Professional Documents
Culture Documents
1/10
3. Chuẩn đầu ra của môn học:
STT Kết quả phải đạt được
1 Biết ý tưởng và các đặc tả của các cấu trúc dữ liệu và các giải thuật.
2 Hiểu tính chất của các cấu trúc dữ liệu như danh sách, danh sách liên kết, ngăn xếp, hàng đợi, bảng băm; các giải thuật sắp xếp và
tìm kiếm; các nguyên lý của lập trình hướng đối tượng.
3 Ứng dụng được các cấu trúc dữ liệu và các giải thuật phù hợp vào từng vấn đề cụ thể.
4 Phân tích được độ phức tạp của các giải thuật thông dụng.
5 Xây dựng được các cấu trúc dữ liệu cho từng bài toán cụ thể.
7. Phân loại và hình thức đánh giá kết quả học tập:
Phân loại Tỷ trọng (%) Hình thức Kiểm tra Chuẩn đầu ra
Đánh giá quá trình 1 10 Thực hành [1], [2], [3], [4], [5]
Đánh giá quá trình 2 20 Bài tập lớn [1], [2], [3], [4], [5]
Kiểm tra giữa kỳ 20 Làm bài trên máy tính [1], [2], [3], [5]
Kiểm tra cuối kỳ 50 Bài tập nhỏ [1], [2], [3], [4], [5]
4/10
4 4.1. Array Tại lớp: - Đánh giá
4.2. Generics - Tích cực nghe quá trình 1,2
4.3. Vector giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
4.4. ArrayList - Làm các bài tập do giữa kỳ
501042-6 giảng viên yêu cầu. - Kiểm tra
501042-7 Ở nhà: cuối kỳ
- Đọc bài giảng
trước khi đến lớp.
- Làm đầy đủ các bài
tập về nhà.
- Đọc [1], chương 1
Chương 5. Thừa kế trong OOP 3 2 8 [1], [2],
(Inheritance) [3], [4]
5 5.1. Phương thức viết chống (overrding 501042-12 Tại lớp: - Đánh giá
Methods) 501042-13 - Tích cực nghe quá trình 1,2
5.2. Tạo lớp con (creating a Subclass) giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
5.3. Sự thay thế lớp con (Subclass - Làm các bài tập do giữa kỳ
Substitutability) giảng viên yêu cầu. - Kiểm tra
5.4. Lớp đặc biệt “Object” Ở nhà: cuối kỳ
5.5. “is-a” và “has-a” - Đọc bài giảng
5.6. Sư dụng “final” chống lại việc thừa trước khi đến lớp
kế - Làm đầy đủ các bài
5.7. Ràng buộc trong thừa kế của ngôn tập về nhà.
ngữ Java - Đọc [1], chương 1
- Đọc [2], chương 2:
phần 2.2
Chương 6. Xử lý ngoại lệ trong Java 3 2 8 [1], [2],
(Exceptions) [3], [4]
6 6.1. Tại sao phải xử lý ngoại lệ? Tại lớp: - Đánh giá
6.2. Xác định ngoại lệ - Tích cực nghe quá trình 1,2
6.3. Xử lý ngoại lệ giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
6.4. Luồng thực thi Execution Flow - Làm các bài tập do giữa kỳ
6.5. Phân loại ngoại lệ: Checked vs giảng viên yêu cầu. - Kiểm tra
5/10
Unchecked Ở nhà: cuối kỳ
6.6. Tự định nghĩa lớp ngoại lệ - Đọc bài giảng
trước khi đến lớp.
- Làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
- Đọc [1], chương 1:
phần 1.6
- Đọc [2], chương 2:
phần 2.4
Chương 7. Kiểu dữ liệu trừu tượng 3 2 8 [1], [2],
(Abstract Data Type – ADT) [3], [4]
7 7.1. Các vấn đề trong công nghệ phần 501042-13 Tại lớp: - Đánh giá
mềm - Tích cực nghe quá trình 1,2
7.2. Kiểu dữ liệu trừu tượng giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
7.3. Giao tiếp của lớp trong Java (Java - Làm các bài tập do cuối kỳ
Interface) giảng viên yêu cầu.
Ở nhà:
- Đọc bài giảng
trước khi đến lớp.
- Làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
- Đọc [1], chương 4
Chương 8. Kiểu dữ liệu trừu tượng 6 3 15 [1], [2],
List và LinkedList [3], [4]
(List ATD & Linked Lists)
8, 9 8.1. Kiểu dữ liệu danh sách (List) 501042-6 Tại lớp: - Đánh giá
8.2. Thực thi List sử dụng Array 501042-7 - Tích cực nghe quá trình 1,2
8.3. Thực thi List sử dụng danh sách giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
liên kết (linked list) - Làm các bài tập do cuối kỳ
8.4. Các kiểu danh sách liên kết khác và giảng viên yêu cầu.
các biến thể Ở nhà:
8.5. Java API: lớp LinkedList - Đọc bài giảng
trước khi đến lớp.
6/10
- Làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
- Đọc [1], chương 5
- Đọc [2], chương 7
Chương 9. Ngăn xếp và hàng đợi 6 3 15 [1], [2],
(Stack and Queue) [3], [4]
10, 11 9.1. Stacks ADT 501042-6 Tại lớp: - Đánh giá
9.2. Thực thi Stack sử dụng Array 501042-7 - Tích cực nghe quá trình 1,2
9.3. Thực thi Stack Sử dụng Linked List giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
9.4. Queue ADT - Làm các bài tập do cuối kỳ
9.5. Thực thi Queue sử dụng Array giảng viên yêu cầu.
9.6. Thực thi Queue sử dụng Tailed Ở nhà:
Linked List - Đọc bài giảng
9.8. Các ứng dụng của Queue và Stack trước khi đến lớp.
9.9 Java API: lớp Stack và Queue - Làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
- Đọc [1], chương 7,
chương 8
- Đọc [2], chương 6
- Đọc [3], chương
10
Chương 10. Đệ qui 3 3 9 [1], [2],
(Recursion) [3], [4]
12 10.1. Đệ qui là gì và tại sao phải sử 501042-10 Tại lớp: - Đánh giá
dụng đệ qui? - Tích cực nghe quá trình 1,2
10.2. Thể hiện đệ qui trong Java thế giảng, đặt câu hỏi. - Kiểm tra
nào? - Làm các bài tập do cuối kỳ
10.3. Các ví dụ sử dụng đệ qui giảng viên yêu cầu.
Ở nhà:
- Đọc bài giảng
trước khi đến lớp.
- Làm đầy đủ các
bài tập về nhà.
7/10
- Đọc [1], chương 3,
chương 6
- Đọc [2], chương 5
9/10
Giảng viên biên soạn Chịu trách nhiệm khoa học
Q. Trưởng Khoa
Giảng viên đọc lại, phản biện Kiểm soát so sánh mẫu
Trưởng phòng đại học
10/10