You are on page 1of 11

BM10b_XDCT_Đề cương học phần cơ sơ ngành, chuyên ngành

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-NTT ngày … tháng … năm 202…
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần:
+ Tên tiếng Việt: LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ
+ Tên tiếng Anh: Graph Theory
- Mã số học phần: 070110
- Số tín chỉ :3
- Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 2.
- Học phần thuộc ngành: CNTT
- Học phần thuộc khối kiến thức: (ghi chính xác theo CTĐT ban hành)…
Thành Thực tập, KLTN/
Cơ sở ngành ⌧ Cốt lõi ngành □ Khác Ghi chú
phần trải nghiệm ĐATN
Học Tự
Bắt buộc Bắt buộc Tự
phần chọn □ □ □
⌧ □ chọn □

- Điều kiện học phần gồm:
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
Môn học song hành: Không
- Phân bố thời gian chi tiết:
+ Lý thuyết : 45 tiết
+ Thực hành : 0 tiết
+ Các hoạt động khác: 0 tiết
+ Tự học : 105 tiết
2
2. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức về lý thuyết đồ thị. Sau khi
học xong học phần, sinh viên hiểu được các khái niệm về lý thuyết đồ thị, vận dụng
các thuật toán đồ thị vào thực tế, đánh giá được tính đúng đắn của thuật toán. Áp dụng
được kiến thức cơ bản về đồ thị làm nền tảng cho kiến thức chuyên ngành công nghệ
thông tin, sử dụng được công cụ toán học để mô hình hoá bài toán, tối ưu hoá lời giải
các bài toán, thiết kế mạng máy tính, mạng ảo trong các hệ thống tính toán.
3. Tài liệu học tập
3.1 Tài liệu/giáo trình chính, bắt buộc:
[1] Kenneth H. Rosen. 2019, Discrete mathematics and its applications (Eighth
edition, McGraw-Hill Companies, Inc. (Điều chỉnh năm xuất bản, lần xuất bản)
Đúng mà, link: Discrete Mathematics and Its Applications (mheducation.com)
3.2 Tài liệu/ giáo trình tham khảo:
- Tiếng Anh
[2] Jean Gallier, 2017, DISCRETE MATHEMATICS, SECOND EDITION IN
PROGRESS, Spinger
[3] Richard J. Trudeau, 2013, Introduction to Graph theory, 2 nd Edition, Dover
Publications.
4. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
4.1 Mục tiêu
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cần thiết về lý thuyết đồ
thị và các ứng dụng của lý thuyết đồ thị vào chuyên ngành công nghệ thông tin như trí
tuệ nhân tạo, nhận dạng, xử lý tín hiệu, lý thuyết trò chơi, mạng máy tính, …. Sau khi
học xong học phần lý thuyết đồ thị sinh viên nắm vững các khái niệm về đồ thị; Mô
hình hoá được một số bài toán thực tế bằng đồ thị và giải chúng với các thuật toán như
duyệt đồ thị, tìm đường đi ngắn nhất, tìm cây khung, xác định luồng cực đại trong
mạng.
4.2 Chuẩn đầu ra của học phần
Bảng trích ngang Matrix sự đóng góp mỗi học phần cho CĐR của CTĐT
3
Mã Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
Tên học
học PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO8 PLO10
phần
phần (K1) (K2) (K3) (K4) (K5) (S1) (S2) (S3) (A1) (An)
07011 Lý thuyết
M P P P P M P P
0 đồ thị

