Professional Documents
Culture Documents
[1]: Ký hiệu mục tiêu của học phần. [2]: Mô tả mục tiêu bao gồm các động từ chủ
động, các chủ đề CĐR (X.x.x) và bối cảnh áp dụng tổng quát. [3]: Ký hiệu CĐR của
CTĐT đã được xác định trong mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra của CTĐT, phần
chuẩn đầu ra của CTĐT.
Lý thuyết
Tuầ
n
CĐR Bài
học Nội dung Hoạt động
HP đánh
(3 [2] dạy và học [4]
[3] giá [5]
tiết)
[1]
- Giới thiệu về học Giảng viên:
phần, giảng vên phụ - GV giới thiệu về các nội dung
trách và cách đánh giá. liên quan đến học phần và khóa
- Khái niệm về ma trận học như: yêu cầu học phần, các
và các dạng ma trận. CĐR, kế hoạch đánh giá học
- Các phép toán trên phần.
ma trận. - Giảng các kiến thức liên quan
- Định nghĩa định thức đến nội dung bài giảng, nhấn
và các ví dụ. mạnh về các khái niệm, tính chất
- Tính chất cơ bản của quan trọng. Giới thiệu các bài
định thức. toán kỹ thuật đưa đến các khái
niệm, bài toán trong đại số tuyến
LO.1
tính.
;
- Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
1. LO.2
và thực hiện cách giải các bài
;
toán thông qua các ví dụ.
LO.3
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Phương pháp tính Giảng viên:
định thức. - Giảng các kiến thức liên quan
- Định nghĩa ma trận đến nội dung bài giảng, nhấn
nghịch đảo. LO.1 mạnh về các khái niệm, tính chất
- Điều kiện khả ; quan trọng. Giới thiệu các bài
2. nghịch. LO.2 toán kỹ thuật đưa đến các khái BĐG1
- Phương pháp phần ; niệm, bài toán trong đại số tuyến
phụ đại số tìm ma trận LO.3 tính.
nghịch đảo. - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
- Hạng của ma trận. và thực hiện cách giải các bài
- Hệ phương trình toán thông qua các ví dụ.
tuyến tính và Định lí - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
Cramer. sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hướng dẫn giải bài Giảng viên:
tập phần các phép toán - Hướng dẫn sinh viên giải các
trên ma trận, tính toán bài toán trong nội dung.
định thức. - Hướng dẫn sinh viên thiết lập
- Hướng dẫn chữa bài bài toán đại số tuyến tính phù
tập tìm ma trận nghịch hợp từ một số bài toán kỹ thuật,
đảo, giải hệ Cramer. giải và nêu ý nghĩa của câu trả
lời.
- Thực hiện BĐG1: vấn đáp
LO.1 sinh viên về các khái niệm, định
; lý, tính chất. Chấm các câu trả
BĐG1,
3. LO.2 lời nhanh của sinh viên.
BĐG2
; - Thực hiện BĐG2: Chấm bài
LO.3 tập đã chuẩn bị của sinh viên,
gọi một số sinh viên lên bảng
chữa bài tập và chấm phần bài
làm của sinh viên. Vấn đáp sinh
viên về cách giải và kết quả tính
toán.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Hoàn thành bài
tập được giao và nộp câu trả lời
đúng hạn. Trình bày bài giải
trước cả lớp theo yêu cầu của
giảng viên.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Phương pháp Gauss- Giảng viên:
Jordan và ứng dụng. - Giảng các kiến thức liên quan
- Định lí Kronecker- đến nội dung bài giảng, nhấn
Capelli. mạnh về các khái niệm, tính chất
- Hệ phương trình quan trọng. Giới thiệu các bài
tuyến tính thuần nhất. toán kỹ thuật đưa đến các khái
- Cấu trúc nghiệm của niệm, bài toán trong đại số tuyến
hệ phương trình tuyến tính.
tính. - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
- Định nghĩa không và thực hiện cách giải các bài
gian tuyến tính thực và toán thông qua các ví dụ.
các ví dụ. LO.1 - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
- Các tính chất cơ bản ; sinh viên về các khái niệm, định
4. của không gian tuyến LO.2 lý, tính chất. Chấm các câu trả BĐG1
tính. ; lời nhanh của sinh viên.
LO.3 Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Không gian con và LO.1 Giảng viên:
các ví dụ về không ; - Giảng các kiến thức liên quan
5. gian con. LO.2 đến nội dung bài giảng, nhấn
BĐG1
- Tổ hợp tuyến tính, hệ ; mạnh về các khái niệm, tính chất
sinh. LO.3 quan trọng. Giới thiệu các bài
- Hệ phụ thuộc tuyến toán kỹ thuật đưa đến các khái
tính, độc lập tuyến tính niệm, bài toán trong đại số tuyến
và các ví dụ. tính.
- Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
và thực hiện cách giải các bài
toán thông qua các ví dụ.
- Thực hiện BĐG1: vấn đáp
sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hướng dẫn chữa bài Giảng viên:
tập tìm ma trận nghịch - Hướng dẫn sinh viên giải các
đảo, tìm điều kiện để bài toán trong nội dung.
hệ phương trình tuyến - Hướng dẫn sinh viên thiết lập
tính có nghiệm, tìm bài toán đại số tuyến tính phù
nghiệm tổng quát của hợp từ một số bài toán kỹ thuật,
hệ phương trình tuyến LO.1 giải và nêu ý nghĩa của câu trả
tính. Nhận biết không ; lời.
BĐG1,
6. gian tuyến tính và LO.2 - Thực hiện BĐG1: Chấm bài
BĐG2
không gian con. ; thuyết trình của các nhóm sinh
- Hướng dẫn chữa bài LO.3 viên, vấn đáp sinh viên về các
tập nhận biết hệ độc khái niệm, định lý, tính chất.
lập tuyến tính, phụ Chấm các câu trả lời nhanh của
thuộc tuyến tính. sinh viên.
- Thực hiện BĐG2: Chấm bài
tập đã chuẩn bị của sinh viên,
gọi một số sinh viên lên bảng
chữa bài tập và chấm phần bài
làm của sinh viên. Vấn đáp sinh
viên về cách giải và kết quả tính
toán.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Sinh viên thuyết
trình các khái niệm, định lý, tính
chất và lấy các ví dụ minh họa
theo nhóm. Hoàn thành bài tập
được giao và nộp câu trả lời
đúng hạn. Trình bày bài giải
trước cả lớp theo yêu cầu của
giảng viên.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Cơ sở và số chiều của Giảng viên:
không gian tuyến tính, - Giảng các kiến thức liên quan
tính chất và các ví dụ. đến nội dung bài giảng, nhấn
- Tọa độ của véc tơ mạnh về các khái niệm, tính chất
trong một cơ sở và quan trọng. Giới thiệu các bài
trong các cơ sở khác toán kỹ thuật đưa đến các khái
nhau. niệm, bài toán trong đại số tuyến
- Ma trận chuyển cơ sở tính.
và công thức tìm tọa LO.1 - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
độ véc tơ trong cơ sở ; và thực hiện cách giải các bài
7. mới (Ví dụ trong LO.2 toán thông qua các ví dụ. BĐG1
không gian 2 chiều). ; - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
LO.3 sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hạng của hệ véc tơ. Giảng viên:
- Tổng và giao của các - Giảng các kiến thức liên quan
không gian con (Sơ đến nội dung bài giảng, nhấn
lược). mạnh về các khái niệm, tính chất
- Định nghĩa ánh xạ quan trọng. Giới thiệu các bài
tuyến tính và các ví dụ. toán kỹ thuật đưa đến các khái
- Khái niệm hạt nhân, niệm, bài toán trong đại số tuyến
ảnh, đơn cấu, toàn cấu, tính.
đẳng cấu (Bỏ). - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
và thực hiện cách giải các bài
toán thông qua các ví dụ.
LO.1 - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
; sinh viên về các khái niệm, định
8. LO.2 lý, tính chất. Chấm các câu trả BĐG1
; lời nhanh của sinh viên.
LO.3 Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hướng dẫn chữa bài Giảng viên:
LO.1
tập tìm và chứng minh - Hướng dẫn sinh viên giải các
; BĐG1,
cơ sở của một không bài toán trong nội dung.
9. LO.2 BĐG2,
gian tuyến tính, tìm tọa - Hướng dẫn sinh viên thiết lập
; BĐG3
độ véc tơ trong các cơ bài toán đại số tuyến tính phù
LO.3
sở khác nhau. Tìm hợp từ một số bài toán kỹ thuật,
hạng của hệ véc tơ và giải và nêu ý nghĩa của câu trả
công thức chuyển đổi lời.
tọa độ trong các cơ sở - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
khác nhau. Tìm tổng sinh viên về các khái niệm, định
và giao của các không lý, tính chất. Chấm các câu trả
gian con (Sơ lược). lời nhanh của sinh viên.
- Hướng dẫn chữa bài - Thực hiện BĐG2: Chấm bài
tập nhận biết ánh xạ tập đã chuẩn bị của sinh viên,
tuyến tính. Tìm các gọi một số sinh viên lên bảng
không gian nhân và chữa bài tập và chấm phần bài
không gian ảnh. làm của sinh viên. Vấn đáp sinh
- Kiểm tra giữa học viên về cách giải và kết quả tính
phần (45 phút). toán.
