You are on page 1of 6

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC


SS004 – KỸ NĂNG NGHỀ NGHIỆP
1. THÔNG TIN CHUNG (General information)

Tên môn học (tiếng Việt): Kỹ năng nghề nghiệp ............................................


Tên môn học (tiếng Anh): ...............................................................................
Mã môn học: SS004 ...................................................................
Thuộc khối kiến thức: Đại cương .............................................................
Khoa/Bộ môn phụ trách: ...............................................................................
Giảng viên phụ trách: Nguyễn Đình Hiển ................................................
Email: hiennd@uit.edu.vn
Giảng viên tham gia giảng Lê Thanh Trọng, Nguyễn Thị Ngọc Diễm, Nguyễn
dạy: Thị Thanh Trúc, Thái Huy Tân, Võ Tấn Khoa, Trịnh
Thị Mỹ Hiền, Vũ Minh Sang.
Số tín chỉ: 2
Lý thuyết: 2 .............................................................................
Thực hành: ...............................................................................
Tự học: ...............................................................................
Tính chất của môn Bắt buộc
Môn học tiên quyết: ...............................................................................
Môn học trước: ...............................................................................

2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)

Môn học cung cấp các kiến thức về các kỹ năng hỗ trợ trong lĩnh vực CNTT. Các kỹ
năng này gồm kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng tư duy, kỹ năng quản lý
thời gian và kỹ năng thuyết trình. Nội dung môn học hướng sinh viên tới việc tìm hiểu và
thực hành các kỹ năng này. Sinh viên sẽ có những kiến thức và kỹ năng ở mức độ cơ bản để
có thể đáp ứng các yêu cầu học tập và làm việc trong ngành CNTT.

3. MỤC TIÊU MÔN HỌC (Course Goals)


Bảng 1.

1
Mục tiêu
Mô tả
(Theo CĐR)
LO6
Khả năng phân tích, tư duy, giải quyết vấn đề. Tương ứng: Abet: 3i
CDIO: 2.4.6
LO6
Có tinh thần trách nhiệm, trung thực, và quản lý công việc
Tương ứng: Abet: 3f
hiệu quả.
CDIO: 2.5.2, 2.5.5
LO7
Biết cách làm việc nhóm hiệu quả. Tương ứng: Abet: 3d
CDIO:3.1.1, 3.1.2
LO8
Biết cách giao tiếp hiệu quả. Tương ứng: Abet: 3g
CDIO: 3.2.1, 3.2.2

4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)


Bảng 2.
Mức độ giảng
CĐRMH Mô tả CĐRMH (mục tiêu cụ thể)
dạy
LO6.1 U
Phân tích, giải thích nguyên nhân của vấn đề từ
Abet: 3i
CDIO: 2.4.6, 2.5.2 các dữ liệu khảo sát.
LO6.2 U
Áp dụng việc lập kế hoạch và áp dụng các quy
Abet: 3f
CDIO: 2.5.5 trình quản lý
LO7 U
Áp dụng kỹ năng làm việc nhóm để lập kế
Abet: 3d
hoạch quản lý và giải quyết vấn đề trong nhóm.
CDIO: 3.1.1, 3.1.2
LO8 U
Trình bày kĩ năng giao tiếp đối với các đối
Abet: 3g
tượng một cách cụ thể
CDIO: 3.2.1, 3.2.2

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

a. Lý thuyết
Bảng 3.
Buổi Nội dung [2] CĐRMH Hoạt động dạy và học [4] Thành
học [3] phần
[1] đánh
giá [5]
4 tiết Chƣơng 1: Kỹ năng giao tiếp LO8 Dạy: Giảng viên giảng giải lý A1
1. Giới thiệu về giao tiếp và thuyết và đưa ra các tình A3
lý do truyền đạt thông tin huống ví dụ cho sinh viên
thảo luận.
2. Cách thức giao tiếp hiệu Học ở lớp: Sinh viên thảo
quả luận theo nhóm về các tình
3. Truyền tải chính xác ý huống giảng viên đưa ra
nghĩa các thông tin phức nhằm mục đích xác định cách
tạp thức sử dụng kỹ năng hiệu
2
quả nhất trong tình huống đó.

