You are on page 1of 11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG SƯ PHẠM
KHOA TOÁN HỌC

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG
(Dành cho sinh viên ngành SP Toán và SP Toán CLC từ K62)

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1:
Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Loan
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Khoa Toán, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Email: loannth@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Đại số giao hoán.
Giảng viên 2:
Họ và tên: Nguyễn Thành Quang
Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Khoa Toán, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Email: quangnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết số
Giảng viên 3:
Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Khoa Toán, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Email: diepntn@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết số
Giảng viên 4:
Họ và tên: Đào Thị Thanh Hà
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Khoa Toán, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An
Email: hadtt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Đại số giao hoán
Giảng viên 5:
Họ và tên: Nguyễn Quốc Thơ
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Tiến sĩ
Địa điểm làm việc: Khoa Toán, Trường Sư phạm, Trường Đại học Vinh
Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

1
Email: thonq@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Lý thuyết nhóm
1.2. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG
(tiếng Anh): Abstract Algebra
- Mã số học phần: MAT30006
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm Toán và SP Toán CLC
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức khác
Kiến thức ngành
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: 4
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Mã số:
+ Học phần học trước: Đại số tuyến tính Mã số: MAT21001
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh.
Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80% tổng thời lượng của học
phần
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập qua LMS (Mục 5.1).
- Khoa phụ trách học phần: Khoa Toán – Trường Sư phạm – Trường ĐH Vinh
Điện thoại: Email: khoatoan@vinhuni.edu.vn

2. Mô tả học phần
Học phần Đại số đại cương (MAT30006) là học phần bắt buộc dành cho sinh viên
ngành Sư phạm Toán học và Sư phạm Toán học chất lượng cao, được giảng dạy vào học
kỳ 3 của CTĐT (Kỳ 1, năm thứ hai). Học phần cung cấp kiến thức cơ sở về các cấu trúc
đại số nửa nhóm, nhóm, vành, miền nguyên và trường. Đây là những cấu trúc đại số cơ
bản nhất, nhằm cung cấp cho sinh viên cách nhìn tổng quan về các đối tượng toán học
trong chương trình Toán phổ thông.
Nội dung của học phần gồm 5 chương, bao gồm những nội dung sau: Quan hệ hai
ngôi và phép toán hai ngôi; Nửa nhóm và nhóm; Vành, miền nguyên và trường; Vành
chính, Vành Euclid và vành nhân tử hóa; Vành đa thức.

3. Mục tiêu học phần


Sau khi học xong học phần, sinh viên nắm được các kiến thức cơ sở về các cấu trúc
đại số cơ bản như: nửa nhóm, nhóm, vành, miền nguyên và trường, có kỹ năng chứng minh
và mô tả các cấu trúc đại số cơ bản đó, thể hiện được kiến thức về các cấu trúc đại số cơ

2
bản trên các tập hợp số đề cập đến trong chương trình toán phổ thông: , , n, , , 

và tập hợp các đa thức [x], [x], [x], [x] để mô tả chúng. Học phần này cũng giúp sinh
viên phát triển các kỹ năng suy luận, phân tích và giải quyết vấn đề trong đại số.

4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo SP Toán

CĐR Ánh xạ với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLO)
học phần PLO1.1 PLO1.3 PLO2.1 PLO3.1
1.1.2 1.3.2 2.1.1 2.1.2 3.1.1
CLO1.1 ✓
CLO1.2 ✓
CLO2.1 ✓
CLO2.2 ✓
CLO3.1 ✓

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR TĐNL
học CĐR Phương pháp Phương pháp
Mô tả CĐR học phần
phần học dạy học đánh giá
(CLO) phần
Hiểu khái niệm và tính chất của quan hệ
tương đương, quan hệ thứ tự, phép toán
hai ngôi, các cấu trúc đại số cơ bản: nửa
nhóm, nhóm, vành, miền nguyên, trường
và một số lớp vành đặc biệt: vành chính, Thuyết trình, Thi TNKQ,
CLO1.1 K4 Vấn đáp gợi
vành Euclid, vành nhân tử hóa, vành đa mở, Thi Tự luận,
Vở bài tập
thức để giải các bài tập liên quan và áp Hướng dẫn
dụng chúng để giải thích các cấu trúc đại SV tự học
số được đề cập đến trong chương trình
toán phổ thông.

