You are on page 1of 15

PTCT.QT.02.

07
Mẫu 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): TOÁN KINH TẾ


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): PHÂN TÍCH RỦI RO VÀ ĐỊNH PHÍ BẢO
HIỂM

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English): Lý thuyết xác suất (Probability)
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn Toán Kinh tế -
Khoa Toán – Thống kê
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic
year) dành cho SV năm thứ nhất
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 45
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 90
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Giải tích 2
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): Học phần này được thiết kế
giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, biến ngẫu nhiên, biến ngẫn nhiêu
nhiều chiều và các ứng dụng của chúng. Để có thể học tốt môn học này, sinh viên nắm vững
các kiến thức của môn Giải tích 2. Đồng thời, các kiến thức từ môn học Lý thuyết xác suất sẽ

1
là nền tảng quan trọng để SV học tiếp các môn khác như Thống kê toán, Kinh tế lượng, Quá
trình ngẫu nhiên…

9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Lý thuyết xác suất sẽ đạt được các chuẩn đầu ra
sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: SV có khả năng hiểu các khái niệm cơ bản: không gian mẫu, biến cố, xác
suất, các tiên đề của xác suất, sự xung khắc và sự độc lập của các biến cố, xác suất có
điều kiện.
- CLO1.2: SV có khả năng hiểu và áp dụng các công thức tính xác suất bao gồm công
thức cộng, công thức nhân, công thức xác suất đầy đủ và định lý Bayes để giải quyết
các bài toán tính xác suất.
- CLO1.3: Giải thích và vận dụng được các khái niệm cơ bản: biến ngẫu nhiên, hàm
xác suất, hàm phân phối tích lũy, hàm mật độ. Giải thích và tính được kỳ vọng,
phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên, giá trị tin chắc nhất, trung vị, phân vị, mô
men. Hiểu định nghĩa hàm sinh xác suất, hàm sinh mô men và biết cách sử dụng
chúng để tính xác suất, mô men.
- CLO1.4: Hiểu và áp dụng được các khái niệm cơ bản: Hàm xác suất đồng thời, hàm
phân phối tích lũy đồng thời, hàm mật độ xác suất đồng thời, phân phối xác suất có
điều kiện, phân phối xác suất biên, sự độc lập của các biến ngẫu nhiên, mô men và
hàm sinh mô men của biến ngẫu nhiên nhiều chiều, kỳ vọng có điều kiện, phương sai
có điều kiện, hiệp phương sai, hệ số tương quan.
- CLO1.5: Hiểu và áp dụng được định lý giới hạn trung tâm.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: Vận dụng thuần thục các kiến thức để giải quyết các bài toán về xác
suất.
- CLO2.2: Có khả năng thích ứng và cập nhật những kiến thức mới trên nền tảng
những kiến thức đã được trang bị.
- CLO2.3: Sử dụng thành thạo máy tính thông thường hoặc máy tính chuyên
dụng để thực hiện các tính toán liên quan đến các kiến thức đã học.
- CLO2.4: Đọc tài liệu và giải bài tập bằng tiếng Anh
-
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Coi trọng sự khác biệt và đa dạng trong việc giải quyết một vấn đề
- CLO3.2: Có khả năng ứng xử bảo vệ quan điểm cá nhân
- CLO3.3: Có ý thức tự học và cập nhật kiến thức từ tài liệu môn học

2
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)

3
u ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO P

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 3.1

khả năng hiểu các khái niệm cơ H


mẫu, biến cố, xác suất, các tiên đề
xung khắc và sự độc lập của các
có điều kiện.

khả năng áp dụng các công thức H P P


o gồm công thức cộng, công thức
xác suất đầy đủ và định lý Bayes
bài toán tính xác suất.

à áp dụng được các khái niệm cơ H S P


nhiên, hàm xác suất, hàm phân
m mật độ, kỳ vọng, phương sai,
hệ số biến thiên, giá trị tin chắc
phân vị, mô men, hàm sinh xác
ô men.

à áp dụng được các khái niệm cơ H P


ất đồng thời, hàm phân phối tích
hàm mật độ xác suất đồng thời,
uất có điều kiện, phân phối xác
lập của các biến ngẫu nhiên, mô
h mô men của biến ngẫu nhiên
vọng có điều kiện, phương sai có
hương sai, hệ số tương quan.

