You are on page 1of 10

BỘ GD&ĐT Ngành đào tạo:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM Trình độ đào tạo: Đại học
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Chương trình đào tạo:

Đề cương chi tiết môn học


1. Tên môn học: TOÁN 3 Mã môn học:MATH 132601
2. Tên Tiếng Anh: Calculus 3
3. Số tín chỉ:3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/ thí nghiệm).
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0*0 tiết thực hành + 6 tiết tự học/1tuần).
4. Các giảng viên phụ trách học phần.
1/ TS. Nguyễn Văn Toản
2/ TS. Nguyễn Khắc Tín
3/ TS. Bành Đức Dũng
4/ TS. Trần Hương Lan
5/ TS. Đinh Văn Hoàng
6/ ThS. Trương Vĩnh An
7/ ThS. Phạm Văn Hiển
8/ ThS. Lê Thị Thanh Hải
9/ ThS. Hoàng Nguyên Lý
10/ ThS. Nguyễn Quang Huy
11/ ThS. Nguyễn Hồng Nhung
12/ ThS. Hoàng Thị Minh Thảo
13/ ThS. Lê Thị Mai Trang
14/ ThS. Nguyễn Ngọc Tứ
15/ ThS. Võ Thị Vân Anh
16/ ThS. Phan Phương Dung
17/ ThS. Trần Thị Hạnh
18/ ThS. Nguyễn Lê Thi
19/ ThS. Lê Công Nhàn
20/ CN. Ngô Hữu Tâm
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học trước:Toán1, Toán 2.
6. Mô tả môn học (Course Description).
1
Môn học này cung cấp các kiến thức cơ bản về hàm vectơ, hàm nhiều biến, đạo hàm
riêng, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt và giải tích vectơ. Ứng dụng và định hướng
giải quyết trong một số mô hình bài toán thực tế.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)

Mục tiêu Mô tả Chuẩn Trình độ


(Goals) (Goal description) đầu ra năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên:) CDIO

G1 Khái niệm cơ bản về vectơ, đường thẳng, mặt phẳng và các 1.1 2
mặt bậc hai, lý thuyết trường, hàm vectơ, hàm nhiều biến, 1.2 3
phép tính vi phân và tích phân hàm nhiều biến, hàm vectơ
2.1
G2 Khả năng sử dụng các phép toán về tích phân và vi phân 3
hàm nhiều biến để giải quyết các bài toán và khả năng tự 2.4
đọc tài liệu theo hướng dẫn gợi ý của giáo viên.
2.5
G3 Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và khả năng đọc hiểu các 3.1 2
tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh 3.2 2

8.Chuẩn đầu ra của môn học


Chuẩn Mô tả Chuẩn Trình độ
đầu ra (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:) đầura năng lực
MH CDIO
Diễn giải được khái niệm hàm vectơ, hàm nhiều biến, đạo 1.1 2
1 hàm riêng, đạo hàm theo hướng, tích phân của hàm nhiều
biến..
G1 Tính được đạo hàm, tích phân của hàm vectơ; và của hàm 1.2 3
2
nhiều biến.
Áp dụng các công thức để tính các đại lượng đặc trưng của 1.2 3
3
trường vectơ.
Thiết lập được phương trình và vẽ được các đường cong, và 2.1.1 3
1
mặt cong trong không gian 2.4.2
Xây dựng được mô hình toán học sử dụng các phép tính đạo 2.1.3 3
2 hàm, tích phân của hàm vectơ; và của hàm nhiều biến để xử 2.1.4
lý được các bài toán trong kỹ thuật.
Xử lý được các bài toán trong kỹ thuật liên quan đến các đại 2.1.3 3
3
G2 lượng đặc trưng của trường vectơ 2.4.2

Có tính trung thực trong quá trình làm bài tập cá nhân, làm 2.5.1 3
4
bài tập nhóm, làm bài kiểm tra.
2
Có kỹ năng tự đọc và nghiên cứu các phần tự học trong tài 2.4.5 3
5
liệu mà giáo viên yêu cầu. 2.4.6 3
Có thái độ tích cực hợp tác với giáo viên và các sinh viên 3.2.3 2
1
khác trong quá trình học và làm bài tập. 3.2.6 2
G3 Phân công và thực hiện công việc trong nhóm một cách 3.1.2 2
2
hiệu quả. 3.1.3
Có khả năng thuyết trình và báo cáo kết quả làm việc của 3.2.6 2
3
nhóm

9. Đạo đức khoa học..


+ Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá
trình và cuối kỳ.
+ Sinh viên phải tham gia làm đầy đủ các bài kiểm tra, bài tập nhóm vào đúng thời gian
mà giáo viên yêu cầu.
+ Sinh viên thi hộ thì cả người thi hộ và người nhờ thi hộ sẽ bị xử lý kỷ luật theo quy
định của nhà trường.
11. Nội dung chi tiết môn học
Chuẩn Trình Phương Phươn
Tuầ đầu ra độ pháp g pháp
Nội dung
n môn năng dạy học đánh
học lực giá
Chương 9: VECTƠ TRONG MẶT
PHẲNG VÀ KHÔNG GIAN
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3) Trả lời
Nội dung GD lý thuyết: Thuyết câu hỏi
9.6 Mặt phẳng trong không gian G2.1 3 trình, ngắn
1 9.7 Các mặt bậc 2 thảo
luận
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
+ Giải bài tập phần 9.6, 9.7 G2.1 3
+ Thực hành vẽ một số mặt bậc 2 thông G3.1 2
dụng bằng các phần mềm.
4 Chương 10: HÀM VECTƠ
3
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.1 1 Thuyết Làm
10.1 Giới thiệu hàm vectơ G1.2 3 trình, bài tại
10.2 Đạo hàm và tích phân hàm vectơ. G2.2 thảo lớp
luận
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.2 3
+ Giải bài tập phần 10.1, 10. G3.1 2
Chương 10: HÀM VECTƠ
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.1 3 Thuyết Bài tập
3 10.3 Tiếp tuyến đơn vị và vectơ pháp tuyến G1.2 3 trình nhóm
đơn vị chính, độ cong G2.2
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G2.5 3
+ Giải bài tập phần 10.1, 10.2 G3.1 2
Chương 10: HÀM VECTƠ
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.2 3 Hỏi và Bài tập
4 Ôn tập chương 10 G2.2 3 đáp nhóm
Bài tập nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3.1 2
+ Giải bài tập phần 10.1-10.3 G3.2 2
Chương 11: ĐẠO HÀM RIÊNG
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: Thuyết Online
11.1 Giới thiệu hàm nhiều biến G1.1 2 trình, test
5 11.2 Giới hạn và liên tục G2.2 3 hỏi và
11.3 Đạo hàm riêng đáp

B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)


G2.2 3
+ Giải bài tập phần 11.1, 11.2, 11.3
G3.1 2
6 Chương 11: ĐẠO HÀM RIÊNG
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.1 2 Thuyết Làm
11.4 Mặt phẳng tiếp xúc, xấp xỉ và đạo hàm G2.3 3 trình, bài tại
11.5 Đạo hàm hàm hợp thảo lớp
luận

4
B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6) G2.3, 3
+ Giải bài tập phần 11.4, 11.5 G3.1 2

Chương 11: ĐẠO HÀM RIÊNG


A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.1, 2 Thuyết Online

7 11.6 Đạo hàm theo hướng và vectơ gradient G2.2 3 trình test
11.7 Cực trị hàm hai biến G2.3 3

B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)


+ Giải bài tập phần 11.6, 11.7 G2.3 3
Chương 11: ĐẠO HÀM RIÊNG
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G2.2, 2 Hỏi và Kiểm

Ôn tập chương 11 G2.3 3 đáp, tra tự


8 Kiểm tra chương 10 - 11 kiểm tra luận

B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)


G2.2, 3
+Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 11.
G2.3, 3
+Làm bài tập nhóm chương 11
G3.2 2
Chương 12: TÍCH PHÂN BỘI
Trả lời
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
G1.1, 2 Thuyết câu hỏi
Nội dung GD lý thuyết:
G1.2, 2 trình, ngắn
12.1 Tích phân bội hai trên miền chữ nhật
G2.2 3 thảo
9 12.2 Tích phân bội hai trên miền bất kỳ
luận
12.3 Đổi biến sang hệ tọa độ cực
nhóm
G1.2, 2
B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)
G2.2, 3
+ Giải bài tập phần 12.1, 12.2, 12.3
G3.1 2
10
Chương 12: TÍCH PHÂN BỘI
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp:: (3)
Nội dung GD lý thuyết G2.2 3 Thuyết Làm
12.4 Diện tích bề mặt G2.3 3 trình, bài tại
12.5 Tích phân bội ba thảo lớp
luận

5
B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6) G2.2 3
+ Giải bài tập phần 12.4, 12.5 G2.3 3
G3.1 2
Chương 12: TÍCH PHÂN BỘI
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp:: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G2.2 3 Hỏi và Online
Ôn tập chương 12 G2.3 3 đáp test
11 Bài tập

B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)


G1.2 2
+Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 12.
G2.2 3
+Làm bài tập nhóm chương 12
G3.1 2
Chương 13: GIẢI TÍCH VECTƠ
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3) Trả lời
Nội dung GD lý thuyết: G1.3 2 Thuyết câu hỏi
13.1 Các tính chất của trường vectơ: Độ G2.3 3 trình. ngắn
phân kỳ và vectơ xoáy
12
13.2 Tích phân đường
Kiểm tra chương 12
G1.3 2
B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6)
G2.4 3
+Giải bài tập phần 13.1, 13.2
G3.1 2
Chương 13: GIẢI TÍCH VECTƠ
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: G1.3 2 Thuyết Bài tập
13.3 Định lý cơ bản và tích phân không phụ G2.3 3 trình, nhóm
thuộc đường đi G2.4 3 thảo
13 13.4 Định lý Green G2.5 3 luận
13.5 Tích phân mặt

