You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần

1.1 Tên học phần (tiếng Việt) Tiếng Anh 1


1.2 Tên học phần (tiếng Anh) English 1
1.3 Mã học phần ENG0001
1.4 Số tín chỉ 2
1.5 Phân bố thời gian
Lý thuyết 20
Bài tập 10
Thảo luận – Thực hành
Tự học 60
1.6 Các giảng viên phụ trách học phần
Giảng viên phụ trách chính Th.S Phạm Thị Hồng Thanh
SĐT: 0978408563
Email: thanhngoaingu1977@utb.edu.vn
Danh sách giảng viên cùng giảng dạy 1. Th.S Nguyễn Thị Vân Anh
SĐT: 0945532880
Email: ngvananhe@ utb.edu.com
2. Th.S Nguyễn Thị Thu Thủy
SĐT: 0904204578.
Email: thuthuy2822003@utb.edu.com
Bộ môn phụ trách giảng dạy Ngoại ngữ
1.7 Điều kiện tham gia học phần
Học phần tiên quyết Không
Học phần học trước Không
1.8 Loại học phần Bắt buộc
1.9 Thuộc khối kiến thức Kiến thức Chung

2. Mô tả tóm tắt học phần


Học phần Tiếng Anh 1 là học phần đầu tiên trong 4 học phần tiếng Anh bắt buộc dành
cho sinh viên không chuyên bậc đại học và cao đẳng trường Đại học Tây Bắc. Học phần
giúp người học phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn
ngữ) và rèn luyện các kỹ năng thực hành giao tiếp tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết) ở đầu
bậc 2 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam (tương đương trình độ A2 - theo Khung
tham
chiếu Châu Âu).
Học phần gồm 6 chủ điểm chính: 1. Chào hỏi và giới thiệu về bản thân; 2. Lối sống,
công việc hàng ngày và nghề nghiệp; 3. Gia đình, bạn bè và đặc điểm tính cách; 4. Nơi ở,
địa điểm vui chơi giải trí, mua sắm; 5. Ẩm thực và thói quen ăn uống; 6. Tuổi thơ và các sự
kiện, thói quen trong quá khứ. Mỗi chủ điểm bao gồm 5 bài: hai bài đầu tiên tập trung vào
việc cung cấp ngữ liệu đầu vào bao gồm ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm và bốn kỹ năng ngôn
ngữ; bài thứ ba tập trung vào chức năng ngôn ngữ và các chiến lược nghe, nói tạo cơ hội
thực hành sản sinh ngôn ngữ qua các tình huống giao tiếp quen thuộc; bài thứ tư bao gồm
các hoạt động dựa trên một video clip về các tình huống giao tiếp giúp người học củng cố
các kỹ năng và mở rộng kiến thức đã học; cuối cùng là bài Lookback với các nhiệm vụ học
tập giúp người học ôn tập kiến thức và rèn luyện kỹ năng trọng tâm của bài.
3. Mục tiêu học phần
3.1. Mục tiêu chung:
Học phần Tiếng Anh 1 giúp người học củng cố, mở rộng những kiến thức ngôn ngữ
(ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện các kỹ năng thực hành giao
tiếp tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết) ở đầu bậc 2 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt
Nam (tương đương trình độ A2 - theo Khung tham chiếu Châu Âu), góp phần hình thành
thái độ học tập tích cực trên lớp, xây dựng ý thức tự học của sinh viên, đồng thời giúp người
học phát triển kỹ năng trình bày, kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm.
3.2. Mục tiêu cụ thể (Course Objectives: COs)
CO1: Củng cố, phát triển những kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng,
chức năng ngôn ngữ) ở đầu bậc 2 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.
CO2: Mở rộng kiến thức về đời sống, văn hóa của một số quốc gia sử dụng tiếng
Anh thông qua các tình huống, ngữ cảnh giao tiếp.
CO3: Phát triển kỹ năng thực hành giao tiếp tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết) ở đầu
bậc 2 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.
CO4: Góp phần hình thành, phát triển kỹ năng trình bày, kỹ năng hợp tác và làm việc
nhóm thông qua các hoạt động học tập.
CO5: Xây dựng thái độ học tập tích cực trên lớp và ý thức tự học thông qua việc
nhận thức về vai trò của tiếng Anh trong học tập và phát triển nghề nghiệp.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (Course Learning Outcomes: CLOs)
Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng:

