Professional Documents
Culture Documents
Học phần chung Học phần chuyên môn Học phần nghề nghiệp
1.5. Ngành, chương trình đào tạo: (6) Giáo dục Tiểu học
Số tín chỉ Lí thuyết (LT) Bài tập Thảo luận Thực hành Tự học
4 45 30 0 0 60
Tổng số tiết: 75
1.7. Yêu cầu phục vụ cho học phần: (8) projector, phấn trắng & màu, bảng, loa, mạng internet wireless, không quá 50 SV/lớp.
Học phần Khoa học về Xã hội ở tiểu học bao gồm 4 phần. Học phần giúp sinh viên có tri thức cơ bản về: các tổ chức và hoạt động cơ bản, các giá trị
sống của con người, một số di sản văn hóa của nhân loại; lịch sử xây dựng, gìn giữ, phát triển của đất nước và dân tộc Việt Nam; địa lí xã hội của các
châu lục. Qua đó, sinh viên vận dụng để nhận diện, giải thích, đánh giá những nội dung đó trong xã hội ngày nay và chương trình các môn học ở tiểu
học để thực hiện tốt các hoạt động giáo dục ở tiểu học.
Mục tiêu học phần Mô tả CĐR CTĐT phân bổ cho học phần
Thể hiện phẩm chất chính trị và trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng,
O1 xã hội; rèn luyện phẩm chất đạo đức và tác phong nghề nghiệp của người giáo PLO 1.1.2, PLO 1.2.1
Phát triển năng lực hợp tác, sáng tạo và giải quyết vấn đề qua việc thực hiện các
O2 PLO 2.3.2, PLO 2.4.1
nhiệm vụ học tập, đưa ra quan điểm cá nhân, giải thích vấn đề xã hội.
O3 Vận dụng được kiến thức khoa học tự nhiên – xã hội để thực hiện hiệu quả các PLO 3.3.2
128
nhiệm vụ học tập, giải thích chương trình các môn học, phân tích và đánh giá
Có khả năng làm việc nhóm theo nhiệm vụ được giao, thành lập và quản lý nhóm; đồng thời tôn trọng sự
O2 CLO1
thống nhất và khác biệt khi hoạt động theo nhóm hoặc toàn lớp.
Nêu được, phân tích được đặc điểm, vai trò của các tổ chức xã hội cơ bản, hoạt động cơ bản, 12 giá trị sống cơ
CLO2 bản đối với cá nhân và xã hội; Nêu được đặc điểm, vai trò của các thời kì trong tiến trình phát triển của nước
O3 Việt Nam.
Nhận diện được nội dung xã hội trong các môn học ở tiểu học, đồng thời giải thích, đánh giá được biểu hiện
CLO3
của chúng.
129
3.3. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (12)
CĐR CTĐT/ PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
CĐR HP 1.1.1 1.1.2 1.2.1 1.2.2 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.2.1 2.2.2 2.3.1 2.3.2 2.4.1 2.4.2 2.5.1 2.5.2 3.1.1 3.1.2 3.1.3 3.2.1 3.3.1 3.3.2 3.4.1 3.4.2 3.4.3 4.1.1 4.1.2 4.1.3 4.2.1 4.2.2 4.2.3 4.2.4 4.3.1 4.3.2
CLO1 4
CLO2 4
CLO3 3 4
2: Ít đáp ứng
130
4. Nội dung chi tiết học phần (13)
1.4. Các tổ chức kinh tế và xã hội trong phạm vi quốc gia
Tuần/buổi học/số tiết Nội dung CĐR học phần Hình thức dạy học Hình thức đánh giá Tài liệu chính và tài liệu
chức xã hội.
Phần 1
+ Tổ chức thảo luận
1.1
phân tích vai trò của
1.2
các tổ chức xã hội.
Sinh viên:
131
2/2/ CLO1, Giảng viên: [1], [3], [4]
Sinh viên:
Nam.