Thuyết trình,
Phân tích được các cấu trúc đại số nửa
Vấn đáp gợi Thi tự luận,
CLO1.2 K4 nhóm, nhóm, vành, miền nguyên, trường
mở, Kiểm tra viết,
và mối quan hệ giữa các cấu trúc này.
Hướng dẫn Vở bài tập
SV tự học
Thuyết trình,
Thành thạo việc chứng minh và mô tả các
Thảo luận, Thi tự luận,
CLO2.1 S4 cấu trúc đại số: nửa nhóm, nhóm, vành,
Giao và chữa Kiểm tra viết,
miền nguyên, trường cùng các cấu trúc
bài tập Vở bài tập
con và cấu trúc thương của chúng.

3
Giao vấn đề
Thành thạo kỹ năng tư duy độc lập và kỹ
tự học
CLO2.2 S4 năng tìm kiếm tài liệu liên quan từ nguồn Vở bài tập
internet hoặc từ các nguồn tài liệu khác.
Sử dụng ngôn ngữ toán học thích hợp
(khái niệm, ký hiệu, thuật ngữ) khi giải
Giao và chữa
CLO3.1 S4 thích bằng lời nói và trong văn bản để Vở bài tập
bài tập
truyền đạt các ý tưởng, suy luận và phát
hiện mới để hoàn thành bài tập.

5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá


5.1. Đánh giá học tập

Tỷ lệ Tỷ lệ
Bài đánh Công cụ CĐR học cho bài cho
Hình thức đánh giá và lưu hồ sơ
giá đánh giá phần đánh học
giá phần

A1. Đánh giá thường xuyên 50%

A1.1 TNKQ (Trung tâm ĐBCL) Đáp án CLO1.1 20% 20%

CLO1.1 5%

CLO1.2 6%
A1.2 Bài tập về nhà (Vở bài tập) Rubric
CLO2.1 3% 20%
CLO2.2 3%

CLO3.1 3%

CLO1.2 5%
A1.3 Kiểm tra viết (Bài kiểm tra) Đáp án 10%
CLO2.1 5%

A2. Đánh giá cuối kì 50%

CLO1.1 10%

A2.1 Thi tự luận (Trung tâm ĐBCL) Đáp án CLO1.2 30% 50%

CLO2.1 10%

Công thức tính điểm học phần: (A1.1*2+A1.2*2+ A1.3+A2.2*5)/10

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá

4
5.2.1. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên:
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá cuối kỳ
6. Tài liệu học tập
6.1. Tài liệu chính:
[1]. Nguyễn Tiến Quang, Đại số Đại cương, Nxb Đại học sư phạm Hà Nội, 2014.
[2]. Hoàng Xuân Sính, Đại số đại cương, Nxb Giáo dục, 2001.
6.2. Tài liệu tham khảo khác:
[3] Nguyễn Tự Cường, Giáo trình Đại số hiện đại, Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2003.
[4] Trần Văn Hạo và Hoàng Kỳ, Bài tập Đại số, Nxb Đại học và THCN, 1980.
[5] Bùi Huy Hiền, Bài tập đại số Đại cương, Nxb Giáo dục, 2001.
[6] Nguyễn Hữu Việt Hưng, Đại số Đại cương, Nxb Giáo Dục, 1998.
[7] Dương Quốc Việt, Một số cấu trúc cơ bản của Đại số hiện đại, Nxb ĐHSP Hà Nội,
2008.
7. Kế hoạch dạy học
Lý thuyết, bài tập:
Địa CĐR
Bài
Tuần, điểm/Hình Yêu cầu SV học
Nội dung đánh
số tiết thức tổ chức chuẩn bị phần
giá
dạy học
CHƯƠNG 1. QUAN HỆ HAI - Nghe bài
NGÔI VÀ PHÉP TOÁN HAI giảng EL, ghi
NGÔI chép bài.
1.1. Quan hệ hai ngôi - Đọc bài
1.1.1. Tích Đêcac của các tập giảng trong
hợp - Địa điểm: giáo trình.
lớp học
1.1.2. Quan hệ hai ngôi - Thực hiện
1.1.3. Quan hệ tương đương, tập - HTTCDH: yêu cầu đã
thương Thuyết trình, giao trên LMS
CLO1.1 A1.1
1 vấn đáp gợi - Nghe giảng
1.1.4. Quan hệ thứ tự, các phần CLO1.2 A1.2
mở, hướng
tử đặc biệt, Bổ đề Zorn và thảo luận
dẫn SV tự
1.2. Phép toán hai ngôi trên lớp.
học
1.2.1. Khái niệm phép toán hai - Làm bài tập
ngôi tập được giao