Chuẩn Đóng góp cho


Mức độ đạt cho
đầu ra Nội dung Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) PIs
PIs
(CLOs)
Phát âm được đúng các âm, các từ, và nhấn được
đúng trọng âm của từ, trọng âm câu; phát âm
đúng câu có các từ nối (linking words), câu có
CLO1 PI3.3 I
dạng nhược hóa (weak forms) thuộc trình độ đầu
bậc 2 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt
Nam
Nhớ được từ vựng về các chủ điểm quen thuộc
như 1. Chào hỏi và giới thiệu về bản thân; 2. Lối
sống, công việc hàng ngày và nghề nghiệp; 3.
CLO2 Gia đình, bạn bè và đặc điểm tính cách; 4. Nơi ở, PI3.3 I
địa điểm vui chơi giải trí, mua sắm; 5. Ẩm thực
và thói quen ăn uống; 6. Tuổi thơ và các sự kiện,
thói quen trong quá khứ
Mô tả được các cấu trúc câu tiếng Anh cơ bản
như các thì hiện tại đơn, quá khứ đơn; cách dùng
CLO3 động từ tobe, động từ thường, cấu trúc there is/ PI3.3 I
there are, các từ chỉ số lượng, danh từ số ít, số
nhiều.
Lựa chọn ngôn ngữ phù hợp trong các tình
huống, ngữ cảnh giao tiếp từ kiến thức về đời
CLO4 PI3.3 I
sống, văn hóa của một số quốc gia sử dụng tiếng
Anh.
Nghe hiểu được các hội thoại đơn giản trong các
tình huống giao tiếp thông thường, các dạng diễn
CLO5 PI3.3 R
ngôn thuộc 6 chủ đề đã đề cập với tốc độ nói từ
chậm đến trung bình.
Chuẩn Đóng góp cho
Mức độ đạt cho
đầu ra Nội dung Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) PIs
PIs
(CLOs)
Giao tiếp được trong những tình huống thông
thường như chào hỏi, giới thiệu bản thân, gia
CLO6 đình, nơi ở, mô tả các hoạt động học tập, làm PI3.3 R
việc, kể lại được một sự kiện, một câu chuyện
đơn giản.
Đọc hiểu được những văn bản thông thường như
các bài miêu tả về gia đình, thói quen, lối sống
CLO7 PI3.3 R
về những địa điểm quen thuộc; đọc hiểu bảng
biểu, chỉ dẫn.
Viết được các bài miêu tả ngắn về bản thân, gia
đình, nơi ở, sự kiện đơn giản trong cuộc sống
CLO8 hàng ngày; điền được một số mẫu cung cấp PI3.3 R
thông tin về bản thân; viết được email và profile
đơn giản.
Thể hiện được kỹ năng trình bày, kỹ năng hợp
CLO9 tác và làm việc nhóm thông qua các hoạt động PI3.3 I
học tập.
Thể hiện thái độ học tập tích cực trên lớp và ý
CLO10 PI3.3 I
thức tự học

5. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình đào
tạo (PLOs):
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:

Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)


ra học phần
(CLOs) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
PI3.3
PIs

CLO1 I

CLO2 I

CLO3 I

CLO4 I

CLO5 R

CLO6 R

CLO7 R

CLO8 R

CLO9 I
Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)
ra học phần
(CLOs) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8
PI3.3
PIs

CLO10 I
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không có sự liên hệ) và điền A vào ô
tương ứng
Chú thích:
I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
R (Reinforced ) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt đầu, có
nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo hay đạt
được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người học đã ở mức
thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc thâm chí thuần
thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu thập dữ liệu
để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
6. Đánh giá học phần
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá
trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác.

