You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


TIẾNG TRUNG 1
55CHI131

Ban hành kèm theo Quyết định số ..……/QĐ-ĐHSP ngày …...... tháng …... năm
… của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
Thái Nguyên, 2020

2
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

TÊN HỌC PHẦN: TIẾNG TRUNG 1


CHINESE 1
MÃ HỌC PHẦN: 55CHI131

1. Thông tin về học phần


- Số tín chỉ: 3; Tổng số giờ quy chuẩn: 45
- Phân bố thời gian:
TT Loại giờ tín chỉ Số giờ thực hiện Số giờ tự học
trên lớp
1 Lý thuyết 25 50
2 Bài tập 10 5
3 Thực hành 20 10
4 Thảo luận 10 5
5 Thực tế chuyên môn 0 0
Tổng 65 70
- Loại học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần học song hành: Không
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt:  Tiếng Trung: 
- Đơn vị phụ trách: Bộ môn Ngoại ngữ

2. Thông tin về giảng viên


T Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Email
T
1 ThS. Nguyễn T. Hạnh Phúc 0982107915 phucnth@tnue.edu.vn

3. Mục tiêu của học phần (kí hiệu CO - Course Objectives)


* Về kiến thức
CO1: Sử dụng được vốn từ vựng cơ bản về một số chủ đề thường gặp trong đời sống
hàng ngày.
CO2: Vận dụng được các dạng ngữ pháp cơ bản tương ứng với Bậc 1 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
CO3: Vận dụng được các kiến thức về xã hội, văn hóa Trung Quốc trong giao tiếp
bằng tiếng Trung.

1
* Về kĩ năng
CO4: Hình thành kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Trung tương ứng với Bậc 1 theo Khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
CO5: Phát triển kĩ năng hợp tác và giải quyết vấn đề.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CO6: Phát triển năng lực tự học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ,
năng lực ngoại ngữ.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục CĐR CĐR
Nội dung CĐR của học phần
tiêu của của
HP HP CTĐT
Kiến thức
Sử dụng được các vốn từ vựng theo chủ đề chảo hỏi, sức
CO1 CLO1 khỏe, học tập, mua sắm, nơi ở… trong giao tiếp tiếng PLO8
Trung.
Vận dụng được các dạng ngữ pháp cơ bản như: đại từ
CO2 CLO2 nghi vấn, câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ danh từ, các trợ PLO8
từ và giới từ, câu hỏi chính phản,…
Vận dụng được một số thông tin về xã hội, văn hóa
CO3 CLO3 Trung Quốc trong giao tiếp liên quan đến chủ đề chào PLO8
hỏi, sức khỏe, học tập, mua sắm, nơi ở…
Kĩ năng
CLO4 Hiểu được nội dung chính và thông tin chi tiết trong hội
thoại giao tiếp hàng ngày, hướng dẫn, thông báo thuộc
PLO8
các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày như chào hỏi, học
tập, mua sắm, nơi ở…
CO4 CLO5 Vận dụng được các vốn từ vựng, ngữ pháp, kiến thức
văn hóa để có thể đặt câu hỏi và trả lời, trình bày được
PLO5,8
quan điểm và giải thích trong các tình huống giao tiếp
hàng ngày.
CLO6 Vận dụng được những dạng ngữ pháp và mẫu câu cơ bản
để viết được các câu đơn đúng ngữ pháp theo các chủ đề PLO5,8
như chào hỏi, sức khỏe, học tập, mua sắm, nơi ở…
CO5 CLO7 Phối hợp được với người khác để giải quyết các vấn đề PLO5
trong các tình huống giao tiếp hàng ngày bằng tiếng PLO8,
Trung PLO15
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CO6 CLO8 Vận dụng được các kĩ năng tự học tập, tự nghiên cứu PLO7
nhằm nâng cao năng lực ngoại ngữ. PLO15

2
5. Mức đóng góp (MĐG) của học phần cho chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo (Program Learning Outcomes- PLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo PLOs

