You are on page 1of 13

Phụ lục VII

ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TRÌNH ĐỘ
ĐẠI HỌC
(Kèm theo Quy định mở ngành đào tạo trình độ đại học được ban hành theo Quyết định số 409/QĐ-
ĐHAG ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
________________________________________________________________________________________________________________

NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH


B.27. NGHE & NÓI B2.1
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
- Tên môn học:
+ Tiếng Việt: Nghe – Nói B2.1
+ Tiếng Anh: Listening & Speaking language skills B2.1
- Mã số môn học: GSK301
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:

 Kiến thức cơ bản


 Kiến thức chuyên ngành
 Môn học chuyên về kỹ năng chung
🗹 Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức khác
 Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ:
+ Lý thuyết: 04
+ Thực hành:
- Môn học tiên quyết/ Môn học trước: Nghe – Nói B1
- Môn học song hành:
2. Mô tả môn học
Học phần trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng nghe và nói cần thiết để đạt được trình độ
năng lực ngôn ngữ B2.1 Nội dung của học phần bao gồm các bài nghe xoay quanh các buổi phỏng vấn,
bài diễn thuyết, cuộc hội thoại, thảo luận nhóm, bài phát biểu, buổi họp mặt và các chủ đề nghe - nói liên
quan đến mua sắm, thiên nhiên, sự di cư, trái đất và đôi nét về lĩnh vực kinh doanh. Học phần phát triển
cho sinh viên kỹ năng nghe từ khóa, thứ tự diễn biến các sự kiện, cũng như phân biệt được những điểm
giống nhau – khác nhau và phân biệt được các thái độ khác nhau của người nói; kỹ năng thuyết trình,
cách trình bày đề nghị, trình bày quan điểm một cách mạnh mẽ hay trả lời câu hỏi sao cho có hiệu quả.
Học phần cũng rèn luyện cho sinh viên khả năng tự học, tự trao dồi kiến thức, tinh thần trách nhiệm, tư
duy phản biện và tác phong làm việc nhóm hiệu quả.
3. Tài liệu học tập
Giáo trình:
[1] Tarver Chase, B. & Lee, C. (2018). Pathways: Listening, Speaking and Critical thinking 3. Boston:
National Geographic Learning
Tài liệu khác:
[1] Brook-Hart, G., & Jakeman, V. (2012). Complete Ielts Bands 4-5, Student’s book. Cambridge:
Cambridge University Express.
[2] Catt, C. (2010). IELTS Speaking: preparation & practice. Nhan Tri Viet Co., Ltd
[3] Esol Examinations. (2008). Pet 1. University of Cambridge.
[4] Hanreddy, J., & Whalley, E. (2007). Mosaic 1 – Listening & Speaking. Silver edition. McGraw
Hill.
Phần mềm: MyELT
4. Chuẩn đầu ra môn học:

Kí hiệu Mô tả chuẩn đầu ra môn học (CLO) CĐR CĐR TĐNL


CTĐT CTĐT
SPTA NNA
2021 2020
(ELO)
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ để hiểu
được nội dung của các bài diễn thuyết,
hội thoại, thảo luận, họp mặt cũng như
CLO1 có thể thuyết trình, trình bày quan điểm ELO3 1.2.1 T3
một cách mạnh mẽ hay trả lời câu hỏi
về các chủ đề khác nhau tương đương
trình độ B2.1.
3.2.1
Vận dụng kỹ năng Nghe Nói để có thể 3.2.2
hiểu được trọng tâm của bài nghe cũng ELO6 3.2.3 T3
CLO2 như có thể thuyết trình, trình bày quan ELO7 3.2.4 T2
điểm một cách mạnh mẽ hay trả lời câu ELO11 3.2.5 T2
hỏi tương đương trình độ B2.1. 3.3.1
3.3.2
2.4.1
2.4.2
2.4.3
2.4.4
Thể hiện sự chuyên cần, nghiêm túc
2.5.1
CLO3 trong học tập và tinh thần sẵn lòng hỗ ELO12 T2
2.5.2
trợ bạn cùng học.
2.5.3
2.5.4
2.5.5
2.5.6
3.1.1
Tự chủ và hợp tác tích cực, hiệu quả ELO13 3.1.2 T2
CLO4
trong các hoạt động học tập. ELO15 3.1.3 T2
3.1.4

