You are on page 1of 9

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


KHOA: TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

 Tên học phần:


Tiếng Việt: GIẢI TÍCH 2
Tiếng Anh: CALCULUS 2
 Mã số học phần: 3190121
 Loại học phần:  Bắt buộc Tự chọn
 Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức đại cương  Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức chuyên ngành  Kiến thức khác
 Học phần chuyên về kỹ năng chung  Học phần Thực tập/ Đồ án tốt nghiệp
 Số tín chỉ: 04
Số tiết lý thuyết/số buổi: 60 tiết/12 buổi
Số tiết thực hành/số buổi: 0 tiết
Số tiết tự học: 120 tiết
 Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết: Giải tích 1
Học phần song hành: Đại số, xác suất thống kê
Điều kiện khác: Không
 Giảng viên phụ trách:
Khoa/Bộ môn: Phan Đức Tuấn
Email: pdtuan.math@gmail.com
Điện thoại: 0916804202
 Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng):
Khoa/Bộ môn: Lương Quốc Tuyển
Email: tuyendhdn@gmail.com
Điện thoại: 0983136625

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)


Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về:
- Tích phân bội, tích phân đường và tích phân mặt của hàm nhiều biến.
- Lý thuyết chuỗi.
- Các phương trình vi phân.

3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,


REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
(các giáo trình, tài liệu tham khảo, các phần mềm, liệt kê 5 loại tài liệu)
Giáo trình
1
[1] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Toán cao cấp (Tập 3), NXB Giáo
Dục 2002.
[2] Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh, Bài tập toán cao cấp (Tập 3),
NXB Giáo Dục 2002.
[3] Đemiđovich, Bài tập giải tích toán học, Moscow 1962.
[4] M. Fichtengon, Cơ sở giải tích toán học, Hà Nội 1986.
[5] Nguyễn Xuân Liêm, Toán cao cấp (giải tích), NXB Giáo Dục 1997.
Phần mềm

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)


Mục
CĐR của
tiêu Mô tả mục tiêu TĐNL
CTĐT
(CG)
1 Trang bị cho sinh viên kiến thức về tích phân của 1.1.1 3
hàm nhiều biến
2 Trang bị cho sinh viên kiến thức về phương trình 1.1.1 3
vi phân
3 Trang bị cho sinh viên kiến thức về chuỗi số, 1.1.1 3
chuỗi hàm
4 Kỹ năng vận dụng các kiến thức về tích phân, 1.1.2 4
phương trình vi phân và chuỗi để giải quyết một 2.4.3
số vấn đề của toán học và trong thực tiễn 2.4.4

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)


Mục tiêu Mức độ
CĐR Mô tả CĐR của học giảng
phần dạy
1.1 Phát biểu được khái niệm tích phân của hàm nhiều 1 T
biến: tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt
1.2 Viết được các công thức đổi biến trong tích phân bội 1 T
(đổi biến tổng quát, tọa độ cực, tọa độ trụ, tọa độ cầu)
và giải thích được ý nghĩa của việc đổi biến trong tích
phân bội.
1.3 Viết đượccông thức Green, Ostrogradsky, Stokes 1 T
1.4 Phát biểu được khái niệm và tính chất cơ bản của chuỗi 3 T
số
1.5 Phát biểu được khái niệm chuỗi lũy thừa, định lí Abel 3 T
và hệ quả
1.6 Phát biểu được chuỗi lượng giác, chuỗi Fourier 3 T
1.7 Viết được các dạng phương trình vi phân cấp 1, cấp 2 2 T
và phương pháp giải
2.1 Tính được các bài toán về tích phân bội, tích phân mặt 1 T
loại 1 và chọn phép đổi biến thích hợp
2.2 Lựa chọn các tiêu chuẩn thích hợp để khảo sát sự hội tụ 3 T
của chuỗi số
2.3 Xác định và thực hiện được các bước để tìm miền hội 3 T
tụ của chuỗi lũy thừa
2
Mục tiêu Mức độ
CĐR Mô tả CĐR của học giảng
phần dạy
2.4 Khai triển hàm thành chuỗi lũy thừa, chuỗi Fourier 3 T
2.5 Giải được các dạng toán cơ bản về phương trình vi 2 T
phân cấp 1 và cấp 2
3.1 Tính được các bài toán về tích phân bội đổi biến trong 1 T
hệ tọa độ cực, hệ tọa độ trụ và hệ tọa độ cầu
3.2 Tính được các bài toán về tích phân mặt loại 2 1,4 T
3.3 Sử dụng công thức Green, Ostrogradsky, Stokes để giải 1,4 U
các bài toán liên quan đến tích phân
3.4 Dùng tiêu chuẩn so sánh để khảo sát sự hội tụ của 3 T
chuỗi số
3.5 Sử dụng tính chất của chuỗi lũy thừa để tính tổng chuỗi 3 T
hàm, chuỗi số
4.1 Có khả năng thuyết trình các vấn đề tự học ở nhà và 1,2,3,4 U
báo cáo kết quả làm việc của nhóm trước lớp
4.2 Khả năng phân tích lập luận giải được các bài toán cần 1,2,3,4 U
có sự sáng tạo

