You are on page 1of 26

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

I. Thông tin tổng quát


1. Tên môn học tiếng Việt: NGHE NÓI 1
2. Tên môn học tiếng Anh: LISTENING SPEAKING 1
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành
☒ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ

☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp


4. Số tín chỉ

Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học

3 1 2 90 tiết

5. Phụ trách môn học


a. Phụ trách: Khoa Ngoại Ngữ
b. Giảng viên: Lê Đỗ Ngọc Hằng
c. Địa chỉ email liên hệ: hang.ldn@ou.edu.vn
d. Phòng làm việc: P.503, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh,
35-37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1

II. Thông tin về môn học


1. Mô tả môn học
Nghe nói 1 là môn kỹ năng thuộc chương trình đào tạo cử nhân tiếng Anh bậc đại
học và cũng là cấp độ thứ hai trong 6 cấp độ Nói của chương trình, được học vào
học kỳ 1 của năm 1 đối với hệ đào tạo chính quy. Ở môn Nghe Nói 1, sinh viên có
thể giao tiếp bằng ngôn ngữ nói ở trình độ tương đương trung cấp (Intermediate).
Môn học giới thiệu đến người học các chủ đề giao tiếp về các chủ đề học thuật và
khoa học ở cấp độ trung cấp về chủ đề xã hội (Sociology), khoa học dinh dưỡng
(Nutritional Science), tâm lý học (Psychology), và tiếp thị (Marketing). Trình độ
sinh viên sau khi hoàn thành môn học sẽ tương đương Bậc 2-3 theo khung ngoại
ngữ sáu bậc của Châu Âu.

2. Môn học điều kiện

STT Môn học điều kiện Mã môn học

1. Môn tiên quyết

Không yêu cầu

2. Môn học trước

Không yêu cầu

3. Môn học song hành

Không yêu cầu

3. Mục tiêu môn học


Sinh viên học xong môn học có thể:

Mục tiêu môn Mô tả CĐR CTĐT phân bổ


học cho môn học

CO1 Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn về PLO3.1, PLO3.2,


Kiến thức hệ thống ngôn ngữ và văn hóa các nước sử
dụng Tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất để
giải quyết các vấn đề chuyên môn.

Sử dụng tiếng Anh thành thạo và lưu loát


hiệu quả trong đời sống và trong môi trường
lao động.

CO2 Phát triển kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết PLO5.1, PLO5.2,
Kỹ năng thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh tạo nền tảng PLO5.3, PLO7.1,
cho các môn học chuyên ngành. PLO7.2, PLO7.3,
PLO8.1
Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả và làm việc
trong môi trường hội nhập.

Đạt chuẩn đầu ra bậc ba nhằm hướng đến


chuẩn đầu ra bậc năm.

CO3 Có năng lực làm việc độc lập và theo nhóm, PLO9.1, PLO9.2,
Thái độ tính tự chủ và chịu trách nhiệm đối với các PLO9.3, PLO9.4,
hoạt động nhóm trong việc hướng dẫn, PLO10.1, PLO10.2,
truyến bá kiến thức thuộc về nghe nói giao PLO10.3, PLO11.1,
tiếp. PLO11.2, PLO11.4

Có năng lực tổ chức thực hiện công việc, học


hỏi và phát triển bản thân.

Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề


nghiệp.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học


Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR


(CLO)

CO1 CLO1.1 Nghe hiểu và trình bày lại được các nội dung
chính các bài hội thoại, bài nói ngắn, bài giảng,
bài diễn văn ở mức độ trung cấp (Intermediate)
về chủ đề xã hội (Sociology), khoa học dinh
dưỡng (Nutritional Science), tâm lý học
(Psychology), và tiếp thị (Marketing).
CLO1.2 Vận dụng ngữ pháp và từ vựng học được trong
bài để giao tiếp về các chủ để được nêu trong
CLO1.1.