5. Chuẩn đầu ra bài học


CĐR Chuẩn
Mô tả CĐR bài học Mức độ giảng dạy
môn đầu ra
(2) (I, T, U)
học bài học
CLO1 CLO1.1 Nắm vững kiến thức về các chủ đề mua sắm, thiên nhiên, sự T2, U
di cư, trái đất; đôi nét về lĩnh vực kinh doanh và các từ vựng
theo chủ đề trên.
CLO1.2 Nắm vững kiến thức về tính từ phân từ, sử dụng thông tin T2, U
trong ngữ cảnh, hậu tố -ive.
CLO1.3 Nắm vững cách sử dụng các loại câu điều kiện, mệnh đề T2, U
tính từ, cách dùng “enough” và “too”, câu bị động, câu hỏi
gián tiếp và cách nhấn giọng trong câu hỏi, nhấn giọng ở
những âm tiết đứng trước hậu tố.
CLO1.4 Kiến thức về cách bố trí cửa hàng, cách tạo ra một bài đề T2, U
nghị, kiến thức về thể loại nghiên cứu 1 trường hợp cụ thể,
về một bảng báo cáo trong lĩnh vực kinh doanh.
CLO2 CLO2.1 Vận dụng kỹ năng phân biệt được thái độ của người nói, T3, U
nghe ý chính, nghe thứ tự một chuỗi các sự kiện, nhận dạng
được sự lạc đề, nghe các yếu tố tương đồng và tương phản
để hiêu được trọng tâm của bài nghe.
CLO2.2 Vận dụng kỹ năng dùng những mẫu câu hỏi nhưng không T3, U
nhằm hướng tới câu trả lời, kỹ năng đưa ra lời đề nghị, biểu
lộ tính có thể xảy ra của hành động, trình bày quan điểm
chặt chẽ, dùng sự tương tác bằng mắt, sử dụng các con số
và thống kê để đưa ra một bày thuyết trình, tham gia thảo
luận, trình bày đề nghị, trình bày quan điểm hay trình bày
các báo cáo trong lĩnh vực kinh doanh.
CLO3 CLO3.1 Thể hiện sự chủ động, tích cực trong các hoạt động học tập; T2, U
hoàn thành bài tập được giao đúng thời hạn.
CLO3.2 Thể hiện sự trung thực trong thực hiện các nhiệm vụ học tập T2, U
trong và ngoài lớp học.
CLO4 CLO4.1 Thể hiện tinh thần trách nhiệm trong các hoạt động học tập T2, U
cá nhân và hợp tác.
CLO4.2 Tự chịu trách nhiệm về nội dung và hiệu quả công việc của T2, U
nhóm và giảng viên giao.

6. Đánh giá môn học

Hình thức đánh giá CĐR bài


Thành phần Bài đánh giá Tỷ lệ %
học
đánh giá
(CLO)
A1. Đánh giá A1.1 Tham gia đầy - Attendance & CLO3.1 30%
quá trình đủ, tích cực các buổi Participation checklist CLO3.2
học, các hoạt động (10%)
trên lớp và nhiệm vụ - Listening formative
học tập được giao assessment (at least 5 tests:
Listening B unit 1-5,
homework); (10%)
- Speaking formative
assessment (e.g. audio-
visual reflections, role-
plays, debates: one
test/student) (10%)
A1.2 Hoàn thành đầy Automatic scoring report
đủ các bài tập thực
hành trực tuyến CLO4.1
10%
(MyELT). CLO4.2
(Submission due by
Sunday, Week 16)
Midterm Test (Listening) CLO1.1
A2.1 Bài kiểm tra CLO1.2
(Form completion, MCQs/
Nghe giữa kỳ (Tuần CLO2.1
10%
9) Note/ Summary
A2. Đánh giá Completion)
giữa kỳ
Midterm Test (Speaking): CLO1.3
A2.2 Bài kiểm tra CLO1.4
Nói giữa kỳ Group presentations / 10%
CLO2.2
(Tuần 9) videos
A3.1 Bài kiểm tra Final Listening Test CLO1.1
CLO1.2
Nghe cuối kỳ 3 parts (listening skills
CLO1.3
(Tuần 16) specified in coursebooks) CLO1.4
CLO2.1
Final Speaking Test CLO2.2
A3. Đánh giá
(individual) 40%
cuối kỳ A3.2 Bài kiểm tra
Part1: Interview
Nói cuối kỳ
Part 2: Cue card (IELTS)
(Tuần 16)
Part 3: Discussion (two-
way discussion)
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Lý thuyết

