You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Ngành

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ - LUẬT Công nghệ tài chính


Trình độ đào tạo: Đại học Mã:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

CẤU TRÚC RỜI RẠC CHO KHOA HỌC MÁY TÍNH


(DISCRETE STRUCTURES FOR COMPUTING)
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên môn học (tiếng Việt): Cấu trúc rời rạc cho khoa học máy tính
Tên môn học (tiếng Anh): Discrete structures for computing
Mã số môn học: 000000
Số tín chỉ: 3
Bộ môn phụ trách môn học:
Khoa: Công nghệ thông tin
Môn học tiên quyết: Đại số tuyến tính
Các yêu cầu khác về kiến thức / kỹ
năng học viên cần trang bị trước khi
vào học môn học này:
Đại cương ☐ Chuyên nghiệp

Cơ sở ngành ☐ Chuyên ngành ☐ Bổ trợ ☐
Bắt buộc Tự chọn
Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn Tự chọn ☐
☐ ☐
☒ ☐ ☐ ☐
1. Phân tích thời lượng làm việc của GV và SV:

TỔNG SỐ TIẾT
TỔNG SỐ TIẾT LÊN LỚP tiết tiết
TỰ HỌC CỦA SINHVIÊN
Lý thuyết: 45 tiết Đọc tài liệu ở nhà: 105 tiết
Thực hành: 0 tiết Làm bài tập ở nhà: 0 tiết
Thảo luận / Thuyết trình: 0 tiết Làm việc nhóm: 0 tiết
Hoạt động khác: 0 tiết

MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN


Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về suy luận toán học mạch lạc, lý
thuyết tập hợp và lý thuyết đồ thị bao gồm các nội dung: số học trên các số nguyên, phép chứng
minh phản chứng và quy nạp; lý thuyết tập hợp (quan hệ, hàm, lượng số, quan hệ thứ tự); tổ
hợp (phép đếm, nguyên lý cộng, nhân, chia, bao gồm và loại trừ); lý thuyết đồ thị (có hướng,
vô hướng, sự đẳng cấu); đồ thị có trọng số; mô hình cây; mô hình hóa xác suất với biến ngẫu
nhiên (biến rời rạc, kỳ vọng, phương sai). Các khối kiến thức trong học phần này là nền tảng
khoa học cơ bản cho các khối ngành khoa học – kỹ thuật máy tính như công nghệ thông tin,
công nghệ tài chính.
1. NGUỒN HỌC LIỆU
STT Tài liệu
Giáo trình chính
TL1 Bài giảng của giảng viên
TL2 Đỗ Đức Giáo, Toán rời rạc, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
Tài liệu tham khảo
TL3 Đặng Huy Ruận, Lý thuyết đồ thị và ứng dụng, NXB Khoa học và kỹ thuật,
Hà Nội, 2000.
TL4 Nguyễn Xuân Quỳnh, Toán rời rạc cho kỹ thuật số, NXB Khoa học và kỹ
thuật, Hà Nội, 2002.
2. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
CĐR của TĐNL
MT Mô tả
CTĐT (Bloom)
Nắm được kiến thức cơ bản về Toán rời rạc, lý thuyết tập
G1 PLO2 3.0
hợp, và lý thuyết đồ thị cùng các ứng dụng của chúng
Có các kỹ năng tư duy, phân tích và ra quyết định, kỹ PLO1 3.0
G2 năng phát hiện và giải quyết vấn đề, kỹ năng mô hình hóa PLO2 4.0
các bài toán thực tế bằng công thức toán học. PLO9 3.0
Có thể tiếp thu được các kiến thức chuyên ngành có sử
PLO2 3.0
G3 dụng toán học và biết tính toán, xử lý số liệu trong công
PLO10
tác chuyên môn.
3. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Kết quả phân tích mối liên hệ giữa CĐR học phần Cấ u trú c rờ i rạ c cho Khoa h ọ c
má y tí nh với CĐR Chương trình đào tạo ngành Công nghệ tài chính được thể hiện ở Bảng
1.
Bảng 1: Mô tả phân nhiệm chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạongành Công nghệ tài
chính cho học phần Cấu trúc rời rạc cho Khoa học máy tính.