Trọng
Thành Trọng số CĐR học
Phương pháp Tiêu chí số bài
phần Nội dung đánh giá thành phần có
đánh giá Rubric đánh
đánh giá phần (%) liên quan
giá (%)
A.1.1. Chuyên cần P1.1. Điểm danh 10 CLO10
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
A1.2. Nhận thức và Rubric CLO5
thái độ học tập trên P1.3. Quan sát 10
CLO6
lớp
CLO7
CLO8
A1. Đánh
50 CLO9
giá quá
CLO10
trình
CLO1
A1.4. Điểm kiểm tra CLO2
thường xuyên trong P1.4.1. Viết: Trắc CLO3
quá trình học tập: nghiệm/ tự luận Rubric/ CLO4
thang 30
- 2 written tests P1.4.2. Vấn CLO5
(20%) điểm CLO6
đáp/Thuyết trình
- oral test (10%) CLO7
CLO8
A2. Đánh A2.1. Kiểm tra cuối P2.1 Tự luận/Trắc Rubric/ 50 50 CLO1
giá cuối kỳ kỳ nghiệm/ vấn đáp thang CLO2
điểm CLO3
Trọng
Thành Trọng số CĐR học
Phương pháp Tiêu chí số bài
phần Nội dung đánh giá thành phần có
đánh giá Rubric đánh
đánh giá phần (%) liên quan
giá (%)
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8

Điều kiện dự thi kết thúc học phần:


Sinh viên được dự thi kết thúc học phần nếu đạt các điều kiện sau:
- Tham dự ít nhất 80% số tiết lên lớp thực tế quy định cho từng học phần;
- Điểm thành phần thứ nhất (điểm đánh giá quá trình) của học phần không dưới 4,0.
6.2. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo qui định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần
Hoạt động dạy và học CĐR
Số tiết
Bài học
Tuần Nội dung chi tiết (LT/ Phương Phương
đánh phần
( tiết) của Bài học/ BT/ pháp giảng pháp học
giá liên
TL) dạy tập
quan
1.1. Nice to meet you 2/1 A.1.1 CLO1
( tiết) Work in A.1.2 CLO2
Tuần 1 Grammar/ function: Presentation pairs/ groups/ A.1.3 CLO3
Unit 1 Present simple Be Discussion individually A.1.4 CLO4
Welcome Vocabulary: Countries Individual Reorder the
CLO5
work
and nationalities Pair work
conversation CLO6
Pronunciation: Group work Role-play CLO7
Word stress Role play Listen and CLO8
Listening: Quiz choose the CLO9
Listen to people correct CLO10
introduce themselves answers
Speaking: Complete the
Introduce yourself and table
others Fill the gaps
Writing: Tick the
Improve your use of correct
capital letters information
1.2.Travel light (1 tiết) Answer the
This/that/these/those quiz
Possessives Read out and
Vocabulary:objects guess
Pronunciation:word
stress, this, that. These,
those
Reading:read about
traveling light
Speaking: identify
objects
1.2.Travel light (tiếp-1 Work in A.1.1 CLO1
tiết) 2/1 pairs/ groups/ A.1.2 CLO2
1.3. Can I have a coffee? Discussion individually A.1.3 CLO3
Tuần 2 Individual
(1 tiết) Discuss A.1.4 CLO4
work
Unit 1 Grammar/ function: Match the CLO5
Pair work
Welcome Making requests Group work
words with CLO6
Vocabulary: tourist Role play objects CLO7
places Quiz Listen and CLO8
Pronunciation: polite Elicit-Confront- underline CLO9
intonation, sentence Resolve stressed CLO10
stress Structured syllable
Listening: understand Problem Identify the
people in tourist Solving objects
situations Solve
Speaking: make requests problems:
1.4. Fawty Towers Take it or
DVD leave it
(self- study)
Watch an extract from a
sitcom about a hotel
Speaking: check into a
hotel
Writing: complete a
registration form at a
hotel
1.5. Lookback (1 tiết) Think-Pair- Complete A.1.1 CLO1
2.1. Join us! (1 tiết) 2/1 Share the A.1.2 CLO2
Tuần 3 Grammar/ function: Discussion sentences/ A.1.3 CLO3
Unit 1 Present simple Individual conversation A.1.4 CLO4
Welcome I/you/we/they
work
s CLO5
Unit 2 Pair work
Vocabulary: activities Group work Write out the CLO6
Lifestyle Pronunciation: linking words CLO7
Role play
do you Quiz Practice the CLO8
Reading: read about Jigsaw conversation CLO9
local groups Reading Choose the CLO10
Speaking: talk about correct words
activities and groups Work in
Writing: link sentences pairs and
with and, but, for discuss
Complete the
phrases
Read a text
2.2. High flyers (1 tiết) Presentation Complete the A.1.1 CLO1
Grammar/ function: 2/1 Discussion table A.1.2 CLO2
Tuần 4 Present simple He/she/it Individual
Underline the A.1.3 CLO3
Unit 2 work
Vocabulary: daily Pair work correct words A.1.4 CLO4
Lifestyle routines, jobs Group work Listen and CLO5
Pronunciation: third Role play underline the CLO6
person’s Quiz stressed CLO7
Speaking: talk about words CLO8
your daily routines and Work in CLO9
people’s jobs pairs, ask and CLO10
2.3. What time does it answer
start? (1 tiết) Match the
Grammar/ function: phrases and
Asking for information the pictures
Vocabulary: the time Listen and
Pronunciation: sentence answer
stress, polite intonation questions
Reading: read leaflets
about San Francisco
Listening: listen to
people at a tourist
information center;
check when you don’t
understand
Speaking: ask questions
at a tourist information
center
2.3. What time does it Spider Web Complete the A.1.1 CLO1
start? (tiếp-1 tiết) 2/1 Graphic table A.1.2 CLO2
2.4. A visit to Panama Organizer Underline the A.1.3 CLO3
Tuần 5
(self-study) Quiz/Test correct words A.1.4 CLO4
Unit 2
2.5. Lookback Questions Listen and CLO5
Lifestyle
3.1. Big happy family Discussion underline the CLO6
Unit 3 Individual stressed
(1 tiết) CLO7
People work
Grammar/ function: Pair work
words CLO8
Have/has got Group work Work in CLO9
Vocabulary: family Role play pairs, ask and CLO10
Pronunciation: sentence Quiz answer
stress Jigsaw Match the
Reading: read about Reading time and the
unusual family pictures
Speaking: talk about Listen and
your family answer
questions
3.1. Big happy family Individual A.1.1 CLO1