à áp dụng được định lý giới hạn S

dụng thuần thục các kiến thức S


c bài toán về xác suất.

hả năng thích ứng và cập nhật S


c mới trên nền tảng những kiến
ang bị.

ng thành thạo máy tính thông S


áy tính chuyên dụng để thực
án liên quan đến các kiến thức
4

i liệu và giải bài tập bằng tiếng P


Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
Tài liệu 1: Probability for Risk Management, (Second Edition), 2006, by Hassett, M.
and Stewart, D., ACTEX, ISBN: 978-156698-2
Tài liệu 2: A First Course in Probability (Ninth Edition), 2012, by Ross, S.M.,
Pearson/Prentice Hall, ISBN: 978-0321794772
Tài liệu 3: ACTEX Study Manual for SOA Exam P, 2015, ACTEX Publications, Inc.
ISBN: 978-1-62542-388-7

10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):


Tài liệu 1: Mathematical Statistics with Applications (Seventh Edition), 2008, by
Wackerly, D., Mendenhall III, W., Scheaffer, R., Thomson Brooks/Cole ISBN: 978-
0495110811
Tài liệu 2: Probability and Statistical Inference (Ninth Edition), 2014, by Hogg, R.V.,
Tanis, E.A., and D. Zimmerman, Prentice Hall, ISBN: 978-0321923271
Tài liệu 3: Probability and Statistics with Applications: A Problem Solving Text,
(Second Edition) 2015, by Asimow, L. and Maxwell, M., ACTEX, ISBN: 978-1-
62542-472-3
10.3 Khác (Others):
(1) Probability, Jim Pitman, 1993, Springer
(2) Probability and statistics, Morris H DeGroot & Mark J Schervish, 2012, Pearson
Education
(3) Mathematical Statistics for Economics and Business, Ron C. Mittelhammer, 2013,
Springer

6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
Buổi 1 Chương 1: Ôn tập về giải GV giảng lý TL 1: Chương 1, 2 SV đọc trước tài liệu CLO1.1, 1.2
(5 tiết) tích tổ hợp thuyết, SV theo TL 2: Chương 1, 2 CLO2.1, 2.2,2.3,
Quy tắc nhân dõi và làm bài 2.4
tập
Hoán vị CLO3.1, 3.2,3.3
Chỉnh hợp, tổ hợp
Chia nhỏ một tập hợp
Chương 2: Các tiên đề của
xác suất
Không gian mẫu và biến cố
Các tiên đề của xác suất
Một số tính chất
Tính xác suất theo quan điểm
cổ điển
Buổi 2 Chương 3: Xác suất có điều GV giảng lý TL 1: Chương 3 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.1, 1.2
(5 tiết) kiện và sự độc lập của các thuyết, SV theo TL 2: Chương 3 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
biến cố dõi và làm bài SV làm bài tập Section 1, 3 2.4
tập

7
Xác suất có điều kiện trong tài liệu 3 CLO3.1, 3.2,3.3
Công thức nhân
Sự độc lập của các biến cố
Công thức xác suất đầy đủ và
định lý Bayes
Buổi 3 Bài kiểm tra số 1 GV chuẩn bị bài TL 1: Chương 4 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.3
(5 tiết) Chương 4: Biến ngẫu nhiên kiểm tra trắc TL 2: Chương 4 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
rời rạc nghiệm SV làm bài tập Section 2 trong 2.4
Biến ngẫu nhiên GV giảng lý tài liệu 3 CLO3.1, 3.2,3.3
thuyết, SV theo
Biến ngẫu nhiên rời rạc: Hàm dõi và làm bài
xác suất, hàm phân phối tích tập
lũy
Kỳ vọng
Kỳ vọng của hàm của biến
ngẫu nhiên
Phương sai và độ lệch chuẩn
Mô men và hàm sinh mô men
Giá trị tin chắc nhất
Buổi 4 Chương 5: Một số phân phối GV giảng lý TL 1: Chương 5, 6 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.3
(5 tiết) rời rạc thông dụng thuyết, SV theo TL 2: Chương 4 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
Phân phối nhị thức dõi và làm bài SV làm bài tập Section 4 trong 2.4
tập
8
Phân phối siêu bội tài liệu 3 CLO3.1, 3.2,3.3
Phân phối Poisson
Phân phối hình học
Phân phối nhị thức âm
Phân phối đều rời rạc
Buổi 5 Bài kiểm tra số 2 GV chuẩn bị bài TL 1: Chương 7 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.3
(5 tiết) Chương 6: Biến ngẫu nhiên kiểm tra trắc TL 2: Chương 5 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
liên tục nghiệm số 2 SV làm bài tập Section 6 trong 2.4
Giới thiệu về biến ngẫu nhiên GV giảng lý tài liệu 3 CLO3.1, 3.2,3.3
liên tục: hàm mật độ, hàm thuyết, SV theo
phân phối tích lũy dõi và làm bài
tập
Giá trị tin chắc nhất, trung vị,
phân vị
Kỳ vọng, phương sai, độ lệch
chuẩn
Mô men và hàm sinh mô men
Buổi 6 Chương 7: Một số phân phối GV giảng lý TL 1: Chương 8, 9 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.3
(5 tiết) liên tục thông dụng thuyết, SV theo TL 2: Chương 5 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
Phân phối đều dõi và làm bài SV làm bài tập Section 5 trong 2.4
tập tài liệu 3
Phân phối chuẩn CLO3.1, 3.2,3.3
Phân phối mũ