4.3 Mối liên hệ chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra của CTĐT
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể của CTĐT
Kiến thức
Nắm vững các khái niệm về lý thuyết đồ thị, các thuật toán
CLO1 PLO1, PLO2
của đồ thị để giải một số bài toán đồ thị.
Áp dụng được kiến thức lý thuyết đồ thị vào các bài toán
thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin như truyền dữ liệu trên
CLO2 PLO1, PLO2
mạng máy tính, duyệt một website, tối ưu hoá tìm kiếm thông
tin trên mạng.
Vận dụng tư duy logic trong việc mô hinh hoá bài toán thực
CLO3 PLO1, PLO2
tế bằng đồ thị.
Kỹ năng
Sử dụng đồ thị để tối ưu hoá lời giải của các bài toán như: PLO4, PLO5
CLO4
thiết kế mạng máy tính, mạng ảo trong các hệ thống tính toán. PLO8
Mức tự chủ và trách nhiệm
Có động cơ học tập suốt đời, đam mê sáng tạo và khởi PLO9
CLO5
nghiệp. PLO10
4
5. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra bài học với chuẩn đầu ra học phần tương
thích theo các phương pháp giảng dạy - học tập và phương pháp đánh giá
Liên
quan đến
Chuẩn đầu ra Phương pháp
chuẩn Phương pháp
STT của Nội dung bài học giảng dạy
đầu ra đánh giá
bài học (LLOs) - học tập
của học
phần
ĐỒ THỊ (5 tiết) Phương pháp Kiểm tra viết
Nắm vững các
Nội dung giảng dạy lý
khái niệm đồ thuyết trình
thuyết: (4 tiết)
thị. 1. Đồ thị vô hướng - Các khái Thảo luận
Trình bày các niệm cơ bản
khái niệm liên 2. Biểu diễn đồ thị - biểu đồ -
quan đến đồ ma trận
thị. 3. Đường và chu trình - sự
Trình bày liên thông
được một số 4. Sự đẳng hình
bài toán thực CLO1,
tế liên quan 5. Đồ thị có hướng
CLO2,
1 đến lý thuyết Nội dung thảo luận: (1 CLO3,
đồ thị. tiết) CLO4
Tối ưu hóa lời
- Mô hình hoá bài toán
giải bài toán
bằng đồ thị
thực tế.
Nội dung cần tự học ở
nhà: (20 tiết)
Sinh viên đọc các tài
liệu: chapter 10 từ trang
641-690 Tài liệu học tập
[1], chapter 4 từ trang 241-
265 Tài liệu học tập [2]
2 ĐƯỜNG VÀ CHU TRÌNH CLO1, Phương pháp Kiểm tra viết
Nắm vững các
(5 tiết)
bài toán chu CLO2, thuyết trình
Nội dung giảng dạy lý
trình. thuyết: (4 tiết) CLO3, Thảo luận
Trình bày các 1. Bài toán Euler CLO4,
các phương 1.1 Chu trình Euler - Đường CLO5
pháp giải bài Euler
1.2 Sự tồn tại chu trình -
toán chu trình.
đường Euler
Trình bày 2. Bài toán Hamilton