1.2.2. Các tính chất của các phép - Đọc thêm


toán hai ngôi [1] [2].
1.2.3. Phần tử đơn vị, phần tử
nghịch đảo

5
CHƯƠNG 2. NỬA NHÓM - Nghe bài
VÀ NHÓM giảng EL, ghi
2.1. Nửa nhóm chép bài.
2.1.1. Khái niệm nửa nhóm - Đọc bài
2.1.2. Nửa nhóm con - Địa điểm: giảng trong
lớp học giáo trình.
2.1.3. Một số tính chất của nửa
nhóm - HTTCDH: - Thực hiện
2.1.4. Nửa nhóm cộng và nửa Thuyết trình, yêu cầu đã CLO1.1
A1.1
2 vấn đáp gợi giao trên LMS A1.2
nhóm nhân các số tự nhiên  mở, hướng
CLO1.2
A2.1
- Nghe giảng
dẫn SV tự
2.2. Khái niệm nhóm học và thảo luận
2.2.1. Định nghĩa và ví dụ trên lớp.
2.2.2. Các tính chất cơ bản của - Làm bài tập
nhóm tập được giao
2.2.3. Các định nghĩa tương - Đọc thêm
đương của nhóm [1] [2].
2.3. Nhóm con - Nghe bài
2.3.1. Định nghĩa và tiêu chuẩn giảng EL, ghi
nhóm con chép bài.
2.3.2. Nhóm con sinh bởi một - Đọc bài
tập - Địa điểm: giảng trong
lớp học giáo trình.
2.3.3. Nhóm xyclic
2.4. Lớp ghép, Định lý - HTTCDH: - Thực hiện
Lagrange Thuyết trình, yêu cầu đã CLO1.1
A1.1
3 vấn đáp gợi giao trên LMS A1.2
2.4.1. Lớp ghép CLO1.2
mở, hướng A2.1
2.4.2. Định lý Lagrange và các - Nghe giảng
dẫn SV tự
hệ quả học và thảo luận
2.5. Nhóm con chuẩn tắc và trên lớp.

nhóm thương - Làm bài tập


2.5.1. Nhóm con chuẩn tắc tập được giao

2.5.2. Nhóm thương - Đọc thêm


[1] [2].

6
2.6. Đồng cấu nhóm - Nghe bài
2.6.1. Khái niệm đồng cấu nhóm giảng EL, ghi
2.6.2. Một số đồng cấu đặc biệt chép bài.
2.6.3. Tính chất cơ bản của đồng - Đọc bài
cấu nhóm - Địa điểm: giảng trong
lớp học
2.6.4. Nhóm các tự đẳng cấu giáo trình.
2.6.5. Định lý đồng cấu nhóm - HTTCDH: - Thực hiện
2.6.6. Các định lý đẳng cấu Thuyết trình, yêu cầu đã A1.1
CLO1.1
4 vấn đáp gợi giao trên LMS A1.2
nhóm CLO1.2
mở, hướng A2.1
2.6.7. Áp dụng mô tả nhóm dẫn SV tự - Nghe giảng
thương và nhóm xyclic học và thảo luận
trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao
- Đọc thêm
[1] [2].
2.7. Tích trực tiếp và tổng trực - Nghe bài
tiếp các nhóm giảng EL, ghi
2.7.1. Trường hợp tổng quát chép bài.
2.7.2. Tích trực tiếp của hai - Đọc bài
nhóm - Địa điểm: giảng trong
lớp học
2.8. Đối xứng hóa của một vị giáo trình.
nhóm giao hoán - HTTCDH: - Thực hiện
2.8.1. Đối xứng hóa Thuyết trình, yêu cầu đã A1.1
5 CLO1.1
vấn đáp gợi giao trên LMS A1.2
2.8.2. Nhóm cộng các số nguyên CLO1.2
mở, hướng A2.1
- Nghe giảng
 dẫn SV tự
học và thảo luận
2.8.3. Nhóm nhân các số hữu tỷ trên lớp.
dương - Làm bài tập
2.8.4. Tính chất của nhóm cộng tập được giao
các số nguyên  - Đọc thêm
[1] [2].
- Địa điểm: - Tìm kiếm tài CLO1.1
lớp học liệu liên quan. CLO1.2
Bài tập
6 - HTTCDH: - Hợp tác, CLO2.1 A1.2
Cho SV tự thảo luận với CLO2.2
trình bày bài các bạn trong CLO3.1