CLO1.3 Sau khi hoàn thành môn học sẽ đạt được chuẩn
tương đương cấp độ B1 theo khung Quy chiếu
về trình độ ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR)
(đính kèm).

CO2 CLO2.1 Có kỹ năng tư duy hệ thống và phản biện về


những chủ đề được nêu trong CLO1.1.

CLO2.2 Có kỹ năng nhận dạng và đưa ra ý kiến cá nhân


về những chủ đề được nêu trong CLO1.1.

Sử dụng được máy tính, xử lý văn bản, sử dụng


trình chiếu, sử dụng Internet ở mức độ cơ bản.

CLO2.3 Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả với các thành


viên trong nhóm, cũng như giao tiếp với các
nhóm khác.

CO3 CLO3.1 Tham gia tích cực vào việc trao đổi, ra quyết
định trong nhóm.

CLO3.2 Biết tôn trọng sự khác biệt giữa các thành viên
trong nhóm và tìm sự thống nhất qua thảo luận.

CLO3.3 Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và


phát triển bản thân

CLO3.4 Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo

CLO PL PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
s O1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1.1 X

1.2 X

1.3 X

2.1 X

2.2 X

2.3 X

3.1 X

3.2 X

3.3 X

3.4 X

5. Học liệu
a. Giáo trình
1. Craven, M. and Sherman, D. K. (2011). Q: Skills for Success 3—Listening and
Speaking (2nd). Oxford: Oxford University Press. [9780194756129]

b.           Tài liệu tham khảo


2. Tanka, J. and Most, P. (2007). Interactions One – Listening and Speaking, Silver
Edition. McGraw-Hill. [0071258227]

3. Chase, Becky Tarver. (2013). Pathway 1—Listening, Speaking, and Critical


Thinking. Heinle-Cengage Learning. [1133307679]

c. Trực tuyến trên hệ thống tài khoản trực tuyến:


Skills for Success. (n.d.). Retrieved from https://iq.ouponlinepractice.com/auth/index

6. Phương pháp, hình thức và kỹ thuật giảng dạy:


Hình thức thuyết giảng:
Giảng viên thuyết giảng về các nội dung lý thuyết chuyên môn trên lớp bằng cách dùng
lời để trình bày, giảng giải nội dung dạy học một cách hệ thống, chi tiết. Thuyết trình
được sử dụng phổ biến trong giảng dạy nội dung lí thuyết mang tính hệ thống, phức tạp
và cho số lượng sinh viên lớn.

Hình thức thảo luận nhóm:


Giảng viên chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ (có thể 2 hoặc 4, hoặc 6 – không nên chia
nhóm lẻ). Các thành viên trong nhóm đều phải làm việc, trao đổi từ đó đưa ra ý kiến
chung của cả nhóm về vấn đề được
giao.

Hình thức seminar (talk show):


Giảng viên tổ chức buổi học thảo luận với quy mô nhỏ tại trường đại học. Giảng viên nêu
đề tài thảo luận, sau đó cho sinh viên thảo luận theo nhóm nhỏ (4-6 bạn) trong khoảng
30p, hướng dẫn các em chọn ra 1 bạn làm MC, 2 bạn làm khách mời, 2-3 bạn làm khán
giả đặt câu hỏi. Sau đó giảng viên quy định cấu trúc, độ dài 1 bài thuyết trình và nhiệm
vụ của các thành viên.