6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)


Thành phần Bài đánh CĐR học Tiêu chí Chuẩn
Tỷ lệ (%)
đánh giá giá phần đánh giá đánh giá
A1 Tham gia lớp Đánh 20%
học, làmbài tập giátheo
về nhà, bài thangđiểm
A1. Đánh
tậpthuyết trình cá 10
giá quá trình
nhântrên lớp, bài
tập thuyếttrình
nhóm trên lớp
A2 Bài kiểm tra giữa Đánh 20%
kì: 4 câu/10 điểm giátheo
gồm cácnội thangđiểm
A2. Đánh dung: Tích phân 10
giá giữa kỳ bội 2, tích phân
bội 3, tích phân
đường loại 1, loại
2
A3 Bài kiểm tra cuối Đánh 60%
kì: 5câu/10 điểm giátheo
gồm cácnội thangđiểm
dung: - Tích 10
A3. Đánh
phân mặt
giá cuối kỳ
- Chuỗi số, chuỗi
lũy thừa, chuỗi
Fourier
- Phương trình vi

3
phân cấp 1, cấp 2

7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)


(Các nội dung giảng dạy theo tuần/ buổi học, thể hiện sự tương quan với các CĐR của học
phần, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá của học phần)

Tuần/Buổi CĐR học Hoạt động


Nội dung Bài đánh giá
học phần dạy và học
Chương 1: Tích 1.1, 4.1 Học ở lớp: Nghe A1
phân bội giảng, làm bài tập
1.1. Tích phân hai dưới sự hướng dẫn
lớp của giáo viên
Học ở nhà: Làm
Định nghĩa, ý bài tập
1. nghĩa hình học,
tính chất, cách
tính, đổi biến trong
tích phân hai lớp,
đổi biến trong hệ
tọa độ cực
Chương 1: (tiếp 1.2, 2.1, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 3.1, 4.1 giảng, làm bài tập
1.2. Tích phân ba dưới sự hướng dẫn
lớp của giáo viên
Học ở nhà: Làm
2 Khái niệm và tính bài tập các dạng
chất của tích phân - Tính tích phân hai
3 lớp; cách tính lớp, tích phân 3 lớp
tích phân 3 lớp; đổi - Ứng dụng của
biến trong tích tích phân bội
phân 3 lớp
Chương 1: (tiếp 1.2, 2.1, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 3.1, 4.1 giảng, làm bài tập
1.2. Tích phân ba dưới sự hướng dẫn
lớp (tiếp theo) của giáo viên
3 Học ở nhà: Làm
Đổi biến trong tọa bài tậptích phân 3
độ trụ, tọa độ cầu lớp khi đổi biến
và áp dụng trong tọa độ trụ,
tọa độ cầu
Chương 2: Tích 1.1, 1.3, Học ở lớp: Nghe A1
phân đường và tích 3.3, 4.1 giảng, làm bài tập
phân mặt dưới sự hướng dẫn
2.1. Tích phân của giáo viên
4 đường loại 1 Học ở nhà: Làm
các dạng bài tập:
Định nghĩa, tính - Các bài tập về
chất và áp dụng tích phân đường
(Sinh viên tự đọc loại 1,2
4
Tuần/Buổi CĐR học Hoạt động
Nội dung Bài đánh giá
học phần dạy và học
giáo trình) - Các bài tập sử
2.2. Tích phân dụng công thức
đường loại 2 Green
Định nghĩa của
tích phân đường
loại 2 và mối liên
hệ với tích phân
đường loại 1; cách
tính; công thức
Green; Định lí 4
mệnh đề tương
đương và hệ quả
Chương 2: (tiếp 1.1, 1.3, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 2.1, 3.2, giảng, làm bài tập
2.3. Tích phân mặt 4.1 dưới sự hướng dẫn
