tr. 30-31)
Unit 11: Worked/Got /Went etc. (Tr.32-33)
Unit12: I didn’t …/ Did you…? (Tr. 34-35)
English Vocabulary in Use: (Homework)
Unit 52: Time words (Tr.110-111)
Tài liệu học tập
TL1 Bài 6- Giáo trình LIFE A1-A2 (Student’s book, Workbook)

4
TL2 Unit 10 + 11 + 12 - Giáo trình Essential Grammar in Use
TL3 Unit 52 - Giáo trình English Vocabulary in Use

Bài 7
JOURNEYS
7.1 Journeys
7.1.1 Animal journeys
Reading, Grammar, Pronunciation and Speaking
7.1.2 The deepest place on Earth
Vocabulary, Wordbuilding, Listening, Grammar and Speaking
7.1.3 Visit Colombia!
Reading, Word focus, Critical thinking and Writing
7.1.4 Travel money
Vocabulary and Real life
7.1.5 The end of the road
Writing and Writing skills
7.2 Essential Grammar in Use: (Homework)
Unit 88: Older than / more expensive than (Tr. 186-187)
Unit 90: The oldest / the most expensive (Tr. 190 -191)

English Vocabulary in Use: (Homework)


Unit 32:Travelling train, map, flight (Tr.70-71)
Tài liệu học tập
TL1 Bài 7- Giáo trình LIFE A1-A2 (Student’s book, Workbook)
TL2 Unit 88 + 90 - Giáo trình Essential Grammar in Use
TL3 Unit 32 - Giáo trình English Vocabulary in Use

Bài 8
APPEARANCE

5
8.1 Appearance
8.1.1 Global fashions
Vocabulary, Pronunciation, Reading, Grammar, Grammar and
Speaking
8.1.2 People at festivals
Vocabulary, Pronunciation, Listening, Grammar and Speaking
8.1.3 Pink and blue
Reading, Critical thinking, Word focus and Speaking
8.1.4 The photos of Reinier Gerritsen
Real life and Pronunciation
8.1.5 Short and simple
Writing and Writing skills
8.2 Essential Grammar in Use: (Homework)
Unit 3: I am doing (Tr.16-17)
Unit 8: I am doing and I do (Tr.26 -27)
Unit 9: I have……and I’ve got (Tr.28-29)
English Vocabulary in Use: (Homework)
Unit 3: Parts of the body head, foot, shoulder (Tr.12-13
Unit 4: Clothes hat, shirt, trousers (Tr.14-15)
Unit 5: Describing people tall, dark, good - looking (Tr.16-17)
Tài liệu học tập
TL1 Bài 8- Giáo trình LIFE A1-A2 (Student’s book, Workbook)
TL2 Unit 3 + 8 + 9 - Giáo trình Essential Grammar in Use
TL3 Unit 3 + 4 + 5 - Giáo trình English Vocabulary in Use

7. Nội dung học tập trên tài nguyên học tập trực tuyến.
7.1. MytimeEnglish
ST Bài học trực tiếp Bài thực hành trực tuyến trên MytimeEnglish
T
1 Unit 6: Past lives Unit 11: Daily life

6
1. Vocabulary - Do activities 3, 6, 7
2. Reading and Writing - Do activities 1- 5
2 Unit 7: Journeys Unit 8: Money
1. Vocabulary - Do activities 1 – 7
2. Reading and Writing - Do activities 1 – 4
3. Listening- Do activities 2 – 4
4. Unit Quiz
3 Unit 8: Appearance Unit 10: Clothing and Weather
1. Grammar B - Do activities 1, 3, 6
2. Grammar C - Do activities 1, 2
3. Vocabulary - Do activities 1 – 7
4. Listening – Do activities 1 – 4
5. Reading and Writing - Do activities 1 – 4
6. Video - Do activities 1 – 4
7. Unit Quiz

7.2. Life - Student Web App


ST Bài học trực tiếp Bài thực hành trực tuyến trên Student Web App
T
1 Unit 6: Past lives 1. Student’s book video
- Watch Video 6.1 and do exercise 3, 5 (Tr. 79)
- Watch Video 6.2 and do exercise 6 (Tr.79)
2. Student’s book audio
- Listen to Track 58-65 and do exercises (Tr.70-76)
3. Grammar practice
4. Language game
5. Wordlists
2 Unit 7: Journeys 1. Student’s book video

