Professional Documents
Culture Documents
Mã Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
Tên HP PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
HP
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Môi trường
NAS101
và con người I I I I
2
III. Mô tả môn học
Học phần “Môi trường và con người” bao gồm 06 chương, cung cấp cho người
học kiến thức tổng quan các khái niệm về môi trường, quản lý môi trường; một số
nguyên lý sinh thái áp dụng trong quản lý môi trường và tài nguyên; Dân số, tài nguyên
và môi trường, tài nguyên thiên nhiên; ô nhiễm môi trường; Bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
Ngoài ra, học phần giới thiệu các Công ước, Luật, Nghị định, Thông tư về quản lý,
bảo vệ môi trường và tài nguyên của Việt Nam và trên thế giới.
IV. Phương pháp giảng dạy và học tập
1. Phương pháp giảng dạy
• Thuyết giảng
• Sử dụng phim tư liệu, các công trình nghiên cứu trong giảng dạy
• Thảo luận/ thảo luận theo nhóm
• SV thuyết trình
3
* Tài liệu tham khảo khác:
- Tài liệu tiếng Việt:
1) Lâm Minh Triết – Huỳnh Thị Minh Hằng (2012), Con người và môi trường, NXB
Giáo dục Việt Nam;
2) Lê Văn Khoa (Chủ biên) (2013), Con người và môi trường, NXB Giáo dục Việt
Nam;
3) Nguyễn Nam Phương; Ngô Quỳnh An (Đồng chủ biên) (2019), Giáo trình
Dân số và phát triển với quản lý, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
VIII. Nội dung chi tiết của học phần
6.1. Lý thuyết
KQHTMĐ của học
Tuần Nội dung
phần (CLO)
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC KHÁI NIỆM CLO1
VỀ MÔI TRƯỜNG, QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CLO5
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung giảng dạy lý thuyết:
1.1. Các khái niệm về môi trường.
1.2. Các chức năng cơ bản của môi trường.
1.3. Các thành phần cơ bản của môi trường.
1.4. Sơ lược về quản lý môi trường trên thế giới và ở
Việt Nam.
Phương pháp giảng dạy:
- Trình chiếu powerpoint;
- Thuyết giảng.
1 Nội dung thảo luận:
- Bốc thăm nhóm và chọn đề tài thực hiện;
- Trao đổi các nội dung về đề tài thuyết trình
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức trên lớp;
- Đọc tài liệu chương 2;
- Chuẩn bị bài thực hành thuyết trình nhóm
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 1:
- Chuyên cần;
- Thi giữa kỳ và tiểu luận cuối kỳ
5
- Phân tích mối quan hệ giữa con người với tài
nguyên thiên nhiên;
- Các hình thức phát triển kinh tế - xã hội của
loài người ảnh hưởng như thế nào đến môi
trường tự nhiên;
- Phân tích chính sách phát triển dân số của Việt
Nam giai đoạn 2011-2020 và giai đoạn 2020-
2030.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức trên lớp.
- Đọc tài liệu Chương 4.
- Hoàn thiện bài báo cáo nhóm để trình bày trước lớp.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 2:
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần;
- Bài tập cá nhân;
- Thi giữa kỳ và tiểu luận cuối kỳ
4.4. Tài nguyên đất: Tài nguyên đất trên thế giới và CLO8
Việt Nam, nguyên nhân suy thoái đất. CLO9
4.5. Tài nguyên nước: Tài nguyên nước trên thế giới
và Việt Nam. Những vấn đề môi trường liên quan đến
6,7 sử dụng nước.
4.6. Tài nguyên biển và vùng ven biển. Suy thoái tài
nguyên biển và ven biển.
4.7. Tài nguyên khoáng sản, tài nguyên năng lượng.
Khai thác sử dụng và những vấn đề về môi trường.
Phương pháp giảng dạy:
- Trình chiếu powerpoint
- Thuyết trình
- Tổ chức thảo luận nhóm
Nội dung thảo luận:
- Thảo luận về các phần trình bày của các nhóm
liên quan đến 7 loại tài nguyên thiên nhiên ở
chương 4.
6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức trên lớp.
- Đọc tài liệu Chương 5.
- Hoàn thiện bài báo cáo nhóm để trình bày trước lớp.
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 2:
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần;
- Thuyết trình;
- Làm việc nhóm;
- Tiểu luận cuối kỳ
7
6.1. Những vấn đề môi trường toàn cầu và Việt Nam. CLO6
6.2. Phân tích mối quan hệ và các tác động của con CLO7
người tới môi trường. CLO8
6.3. Cơ sở khoa học và các công cụ quản lý môi CLO9
trường.
6.4. Phát triển bền vững và các tiêu chuẩn của phát
triển bền vững.
6.5. Phát triển bền vững và quản lý môi trường ở Việt
Nam.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Ôn lại kiến thức trên lớp.
- Hoàn thiện bài tiểu luận cuối kỳ
C/ Đánh giá kết quả học tập trong Chương 2:
Phương pháp đánh giá:
- Chuyên cần;
- Bài tập cá nhân;
- Làm việc nhóm
- Tiểu luận cuối kỳ
IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:
• Phòng học lý thuyết: …
• Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, Micro, Âm thanh
8
PHỤ LỤC CÁC RUBRICS ĐÁNH GIÁ
Sự phối Phối hợp tốt, thực Có phối hợp khi Ít phối hợp khi báo Không thể hiện sự
hợp sự chia sẻ và hỗ trợ báo cáo và trả lời cáo và trả lời kết nối trong nhóm
10% khi báo cáo và trả nhưng còn vài chỗ
trong
nhóm lời chưa đồng bộ
100%
9
3. Rubric đánh giá cá nhân trong làm việc nhóm
10
Đúng, chưa
được đầy Tương đối
Đầy đủ, đủ, còn đầy đủ, còn
Kết luận/ Kết quả 20% Sai, không phù hợp
đúng thiếu ý thiếu 1 ý
không quan quan trọng
trọng
Nhìn chung
Bài viết có bài viết sử
vài lỗi về dụng dấu
Rõ ràng,
dấu câu, văn câu và văn
nhất quán,
phạm nhưng phạm đúng, Không đồng nhất, lỗi
không có
người đọc người đọc dấu câu và lỗi văn
lỗi chính tả/
vẫn hiểu vẫn hiểu phạm quá nhiều, gây
lỗi dấu câu
Trình bày 10% được nội được nội khó hiểu cho người
hay văn
dung rõ dung của đọc. Vi phạm >10 lỗi
phạm;
ràng. Vi bài. Vi chính tả, lỗi trình
không có
phạm 1-5 lỗi phạm 6-10 bày và đánh máy.
lỗi trình
chính tả, lỗi lỗi chính tả,
bày/ đánh
trình bày và lỗi trình bày
máy.
đánh máy. và đánh
máy.
Báo cáo Báo cáo trễ Báo cáo trễ Báo cáo trễ hơn 1
Thời gian 5%
đúng hạn. hạn 1 ngày. hạn 2 ngày. tuần
100
Tổng
%
11