được một số 2.1 Chu trình Hamilton -
bài toán thực Đường Hamilton
tế liên quan 2.2 Định lý Dirac
5
Liên
quan đến
Chuẩn đầu ra Phương pháp
chuẩn Phương pháp
STT của Nội dung bài học giảng dạy
đầu ra đánh giá
bài học (LLOs) - học tập
của học
phần
bài toán chu 2.3 Định lý Konig
trình.
Tối ưu hóa lời Nội dung thảo luận: (1
giải bài toán tiết)
thực tế. - Chu trình Euler và ứng
Thực hiện bài dụng
tập nhóm.
- Chu trình Hamilton và
ứng dụng
Nội dung cần tự học ở
nhà: (20 tiết)
Sinh viên đọc các tài
liệu: chapter 10 từ trang
693-706 Tài liệu học tập
[1], chapter 8 từ trang 562-
565 Tài liệu học tập [2]
ĐỒ THỊ PHẲNG (5 tiết) Phương pháp Kiểm tra viết
Hiểu rõ về đồ
Nội dung giảng dạy lý
thị phẳng. thuyết trình
thuyết: (4 tiết)
Vận dụng định 1. Định nghĩa đồ thị phẳng Thảo luận
lý để xác định 2. Công thức Euler
được đồ thị
phẳng và 3. Định lý Kuratowski
không phẳng . Nội dung thảo luận: (1
Vận dụng đồ tiết) CLO1,
3 thị phẳng vào - Đồ thị phẳng và ứng CLO2,
bài toán tìm dụng CLO3
lớp test phần
mềm. (CELO Nội dung cần tự học ở
3) nhà: (10 tiết)
Sinh viên đọc các tài
liệu: chapter 10 từ trang
718-726 Tài liệu học tập
[1], chapter 8 từ trang 594
-610 Tài liệu học tập [2]
4 CÂY (10 tiết) CLO1, Phương pháp Kiểm tra viết
Nắm vững các
Nội dung giảng dạy lý
khái niệm về thuyết: (8 tiết) CLO2, thuyết trình
cây. 1. Cây - các khái niệm CLO3, Thảo luận
6
Liên
quan đến
Chuẩn đầu ra Phương pháp
chuẩn Phương pháp
STT của Nội dung bài học giảng dạy
đầu ra đánh giá
bài học (LLOs) - học tập
của học
phần
   1.1 Định nghĩa cây tự do
Ứng dụng cây
nhị phân, cây 1.2 Các tính chất của cây
tìm kiếm nhị    1.3 Cây có gốc
phân trong    1.4 Tâm và bán kính
CNTT. 2. Cây nhị phân
Vận dụng các    2.1 Định nghĩa
phép duyệt đồ  2.2 Các phép duyệt cây
thịvào bài toán
trong CNTT. Nội dung thảo luận: (2
Tối ưu hóa lời tiết)
giải bài toán - Các phép duyệt cây và
tìm cây bao
ứng dụng
trùm nhỏ nhất.
Thực hiện bài - Cậy tìm kiếm nhị phân
tập nhóm. 3. Cây bao trùm
   3.1 Định nghĩa - tính chất
CLO4,
3.2 Định lý về sự tồn tại cây
bao trùm
CLO5
   3.3 Thuật giải DFS và BFS
   3.4 Thuật giải kiểm tra tính
liên thông
4. Cây bao trùm nhỏ nhất
   4.1 Đồ thị có trọng số
4.2 Thuật giải PRIM
4.3 Thuật giải KRUSKAL