Tuần/ CĐR Bài


Buổi Nội dung môn Hoạt động dạy và học đánh
học (2) học (4) giá
(1) (3) (5)
1/1 Unit 1: The science of CLO1.1 Dạy và học ở lớp A1.1
A1.2
shopping CLO1.2 - Lead-in (Guessing words) Cho SV đoán
Lesson A: An CLO2.1 các từ vựng liên quan đến mua sắm.
interview about CLO2.3 - Individual: Cho SV nghe cuộc phỏng vấn
Consumer Behavior CLO2.4 về thái độ khách hàng khi mua sắm.
Vocabulary
- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
Listening: An interview
about customer kiểm tra kết quả với bạn.
behavior - Individual: SV làm quen 1 số kỹ năng nghe
Speaking
như: cách nhận biết thái độ của người nói và
tổng hợp lại phần ghi chú sau khi nghe.
- Group-work (Talkshow): Tổ chức cho SV
làm việc theo nhóm nói về những thuận lợi
và bất lợi của các chiến thuật nhằm thay đổi
thái độ người đi mua sắm.
- Pair-work (Discussion): Cho SV thảo luận
để nhận xét về cách bố trí cửa hàng ở phần
Lesson Task, p.11

Học ở nhà:
- Group-work (Discussion): SV làm việc
theo nhóm cùng nhau bố trí 1 cửa hàng bán
quần áo cho trẻ con, nam và nữ.
- Self-study: SV chuẩn bị phần video.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 1.

2/2 Unit 1: The science of CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1.1


A1.2
shopping CLO1.2 - Pair-work (Discussion): Cho SV làm bài
CLO2.1 tập phần BEFORE VIEWING để chuẩn bị.
Lesson A: An CLO2.3 - Individual: Cho SV xem video về hiệu ứng
interview about CLO2.4 chim mồi, sau đó làm bài tập phần WHILE
Consumer Behavior VIEWING.
Video: The decoy - Group-work: Tổ chức cho SV thảo luận
effect
phần AFTER VIEWING.
Lesson B: A lecture - Pair-work (Guessing): SV học từ vựng
about Gender and nâng cao liên quan đến mua sắm.
Shopping (with slide - Individual: Cho SV nghe bài diễn thuyết
show) liên quan đến giới tính và mua sắm.
Vocabulary
- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
Listening: A lecture
about gender and kiểm tra kết quả với bạn.
shopping - Pair-work (Discussion and Role-play):
Speaking
Cho SV làm việc theo cặp thảo luận về một
ứng dụng phần mềm của điện thoại phần
Final Task, p.19

Học ở nhà:
- Group-work (Discussion): SV làm việc
theo nhóm để chuẩn bị cho phần thuyết trình
bài tập B, C, p.20.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 1.

Unit 2: Mother CLO1.1 Dạy và học ở lớp A1.1


A1.2
Nature CLO1.2 - Lead-in (Matching): Cung cấp từ vựng liên
Lesson A: A panel CLO2.1 quan đến đời sống thiên nhiên.
about a Film Contest CLO2.3 - Invididual: Cho SV nghe về 1 cuộc thi điện
(with slide show) CLO2.4 ảnh. Cung cấp cho SV kỹ năng ghi chú khi
Vocabulary nghe.
Listening: A panel
about a film contest - Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
Speaking kiểm tra kết quả với bạn.

3/3 - Group-work (Discussion): Tổ chức cho SV


làm việc theo nhóm nói về sự sinh sản của
động vật nhờ vào công nghệ.

Học ở nhà:
Self-study (Discussion): SV làm việc theo
nhóm để thảo luận về các nhân tố dẫn tới sự
tuyệt chủng của các giống loài.
Self-study: SV chuẩn bị phần video.
- Self-study: SV
4/4 Unit 2: Mother CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1.1
A1.2
Nature CLO1.2 - Pair-work (Discussion): Cho SV làm bài
Lesson A: A panel CLO2.1 tập phần BEFORE VIEWING để chuẩn bị.
about a Film Contest CLO2.3 - Individual: Cho SV xem video tình trạng
(with slideshow) CLO2.4 đang gặp nguy hiểm của những chú rùa, sau
Video: Turtles under đó làm bài tập phần WHILE VIEWING.
Threat
- Group-work (Discussion) Tổ chức cho SV
Lesson B: A thảo luận phần AFTER VIEWING.
conversation on
- Group-work (Matching) Cung cấp từ vựng
campus
Vocabulary nâng cao liên quan đến đời sống thiên nhiên.
Listening: A - Individual: Cho SV nghe cuộc phỏng vấn
conversation on
về thái độ khách hàng.
campus
Speaking - Individual: Cung cấp cho SV 1 số kỹ năng
nghe như: cách nhận biết thái độ của người
nói và tổng hợp lại phần ghi chú sau khi
nghe.

- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và


kiểm tra kết quả với bạn.
- Group-work (Discussion): Tổ chức cho SV
làm việc theo nhóm nói về những thử thách
SV thường hay gặp phải.
- Individual: Hướng dẫn cho SV viết và trình
bày 1 bài đề nghị ngắn trong 10 phút

- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và


kiểm tra kết quả với bạn.
Học ở nhà:
Self-study: SV luyện tập viết proposal.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 2.

5/5 Unit 3: On the move CLO1.1 Dạy và học ở lớp A1.1


A1.2
Lesson A: A lecture CLO1.2 - Lead-in (Mind-map) từ vựng liên quan đến
about Migration (with CLO2.1 sự di cư.
slideshow) CLO2.3 - Individual: Cho SV nghe 1 bài diễn thuyết
Vocabulary CLO2.4 về sự di cư.
Listening: A lecture - Group-work (Whispering game): SV
about migration
luyện tập cấu trục ngữ pháp về ENOUGH
Speaking
và TOO
- Group-work (Talkshow) Tổ chức cho SV
làm việc theo nhóm thảo luận về một nơi
tuyệt vời để sống.
- Pair-work (Discussion): Cho SV làm việc
theo cặp thảo luận về trường hợp nghiên cứu
cụ thể ở Lesson Task, p.50-51.

Học ở nhà:
Group Work (Discussion): SV làm việc theo
nhóm làm bài tập thảo luận và tranh luận ở
phần Lesson Task B, p.51.
Self-study: SV chuẩn bị phần video.
Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 3.
Unit 3: On the move CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1.1
A1.2
CLO1.2 - Pair-work: Cho SV làm bài tập phần
Lesson A: A lecture CLO2.1 BEFORE VIEWING để chuẩn bị.
about Migration (with CLO2.3 - Individual: Cho SV xem video về ý nghĩa
slideshow) CLO2.4 của đảo Ellis ngày nay, sau đó làm bài tập
Video: What Ellis phần WHILE VIEWING.
island means today
- Group discussion: Tổ chức cho SV thảo
luận phần AFTER VIEWING.
Lesson B: A study
- Group-work (Matching pictures and
group discussion
vocabulary): SV học từ vựng nâng cao liên
Vocabulary
quan đến sự di cư.
Listening: A study
group discussion - Individual: Cho SV nghe 1 buổi thảo luận
Speaking
của 1 nhóm nghiên cứu. SV luyện tập kỹ
6/6 năng nghe 1 chuỗi các sự kiện.

- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và


kiểm tra kết quả với bạn.
- Group discussion: Tổ chức cho SV làm
việc theo nhóm thảo luận trình bày quan
điểm cá nhân về việc sống trên sao hỏa.
- Presentation: Cho SV thuyết trình.

Học ở nhà:
Self-study: SV luyện tập khả năng trình bày
quan điểm và thuyết trình.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 3.

Midterm Test Revision CLO1.1 A2.1


CLO1.2 A2.2
SV luyện tập kỹ năng nghe và nói chuẩn bị
7/7 CLO1.3
cho bài kiểm tra giữa kỳ
CLO2.1
CLO2.2
Midterm Listening Test CLO1.1 SV làm bài thi nghe giữa kỳ tại lớp. A2.1
CLO1.2
8/8 CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
9/9 Midterm Speaking Test CLO1.1 SV thi vấn đáp giữa kỳ tại lớp. A2.2
CLO1.2
CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
Unit 4: Our changing CLO1.1 Dạy và học ở lớp A1.1
A1.2
planet CLO1.2 - Group Work (Guessing): SV đoán các từ
Lesson A: An Earth CLO2.1 vựng liên quan đến cảnh đẹp thiên nhiên.
Sciences Lecture (with CLO2.3 - Individual: Cho SV nghe 1 bài diễn thuyết
slideshow) CLO2.4 về trái đất. SV luyện tập cách nhận biết khi
Vocabulary bị đánh lạc hướng khi nghe.
Listening: An earth
sciences lecture - Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
Speaking kiểm tra kết quả với bạn.
- Group-work (Story telling): Cho SV làm
10/10 việc theo nhóm để nói về những truyền
thuyết ở đất nước mình.