7
- Watch Video 7.1 and do exercise 3, 5 (Tr. 91)
- Watch Video 7.2 and do exercise 6 (Tr.91)
2. Student’s book audio
- Listen to Track 67-72 and do exercises (Tr.82-88)
3. Grammar practice
4. Language game
5. Wordlists
3 Unit 8: 1. Student’s book video
Appearance - Watch Video 8.1 and do exercise 4, 5 (Tr. 103)
- Watch Video 8.2 and do exercise 6 (Tr.103)
2. Student’s book audio
- Listen to Track 74-80 and do exercises (Tr.94 -100)
3. Grammar practice
4. Language game
5. Wordlists

7.3. Life – MyELT


ST Bài học trực tiếp Bài thực hành trực tuyến trên E-Life Workbook
T
1 Unit 6: Past lives Unit 6: Past lives
6a. Discover the past
- Grammar, Pronunciation and Vocabulary
6b. Famous journeys
- Grammar, Listening and Dictation
6c. Lifelogging
- Listening and Word focus
6d. How was your weekend?
-Real life, Vocabulary, Pronunciation and Listen &
Respond

8
6e. Thank you message
- Writing skill and Writing
2 Unit 7: Journeys Unit 7: Journeys
7a. Land, sea and air
- Vocabulary extra, Grammar and Pronunciation,
7b. Journey to the seamounts
- Vocabulary, Reading, Grammar and Dictation
7c. Visit Vietnam!
- Listening and Word focus
7d. Travel money
-Real life, Vocabulary, Pronunciation and Listen &
Respond
7e. Writing about journeys
- Dictation, Writing skill and Writing
3 Unit 8: Appearance Unit 8: Appearance
8a. Global fashion
- Vocabulary, Grammar, Pronunciation and
Listening
8b. Appearance
Vocabulary, Grammar and Reading
8c. Changing your appearance
- Listening and Word focus
8d. Photos
- Real life and Pronunciation
8e. Short and Simple
Writing and Writing skill

8. Tài liệu học tập


8.1. Tài liệu học tập trực tiếp

9
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB

Giáo trình chính

1 Huges J., Stepheson 2019 Life A1- A2 Student’s National Geographic


H., & Dummett P. Book, 2nd edition Learning, Cengage
Learning Inc.

Sách, giáo trình tham khảo

1 Huges J., Stepheson 2014 Life A1-A2 Work Book National Geographic
H., & Dummett P. Learning, Cengage
Learning Inc.

2 Raymond Murphy 2015 Essential English Cambridge


Grammar in Use, 4th University Press
edition

3 Michael Mc.Carthy, 2017 English Vocabulary in Cambridge


Fellicity O’Dell Use - Elementary, 3rd University Press
edition

8.2. Tài nguyên học tập trực tuyến

- Tài nguyên học và thực hành tiếng Anh trên tài khoản trực tuyến MytimeEnglish của
Trường Đại học Ngoại ngữ ĐHĐN.
- Tài nguyên học và thực hành tiếng Anh tại Student Web App - Life Elementary
- Tài nguyên học và thực hành tiếng Anh trên tài khoản trực tuyến Life Elementary tại web
MyELT – Cengage Learning
9. Nhiệm vụ của sinh viên
- Có mặt và tham gia các hoạt động học tập trên lớp;
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học; đọc tài liệu tham khảo bắt buộc và bổ trợ do
giảng viên giới thiệu;
- Có thái độ tích cực và thực hiện đầy đủ, đúng thời hạn các bài tập được giao;
- Thể hiện thái độ trung thực, nghiêm túc, không quay cóp, sử dụng tài liệu trong giờ
kiểm tra.

10
10. Đánh giá học phần

TT Thành phần đánh Tiêu chí đánh giá Trọng số thành CĐR học phần
giá phần (%)

1 Chuyên cần và - Tham gia đầy đủ lớp học trực 1,2,3,4,5


tham gia các tiếp
20%
hoạt động học
- Tham gia trên 80% tổng thời
tập
gian của khóa học trực tuyến

2 Đánh giá giữa Thi giữa kỳ hoặc làm các bài


kỳ /quá trình kiểm tra theo tiến trình (On-
30% 1,2,3,4,5
going test)

3 Đánh giá cuối - Bài thi viết đánh giá kỹ năng


kỳ Nghe, Đọc, và Viết
50% 1,2,3,4
- Bài thi vấn đáp đánh giá kỹ
năng Nói
Tổng 100%

11

You might also like