loại 1 của giáo viên
Học ở nhà: Làm
Định nghĩa, tính bài tậpvề tích phân
chất và áp dụng mặt loại 2 và làm
(Sinh viên tự đọc chúng theo hai
giáo trình) cách như trong lý
5 2.4. Tích phân mặt thuyết
loại 2
Định nghĩa mặt hai
phía và tích phân
mặt loại 2; mối
liên hệ giữa tích
phân mặt loại 1 và
loại 2; các cách
tính tích phân mặt
loại 2
Chương 2: (tiếp 1.3, 3.3, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 4.1, 4.2 giảng, làm bài tập
2.5. Công thức dưới sự hướng dẫn
Ostrogradsky của giáo viên
Học ở nhà: Làm
Trình bày công bài tập
thức Ostrogradsky
6 và áp dụng để giải
bài tập.
2.6. Công thức
Stokes
Trình bày công
thức Stokes và áp
dụng để giải bài
tập
5
Tuần/Buổi CĐR học Hoạt động
Nội dung Bài đánh giá
học phần dạy và học
Chương 3: Phương 1.7, 2.5, Học ở lớp: Nghe A1
trình vi phân 4.1 giảng, làm bài tập
3.1. Khái niệm mở dưới sự hướng dẫn
đầu về phương của giáo viên
trình vi phân Học ở nhà: Làm
bài tậptrong 5 dạng
Định nghĩa phương của phương trình vi
trình vi phân; phân cấp 1 thường
nghiệm; nghiệm gặp
tổng quát; nghiệm
riêng; nghiệm kỳ
dị; bài toán
Cauchy.
3.2. Phương trình
7 vi phân cấp 1
Định lý về sự tồn
tại nghiệm; ý nghĩa
hình học; các
phương trình vi
phân cấp 1 thường
gặp: Phương trình
tách biến, Phương
trình đẳng cấp,
Phương trình tuyến
tính, Phương trình
Bernoulli, Phương
trình vi phân toàn
phần và thừa số
tích phân.
Chương 3: (tiếp 1.7, 2.5, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 4.1 giảng, làm bài tập
3.3. Phương trình dưới sự hướng dẫn
vi phân cấp 2 của giáo viên
Học ở nhà: Làm
8 Định lý tồn tại bài tập các dạng
nghiệm duy nhất sau:
nghiệm; Các - Phương trình
phương trình giảm dạng khuyết
cấp; Phương trình - Phương trình
tuyến tính cấp 2. giảm cấp
Chương 3: (tiếp 1.7, 2.5, Học ở lớp: Nghe A1
theo) 4.1, 4.2 giảng, làm bài tập
3.4. Phương trình dưới sự hướng dẫn
9 của giáo viên
vi phân tuyến tính
cấp 2 với hệ số Học ở nhà: Làm
hằng; cách giải các dạng bài tập về
6
Tuần/Buổi CĐR học Hoạt động
Nội dung Bài đánh giá
học phần dạy và học
phương trình vi phương trình vi
phân tuyến tính phân cấp 2 hệ số
cấp 2 với hệ số hằng
hằng; các trường
hợp đặc biệt;
phương trình Euler
Chương 4: Lý 1.4, 1.5 Học ở lớp: Nghe A1
thuyết chuỗi 2.2,2.3 giảng, làm bài tập
4.1. Chuỗi số 3.4, 4.1 dưới sự hướng dẫn
của giáo viên
Định nghĩa: Chuỗi Học ở nhà: Làm
số, tổng riêng, hội bài tập liên quan
tụ và phân kỳ; đến khảo sát sự
Điều kiện cần để hội tụ của chuỗi số
chuỗi số hội tụ;
Các tính chất của
chuỗi số hội tụ.
10
4.2. Chuỗi số
dương
Định nghĩa; Các
tiêu chuẩn hội tụ
4.3. Chuỗi có dấu
bất kỳ
Chuỗi đan dấu;
Chuỗi có dấu bất
kỳ; hội tụ tuyệt
đối; bán hội tụ
Chương 4: (tiếp 1.4, 1.5 Học ở lớp: Nghe A1