9
Phân phối loga chuẩn

Buổi 7 Chương 7: Một số phân phối GV giảng lý TL 1: Chương 8, 9 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.3
(5 tiết) liên tục thông dụng (tt) thuyết, SV theo TL 2: Chương 5 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
Phân phối Pareto dõi và làm bài SV làm bài tập Section 7 trong 2.4
tập tài liệu 3
Phân phối Weibull CLO3.1, 3.2,3.3
Phân phối Beta
Phân phối của hàm của biến
ngẫu nhiên
Phân phối hỗn hợp

Buổi 8 Bài kiểm tra số 3 GV chuẩn bị bài TL 1: Chương 10, 11 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.4
(5 tiết) Chương 8: Biến ngẫu nhiên kiểm tra trắc TL 2: Chương 6 các ví dụ trong slides CLO2.1, 2.2,2.3,
hai chiều nghiệm số 3 SV làm bài tập Section 4, 5, 6, 2.4
Hàm phân phối đồng thời GV giảng lý 7 trong tài liệu 3 CLO3.1, 3.2,3.3
thuyết, SV theo
Phân phối có điều kiện dõi và làm bài
Kỳ vọng có điều kiện, phương tập
sai có điều kiện
Biến ngẫu nhiên độc lập

Buổi 9 Bài kiểm tra số 4 GV chuẩn bị bài TL 1: Chương 10, 11 SV đọc trước tài liệu, làm hết CLO1.4, 1.5
10
kiểm tra trắc TL 2: Chương 7, 8 các ví dụ trong slides
(5 tiết) Chương 8: Biến ngẫu nhiên nghiệm số 4 SV làm bài tập Section 8, 9 CLO2.1, 2.2,2.3,
hai chiều (tt) GV giảng lý trong tài liệu 3 2.4
Hàm của hai biến ngẫu nhiên thuyết, SV theo CLO3.1, 3.2,3.3
dõi và làm bài
Phân phối xác suất đồng thời tập
của hàm của hai biến ngẫu
nhiên
Phân phối chuẩn hai chiều
Hàm sinh mô men của tổng
hai biến ngẫu nhiên độc lập
Hàm sinh mô men đồng thời
Định lý giới hạn trung tâm
Định lý kỳ vọng lặp
Tổng cộng:
45 tiết

11
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

- Sinh viên tham gia đầy đủ các buổi học


- Sinh viên chuẩn bị máy tính và mang theo tài liệu cho từng buổi học
- Sinh viên tham gia giải bài tập tại lớp theo yêu cầu của giảng viên
- Sinh viên tự tham khảo tài liệu theo yêu cầu của giảng viên
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Thi giữa học phần: 40%
- Thi kết thúc học phần: 60%
Ngoài ra, sinh viên thi đạt các chứng chỉ quốc tế của hiệp hội SOA/IFoA về học
phần Toán tài chính trước khi tốt nghiệp sẽ được xét cộng điểm kết thúc học phần
Toán tài chính theo đề xuất của giảng viên.
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận

12
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác cử chỉ 10 Tương tác Tương tác Có tương tác Không tương

13
bằng mắt và bằng mắt, cử
bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.

TP.HCM, ngày tháng năm

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN

14
(ký, ghi rõ họ tên) Bùi Thị Lệ Thủy

15

You might also like