Sinh viên:
Sinh viên:
132
nghe, thực hiện các
Sinh viên:
Sinh viên:
môn học.
Sinh viên:
133
trị sống.
+ Thuyết trình về sự
sống.
Sinh viên:
UNESCO.
UNESCO.
Sinh viên:
Sinh viên:
Nam.
134
Sinh viên:
Việt Nam.
Sinh viên:
giới.
Sinh viên:
15/15/ Phần 4 CLO1, Giảng viên: A15.1 - Bài tập [1], [4]
135
4 tiết CLO2, + Thuyết trình về đặc nhóm
môn học.
Sinh viên:
1. Nguyễn Thị Thấn (chủ biên). (2016). Giáo trình Cơ sở Tự nhiên và Xã hội. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm. 001 GI108TR
2. Diane, T. & Diana, H. (2010). Những giá trị sống dành cho trẻ từ 3 đến 7 tuổi, Chương trình giáo dục những giá trị sống . TP.HCM: NXB Trẻ.
370.114 T300L-nh
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình Giáo dục phổ thông môn Tự nhiên và Xã hội.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình Giáo dục phổ thông môn Lịch sử và Địa lí (cấp Tiểu học).
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình Giáo dục phổ thông môn Giáo dục công dân.
ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH A9.1 - Bài tập nhóm CLO1, CLO2 10%
7.2. Hình thức, nội dung, thời lượng đánh giá (17)
- Sinh viên nhận diện, giải thích, đánh giá vai trò của tổ chức xã hội thông qua tư liệu đa phương tiện (phim, bài báo, …).
136
- Làm tại lớp, thời gian: 30 phút.
- Thể hiện đặc điểm của hoạt động sống của người dân Việt Nam (lễ hội, ẩm thực, trang phục) hoặc trình bày, phân tích tình huống thể hiện giá trị
- Thiết kế sơ đồ tư duy thể hiện nội dung Lịch sử hoặc Địa lí (Việt Nam hoặc thế giới) cho HS tiểu học.
- Vận dụng những kiến thức của học phần nhận diện, giải thích, đánh giá nội dung xã hội trong chương trình các môn học tiểu học.Phân tích, đánh giá
các vấn đề thực tế xã hội liên quan đến học sinh tiểu học.
Khả năng đánh Đánh giá hợp lí vai trò Đánh giá được vai trò
Đánh giá hợp lí vai
giá của tổ chức xã hội trong của tổ chức xã hội trong
trò của tổ chức xã hội Chưa đánh giá được vai
tình huống thực tế, có tình huống thực tế, đôi
50 trong tình huống thực trò của tổ chức xã hội
liên kết với kiến thức đã chỗ chưa hợp lí và chưa
tế, liên kết chặt chẽ trong tình huống thực tế.
học nhưng chưa chặt liên kết với kiến thức đã
với kiến thức đã học.
chẽ. học.
137
Đối với nội dung hoạt Thể hiện được thông tin
Thể hiện được thông tin
động sống: Thể hiện chính xác, đặc điểm nổi
chính xác về hoạt động
được thông tin chính bật về hoạt động sống Chưa thể hiện được đặc
sống của người dân Việt
xác, đặc điểm nổi bật, của người dân Việt điểm nổi bật về hoạt
Nam. Cần bổ sung
thú vị về hoạt động Nam. Một số chi tiết cần động sống.
những đặc điểm nổi bật,
sống của người dân chọn lọc để tạo sự hứng
thú vị.
Nội dung 50 Việt Nam. thú cho HS.
Tích cực trình bày ý Tích cực trình bày ý Có tham gia trình bày ý
Khả năng tham Chưa đóng góp ý tưởng
tưởng, đóng góp tưởng, đóng góp >50% tưởng, đóng góp >30%
gia làm việc quan trọng cho bài thảo
20 >70% ý tưởng quan ý tưởng quan trọng và ý tưởng quan trọng và
nhóm (chấm cá luận nhóm, chưa tôn
trọng và tôn trọng ý tôn trọng ý kiến của tôn trọng ý kiến của
nhân) trọng ý kiến của bạn.
kiến của bạn. bạn. bạn.