(1 (2 (3 (4 (5 (6 (7 (8 (9 (10 (11 (12 (13 (14 (15


CLO
) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
s
CLO1 x
CLO2 x
CLO3 x
CLO4 x
CLO5 x x
CLO6 x x
CLO7 x x x
CLO8 x x x x
MĐG 0 0 0 0 2 0 1 3 0 0 0 0 0 0 1

Ghi chú:“0” = không đóng góp; “1” = Mức thấp (học phần có nhỏ hơn 19% số CLOs
đóng góp cho một PLO); “2” = Mức trung bình (học phần có từ 20 đến 39% số CLOs
đóng góp cho một PLO); “3” = Mức cao (học phần có từ 40% trở lên số CLOs đóng
góp cho một PLO).

PLO5: Giao tiếp hiệu quả trong môi trường sư phạm và các môi trường giao tiếp khác;
xử lý linh hoạt, phù hợp các tình huống dạy học và giáo dục.
PLO7: Khai thác được các ứng dụng của công nghệ thông tin trong tự học, nghiên cứu
khoa học, dạy học, đánh giá và quản lý học sinh.
PLO 8. Sử dụng được tiếng Trung tương đương bậc 3/6 trong giao tiếp và hoạt động
chuyên môn.
PLO 15: Vận dụng được kiến thức, kĩ năng chuyên môn vào quá trình làm việc độc
lập, theo nhóm và tự học suốt đời.

6. Nội dung tóm tắt của học phần


Môn Tiếng Trung 1 là môn học bắt buộc trong khối kiến thức chung của
chương trình đào tạo cử nhân sư phạm.
Tiếng Trung 1 là phần kiến thức cơ bản của chương trình đào tạo tiếng Trung
Quốc. Môn học này đóng vai trò quan trọng cho việc phát triển năng lực ngoại ngữ
cho sinh viên, trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản bao gồm: ngữ âm, từ vựng, ngữ
pháp, chữ Hán, nâng cao kỹ năng giao tiếp thông thường với người Trung Quốc, ngoài
ra còn giúp sinh viên hiểu biết thêm về ngôn ngữ, chữ viết, văn hóa và con người đất
nước Trung Quốc.
Thông qua các bài học trên lớp và các bài tập thực hành trên phần mềm tự học
Edmodo và lớp học ảo sinh viên có thể củng cố được vốn kiến thức của mình đồng
thời phát triển kĩ năng tự học và tự rèn luyện bản thân.

3
7. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên tham gia học phần này phải thực hiện:
- Chuyên cần: + Đi học đúng giờ, đảm bảo tham dự tối thiểu 80% số giờ lên lớp;
+ Đọc tài liệu học tập, chuẩn bị bài theo hướng dẫn của giảng viên trước
khi đến lớp.
+ Chủ động, tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học.
- Bài tập: Hoàn thành bài tập cá nhân đúng hạn, đúng yêu cầu của giáo viên.
- Thực hành: Hoàn thành các bài thực hành được giao trên Edmodo và lớp học ảo đúng
hạn, đúng yêu cầu.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên
8.1. Hình thức và trọng số điểm
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
Số
Trọng
lượt CĐR của
Hình thức số điểm Tiêu chí đánh giá
đánh HP
(%)
giá
Đánh giá quá trình (trọng số 50%)
Rubric đánh giá
1 A1. Chuyên cần 10 1 CLO8
chuyên cần
Rubric đánh giá
A2. Thực hành trên
Thực hành trên CLO
EDMODO hoặc
2 10 2 EDMODO hoặc 1,2,3,4,5,6,7
GOOGLE
GOOGLE ,8
CLASSROOM
CLASSROOM
A3. Bài kiểm tra
3 15 1
định kì CLO
Đáp án, thang điểm
A4. Bài kiểm tra 1,2,3,4,5,6,8
4 15 1
định kì
Thi kết thúc học phần
- Đáp án, thang
CLO
điểm
5 A5. Tự luận 50 1 1,2,3,4,5,6,7
- Phiếu/rubric đánh
,8
giá vấn đáp
8.2. Tiêu chí đánh giá và thang điểm (Rubric đánh giá)
Than
Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí g
0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
điểm
Chuyên cần (10%)
Tính chủ 5,0 0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 3,3 đến < 4,0 4,0 đến 5,0
động, mức Chủ động thực Chủ động thực Chủ động thực Chủ động,
độ tích cực hiện, đáp ứng hiện, đạt 50 - hiện, đạt 65 - tích cực