- Thực hiện BĐG2: Chấm bài
kiểm tra giữa học phần.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Hoàn thành bài
tập được giao và nộp câu trả lời
đúng hạn. Trình bày bài giải
trước cả lớp theo yêu cầu của
giảng viên. Hoàn thành bài kiểm
tra giữa học phần.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Ma trận của ánh xạ Giảng viên:
tuyến tính. - Giảng các kiến thức liên quan
- Giá trị riêng, véc tơ đến nội dung bài giảng, nhấn
riêng của phép biến mạnh về các khái niệm, tính chất
LO.1
đổi tuyến tính. quan trọng. Giới thiệu các bài
;
toán kỹ thuật đưa đến các khái
10. LO.2 BĐG1
niệm, bài toán trong đại số tuyến
;
tính.
LO.3
- Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
và thực hiện cách giải các bài
toán thông qua các ví dụ.
- Thực hiện BĐG1: vấn đáp
sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Định nghĩa tích vô Giảng viên:
hướng và không gian - Giảng các kiến thức liên quan
Ơclit. Các các ví dụ về đến nội dung bài giảng, nhấn
không gian Ơclit. mạnh về các khái niệm, tính chất
- Hệ cơ sở trực giao, quan trọng. Giới thiệu các bài
trực chuẩn. toán kỹ thuật đưa đến các khái
- Phương pháp trực niệm, bài toán trong đại số tuyến
chuẩn hoá Gram- tính.
Smidt. - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
- Phép biến đổi trực và thực hiện cách giải các bài
LO.1
giao. toán thông qua các ví dụ.
;
- Phép biến đổi đối - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
11. LO.2 BĐG1
xứng (Sơ lược) sinh viên về các khái niệm, định
;
lý, tính chất. Chấm các câu trả
LO.3
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hướng dẫn chữa bài Giảng viên:
tập lập ma trận của ánh - Hướng dẫn sinh viên giải các
xạ tuyến tính trong các bài toán trong nội dung.
cơ sở khác nhua, tìm - Hướng dẫn sinh viên thiết lập
giá trị riêng và véc tơ bài toán đại số tuyến tính phù
riêng của một phép hợp từ một số bài toán kỹ thuật,
biến đổi tuyến tính, giải và nêu ý nghĩa của câu trả
chéo hóa ma trận, nhận lời.
biết và chứng minh - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
tích vô hướng, không sinh viên về các khái niệm, định
gian Ơclit. Chứng lý, tính chất. Chấm các câu trả
minh hệ cơ sở trực lời nhanh của sinh viên.
giao, trực chuẩn. - Thực hiện BĐG2: Chấm bài
LO.1
- Hướng dẫn giải bài tập đã chuẩn bị của sinh viên,
;
tập trực chuẩn hóa một gọi một số sinh viên lên bảng BĐG1,
12. LO.2
hệ véc tơ theo quá chữa bài tập và chấm phần bài BĐG2
;
trình Gram-Schmidt, làm của sinh viên. Vấn đáp sinh
LO.3
nhận biết phép biến viên về cách giải và kết quả tính
đổi trực giao, phép toán.
biến đổi đối xứng Sinh viên:
(Bỏ). - Học trên lớp: Hoàn thành bài
tập được giao và nộp câu trả lời
đúng hạn. Trình bày bài giải
trước cả lớp theo yêu cầu của
giảng viên.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Dạng song tuyến Giảng viên:
LO.1
tính, song tuyến tính - Giảng các kiến thức liên quan
;
đối xứng và ma trận đến nội dung bài giảng, nhấn
13. LO.2 BĐG1
của dạng song tuyến mạnh về các khái niệm, tính chất
;
tính. quan trọng. Giới thiệu các bài
LO.3
- Dạng toàn phương và toán kỹ thuật đưa đến các khái
dạng toàn phương niệm, bài toán trong đại số tuyến
chính tắc. tính.
- Đưa dạng toàn - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
phương về dạng chính và thực hiện cách giải các bài
tắc và ví dụ. toán thông qua các ví dụ.
- Thực hiện BĐG1: vấn đáp
sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Phân loại các dạng Giảng viên:
toàn phương. - Giảng các kiến thức liên quan
- Phương trình bậc hai đến nội dung bài giảng, nhấn
trong mặt phẳng biểu mạnh về các khái niệm, tính chất
diễn các đường cong quan trọng. Giới thiệu các bài
bậc hai. toán kỹ thuật đưa đến các khái
- Phương trình bậc hai niệm, bài toán trong đại số tuyến
LO.1
trong không gian biểu tính.
;
diễn các mặt cong bậc - Hướng dẫn sinh viên nắm bắt
14. LO.2 BĐG1
hai (Bỏ). và thực hiện cách giải các bài
;
toán thông qua các ví dụ.