theo) 2.2,2.3 giảng, làm bài tập
4.4. Chuỗi hàm 3.4, 4.1 dưới sự hướng dẫn
của giáo viên
Định nghĩa dãy Học ở nhà: Làm
hàm, chuỗi hàm; các dạng bài tập:
Các tiêu chuẩn hội - Tìm miền hội tụ
tụ; Các tính chất của chuỗi lũy thừa
11 của chuỗi hàm hội - Khai triển một
tụ. hàm thành chuỗi
4.5. Chuỗi lũy thừa lũy thừa
Định nghĩa, tính
chất, bán kính hội
tụ và miền hội tụ;
Khai triển hàm
thành chuỗi lũy
thừa; Ứng dụng.
Chương 4: (tiếp 1.6, 2.4, Học ở lớp: Nghe A1
12
4.1, 4.2 giảng, làm bài tập
7
Tuần/Buổi CĐR học Hoạt động
Nội dung Bài đánh giá
học phần dạy và học
theo) dưới sự hướng dẫn
4.6. Chuỗi Fourier của giáo viên
Chuỗi lượng giác; Học ở nhà: Làm
chuỗi Fourier; bài tập các dạng:
Điều kiện khai - Khai triển hàm
triển hàm thành thành chuỗi Fourier
chuỗi Fourier; - Khai triển chẵn
Khai triển hàm - Khai triển lẻ
tuần hoàn chu kỳ
2l; Khai triển chẵn,
lẻ; Khai triển hàm
bất kỳ; Ứng dụng.
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
 Các tuần học đều có thực hiện đánh giá quá trình (A1) với các tiêu chí:
+ SV phải tham gia lớp học để nắm được hệ thống kiến thức và kỹ nẵng
+ SV phải làm bài tập ở nhà hoặc một số nhiệm vụ học tập khác theo yêu cầu của GV
+ Tham gia quá trình học tập tích cực: trả lời các câu hỏi hoặc tìm giải pháp giải quyết
vấn đề theo các gợi mở của GV
Các hoạt động của SV theo các tiêu chí đánh giá A1 đều được lượng hóa thành điểm quá
trình của SV
8.1 Quy định về tham dự lớp học
 Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
 Sinh viên vắng quá 2 -3(quá 20% tổng số tím chỉ của học phần) buổi học dù có lý
do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành học phần và phải đăng ký
học lại học phầnvào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
 Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
 Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
 Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại,
máy nghe nhạc trong giờ học.
 Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
 Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, phúc khảo, kỷ luật,…
được thực hiện theo quy định đào tạo hiện hành của Trường.

9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..


Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

8
TS. Phan Đức Tuấn TS. Lương Quốc Tuyển TS. Lương Quốc Tuyển

Ghi chú:
Đề cương chi tiết được trình bày trên giấy khổ A4 (279mm x 210mm); định dạng lề
trên 20mm, lề trái 30mm, lề phải 20mm; sử dụng phông chữ tiếng Việt Times New Roman,
size 13; đặt 3pt giữa các đoạn; cách dòng đơn giữa các dòng; đánh số trang ở bên phải, lề
dưới bằng số Ả Rập từ trang đầu tiên đến trang cuối cùng.

You might also like