Tuần 6 (tiếp-1 tiết) 2/1 work Discuss A.1.2 CLO2
Pair work
3.2. Real friends? (1 Group work
about good A.1.3 CLO3
tiết) Role play and bad A.1.4 CLO4
Unit 3
Grammar/ function: Quiz/Test things in CLO5
People
Adverbs of frequency Questions big/small CLO6
Vocabulary: personality KWL family CLO7
Pronunciation: word (KWLH) Complete the CLO8
stress Kipling table/ CLO9
Listening: listen to (5W1H) sentences CLO10
people talk about their Art Gallery Listen and
friends Brainstorming underline the
Speaking: describe words
someone you know and Work in
say why you like them pairs and
Writing: improve your groups ask
use of apostrophe’s; and answer
write about families and
friends
3.3. Are you free A.1.1 CLO1
tonight? ( 1 tiết) 2/1 Match the A.1.2 CLO2
Tuần 7 Grammar/ function: Mind-map adjectives A.1.3 CLO3
Amking arrangments Discussion and the A.1.4 CLO4
Unit 3 Individual pictures
Vocabulary: time CLO5
People work
Complete the
expressions Pair work CLO6
Pronunciation: Group work table/ CLO7
intonation show interest Role play sentences CLO8
Listening: learn to show Quiz Work in CLO9
interest when you listen Jigsaw pairs and CLO10
to people talk about their Reading groups ask
friends Q&A and answer
Speaking: make Listen and
arrangments to meet write True or
friends False
3.4. DVD Diwali Listen and
celebrations (self- reply
study) Listen and
Watch an extract form a complete the
BBC programme notes
showing the traditions of Listen and
Diwali underline the
Speaking: talk about phrases
good guests and bad
guests
Writing: write a
description of special
event
3.5. Lookback (1 tiết)
Tuần 8 Written test 1 (1 tiết) A.1.1 CLO1
Written 4.1. A place to stay (1 2/1 Complete the A.1.2 CLO2
test 1 tiết) Presentation test A.1.3 CLO3
Unit 4 Grammar/ function: Mind-map Read and A.1.4 CLO4
Discussion discuss
Places there is/ are Individual
CLO5
Vocabulary: room and work
Listen and CLO6
furniture prepositions Pair work underline the CLO7
Pronunciation: word Group work stressed CLO8
stress, weak form, there Role play syllables CLO9
is/are Quiz Listen for CLO10
Reading: read abou 2 Jigsaw main ideas
places in Malta Reading and
Listening: listen to a Q&A Work in
woman describing her pairs and
apartment groups ask
Speaking: describe a and answer
room in your home Describe the
Writing: improve your house orally
use of comma, write a and in
discription of your home written form
Tuần 9 4.2. Around town (1 tiết) Work in A.1.1 CLO1
Unit 4 Grammar/ function: can 2/1 Presentation
pairs, look at A.1.2 CLO2
Mind-map
Places for possibility the photo and A.1.3 CLO3
Discussion
Vocabulary: places in discuss
Individual A.1.4 CLO4
towns, prepositions work Read the text CLO5
Pronunciation: word and check
Pair work CLO6
stress, weak form, ideas
Group work CLO7
can/can’t Role play
Work in CLO8
Reading: read about Quiz pairs match CLO9
some unusual places in Jigsaw the sentences CLO10
town Reading and the
Speaking: talk about Q&A places, and
things you can do in answer the
your town questions
4.3. Can I help you? (1 Complete the
tiết) sentences
Grammar/ function: Listen and
shopping underline the
Vocabulary: things to stressed
buy syllables
Pronunciation: polite Listen and
intonation check the
Listening: understand weak forms
conversation in shops
Speaking: have
conversation in shops
Tuần 10 4.3. Can I help you? Work in A.1.1 CLO1
Unit 4 (tiếp-1 tiết) 2/1 pairs to A.1.2 CLO2
Places 4.4. DVD Favorite Four Corners discuss, list A.1.3 CLO3
Unit 5 places (self-study) Discussion things in A.1.4 CLO4
Individual
Food 50 places to visit before work
shops CLO5
you die: Watch an extract Pair work Listen and CLO6
from a documentary about Group work complete the CLO7
some amazing places Role play table CLO8
Speaking: talk about a Quiz Complete the CLO9
favourite places Quiz/Test sentences CLO10
Writing: write about Questions Practice the
your favourite places Spider-web intonation
4.5. Lookback Put the
5.1. My fridge (1 tiết) words in
Grammar/ function: order
Countable and Complete the
uncountable noun table
Vocabulary: food and Work in
drinks pairs, look at
Pronunciation: weak the pictures
form a/an/some/any and say the
Reading: read about a type of food
photographer’s project and drinks
Listening: listen to a
photographer talk about
food
Speaking: talk about
eating and drinking
habits
Tuần 11 5.1. My fridge (tiếp -1 Presentation A.1.1 CLO1
tiết) 2/1 Discussion Listen and A.1.2 CLO2
Unit 5 Individual underline
5.2. A lifetime in work