Nội dung cần tự học ở


nhà: (20 tiết)
Sinh viên đọc các tài
liệu: chapter 11 từ trang
745-796 Tài liệu học tập
[1], chapter 4 từ trang 267-
290 Tài liệu học tập [2]
5 ĐƯỜNG ĐI NGẮN NHẤT CLO1, Phương pháp Kiểm tra viết
Nắm vững các
(5 tiết)
bài toán đường CLO2, thuyết trình
Nội dung giảng dạy lý
đi ngắn nhất. thuyết: (4 tiết) CLO3, Thảo luận
Trình bày các 1. Giới thiệu bài toán CLO4,
các phương 2. Thuật giải DIJKSTRA CLO5
7
Liên
quan đến
Chuẩn đầu ra Phương pháp
chuẩn Phương pháp
STT của Nội dung bài học giảng dạy
đầu ra đánh giá
bài học (LLOs) - học tập
của học
phần
3. Thuật giải FLOYD
pháp giải bài
toán đường đi Nội dung thảo luận: (1
ngắn nhất. tiết)
Trình bày - Đường đi ngắn nhất và
được một số ứng dụng
bài toán thực
tế liên quan - Thuật giải DIJKSTRA,
bài toán đường FLOYD, bài tập ứng
đi ngắn nhất. dụng
Tối ưu hóa lời Nội dung cần tự học ở
giải bài toán nhà: (15 tiết)
thực tế.
Thực hiện bài Sinh viên đọc các tài
tập nhóm. liệu: chapter 10 từ trang
707-717 Tài liệu học tập
[1]
6 MỘT SỐ BÀI TOÁN ỨNG CLO1, Phương pháp Kiểm tra viết
Nắm vững các
DỤNG (15 tiết)
bài toán ứng CLO2, thuyết trình
Nội dung giảng dạy lý
dụng của đồ thuyết: (12 tiết) CLO3, Thảo luận
thị . 1. Mạng và hàm tải CLO4,
Trình bày các 1.1 Mạng – Hàm tải CLO5
các phương 1.2 Hàm tải tối đại – Thuật
pháp giải bài
toán của đồ giải Ford – Fulkerson
thị. 2. Bài toán du lịch - Thuật
giải rẽ nhánh và chận
Trình bày
3. Bài toán ghép đôi - Thuật
được một số
bài toán thực giải đường mở
tế liên quan 4. Bài toán tô màu
bài toán đồ thị. Nội dung thảo luận: (3
Tối ưu hóa lời tiết)
giải bài toán
thực tế. - Mô hình hoá bài toán
Thực hiện bài hàm tải và ứng dụng
tập nhóm. - Thuật giải Ford –
Fulkerson, bài tập ứng
dụng
- Thuật giải Bài toán du
8
Liên
quan đến
Chuẩn đầu ra Phương pháp
chuẩn Phương pháp
STT của Nội dung bài học giảng dạy
đầu ra đánh giá
bài học (LLOs) - học tập
của học
phần
lịch - Thuật giải rẽ nhánh
và chận, bài tập ứng
dụng
Nội dung cần tự học ở
nhà: (20 tiết)
Sinh viên đọc các tài
liệu: chapter 8 từ trang
567-584, Tài liệu học tập
[2], chapter 5 từ trang 71-
76 Tài liệu học tập [3],
chapter 10 từ trang 727-
734 Tài liệu học tập [1]
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: SV phải tham dự ít nhất 80% buổi học; đi học đúng giờ.
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp…
- Cầu thị, tôn trọng sở hữu trí tuệ
7. Đánh giá học phần
7.1 Thang điểm: 10
Ghi chú: Bảng hệ thống tính điểm của Trường
Thang điểm 10 Thang điểm 4
Xếp loại
Điểm chữ Điểm số
từ 8.5 đến 10.0 A 4.0
từ 7.0 đến 8.4 B 3.0
Đạt
từ 5.5 đến 6.9 C 2.0
từ 4.0 đến 5.4 D 1.0
Không đạt từ 0.0 đến 3.9 F 0

7.2 Thành phần đánh giá và trọng số


- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các lần đánh giá.
9
- Điểm đánh giá quá trình : 20 %
- Điểm đánh giá giữa học phần : 20 %
- Đánh giá kết thúc học phần : 60 %
- Điểm đạt tối thiểu 4/10
Ghi chú: theo Điều 20. Đánh giá học phần, Quy chế đào tạo đại học, đại học liên thông
hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo Quyết định số 98/QĐ-NTT ngày
15/3/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
7.3 Bảng ma trận phương pháp đánh giá của các học phần nhằm đáp ứng chuẩn
đầu ra
Hình
thức Trọng Rubric
Phương pháp CĐR học Hướng dẫn đánh
đánh Hình thức đánh giá số đánh
đánh giá phần giá
giá (%) giá (R)