7
tập, GV chữa lớp để hoàn
bài, tổng kết thành bài tập.
kiến thức
- Gửi bài tập
Chương 1, 2.
lên LMS.
CHƯƠNG 3. VÀNH, MIỀN - Nghe bài
NGUYÊN VÀ TRƯỜNG giảng EL, ghi
3.1. Khái niệm vành chép bài.
3.1.1. Định nghĩa vành - Đọc bài
3.2.2. Ví dụ - Địa điểm: giảng trong
3.3.3. Các tính chất cơ bản lớp học giáo trình.
3.2. Vành con, iđêan và vành - HTTCDH: - Thực hiện
thương Thuyết trình, yêu cầu đã
A1.2
3.2.1. Định nghĩa và tiêu chuẩn vấn đáp gợi giao trên LMS CLO1.1
7 A1.3
mở, hướng CLO1.2
vành con - Nghe giảng A2.1
dẫn SV tự
3.2.2. Định nghĩa và tiêu chuẩn và thảo luận
học
iđêan trên lớp.

3.2.3. Iđêan sinh bởi một tập, - Làm bài tập


iđêan hữu hạn sinh tập được giao

3.2.4. Iđêan nguyên tố, iđêan cực - Đọc thêm


đại [1] [2].
3.2.5. Vành thương
3.3. Đồng cấu vành - Nghe bài
3.3.1. Khái niệm đồng cấu vành giảng EL, ghi
3.3.2. Các tính chất của đồng cấu chép bài.
vành - Đọc bài
3.3.3. Định lý đồng cấu vành - Địa điểm: giảng trong
lớp học
3.3.4. Đặc số của vành giáo trình.
- HTTCDH: - Thực hiện
Thuyết trình, yêu cầu đã A1.2
8 CLO1.1
vấn đáp gợi giao trên LMS A1.3
CLO1.2
mở, hướng A2.1
dẫn SV tự - Nghe giảng
học và thảo luận
trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao
- Đọc thêm
[1] [2].

8
3.4. Miền nguyên và trường - Nghe bài
3.4.1. Ước của không, miền giảng EL, ghi
nguyên chép bài.
3.4.2. Phần tử khả nghịch, - Đọc bài
- Địa điểm:
trường giảng trong
lớp học
3.4.3. Trường con giáo trình.
- HTTCDH:
3.4.4. Một số tính chất về iđêan - Thực hiện
Thuyết trình, A1.2
và đồng cấu trường yêu cầu đã
vấn đáp gợi CLO1.1
9 giao trên LMS A1.3
3.4.5. Trường các thương mở, hướng CLO1.2
A2.1
dẫn SV tự - Nghe giảng
3.4.6. Trường các số hữu tỷ 
học và thảo luận
3.4.7. Trường các số phức  trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao
- Đọc thêm
[1] [2].

- Địa điểm: - Tìm kiếm tài


lớp học liệu liên quan.
- Hợp tác,
- HTTCDH:
thảo luận với CLO1.1
Cho SV tự
CLO1.2
10 Bài tập trình bày bài các bạn trong A2.1
CLO2.1
tập, GV chữa lớp để hoàn
CLO2.2
bài, tổng kết thành bài tập.
CLO3.1
kiến thức
- Gửi bài tập
Chương 3.
lên LMS.