Hình thức Sơ đồ hợp lí, sinh Sơ đồ hợp lí, một số chi Sơ đồ đôi chỗ chưa rõ
30 Sơ đồ chưa rõ ràng.
động. tiết cần sinh động hơn. ràng, cần sinh động hơn.
Tích cực trình bày ý Tích cực trình bày ý Có tham gia trình bày ý
Khả năng tham Chưa đóng góp ý tưởng
tưởng, đóng góp tưởng, đóng góp >50% tưởng, đóng góp >30%
gia làm việc quan trọng cho bài thảo
20 >70% ý tưởng quan ý tưởng quan trọng và ý tưởng quan trọng và
nhóm (chấm cá luận nhóm, chưa tôn
trọng và tôn trọng ý tôn trọng ý kiến của tôn trọng ý kiến của
nhân) trọng ý kiến của bạn.
kiến của bạn. bạn. bạn.
138
Bài viết cá nhân (cuối kì)
Nhận diện được nội Nhận diện được nội Nhận diện được một số
dung xã hội nổi bật dung xã hội nổi bật nội dung xã hội nổi bật Chưa nhận diện được
trong chương trình. trong chương trình. Giải trong chương trình những nội dung xã hội
Khả năng nhận Giải thích rõ ràng, cụ thích rõ ràng, hợp lí, đôi nhưng chưa đủ. Có giải nổi bật trong chương
diện nội dung xã 50 thể, hợp lí. Đưa ra ý chỗ cần giải thích cụ thể thích nhưng chưa rõ trình.
hội kiến đánh giá hợp lí, hơn. Đưa ra ý kiến đánh ràng, cụ thể. Có đưa ra ý Chưa giải thích, đánh
liên kết chặt chẽ với giá hợp lí, có liên kết kiến đánh giá, đôi chỗ giá được nội dung thể
kiến thức đã học. với kiến thức đã học chưa hợp lí và chưa liên hiện trong bài.
Khả năng phân Phân tích được vấn đề Phân tích được vấn đề
Phân tích được vấn đề
tích các vấn đề thực tế xã hội, có liên thực tế xã hội, có liên
thực tế xã hội, liên kết Chưa phân tích được
thực tế xã hội kết với kiến thức đã học kết với kiến thức đã học
chặt chẽ với kiến thức vấn đề thực tế xã hội,
50 nhưng đôi chỗ chưa chặt nhưng chưa chặt chẽ.
đã học. Đưa ra ý kiến chưa đưa ra được ý kiến
chẽ. Đưa ra ý kiến đánh Đưa ra ý kiến đánh giá
đánh giá hợp lí, toàn đánh giá.
giá hợp lí nhưng cần nhưng cần toàn diện
diện.
toàn diện hơn. hơn.
7.4. Ma trận đáp ứng chuẩn đầu ra của các bài đánh giá
CLO
CLO 1 CLO 2 CLO 3
Bài ĐG
A3.2 x
A9.2 x x
A15.2 x x
Thi cuối kì x x
- Sinh viên thể hiện đúng tác phong sư phạm và đi học đúng giờ.
- Sinh viên làm việc nhóm và đóng góp tích cực vào các sản phẩm của nhóm.
- Sinh viên vắng mặt trong buổi kiểm tra quá trình (không có lý do chính đáng) sẽ không được kiểm tra lại.
139
Đơn vị Khoa Giáo dục Tiểu học, Trường Đại học Sư phạm Khoa Giáo dục Tiểu học, Đại học Sư phạm Thành
Các hướng nghiên cứu chính - Giáo dục tiểu học - Dạy học Tự nhiên – Xã hội ở tiểu học
- Nghiệp vụ sư phạm tiểu học - Kỹ năng nghề của giáo viên tiểu học
- Cơ sở xã hội ở TH
(Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên) (Kí và ghi họ tên)
140