GV điểm danh SV
theo buổi học và
CLO1
Đánh giá quá theo dõi tính tích
AM1 Chuyên cần 20 R1 CLO2
trình cực, chủ động đóng
CLO5
góp ý kiến trong quá
trình học của SV
CLO1,
CLO2, GV giao đề thi, SV
Đánh giá giữa
AM11 Bài kiểm tra tại lớp 20 R2 CLO3, thực hiện theo yêu
học phần
CLO4, cầu của đề thi
CLO5,
CLO1,
CLO2, Thực hiện bài thi
Đánh giá kết
AM11 Bài thi cuối kỳ 60 R3 CLO3, theo yêu cầu của đề
thúc học phần
CLO4, thi
CLO 5,
.
7.4 Các Rubrics sử dụng trong đánh giá học phần
Rubric: R1. Đánh giá chuyên cần
Phân loại
Trọng
Tiêu chí đánh giá Tốt Khá Trung bình Kém
số (%)
(100%) (75%) (50%) (0%)
10
Tham gia:
Tham gia: 80%>số Tham
Đi học đầy đủ, đúng Tham gia trên 80% số 70%>số buổi
50 buổi học tham gia dưới 5
giờ buổi học học tham gia
>70% số buổi h
>50%
Không th
Tích cực tham gia các Có tham gia các Ít tham gia các gia các h
Tích cực tham gia hoạt động, trao đổi, hoạt động, trao đổi, hoạt động, trao động, t
50
phát biểu phát biểu trong giờ phát biểu trong giờ đổi, phát biểu đổi, p
học học trong giờ học biểu tr
giờ học
Rubric: R2. Bài thi giữa kỳ
Phân loại
Trọng
Tiêu chí đánh giá Tốt Khá Trung bình Kém
số (%)
(100%) (75%) (50%) (0%)
Giải được các bài Giải được các bài Giải được các Không g
Lý thuyết đồ thị và toán về đồ thị: Chu toán nhưng khả bài toán nhưng được
100
ứng dụng. trình, đồ thị phẳng, năng vận dụng còn không vận dụng
cây, cây bao trùm hạn chế còn hạn chế
Rubric: R3. Bài thi cuối kỳ
Phân loại
Trọng
Tiêu chí đánh giá Tốt Khá Trung bình Kém
số (%)
(100%) (75%) (50%) (0%)
Giải được các bài Giải được các bài Giải được các Không g
Lý thuyết đồ thị và toán ứng dụng: toán nhưng khả bài toán nhưng được
70
ứng dụng. Đường đi ngắn nhất, năng vận dụng còn không vận dụng
mạng và hàm tải. hạn chế còn hạn chế
Mô hình hóa được bài Phát biểu được bài Phát biểu được Không m
Mô hình hóa và vận
toán thực tế toán thực tế bài toán thực tế hình hóa
dụng được vào các 30
tương đối hoàn được
bài toán thực tế.
chỉnh
8.Quy định của môn học
8.1. Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra:
Sinh viên sẽ bị không (0) điểm nếu không hoàn thành và không nộp bài tập/bài
kiểm tra được giao trực tiếp tại lớp và trực tuyến trên hệ thống LMS không đúng về
thời gian, quy định, biểu mẫu, và không đúng yêu cầu theo sự phân công nhiệm vụ
giảng viên và nhóm với tinh thần làm việc thiếu phối hợp, tôn trọng, không trách
nhiệm, tính kỷ luật kém, công kích trong nhóm.
8.2. Quy định về chuyên cần:
11
Sinh viên sẽ bị 0 (không) điểm nếu không tham dự buổi học tại lớp, buổi trực
tuyến và không làm bài tập về nhà.
8.3. Quy định về cấm thi:
Sinh viên không được phép dự thi cuối kỳ khi vắng quá 20% số buổi học trở lên
theo tổng thời gian học tập tại lớp và trực tuyến, không có điểm tổng kết quá trình và
giữa kỳ, và vi phạm về thái độ, nội quy, quy định khác tại lớp, nhóm, nhà trường tùy
theo mức độ vi phạm.
9. Cơ sở vật chất đảm bảo phục vụ cho học phần:
9.1. Phòng học, phòng thực hành: phòng học, giảng đường, phòng học đa
phương tiện, phòng học ngoại ngữ, phòng máy tính.
9.2. Phương tiện phục vụ giảng dạy: thiết bị âm thanh (ampli, loa, micro);
camera giám sát, điều hòa không khí, máy chiếu/màn hình tivi…
9.3. Thư viện.

You might also like