Học phần Các chuẩn đầu ra cấp độ ITU của CTĐT


Cấu trúc rời rạc ngành Công nghệ tài chính phân nhiệm cho học phần
cho Khoa học
PLO1 PLO2 PLO9 PLO10
máy tính
Trình độ năng lực 3.0 4.0 3.0 3.0
Mức độ giảng dạy
TU4 TU4 TU4 TU4
ITU
Chuẩn đầu ra chi tiết của học phần Cấu trúc rời rạc cho Khoa học máy tính được thể hiện ở
Bảng 2.
Bảng 2. Mô tả danh mục chuẩn đầu ra học phần Cấu trúc rời rạc cho Khoa học máy tính đáp
ứng CĐR CTĐT.
CĐR
Kí hiệu TĐN
Nội dung chuẩn đầu ra học phần CTĐT
CĐR L
tương ứng
Kiến thức
Trình bày được các khái niệm cơ bản cơ sở; Các phương
CO1 pháp đếm; Quan hệ; Đại số Bool; Các khái niệm cơ bản của 3.0 PLO2
lý thuyết đồ thị; Đồ thị và cây.
Nắm được các kỹ thuật về nhận diện, phân tích và giải tuyết
PLO1
CO2 vấn đề; nắm bắt được kỹ năng phán đoán và suy luận một bài 3.0
PLO2
toán.
Về kỹ năng

Có các kỹ năng tư duy, phân tích và ra quyết định, kỹ năng


4.0 PLO2
CO3 phát hiện và giải quyết vấn đề, kỹ năng mô hình hóa các
bài toán thực tế bằng công thức toán học.

Có thể tiếp thu được các kiến thức chuyên ngành có sử


PLO2
CO4 dụng toán học và biết tính toán, xử lý số liệu trong công tác 3.0
PLO9
chuyên môn.
Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Có thái độ, quan điểm và nhận thức đúng đắn về quan
CO5 3.0 PLO10
trọng, và cần thiết của toán học trong lĩnh vực Fintech và
CĐR
Kí hiệu TĐN
Nội dung chuẩn đầu ra học phần CTĐT
CĐR L
tương ứng
trong cuộc sống.
4. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tổ chức
Tuần Nội Tự Hoạt động
giảng dạy CĐR Tài liệu
(Buổi) dung học dạy và học
LT BTTH TL
1 Chương 1. Giới thiệu 4 8 CO1 Giảng viên: TL1
1. Dẫn nhập CO2 + Dẫn nhập TL2
môn học + Giới thiệu đề
2. Các hướng cương chi tiết.
nghiên cứu + Thuyết giảng
và ứng + Đặt câu hỏi, bài
dụng của tập.
Cấu trúc + Nhấn mạnh những
rời rạc điểm chính.
trong + Nêu các yêu cầu
KHMT cho buổi học sau.
3. Phương Sinh viên:
pháp học + Học ở lớp: nghe
tập giảng, trả lời các
4. Phần mềm câu hỏi, giải các bài
ứng dụng tập đặt ra, ghi chú.
Chương 2. Phép chứng + Học ở nhà: xem
minh bài giảng, đúc kết
1. Số học của các kiến thức trọng
số nguyên tâm, tìm hiểu các
2. Logic kiến thức liên quan.
mệnh đề
3. Các luật
logic
4. Các quy tắc
Tổ chức
Tuần Nội Tự Hoạt động
giảng dạy CĐR Tài liệu
(Buổi) dung học dạy và học
LT BTTH TL
suy diễn
5. Chứng
minh phản
chứng, quy
nạp
6. Ứng dụng
của phép
quy nạp
2, 3 Chương 3. Lý thuyết tập 8 16
Giảng viên:
hợp
+Thuyết giảng
1. Tập hợp,
+ Giải đáp thắc mắc
phép toán
của sinh viên
2. Ánh xạ,
+ Ví dụ thực tế
tính chất
+ Cho làm bài tập
3. Lượng số, CO1
(cá nhân/nhóm)
tập đếm CO2
+ Sửa bài tập
được CO3
Sinh viên: TL1
4. Quan hệ
+ Học ở lớp: nghe TL2
tương
giảng, trả lời các
đương, thứ
câu hỏi, giải các bài
tự, các tập
tập đặt ra, ghi chú.
sắp thứ tự
+ Học ở nhà: xem
5. Các phép
bài giảng, đúc kết
đếm
các kiến thức trọng
6. Hoán vị, tổ
tâm, tìm hiểu các
hợp và
kiến thức liên quan.
chỉnh hợp
4,5 Chương 4. Quan hệ 8 16 Giảng viên: TL1
1. Quan hệ +Thuyết giảng TL2
hai ngôi + Giải đáp thắc mắc
2. Quan hệ
Tổ chức
Tuần Nội Tự Hoạt động
giảng dạy CĐR Tài liệu
(Buổi) dung học dạy và học
LT BTTH TL
tương
đương
3. Quan hệ của sinh viên
thứ tự CO1 + Ví dụ thực tế
4. Biểu đồ CO2 + Cho làm bài tập
Hasse CO3 (cá nhân/nhóm)
Chương 5. Đại số Bool + Sửa bài tập
1. Đại số Sinh viên:
Bool + Học ở lớp: nghe
2. Đơn thức giảng, trả lời các
và đa thức câu hỏi, giải các bài
3. Các tập đặt ra, ghi chú.
phương + Học ở nhà: xem
pháp tính bài giảng, đúc kết
4. Thiết kế các kiến thức trọng
mạng các tâm, tìm hiểu các
cổng biểu kiến thức liên quan.
diễn hàm
Bool
6 Kiểm tra giữa kỳ
7,8,9 Chương 6. Lý thuyết đồ 12 24 CO2 Giảng viên: TL1
thị CO4 +Thuyết giảng TL2
1. Khái niệm + Giải đáp thắc mắc TL3
cơ bản của sinh viên
2. Các loại đồ + Ví dụ thực tế
thị đặc biệt + Cho làm bài tập
3. Đồ thị đẳng (cá nhân/nhóm)
cấu + Sửa bài tập
4. Đồ thị khả Sinh viên:
phân + Học ở lớp: nghe
giảng, trả lời các
Tổ chức
Tuần Nội Tự Hoạt động
giảng dạy CĐR Tài liệu
(Buổi) dung học dạy và học
LT BTTH TL
câu hỏi, giải các bài
tập đặt ra, ghi chú.
5. Các
+ Học ở nhà: xem
phương
bài giảng, đúc kết
pháp biểu
các kiến thức trọng
diễn đồ thị
tâm, tìm hiểu các
kiến thức liên quan.
Giảng viên:
Chương 7. Cây và thuật
+Thuyết giảng
toán cây
+ Giải đáp thắc mắc
1. Tính chất,
của sinh viên
cây nhị
+ Ví dụ thực tế
phân
+ Cho làm bài tập
2. Các phép
(cá nhân/nhóm)
duyệt trên
+ Sửa bài tập TL1
cây CO2
Sinh viên: TL2
10, 11 3. Cây phủ bé 8 16 CO4
+ Học ở lớp: nghe TL3
nhất trong CO5
giảng, trả lời các TL4
đồ thị liên
câu hỏi, giải các bài
thông có
tập đặt ra, ghi chú.
trọng số
+ Học ở nhà: xem
4. Thuật toán
bài giảng, đúc kết
PRIM và
các kiến thức trọng
KRUSAL
tâm, tìm hiểu các
kiến thức liên quan.
12 Chương 8. Đường đi và 5 10 CO2 Giảng viên: TL1
chu trình CO4 +Thuyết giảng TL2
1. Định nghĩa CO5 + Giải đáp thắc mắc TL3
2. Đường đi của sinh viên TL4
(chu trình) + Ví dụ thực tế
Halmilton/ + Cho làm bài tập
Tổ chức
Tuần Nội Tự Hoạt động
giảng dạy CĐR Tài liệu
(Buổi) dung học dạy và học
LT BTTH TL
Euler (cá nhân/nhóm)
3. Giải thuật + Sửa bài tập
tìm đường Sinh viên:
đi ngắn + Học ở lớp: nghe
nhất giảng, trả lời các
4. Ứng dụng câu hỏi, giải các bài
tìm đường tập đặt ra, ghi chú.
đi ngắn + Học ở nhà: xem
nhất trong bài giảng, đúc kết
các bài các kiến thức trọng
toán thực tâm, tìm hiểu các
tế. kiến thức liên quan.
TỔNG SỐ TIẾT 45 0 0 0 90

1. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


Theo quy chế đào tạo 103/ĐHCNMĐ
Thành
CĐR
phần Bài
môn Tiêu chí đánh giá Chuẩn đánh giá Tỷ lệ
đánh đánh giá
học
giá
Tính chủ động, mức độ
tích cực chuẩn bị bào và
Tham dự đúng, đủ
tham gia các hoạt động
A1.1. giờ học.
A1. trong giờ học.
Chuyên CO5 Tích cực tham gia 10%
Đánh Thời gian tham dự buổi
cần thảo luận, đóng góp
giá học từ 80% trở lên. Tùy số
xây dựng bài
quá tiết vắng, GV quyết định
trình số điểm.
A1.2. CO1
Theo đáp án thang
Bài kiểm CO2 Kiểm tra giữa kỳ 30%
điểm quy định
tra CO3
Thành
CĐR
phần Bài
môn Tiêu chí đánh giá Chuẩn đánh giá Tỷ lệ
đánh đánh giá
học
giá
A2. A2.1. CO1
Đánh Thi kết CO2 Theo đáp án thang
Trắc nghiệm 60%
giá kết thúc CO3 điểm quy định
thúc học phần CO4

Đồng Nai, ngày … tháng … năm …


TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. NGUYỄN VĂN DŨNG TS. NGUYỄN VŨ LUẬT

You might also like