4
chuẩn bị bài
và tham gia
các hoạt
động trong
dưới 50% 64% nhiệm vụ 79% nhiệm vụ
giờ học
nhiệm vụ học học tập được học tập được
chuẩn bị bài Thực hiện
tập được giao. giao. giao.
và tham gia đạt trên 80%
các hoạt nhiệm vụ
động trong học tập được
giờ học giao.
Thời gian 1 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 3,3 đến < 4,0 4,0 đến 5,0
tham dự Dự 80%- Dự 85%- Dự 90% - 94% Dự 95% -
buổi học bắt 84%số giờ lên 89%số giờ lên số giờ lên lớp 100% số giờ
buộc lớp lớp lên lớp
5,0
(< 80% số
giờ ->
không đủ đk
dự thi)
Thực hành trên EDMODO hoặc GOOGLE CLASSROOM (10%)
0 đến <1,0 1,0 đến <1,2 1,2 đến <1,6 1,6 đến 2,0
Tham gia
Tham gia
đầy đủ các Tham giadưới Tham giatừ 50 Tham giatừ 70
đầy đủ từ
bài thực 2,0 50% các bài - 60% các bài -80% các bài
90-100% các
hành theo thực hành theo thực hành theo thực hành theo
bài thực
yêu cầu yêu cầu yêu cầu. yêu cầu.
hành theo
yêu cầu.
0 đến <3 3,0 đến <3,6 3,6 đến <4,8 4,8 đến 6,0
Kết quả thực Kết quả thực Kết quả thực Kết quả thực Kết quả thực
hiện các bài hiện các bài hiện các bài hiện các bài hiện các bài
thực hành thực hành được thực hành được thực hành từ70 thực hành
đáp ứng yêu 6,0 giao đáp ứng giao đáp ứng -80%yêu cầu đáp ứng
cầu về nội dưới 50%yêu từ50 - 60% yêu về nội dung và từ90-100%
dung và cầu về nội cầu về nội hình thức. yêu cầu về
hình thức. dung và hình dung và hình nội dung và
thức. thức. hình thức.
Kỹ năng sử 2,0 0 đến <1,0 1,0 đến <1,2 1,2 đến <1,6 1,6 đến 2,0
dụng công Kỹ năng sử Đã có kỹ năng Kỹ năng sử Kỹ năng sử
nghệ thông dụng công sử dụng công dụng công dụng công
tin nghệ thông tin nghệ thông tin nghệ thông tin nghệ thông
để làm bài thực để làm bài thực để làm bài thực tin để làm
hành kém. hành, nhưng hành tương đối bài thực

5
chưa tốt. tốt. hành tốt.
Bài kiểm tra định kì (30%)
Bài kiểm tra
định kì (02
10,0 Theo đáp án, thang điểm của từng bài do giảng viên xây dựng
bài)

Thi kết thúc học phần (50%)


Nghe, Đọc,
10,0 Theo đáp án đề thi và thang điểm đã xây dựng
Viết

9. Học liệu
9.1. Tài liệu học tập:
[1] Trần Thị Thanh Liêm, Giáo trình Hán ngữ 1 , quyển Thượng (Phiên bản mới),
Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2012.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Nhóm tác giả The Zhishi- Ngọc Hân (chủ biên), Tập viết chữ Hán , Nhà xuất bản
Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2016.
9.3. Website(nếu có)
https://www.edmodo.com/
https://classroom.google.com/