Học ở nhà: Sinh viên vận


dụng kiến thức và kỹ năng
học được trong lớp lý thuyết
để giao tiếp với các thành
viên trong nhóm một cách
hiệu quả cũng như giao tiếp
với các nguồn cũng cấp thông
tin bên ngoài nhằm mục đích
thu thập thông tin có ích giúp
giải quyết bài toán gặp phải
trong đề tài nhóm đã đăng ký.
6 tiết Chƣơng 2: Kỹ năng tổ chức LO7, LO8 Dạy: - Giảng viên giảng giải A1
và làm việc nhóm lý thuyết A2
1. Khái niệm nhóm và các vai - Giới thiệu phương pháp A3
trò trong nhóm nhân diện bản thân DISC (Bài
thực hành số 1)
2. Các giai đoạn xây dựng Học ở lớp: - Học các vấn đề
nhóm trong bài giảng.
3. Các phương pháp làm việc - Làm bài tập 1
nhóm Học ở nhà: Dựa trên kết quả
của bài tập 1 để lập nhóm và
có những định hướng làm
việc phù hợp với năng lực của
nhóm
2 tiết Mời diễn giả LO7, LO8 Dạy: Các kĩ năng giao tiếp A1
thường ngày, đặc biệt là giao
tiếp trong môi trường học tập,
và môi trường sinh hoạt của
sinh viên.

Học ở nhà:
Giải quyết các vấn đề do diễn
giả đặt ra
4 tiết Chƣơng 3: Kỹ năng quản lý LO6.2, Dạy: A1
thời gian – lập kế hoạch LO7 - Giảng viên giảng giải lý A2
1. Quản lý thời gian thuyết
- Đặt vấn đề ở bài thực hành
1.1 Các thói quen gây lãng số 2 và cho sinh viên thảo
phí thời gian luận
1.2 Các chiến lược quản lý
2. Lập kế hoạch Học ở lớp:
2.1 Khái niệm và vai trò - Sinh viên thảo luận các vấn
2.2 Phương pháp xây dựng đề tình huống
kế hoạch - Giải quyết tại lớp một phần
bài thực hành số
2.3 Cách tổ chức công việc
2.4 Quản lý và giám sát Học ở nhà:
việc triển khai kế hoạch Hoàn thiện bài thực hành số 2
và trình bày
3
6 tiết Chƣơng 4: Kỹ năng tƣ duy LO6.1, Dạy: Giảng viên giảng giải lý A1
1. Các phương pháp hình LO6.2 thuyết và đưa ra các tình A2
thành ý tưởng huống ví dụ cho sinh viên A3
thảo luận.
1.1 Brainstorming
1.2 Bản đồ tư duy Học ở lớp: Sinh viên tự thảo
1.3 Một số phương pháp luận với nhau và trình bày,
khác giải quyết các tình huống
2. Phương pháp suy luận sáng được đặt ra
tạo
2.1 Các quy luật Học ở nhà:
- Thực hành bài tập 2, và đem
2.2 Phương pháp sản phẩm nộp tại lớp.
SCAMPER - Vẽ mind map trên giấy khổ
2.3 Cách rèn luyện tư duy A3 về 1 vấn đề nào đó
sáng tạo
3. Tư duy phản biện
3.1 Các mức độ nhận thức
3.2 Hình thành tư duy phản
biện
3.3 Nâng cao nhận thức
2 tiết Mời diễn giả LO6.1, Dạy: Trình bày các kĩ năng A1
LO7 trong hoạt động nhóm và thực
hành tư duy sáng tạo trong
hoạt động nhóm
Học ở nhà:
Giải quyết các vấn đề do diễn
giả đặt ra
4 tiết Chƣơng 5: Kỹ năng trình bày LO6.1, Dạy: Giảng viên giảng giải lý A2
1. Trình bày và cách thức LO6.2, thuyết và đưa ra các tình A3
giao tiếp hiệu quả bằng lời LO7 huống ví dụ cho sinh viên
nói thảo luận.
2. Quy trình xây dựng 1 bài Học ở lớp: - Sinh viên thảo
trình bày hiệu quả luận theo nhóm về các tình
2.1 Lập kế hoạch huống giảng viên đưa ra
2.2 Tổ chức sắp xếp thông - Trình bày vấn đề bằng cách
tin sử dụng bản đồ tư duy (Bài
2.3 Xây dựng bài trình bày tập 4)
2.4 Thực hiện thuyết trình
Học ở nhà: Sinh viên vận
3. Các chiến thuật, chiến lược dụng kiến thức và kỹ năng
nên được áp dụng khi trình học được trong lớp lý thuyết
bày để xây dựng bài thuyết trình
cho đề tài môn học và thuyết
phục người nghe về tính đúng
đắn của giải pháp nhóm đề
xuất.
2 tiết Mời diễn giả LO6.1, Dạy: Giới thiệu về công tác A1
LO6.2 tổ chức sắp xếp thời gian học
4
tập. Thông qua đó sinh viên
có thẻ kết hợp việc học với
các hoạt động khác bổ trợ cho
kiến thức.
Học ở nhà:
Giải quyết các vấn đề do diễn
giả đặt ra