Các kỹ thuật được áp dụng cho hình thức thảo luận nhóm:
 Động não (Công não, huy động ý tưởng)
Là một kĩ thuật nhằm huy động những tư tưởng mới mẻ, độc đáo về một chủ đề của các
thành viên trong nhóm. Các thành viên được cổ vũ tham gia một cách tích cực, không
hạn chế các ý tưởng.
 Bể cá:
Tạo cơ hội thảo luận sâu về một vấn đề, khuyến khích người học tự thể hiện, tạo bầu
không khí học tập thoải mái, thân thiện.
 Kĩ thuật 635 (XYZ)
Mỗi nhóm 6 người, mỗi người viết 3 ý kiến trên một tờ giấy trong vòng 5 phút về cách
giải quyết 1 vấn đề và tiếp tục chuyển cho người bên cạnh.
 Lược đồ tư duy
Là một sơ đồ nhằm trình bày một cách rõ ràng những ý tưởng mang tính kế hoạch hay kết
quả làm việc của cá nhân hay nhóm về một chủ đề.
 Kĩ thuật “Chia sẻ nhóm đôi”
Chia sẻ nhóm đôi là hoạt động phát triển kĩ năng nghe và nói nên không cần thiết phải sử
dụng các dụng cụ hỗ trợ. Giáo viên giới thiệu vấn đề, đặt câu hỏi mở, dành thời gian để
học sinh suy nghĩ. Sau đó, sinh viên thành lập nhóm đôi và chia sẻ ý tưởng, thảo luận,
phân loại.
 Kĩ thuật “khăn trải bàn”
là hình thức tổ chức hoạt động mang tính hợp tác kết hợp giữa hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm nhằm kích thích, thúc đẩy sự tham gia tích cực, tăng cường tính độc lập, trách
nhiệm của sinh viên và phát triển mô hình có sự tương tác giữa sinh viên với sinh viên.
Mỗi nhóm sẽ có 4 bạn ngồi bốn góc, đưa ra ý kiến cá nhân, sau đó sẽ cùng nhau thống
nhất ý kiến chung của nhóm.
 Kĩ thuật trình bày một phút
Sinh viên suy nghĩ, viết ra giấy ý kiến có nhân về một chủ đề do giáo viên đưa ra liên
quan đến bài học. Mỗi sinh viên trình bày ý kiến của mình trong một phút.
 Kĩ thuật “Chúng em biết 3”
Giáo viên nêu chủ đề thảo luận. Mỗi nhóm 3 (có thể hơn 3) sinh viên sẽ chia sẻ những
điều các em biết rồi chọn ra 3 điều quan trọng nhất và trình bày lại.

7. Đánh giá môn học


Thành Thời điểm
phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
Sau mỗi bài học CLO1.1
(unit) CLO1.2
A.1.2
CLO1.3
A.2.2
CLO2.2
Đánh giá theo A.3.2
CLO2.3 10%
nhóm A.4.2
CLO3.1
Thảo luận nhóm và
CLO3.2
thuyết trình
CLO3.3
CLO3.4
Cá nhân (trực tuyến) Sau mỗi bài học
LMS (Unit)
A. Đánh Hoàn thành các bài
giá quá tập trực tuyến. CLO1.1
trình A.1.1 CLO1.3
Đánh giá theo cá A.1.2 CLO3.1
10%
nhân A.2.1 CLO3.2
A.2.2 CLO3.3
A.3.1 CLO3.4
A.3.2
A.4.1
A.4.2
Tổng cộng 20%

B. Đánh CLO1.1
giá giữa Đánh giá theo cá CLO1.3
kỳ Thi NGHE giữa kỳ tuần 5 CLO2.1 10%
nhân
CLO2.2

CLO1.1
B. Đánh CLO1.3
giá giữa Đánh giá theo cá CLO2.1
kỳ Thi NÓI giữa kỳ tuần 5 10%
nhân CLO2.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng 20%
A3. Đánh Thi NGHE tập trung Cuối kỳ: sau tuần 10 CLO1.1 30%
giá cuối (hình thức thi viết) Theo lịch thi của CLO1.2
kỳ trường CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
Thành Thời điểm
phần Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ %
đánh giá
(1) (2) (3) (4)
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Cuối kỳ: sau tuần 10 CLO1.1
Theo lịch thi của CLO1.2
trường CLO1.3
Thi NÓI tập trung CLO2.1
A3. Đánh (hình thức: phỏng vấn CLO2.2
30%
giá cuối và thuyết trình ngắn) CLO2.3
kỳ CLO3.1
CLO3.2
CLO3.3
CLO3.4
Tổng cộng 60%
Tổng cộng 100%