LO.3
- Thực hiện BĐG1: vấn đáp
sinh viên về các khái niệm, định
lý, tính chất. Chấm các câu trả
lời nhanh của sinh viên.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Theo dõi bài
giảng lý thuyết, tìm hiểu và trả
lời các câu hỏi của giảng viên,
trao đổi với giảng viên về các
khái niệm, định lý, tính chất và
cách giải các bài toán.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
- Hướng dẫn giải bài Giảng viên:
tập nhận biết và phân - Hướng dẫn sinh viên giải các
loại dạng toàn phương, bài toán trong nội dung.
viết ma trận của dạng - Hướng dẫn sinh viên thiết lập
song tuyến tính, đưa bài toán đại số tuyến tính phù
phương trình dạng hợp từ một số bài toán kỹ thuật,
toàn phương về dạng giải và nêu ý nghĩa của câu trả
chính tắc. lời.
- Nhận biết một số tính - Thực hiện BĐG1: vấn đáp
chất của các đường sinh viên về các khái niệm, định
cong bậc hai và mặt lý, tính chất. Chấm các câu trả
bậc hai (Bỏ). lời nhanh của sinh viên.
- Ôn tập và nhìn lại - Thực hiện BĐG2: Chấm bài
LO.1
toàn bộ môn học. tập đã chuẩn bị của sinh viên,
;
gọi một số sinh viên lên bảng BĐG1,
15. LO.2
chữa bài tập và chấm phần bài BĐG2
;
làm của sinh viên. Vấn đáp sinh
LO.3
viên về cách giải và kết quả tính
toán.
Sinh viên:
- Học trên lớp: Hoàn thành bài
tập được giao và nộp câu trả lời
đúng hạn. Trình bày bài giải
trước cả lớp theo yêu cầu của
giảng viên.
- Học ở nhà: Đọc tài liệu và
chuẩn bị các câu hỏi, làm bài tập
để nắm vững lý thuyết. Đọc
trước phần tài liệu theo yêu cầu
của giảng viên.
Thi kết thúc học Giảng viên:
phần theo kế hoạch - Thực hiện BĐG4: Chấm thi
của nhà trường. kết thúc học phần.
16. BĐG4
Sinh viên:
- Hoàn thành bài thi kết thúc học
phần.
[1]: Thông tin về tuần/ buổi học. [2]: Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục.
[3]: Liệt kê CĐR cụ thể của buổi học đó [4]: Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp,
ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu). [5]: Liệt kê các bài đánh giá liên
quan.
Bài
CĐR
Tuần/Buổi Nội dung Hoạt động đánh
buổi học
học [1] [2] dạy và học [4] giá
[3]
[5]
-
Thực hành/đồ án
[1]: Thông tin về tuần/ buổi học. [2]: Liệt kê nội dung giảng dạy theo chương, mục.
[3]: Liệt kê CĐR cụ thể của buổi học đó [4]: Liệt kê các hoạt động dạy và học (ở lớp,
ở nhà), bao gồm đọc trước tài liệu (nếu có yêu cầu). [5]: Liệt kê các bài đánh giá liên
quan
8. Quy định riêng của học phần (Course requirements and rules)
- Các bài tập không nộp đúng hạn coi như không nộp bài.
- Sinh viên phải hoàn thành và nộp ít nhất 60% bài tập thì mới được thi kết
thúc học phần.
- Sinh viên phải hoàn thành bài kiểm tra giữa học phần thì mới được thi kết
thúc học phần.
9. Đơn vị phụ trách học phần
- Khoa/Bộ môn: Khoa CNTT/Bộ môn Toán học
- Địa chỉ và email liên hệ: bm.toan@nuce.edu.vn
- Các giảng viên giảng dạy:
PGS. TS. GVCC. Phạm Đức Thoan
TS. GVC. Trịnh Thị Minh Hằng
TS. GVC. Lương Thị Tuyết
TS. GVC. Lê Huy Hoàng
ThS. GVC. Lê Viết Cường
ThS. GVC. Nguyễn Hải Nam
TS. GVC. Nguyễn Bằng Giang
TS. GV. Bùi Khánh Trình
ThS. GVC. Mai Thị Hồng
ThS. GV. Trần Văn Khiên
ThS. GV. Kiều Thị Thùy Linh
ThS. GVC. Nguyễn Minh Nguyệt
ThS. GV. Nguyễn Xuân Linh
ThS. GV. Ngô Quang Hùng
Ths. GV. Nguyễn Đặng Tuyên
ThS. GV. Trần Thị Liễu
ThS. GV. Vũ Thị Thủy
ThS. GV. Vũ Thị Ngân
TS. GVC. Nguyễn Thị Ngọc Oanh
ThS. GV. Vũ Thị Hương Giang
ThS. GVC. Nguyễn Thị Lệ Hải
ThS. GVC. Nguyễn Thị Thuần
- Thời gian ban hành/cập nhật