b. Bài tập
Bảng 4: (Các bài tập này mang tính chất gợi ý, khi giảng dạy có thể sử dụng các bài tập
khác cho phù hợp)
Số tiết Nội dung CĐRMH Thành phần
đánh giá
Bài tập 1: Nhận diện bản thân (DISC) LO6.1, LO7, A1
1
và phân nhóm LO8
Bài tập 2: Sử dụng những vật dùng LO6.1, LO6.2, A1
thông thường để tạo một ngôi nhà có LO7, LO8
kích thước tối thiểu 30 cm x 30cm x
2 30cm.
Bên trong ngôi nhà có các vật dụng
tối thiểu, chẳng hạn như: bàn, ghế,
giường.
Bài tập 3: Lập kế hoạch học tập cho LO6.2, LO7 A1
2 học kì để có thể đạt được kết quả tốt
nhất.
Bài tập 4: Trình bày một vấn đề bằng LO6.1, LO6.2, A1
1
cách sử dụng bản đồ tư duy LO7
Đồ án: Khảo sát một vấn đề xã hội LO6.1, LO6.2, A2, A3
24 được gợi ý hoặc do nhóm tự đề xuất LO7, LO8
(được mô tả trong slides)
[1]: Thông tin về tuần/buổi học. [2]: Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục. [3]:
Đánh dấu X vào CĐRMH liên quan, mỗi CĐRMH được ghi thành một cột riêng. [4]: Liệt kê
hoạt động dạy và học (ở lớp và ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu, nếu có yêu cầu. [5]:
Thành phần đánh giá ứng với mục 6.

6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)


(Các thành phần và bài đánh giá của môn học)
Bảng 5.
Thành phần đánh giá CĐRMH Tỷ lệ
(%)
LO6.1, LO6.2,
A1. Kiểm tra trên lớp, bài tập 20%
LO7, LO8
A2. Thi giữa kỳ (báo cáo tiến độ LO6.1, LO6.2,
30%
đồ án) LO7, LO8
A3. Thi cuối kỳ (vấn đáp về kết LO6.1, LO6.2,
50%
quả, nội dung thực hiện đồ án) LO7, LO8

7. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)


+ Tham gia đầy đủ các buổi học
5
+ Sinh viên nộp bài tập không đúng hạn coi như không nộp bài;

8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO


1. M.S.Rao, Soft Skills for Students—Classroom to Corporate, Jaipur - 302003,
Rajasthan, India
2. Takashi Torihara, Kỹ năng tư duy hiệu quả trong công việc, 1980 Books, NXB
Lao động. (2018)
3. Jon Gordan, Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả, 1980 Books, NXB
Lao động. (2019)
4. Shibamoto Hidenori, Kỹ năng lập kế hoạch hiệu quả, 1980 Books, NXB Lao
động. (2019)
5. Alison Lester, Kỹ năng thuyết trình hiệu quả, 1980 Books, NXB Lao động.
(2019)
6. Clydebank Business, Kỹ năng quản lý dự án hiệu quả, 1980 Books, NXB Lao
động. (2019)
7. BEST: http://best.edu.vn
8. PACE: http://www.pace.edu.vn/vn/dao-tao

9. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH

Tổ trƣởng tổ bộ môn Giảng viên


(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like