8. Kế hoạch giảng dạy

Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1. Unit 1 Sociology CLO1.1 Giảng viên: A.1.1 (1), (2),


- Preview the CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
unit CLO2.1 +Thuyết giảng lý thuyết thống trực tuyến để
- Note-taking CLO2.2 của các phần bài học. làm bài tập của
Skill CLO2.3 +Cung cấp cho sinh Unit 1.
- Listening CLO3.1 viên những từ vựng và
- Listening 1: CLO3.2 những điểm ngữ pháp Yêu cầu: Sinh viên
The quan trọng trong việc hiểu và nhớ được
Psychology of hiểu được ý nghĩa bài các từ vựng và các
First nghe thông qua hình điểm ngữ pháp liên
Impressions ảnh minh họa. quan chủ đề xã hội.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

- Listening 2: +Hướng dẫn cho sinh


Book review of viên cách nghe lấy ý
Blink by chính và nghe lấy thông
Malcolm tin chi tiết.
Gladwell *Thực hành (1.5 tiết)
(p.02 - p.16) +Đặt câu hỏi cho sinh
viên thảo luận trước và
sau khi nghe.
+Chia nhóm và hướng
dẫn sinh viên làm việc
nhóm để chuẩn bị bài
thuyết trình về chủ đề
xã hội.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Nghe giảng và đặt câu
hỏi hoặc đặt vấn đề cần
thảo luận.
+Thảo luận theo nhóm
hoặc theo cặp đôi.
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và chuẩn
bị ý tưởng cho các phần
thuyết trình hoặc đóng
vai theo yêu cầu của
giảng viên. (6 tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập Nghe Unit
5 – Bài 1 trực tuyến ở
Qskills online practice.
(3 tiết)
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

2. Unit 1 Sociology CLO1.2 Giảng viên: A.1.2 (1), (2),


- Vocabulary CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên thuyết (3)
skill CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy trình trước lớp về
- Speaking CLO3.1 lý thuyết của các phần chủ đề xã hội đã
- Grammar bài học về ngữ pháp ở được giao từ tuần
- Pronunciation mức độ vận dụng vào trước.
- Speaking Skill đúng ngữ cảnh.
- Unit +Sử dụng phương pháp Sinh viên hoàn tất
Assignment nêu vấn đề cho sinh bài tập của Unit 5 ở
- Track Your viên trao đổi, thảo luận hệ thống trực tuyến.
Success nhóm nhằm chuẩn bị
(optional) cho phần thi Nói cuối Yêu cầu: Sinh viên
(p.17—p.25) kì. sử dụng được các
*Thực hành (1.5 tiết) từ vựng và ngữ
+Tổ chức thuyết trình pháp liên quan chủ
cho sinh viên về chủ đề đề xã hội để nói về
xã hội. những vấn đề liên
+Tổ chức cho sinh viên quan đến xã hội.
đặt câu hỏi mang tính tư Biết lắng nghe và
duy phản biện, thể hiện tôn trọng ý kiến của
suy nghĩ cá nhân sau những bạn khác.
khi thực hiện thuyết Biết cách giao tiếp
trình. trao đổi thông tin
+Hướng dẫn các tiêu hiệu quả với các
chí đánh giá một bài bạn trong nhóm.
thuyết trình và tổ chức
cho sinh viên chấm
điểm thuyết trình chéo
giữa các nhóm.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

ý kiến của các bạn trong


nhóm.
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và
các điểm ngữ pháp đã
được học trong bài. (6
tiết)
*Bài tập trực tuyến (3
tiết)
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice đã được giáo
viên giao trên hệ thống
online.