A.1.3 CLO3
Food numbers (1 tiết) weak form A.1.4 CLO4
Pair work
Grammar/ function:How Group work Work in CLO5
much/many, quantifiers Survey groups and CLO6
Vocabulary: containers conduct a CLO7
Pronunciation: numbers mini survey CLO8
Reading: read about Match the CLO9
eating and drinking pictures and CLO10
habits the words
Speaking: conduct a Complete the
class food survey sentences
Writing: use paragraphs
to write report about
your class
Tuần 12 5.3. Are you ready to A.1.1 CLO1
order? (1 tiết) 2/1 Quiz/Test Work in A.1.2 CLO2
Unit 5 Grammar/ function: Questions pairs and A.1.3 CLO3
Food ordering in a restaurant Discussion discuss A.1.4 CLO4
Individual Listen and
Vocabulary: restaurant work
CLO5
words Pair work
tick CLO6
Pronunciation: polite Group work Listen and CLO7
intonation; linking Role play complete the CLO8
Reading: read a menu Quiz sentences CLO9
Listening: listen to Practice the CLO10
people ordering in a conversation
restaurant, learn to
unserstand fast speech
Speaking: order a meal
in a restaurant
5.4. DVD Beach
Barbecue (self-study)
Ainsly’s beach barbecue:
watch an extract from a
cookery programme with
a famous chef
Speaking: describe your
special dish
Writing: write an email
with a recipe
5.5. Lookback (1 tiết)
Tuần 13 6.1. In their past (1 tiết) Work in A.1.1 CLO1
Unit 6 Grammar/ function: was/ 2/1 pairs and A.1.2 CLO2
The past were discuss about A.1.3 CLO3
Vocabulary: date and famous A.1.4 CLO4
time phrases people CLO5
Pronunciation: weak Presentation Listen and CLO6
Discussion
form was/were Individual take notes CLO7
Listening: hear work Recognize CLO8
Pair work
interesting facts about the present CLO9
Group work
famous people’s lives Role play and past CLO10
Speaking: describe Quiz tense
favourite childhood Jigsaw Listen and
things Reading complete the
6.2. Time twins (1 tiết) table
Grammar/ function: past Listen and
simple underline
Vocabulary: life story stressed
collocations syllables
Pronunciation: past Work in
simple verbs ed ending groups, ask
Reading: read about time and answer
twins Write time
Speaking: talk about and dates
events in your life Say about
past events
Tuần 14 6.2. Time twins (1 tiết) Presentation Read the text A.1.1 CLO1
6.3. What did you do? 2/1 Discussion and put A.1.2 CLO2
The past Individual
(1 tiết) work
sentences in A.1.3 CLO3
Grammar/ function: Pair work correct order A.1.4 CLO4
asking follow-up Group work Listen and CLO5
questions Role play recognize the CLO6
Vocabulary: activities Quiz the past CLO7
Pronunciation: linking simple verbs CLO8
did you Complete the CLO9
Listening: listen to sentences CLO10
people talk about their Work in
weekends pairs, talk
Speaking: talk about about
how your weekend was important
6.4. DVD Nelson events in life.
Madela Write a life
The fight for freedom: story of
watch an extract from about 100
documatary about a words
great leader
Speaking: interview a
special person
Writing: write a profile
about a special person
Tuần 15 6.5. Lookback (1 tiết) Mind-map Review and A.1.1 All the
Written Review Individual complete the A.1.2 CLOs
test 2 Written test 2 (1 tiết) 2/1 work
test A.1.3
Pair work
Quiz A.1.4
Q&A
Tuần 16 - Thi kết thúc học phần Review and A2.1.
17 complete the
test
8. Tài liệu học tập
8.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
8.1.1. Giáo trình chính
1. Frances Eales, Mr Steve Oakes. (2015). Speakout. Pearson Longman
8.1.2. Tài liệu tham khảo
1. Oxenden, C, Latham-Koening, C & Seligson, P. (2016). New English File -
Elementary. Oxford University Press
2. Emma Heyderman, Susan White (2019). Compact. Cambridge University Press
8.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần

Ngày cập
TT Nội dung tham khảo Link trang web
nhật
Ôn tập từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm và bốn kỹ
năng thực hành tiếng https://learnenglish.britishcouncil.org/
1 31/5/2022
Anh
Làm quen với các dạng
bài kiểm tra trình độ A2
Ôn tập từ vựng, ngữ
pháp, ngữ âm và bốn kỹ
năng thực hành tiếng https://english-practice.net/listening-exercises-
2 31/5/2022
Anh a2/
Làm quen với các dạng
bài kiểm tra trình độ A2

9. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy (nếu có)

Phục vụ cho nội


Danh mục trang thiết bị, phần mềm
dung Bài
Tên giảng đường, chính phục vụ TN, TH
TT học/Chương
PTN, cơ sở TH
Tên thiết bị, dụng cụ, phần
Số lượng
mềm,…
Bảng đen, phấn, máy tính,
1 Phòng học nhà A Máy chiếu hoặc TV màn 1 Toàn học phần
hình lớn. Internet.

You might also like