CHƯƠNG 4. VÀNH - Nghe bài


CHÍNH, VÀNH EUCLID VÀ giảng EL, ghi
- Địa điểm: chép bài.
VÀNH NHÂN TỬ HÓA
lớp học
4.1. Vành chính và vành nhân - Đọc bài
tử hóa - HTTCDH: giảng trong
Thuyết trình, giáo trình. A1.2
4.1.1. Tính chất số học trong CLO1.1
11 vấn đáp gợi A1.3
vành - Thực hiện CLO1.2
mở, hướng A2.1
4.1.2. Vành chính và sự tồn tại dẫn SV tự yêu cầu đã
ước chung lớn nhất học giao trên LMS
4.1.3. Vành nhân tử hóa và sự - Nghe giảng
phân tích trong vành chính và thảo luận
trên lớp.

9
4.1.4. Một số ví dụ về vành - Làm bài tập
chính và vành nhân tử hóa tập được giao
4.2. Vành Euclid - Đọc thêm
4.2.1. Định nghĩa và ví dụ. [1] [2].
4.2.2. Mối liên hệ giữa vành
chính và vành Euclid, thuật toán
Euclid
CHƯƠNG 5. VÀNH ĐA - Nghe bài
THỨC giảng EL, ghi
5.1. Vành đa thức một ẩn chép bài.
5.1.1. Khái niệm đa thức - Đọc bài
- Địa điểm:
5.1.2. Phép chia với dư, thuật giảng trong
lớp học
toán Euclid tìm UCLN giáo trình.
- HTTCDH:
5.1.3. Nghiệm của đa thức - Thực hiện
Thuyết trình, A1.2
yêu cầu đã
vấn đáp gợi CLO1.1
12 giao trên LMS A1.3
mở, hướng CLO1.2
A2.1
dẫn SV tự - Nghe giảng
học và thảo luận
trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao
- Đọc thêm
[1] [2].
5.2. Vành đa thức nhiều ẩn - Nghe bài
5.2.1. Xây dựng vành đa thức giảng EL, ghi
nhiều ẩn chép bài.
5.2.2. Bậc của đa thức, viết đa - Địa điểm: - Đọc bài
lớp học
thức theo lối từ điển giảng trong
5.2.3. Đa thức đối xứng - HTTCDH: giáo trình.
Thuyết trình, - Thực hiện A1.2
CLO1.1
13 vấn đáp gợi A1.3
yêu cầu đã CLO1.2
mở, hướng A2.1
giao trên LMS
dẫn SV tự
học - Nghe giảng
và thảo luận
trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao

10
- Đọc thêm
[1] [2].
5.3. Đa thức bất khả quy trên - Nghe bài
các trường số giảng EL, ghi
5.3.1. Định lý cơ bản của Đại số chép bài.
5.3.2. Đa thức bất khả quy trong - Đọc bài
- Địa điểm: giảng trong
vành [x] và [x]
lớp học giáo trình.
5.3.3. Nghiệm hữu tỷ của đa - HTTCDH: - Thực hiện
thức với hệ số hữu tỷ Thuyết trình, yêu cầu đã A1.2
CLO1.1
14 5.3.4. Đa thức bất khả quy trong vấn đáp gợi giao trên LMS A1.3
mở, hướng CLO1.2
A2.1
vành [x]. dẫn SV tự
- Nghe giảng
học và thảo luận
trên lớp.
- Làm bài tập
tập được giao
- Đọc thêm
[1] [2].
- Địa điểm: - Tìm kiếm tài
lớp học liệu liên quan.
- HTTCDH: - Hợp tác, CLO1.1
Cho SV tự thảo luận với CLO1.2
15 Bài tập trình bày bài các bạn trong CLO2.1 A1.2
tập, GV chữa lớp để hoàn CLO2.2
bài, tổng kết CLO3.1
thành bài tập.
kiến thức
Chương 4,5. - Gửi bài tập
lên LMS.

8. Ngày phê duyệt:


9. Cấp phê duyệt:

Trưởng Khoa
Giảng viên biên soạn đề cương

Nguyễn Thị Hồng Loan Nguyễn Thị Hồng Loan

11

You might also like