3. Unit 2 Nutritional CLO1.1 Giảng viên: A.2.1 (1), (2),


Science CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Preview the CLO3.1 +Thuyết giảng lý thuyết thống trực tuyến để
unit của các phần bài học. làm bài tập unit 2.
- Listening 1: +Dùng kỹ thuật động
You are what não giúp sinh viên thu Yêu cầu: Sinh viên
you eat thập những ý tưởng có hiểu và nhớ được
- Listening 2: liên quan đến chủ đề các từ vựng và
Food tasters khoa học dinh dưỡng. điểm ngữ pháp liên
(p.26—p.40) +Cung cấp cho sinh quan chủ đề khoa
viên những từ vựng và học dinh dưỡng.
những điểm ngữ pháp
quan trọng trong việc
hiểu được ý nghĩa bài
nghe.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

+Nhắc lại cho sinh viên


cách nghe lấy ý chính
và nghe lấy thông tín
chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng kỹ thuật khăn
trải bàn cho sinh viên
thảo luận nhóm 4 sau
khi nghe.
+Chia nhóm và hướng
dẫn sinh viên làm việc
nhóm để thực hiện
thuyết trình về chủ đề
khoa học dinh dưỡng.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
+Tích cực tham gia trao
đổi ý kiến trong các
hoạt động thảo luận
nhóm.
*Tự học (9 tiết)
+Học từ vựng và soạn
bài thuyết trình cho
buổi học kế tiếp. (6 tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice. (3 tiết)
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

4. Unit 2 Nutritional CLO1.2 Giảng viên: A.2.2 (1), (2),


Science CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Vocabulary skill CLO2.2 +Thuyết trình giảng dạy thống trực tuyến để
- Speaking CLO2.3 lý thuyết của các phần hoàn thành tiếp bài
- Grammar CLO3.2 bài học về ngữ pháp ở tập của unit 2.
- Pronunciation mức độ vận dụng vào
- Speaking Skill đúng ngữ cảnh. Yêu cầu: Sinh viên
- Note-taking skill *Thực hành (1.5 tiết) có thể vận dụng các
- Unit Assignment +Sử dụng kỹ thuật 635 từ vựng và ngữ
- Track Your (XYZ) để hỗ trợ sinh pháp trong bài vào
Success viên nêu ra những vấn đúng ngữ cảnh để
(optional) đề và giải pháp có liên nói về chủ đề khoa
(p.41—p.51) quan đến chủ đề khoa học dinh dưỡng.
học dinh dưỡng.
+Tổ chức thuyết trình
cho sinh viên về chủ đề
khoa học dinh dưỡng.
+Tổ chức cho sinh viên
đặt câu hỏi mang tính tư
duy phản biện, thể hiện
suy nghĩ cá nhân sau
khi thực hiện thuyết
trình.
+Các tiêu chí đánh giá
một bài thuyết trình và
tổ chức cho sinh viên
chấm điểm thuyết trình
chéo giữa các nhóm.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng
ý kiến của các bạn trong
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

nhóm.
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
* Tự học (9 tiết)
+Học ôn lại từ vựng và
các điểm ngữ pháp đã
được học trong bài. (6
tiết)
+Bài tập trực tuyến (3
tiết). Làm bài tập trực
tuyến ở Qskills online
practice đã được giáo
viên giao trên hệ thống
online.

5. Ôn tập Unit 1 and CLO1.1 Giảng viên: A.1.1 (1), (2),


2 CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) A.1.2 (3)
CLO2.1 +Tổ chức hoạt động ôn A.2.1
CLO3.1 từ vựng và ngữ pháp, có A.2.2
thể ứng dụng công nghệ Yêu cầu: Sinh viên
như Kahoot, Quizlet hiểu, nhớ và sử
hoặc mentimeter, etc. dụng được từ vựng
để khuyến khích sinh và ngữ pháp của
viên tham gia. chủ để xã hội và
+Dùng kỹ thuật lược đồ khoa học dinh
tư duy giúp sinh viên dưỡng đúng ngữ
thu thập những ý tưởng cảnh.
có liên quan đến chủ đề
xã hội và khoa học dinh Sinh viên nắm được
dưỡng. cách thức và hình
*Thực hành (1.5 tiết) thức thi cuối kỳ kỹ
+Tổ chức hoạt động nói năng nghe và nói.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