B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6) G2.4 3


+ Làm bài tập phần 13.3, 13.4, 13.5 G2.5 3
G3.2 2
14
Chương 13: GIẢI TÍCH VECTƠ
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp: (3) Thuyết Bài
6
Nội dung GD lý thuyết: trình, kiểm
13.6 Định lý Stoke và ứng dụng G1.3 3 thảo tra tự
13.7 Định lý độ phân kỳ và ứng dụng G2.3 3 luận luận
nhóm
B/Các nội dung cần tự học ở nhà:(6) G2.3 3
+Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 13. G2.5 3
+Giải bài tập phần 13.6, 13.7 G3.1 2
+Làm bài tập nhóm chương 13
ÔN TẬP
A/ Các nội dung giảng dạy trên lớp:(3) Hỏi và Bài tập
Nội dung GD lý thuyết: G2.1 3 đáp nhóm
+ Tóm tắt toàn bộ nội dung quan trọng của G2.2 3
môn học theo các chuẩn đầu ra của học G2.3 3
15
phần. G2.4 3
+ Giải đáp một số đề thi mẫu.

G2.5 2
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
G3.2 2
Ôn tập toàn bộ kiến thức của môn học.

11. Đánh giá kết quả học tập.

Kết quả học tập của sinh viên sẽ được đánh giá qua việc thực hiện các câu hỏi được lựa
chọn từ các bài tập ở nhà, các bài kiểm tra và bài thi kết thúc học phần.
+ Thang điểm: 10.
+ Kế hoạch kiểm tra như sau:

Hìn Trìn Phươn Công Tỉ


Chuẩn
h h độ g pháp cụ lệ
Nội dung Thời điểm đầu ra
thức năng đánh đánh (%
đánh giá
KT lực giá giá )

Bài tập
Trả lời Câu 5
G1.1 2
Đạo hàm và tích Tuần 4 câu hỏi hỏi
BT G1.2 3
phân của hàm ngắn
#1
vec tơ G2.4 3

G3.1 2
BT Bài tập Câu 5
G1.1 2
7
Đạo hàm riêng Tuần 6 nhóm hỏi
G1.2 3
của hàm 2 biến
G2.4 3
#2 G2.5 3

G3.1 2

G3.2 2
Kiểm Câu
G1.2 3
Kiểm tra Tuần 8 tra viết hỏi
G2.1 3
BT
chương 9, 10 và 15
G2.2 3
#3
11 G2.4 3
G2.5 3
G1.2 3 Kiểm Câu
G1.3 3 tra viết hỏi
BT Kiểm tra Tuần 14 G2.2 3 15
#4 chương 12 và G2.3 3
13 G2.4 3
G2.5 3
Tiểu luận - Báo cáo
Các nhóm SV G2.1 3 Đánh Tiểu 10
được yêu cầu luận -
G2.2 3 giá qua
tìm hiểu và báo Báo
cáo về một đề Tuần 9-13 G2.3 3 thực cáo
TL# tài liên quan G3.2 2
hiện Dự
1 đến ứng dụng G3.3 2
đạo hàm, vi án học
phân và tích
tập
phân của hàm
nhiều biến. nhóm
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung bao Cuối học kỳ G1.2 3 Thi tự Câu
quát tất cả các G1.3 3 luận hỏi
50
chuẩn đầu ra G2.1 3
quan trọng của G2.2 3
môn học. G2.3 3
G2.4 3
- Thời gian làm
G2.5 3
bài 90 phút.
Được sử dụng
8
tài liệu.

CĐR Hình thức kiểm tra


môn học BT #1 BT #2 BT #3 BT #4 TL #1 Thi cuối kỳ
G1.1 x x
G1.2 x x x x x
G1.3 x x
G2.1 x x x
G2.2 x x x x
G2.3 x x x
G2.4 x x x x x
G2.5 x x x x
G3.1 x x
G3.2 x x
G3.3 x

12. Tài liệu học tập.


[1] Karl J. Smith, Monty J. Strauss, Magdalena D. Toda: CALCULUS, 6th Edition
[2] Bài giảng tóm tắt: Toán 3 – Bộ môn Toán – Khoa KHƯD.

13. Ngày phê duyệt lần đầu:


14. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Trưởng BM Nhóm biên soạn

15. Tiến trình cập nhật ĐCCT

Lần 1: Nội Dung Cập nhật ĐCCT lần 1: ngày tháng năm <người cập nhật ký
và ghi rõ họ tên)

Tổ trưởng Bộ môn:

9
10

You might also like