Học ở nhà:
Group discussion: SV làm việc theo nhóm
để tạo ra một truyền thuyết thú vị ở phần
Lesson Task A, p.71.
SV chuẩn bị phần video.
Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 4.
11/11 Unit 4: Our changing CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1.1
A1.2
planet CLO1.2 - Pair-work: Cho SV làm bài tập phần
CLO2.1 BEFORE VIEWING để chuẩn bị.
Lesson A: An Earth CLO2.3 - Individual: Cho SV xem video sông
Sciences Lecture (with CLO2.4 Colorado, sau đó làm bài tập phần WHILE
slideshow) VIEWING.
Video: I am red - Group discussion: Tổ chức cho SV thảo
luận phần AFTER VIEWING.
Lesson B: A
- Group Work (Guessing): SV đoán các từ
conversation about
vựng nâng cao liên quan đến thiên nhiên.
selecting a college
- Individual: Cho SV nghe 1 bài hội thoại về
Vocabulary
việc chọn trường. Bổ sung cho SV kỹ năng
Listening: a
conversation about ghi chú các thông tin được bổ sung khi
selecting a college
nghe.
Speaking
- Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
kiểm tra kết quả với bạn.
- Group-work: Cho SV tiến hành 1 nghiên
cứu trên Internet về hệ sinh thái.
- Presentation: Sau đó, cho SV thuyết trình.

Học ở nhà:
- Pair-work: SV cho phần thuyết trình bài tập
C, p.80.
- SV chuẩn bị phần video.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 4.

Unit 5: Making a CLO1.1 Dạy và học ở lớp A1.1


A1.2
living, making a CLO1.2 - Lead-in (Matching pictures): Cung cấp từ
difference CLO2.1 vựng liên quan đến kinh doanh.
Lesson A: Talk about CLO2.3 - Individual: Cho SV nghe 1 buổi nói chuyện
a cooperative business CLO2.4 liên quan đến sự hợp tác trong kinh doanh.
(with slide show) - Pair-work: Hướng dẫn cho SV 1 số từ viết
Vocabulary tắt khi ghi chú.
Listening: Talk about a
cooperative business - Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
Speaking kiểm tra kết quả với bạn.
- Groupwork (Roleplay): Tổ chức cho SV
12/12
làm việc theo nhóm thảo luận về các loại
hình kinh doanh.

Học ở nhà:
- Pairwork: SV làm việc theo cặp để trình
bày về hình thức kinh doanh nào mà bản
thân yêu thích.
- SV chuẩn bị phần video.

- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu


của Unit 5.
13/13 Unit 5: Making a CLO1.1 Dạy và học ở lớp: A1.1
A1.2
living, making a CLO1.2 - Pair-work: Cho SV làm bài tập phần
difference CLO2.1 BEFORE VIEWING để chuẩn bị.
CLO2.3 - Individual: Cho SV xem video về việc
Lesson A: Talk about CLO2.4 mang lại ánh sáng cho một ngôi làng ở Ấn
a cooperative business Độ, sau đó làm bài tập phần WHILE
(with slide show) VIEWING.
Video: Light for India’s - Group-discussion: Tổ chức cho SV thảo
Villages
luận phần AFTER VIEWING.
Lesson B: A meeting - Lead-in (Completion): Cung cấp từ vựng
about social nâng cao liên quan đến lĩnh vực kinh doanh.
responsibility - Individual: Cho SV nghe 1 buổi họp mặt
Vocabulary nói về trách nhiệm xã hội.
Listening: a meeting
about social - Think-pair-share: Nhận xét bài làm và
responsibility kiểm tra kết quả với bạn.
Speaking
- Group-work (Discussion): Tổ chức cho SV
làm việc theo nhóm để tìm hiểu về 1 công ty
có trách nhiệm đối với xã hội. Sau đó cho
SV thuyết trình.

Học ở nhà:
- Self-study: SV luyện tập lại kỹ năng thuyết
trình.
- Self-study: SV hoàn thành bài tập yêu cầu
của Unit 5.

Final Listening Test CLO1.1 SV ôn tập kỹ năng nghe. A3.1


Revision CLO1.2
14/14 CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
Final Speaking Test CLO1.1 SV ôn tập kỹ năng nói. A3.2
Revision CLO1.2
15/15 CLO1.3
CLO2.1
CLO2.2
8. Quy định của môn học

- Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học
- Sinh viên/học viên phải tuân thủ đúng nội quy hiện hành của trường Đại học An Giang

4. Phụ trách môn học


- Khoa/Bộ môn: Khoa Ngoại Ngữ, Bộ Môn Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
- Địa chỉ và email liên hệ:
An Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2022

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

BÙI LÊ DIỄM TRANG TRẦN THỊ THANH HUẾ

You might also like