cho sinh viên theo


nhóm 2 hoặc nhóm 4
dựa theo hình thức thi
nói cuối kỳ.
+Cho sinh viên luyện
tập nghe đủ 4 phần theo
hình thức thi cuối kỳ và
nội dung nghe có liên
quan đến chủ đề xã hội
và khoa học dinh
dưỡng.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
+Tích cực tham gia trao
đổi ý kiến trong các
hoạt động thảo luận
nhóm.

*Tự học (9 tiết)


+Học từ vựng và soạn
bài thuyết trình cho
buổi học kế tiếp. (6 tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice. (3 tiết)

6. Unit 3 Psychology CLO1.2 Giảng viên: A.3.1 (1), (2),


- Preview the CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

unit CLO2.2 +Thuyết giảng các chi thống trực tuyến để


- Note-taking CLO2.3 tiết có liên quan đến bài hoàn thành tiếp bài
skill CLO3.2 học. tập unit 3.
- Listening 1: +Dùng kỹ thuật đóng
Changing vai giúp sinh viên đưa Yêu cầu: Sinh viên
Expectations ra quan điểm của bản có thể vận dụng
- Listening skill: thân về chủ đề tâm lý. được các từ vựng
Listening for +Cung cấp cho sinh và ngữ pháp trong
time markers viên những từ vựng và bài một cách đúng
- Listening 2: An những điểm ngữ pháp ngữ cảnh về chủ đề
interview with quan trọng trong việc tâm lý.
Barbara hiểu được ý nghĩa bài Biết cách đưa ra
Ehrenreich nghe. quan điểm cá nhân
(p.52—p.65) +Nhắc lại cho sinh viên và tôn trọng ý kiến
cách nghe lấy ý chính của các bạn khác.
và nghe lấy thông tin
chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng kỹ thuật khăn
trải bàn cho sinh viên
thảo luận nhóm 4 sau
khi nghe.
+Chia nhóm và hướng
dẫn sinh viên làm việc
nhóm để thực hiện
thuyết trình về chủ đề
tâm lý.

Sinh viên
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

+Tích cực tham gia trao


đổi ý kiến trong các
hoạt động thảo luận
nhóm.

*Tự học (9 tiết)


+Học ôn lại từ vựng và
soạn bài thuyết trình
cho buổi học kế tiếp. (6
tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice. (3 tiết)

7. Unit 3 Psychology CLO1.1 Giảng viên: A.3.2 (1), (2),


- Vocabulary skill CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Speaking CLO3.1 +Thuyết trình giảng dạy thống trực tuyến để
- Grammar lý thuyết của các phần hoàn thành tiếp bài
- Pronunciation bài học về ngữ pháp ở tập của unit 7.
- Speaking skill mức độ vận dụng vào
- Unit Assignment đúng ngữ cảnh. Yêu cầu: Sinh viên
- Track Your +Sử dụng kĩ thuật có thể nghe hiểu
Success “Chúng em biết 3” để được các thông tin
(optional) gợi nhớ lại những khái chi tiết và ý chính
(p.66—p.75) niệm, quan điểm trong về những lợi ích và
2 bài nghe trước. tác hại của vấn đề
*Thực hành (1.5 tiết) tâm lý.
+Tổ chức thuyết trình Biết cách đưa ra
cho sinh viên về chủ đề quan điểm cá nhân
tâm lý. và tôn trọng ý kiến
+Tổ chức cho sinh viên của các bạn khác.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

đặt câu hỏi mang tính tư


duy phản biện, thể hiện
suy nghĩ cá nhân sau
khi thực hiện thuyết
trình.
+Nhắc lại các tiêu chí
đánh giá một bài thuyết
trình và tổ chức cho
sinh viên chấm điểm
thuyết trình chéo giữa
các nhóm.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng
ý kiến của các bạn trong
nhóm.
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
* Tự học (9 tiết)
+Học ôn lại từ vựng và
các điểm ngữ pháp đã
được học trong bài. (6
tiết)
+Bài tập trực tuyến (3
tiết)
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice đã được giáo
viên giao trên hệ thống
online.