10. Nội dung chi tiết của học phần


10.1. Chuẩn đầu ra chương/bài học (LLOs)
LLOs Nội dung chuẩn đầu ra của chương/bài học
- Hiểu về hệ thống ngữ âm tiếng Trung và chữ Hán (các nhóm thanh mẫu,
LLO1 vận mẫu, thanh điệu, biến điệu)
- Phát âm đúng các âm tiết
- Hiểu về cấu tạo chữ Hán, các phương thức và hình thái chữ Hán
LLO2
- Nhớ các quy tắc bút thuận và các nét chữ cơ bản
- Viết đúng chữ Hán theo quy tắc
- Nhớ nghĩa và cách sử dụng từ mới
LLO3
- Vận dụng từ mới và mô phỏng mẫu câu trong bài để nói, viết câu đơn
giản theo bài
- Phối hợp được với người khác để giải quyết vấn đề trong các tình huống
giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung như cách “chào hỏi, tạm biệt”; miêu
LLO4
tả Tiếng Hán không khó lắm; cách hỏi với đại từ nghi vấn “几 jǐ ”, “哪儿
nǎr”; cách giới thiệu và cách mời với từ “请 qǐng”
- Vận dụng được các kĩ năng học tập độc lập, nghiên cứu nhằm nâng cao
LLO5
năng lực ngoại ngữ.
LLO6 - Hiểu về văn hóa qua họ tên của người Trung Quốc
- Sử dụng được vốn từ vựng về tên gọi một số món ăn
6
LLOs Nội dung chuẩn đầu ra của chương/bài học
- Phân biệt cách dùng số “2” khi kết hợp với lượng từ
- Phối hợp được với người khác để giải quyết vấn đề về cách hỏi họ tên,
LLO7 quốc tịch; cách hỏi về ăn uống, hỏi giá cả, đổi tiền trong các tình huống
giao tiếp đơn giản hàng ngày bằng tiếng Trung
- Hiểu về hệ thống ngữ pháp trong tiếng Trung (các thành phần câu, phân
LLO8
loại câu)
- Hiểu và vận dụng được kiến thức ngữ pháp về câu vị ngữ động từ, câu vị
LLO9
ngữ tính từ
Hiểu và vận dụng được kiến thức ngữ pháp về câu hỏi dùng trợ từ nghi vấn
LLO10 “吗 ma”, câu nghi vấn chính phản, câu hỏi dùng đại từ nghi vấn, cách đọc
số
Hiểu và vận dụng được kiến thức ngữ pháp về trạng ngữ, các phó từ “ 都
LLO11
dōu ” và “也 yě ”; các kết cấu trạng ngữ với giới từ “在 zài , 给 gěi”
- Vận dụng được kiến thức ngữ pháp về định ngữ, trợ từ kết cấu “的 de” và
LLO12
kết cấu chữ “的 de”
Phối hợp được với người khác để giải quyết vấn đề về “hỏi thăm địa chỉ,
số điện thoại”; giới thiệu các thông tin cá nhân, hỏi đáp về trường học, gioa
LLO13
tiếp tại sân bay trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày bằng
tiếng Trung

10.2. Ma trận liên kết LLOs và CLOs


Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)
LLOs
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
LLO1 x
LLO2 x
LLO3 x
LLO4 x x x x
LLO5 x
LLO6 x x x
LLO7 x x x x
LLO8 x x x
LLO9 x x x
LLO10 x x x
LLO11 x x x
LLO12 x x x
LLO13 x x x x x x x

7
8
10.3. Nội dung chi tiết học phần

BÀI 1-BÀI 5
Hình thức/
Học
LLOs Nội dung phương pháp
liệu
Dạy học Đánh giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (28 tiết) Thuyết A1, A2, [1]
LLO1, * Nội dung giảng dạy lí thuyết: (10 tiết) trình, thảo A3, A5 [2]
2,3,4,5 1. Chữ Hán và quy tắc viết chữ Hán luận, bài
Giới thiệu về tiếng Trung Quốc và nhập môn tập, thực
chữ Hán. hành
2. Ngữ âm: Hệ thống ngữ âm tiếng Trung
3. Từ mới
Luyện tập đọc và viết các từ mới trong bài:
4. Bài khoá:
* Nội dung bài tập cá nhân (5 tiết)
Học thuộc quy tắc viết chữ Hán và luyện viết
các từ mới trong bài
* Nội dung thực hành (8 tiết)
Luyện đọc phần bài tập ngữ âm, tiến hành
hội thoại đơn giản mô phỏng theo bài khóa
* Nội dung thảo luận: (5 tiết)
Ghép các chữ Hán đã học thành những từ có
nghĩa sao cho được nhiều từ nhất.
Các quy tắc biến điệu
Kể về những địa điểm quanh thành phố mà
em thường đến.
B. Nội dung tự học:(29 tiết) A2,A3 [1]
Làm các bài tập hoàn thành hội thoại [2]
Luyện viết chữ hán