8. Unit 4 Marketing CLO1.2 Giảng viên: A.4.1 (1), (2),


Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

- Preview the CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
unit CLO2.2 +Thuyết giảng lý thuyết thống trực tuyến để
- Listening 1: CLO2.3 của các phần bài học. hoàn thành tiếp bài
Advertising CLO3.1 +Dùng kỹ thuật động tập của unit 4
Techniques CLO3.2 não giúp sinh viên đưa
- Listening 2: ra nhớ lại những kiến Yêu cầu: Sinh viên
Advertising thức đã học và đưa ra có thể đưa ra quan
ethics and nhưng vấn đề còn thắc điểm cá nhân về
standards mắc liên quan đến chủ chủ đề tiếp thị.
(p.76—p.87) đề tiếp thị.
+Cung cấp cho sinh
viên những từ vựng và
những điểm ngữ pháp
quan trọng trong việc
hiểu được ý nghĩa bài
nghe.
+Nhắc lại cho sinh viên
cách nghe lấy ý chính
và nghe lấy thông tin
chi tiết.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Dùng “Trình bày một
phút” để giúp sinh viên
nói lại nội dung bài
nghe.
+Chia nhóm và hướng
dẫn sinh viên làm việc
nhóm để thực hiện
thuyết trình về chủ đề
tiếp thị.

Sinh viên
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

*Học ở lớp: (4,5 tiết)


+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
+Tích cực tham gia trao
đổi ý kiến trong các
hoạt động thảo luận
nhóm.

*Tự học (9 tiết)


+Học từ vựng và soạn
bài thuyết trình cho
buổi học kế tiếp. (6 tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
practice. (3 tiết)

9. Unit 4 Marketing CLO1.1 Giảng viên: A.4.2 (1), (2),


- Vocabulary skill CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) Sinh viên vào hệ (3)
- Speaking CLO3.1 +Thuyết trình giảng dạy thống trực tuyến để
- Grammar CLO3.2 lý thuyết của các phần hoàn thành tiếp bài
- Pronunciation bài học về ngữ pháp ở tập của unit 8.
- Speaking skill mức độ vận dụng vào
- Note-taking skill đúng ngữ cảnh. Yêu cầu: Sinh viên
- Unit Assignment +Sử dụng kĩ thuật có thể nghe hiểu
- Track Your “Chúng em biết 3” để được ý chính, nghe
Success gợi nhớ lại những khái hiểu ý chi tiết, sử
(optional) niệm, quan điểm trong dụng kiến thức nền
(p.88—p.99) 2 bài nghe trước. tảng và kinh
*Thực hành (1.5 tiết) nghiệm bản thân để
+Tổ chức thuyết trình nói về chủ đề tiếp
cho sinh viên về chủ đề thị.
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

tiếp thị.
+Tổ chức cho sinh viên
đặt câu hỏi mang tính tư
duy phản biện, thể hiện
suy nghĩ cá nhân sau
khi thực hiện thuyết
trình.
+Nhắc lại các tiêu chí
đánh giá một bài thuyết
trình và tổ chức cho
sinh viên chấm điểm
thuyết trình chéo giữa
các nhóm.
+Tổ chức bốc thăm
trình bày lại những vấn
đề đã học.
Sinh viên:
*Học ở lớp: (4,5 tiết)
+Thảo luận và tôn trọng
ý kiến của các bạn trong
nhóm.
+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
* Tự học (9 tiết)
Học ôn lại từ vựng và
các điểm ngữ pháp đã
được học trong bài. (6
tiết)
+Bài tập trực tuyến (3
tiết)
Làm bài tập trực tuyến
ở Qskills online
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

practice đã được giáo


viên giao trên hệ thống
online.

10. Ôn tập Unit 3 và CLO1.2 Giảng viên: A.3.1 (1), (2),


Unit 4 CLO1.3 *Lý thuyết (3 tiết) A.3.2 (3)
CLO2.2 +Tổ chức hoạt động ôn A.4.1
CLO2.3 từ vựng và ngữ pháp, có A.4.2
CLO3.1 thể ứng dụng công nghệ Yêu cầu: Sinh viên
CLO3.3 như Kahoot, Quizlet hiểu, nhờ và biết
hoặc mentimeter, etc. cách vận dụng cũng
để khuyến khích sinh như có thể luyện
viên tham gia. tập ngữ điệu khác
+Dùng kỹ thuật lược đồ nhau để bày tỏ quan
tư duy giúp sinh viên điểm về chủ đề tâm
thu thập những ý tưởng lý và tiếp thị.
có liên quan đến chủ đề
tâm lý và tiếp thị.
*Thực hành (1.5 tiết)
+Tổ chức hoạt động nói
cho sinh viên theo
nhóm 2 hoặc nhóm 4
dựa theo hình thức thi
nói cuối kỳ.
+Cho sinh viên luyện
tập nghe đủ 4 phần theo
hình thức thi cuối kỳ và
nội dung nghe có liên
quan đến chủ đề tâm lý
và tiếp thị.

Sinh viên
Tuần/ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài đánh giá Tài liệu
buổi học môn chính và
học tài liệu
tham khảo

*Học ở lớp: (4,5 tiết)


+Làm theo yêu cầu của
giáo viên.
+Tích cực tham gia trao
đổi ý kiến trong các
hoạt động thảo luận
nhóm.

*Tự học (9 tiết)


+Ôn tập lại unit 5 đến
unit 8, chuẩn bị cho kỳ
thi cuối kỳ. (6 tiết)
+Bài tập trực tuyến:
Hoàn thành tất cả các
bài tập trực tuyến còn
lại ở Qskills online
practice. (3 tiết)

11. Kiểm tra giữa kỳ CLO1.2 Giảng viên: A.1.1 (1), (2),
CLO1.3 +Tổ chức kiểm tra nghe A.1.2 (3)
CLO2.2 theo hình thức thi cuối A.2.1
CLO2.3 kỳ. A.2.2
CLO3.1 +Tổ chức thi nói giữa A.3.1
CLO3.3 kỳ theo hình thức thi A.3.2
nói cuối kỳ. A.4.1
A.4.2

12. Kiểm tra cuối kỳ CLO1.2


CLO1.3
CLO2.2
CLO2.3
CLO3.1
CLO3.3
9. Quy định của môn học
 Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Sinh viên phải hoàn thành bài tập Online
(Q:skills online practice) hàng tuần theo sự giao bài của giáo viên. Sinh viên phải có
mặt ở các bài kiểm tra giữa kì (quá trình) tại lớp.
 Quy định về chuyên cần: Sinh viên không được nghỉ quá 3 buổi trên tổng 10 buổi mà
không có lý do chính đáng.
 Quy định về cấm thi: Nếu sinh viên nghỉ học quá 03 buổi (trên tổng 10 buổi) và
không có lý do chính đáng, giảng viên có quyền quyết định cho 0đ trong phần điểm
giữa kì và cấm thi NÓI cuối khóa.
 Nội quy lớp học: Sinh viên phải mang theo giáo trình chính mỗi khi đến lớp.

TRƯỞNG KHOA NGOẠI NGỮ Giảng viên biên soạn


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

NGUYỄN THÚY NGA

You might also like