BÀI 6- BÀI 9
Hình thức/
Học
LLOs Nội dung phương pháp
liệu
Dạy học Đánh giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (15 tiết) Thuyết A1, A2, [1]
LLO3, * Nội dung giảng dạy lí thuyết: (5 tiết) trình, thảo A3, A5
5,6,7 1.Từ mới luận, bài
2. Bài khóa – Các mẫu câu đơn giản tập, thực
3. Kiểm tra định kì 1 tiết hành
* Nội dung bài tập cá nhân (2 tiết)
Làm các bài tập Hoàn thành hội thoại trong

9
giáo trình và viết sang chữ Hán
* Nội dung thực hành (6 tiết)
Tiến hành hội thoại để hỏi họ tên, quốc tịch;
hội thoại trong cửa hàng hoa quả
* Nội dung thảo luận: (2 tiết)
Cách hỏi về ăn uống, đổi tiền
B. Nội dung tự học:(15 tiết) [1]
Viết sang chữ Hán các bài tập Hoàn thành [2]
hội thoại trong giáo trình
Luyện viết chữ hán.
Học từ vựng
BÀI 10 – BÀI 13
Hình thức/
Học
LLOs Nội dung phương pháp
liệu
Dạy học Đánh giá
A. Nội dung thực hiện trên lớp (22 tiết) Thuyết A1, A2, [1]
LLO3, * Nội dung giảng dạy lí thuyết: (10 tiết) trình, thảo A4, A5
5, 8, 9, 1. Từ mới luận, bài
10,11, 2. Ngữ pháp: tập, thực
12,13 - Hệ thống ngữ pháp trong tiếng Trung (các hành
thành phần câu, phân loại câu)
- Câu vị ngữ động từ, câu vị ngữ tính từ
- Câu hỏi dùng trợ từ nghi vấn “吗 ma”, câu
nghi vấn chính phản, câu hỏi dùng đại từ
nghi vấn
- cách đọc số
- Trạng ngữ, các phó từ “都 dōu ” và “也 yě
”; các kết cấu trạng ngữ với giới từ “在 zài ,
给 gěi”
- Định ngữ, trợ từ kết cấu “的 de” và kết cấu
chữ “的 de”
3. Bài khóa về các chủ đề:
“hỏi thăm địa chỉ, số điện thoại”; giới thiệu
các thông tin cá nhân, hỏi đáp về trường học,
gioa tiếp tại sân bay
4. Kiểm tra định kì 1 tiết
5. Ôn cuối kì 1 tiết
* Nội dung bài tập cá nhân (3 tiết)
Các bài tập trong giáo trình
* Nội dung thực hành (6 tiết)
Giới thiệu về nơi ở của sinh viên trong lớp.

10
Giới thiệu về mình và các thành viên trong
lớp.
* Nội dung thảo luận (3 tiết)
Giới thiệu về ngôi trường em đang học.
Làm thủ tục tại sân bay
Các dạng bài tập thi cuối kì
B. Nội dung tự học:(26 tiết) Làm lại [1]
Ôn tập lại ngữ pháp, từ vựng các bài tập [2]
Luyện viết chữ Hán
Ôn thi kết thúc học phần

11. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: có đầy đủ bàn ghế, dễ di chuyển để phục vụ giảng dạy.
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Có máy chiếu, loa.
- Điều kiện khác: Lớp học không quá 45 sinh viên.

Thái Nguyên, ngày 9 tháng 10 năm 2020

TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

T.S Nguyễn Thị Hồng Minh Th.S Nguyễn Thị Hạnh Phúc

HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)

11

You might also like