You are on page 1of 11

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


CỬ NHÂN SƯ PHẠM TIẾNG ANH

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
55EIT121

Ban hành kèm theo Quyết định số ..……/QĐ-ĐHSP ngày …...... tháng …... năm
… của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

Thái Nguyên, năm 2020


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


TÊN HỌC PHẦN: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ
(INTEGRATION ICT IN LANGUAGE
TEACHING AND LEARNING)
MÃ HỌC PHẦN: 55EIT121
1. Thông tin về học phần
- Số tín chỉ: 02; Tổng số giờ quy chuẩn: 30
- Phân bố thời gian:
TT Loại giờ tín chỉ Số giờ thực hiện Số giờ tự học
trên lớp
1 Lý thuyết 15 30
2 Bài tập 10 05
3 Thực hành 10 05
4 Thảo luận 10 05
5 Thực tế chuyên môn 0 0
Tổng 45 45
- Loại học phần: Tự chọn
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần học song hành: Không
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
- Đơn vị phụ trách: Bộ môn Ngoại ngữ
2. Thông tin về giảng viên
TT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Email
1. ThS. Vũ Đình Bắc 0979 369 523 bacvd@tnue.edu.vn
2. TS. Dương Công Đạt 0355985333 datdc@tnue.edu.vn
3. Th.S. Phùng Thị Thanh Tú 0911227866 phungthanhtu78@gmail.com
3. Mục tiêu của học phần (COs)
CO1: Vận dụng được những kiến thức cần cho việc thực hành hình thành các kỹ
năng CNTT cần thiết đáp ứng yêu cầu học tốt các môn học khác trong toàn chương
trình đào tạo, đặc biệt là các môn học chuyên ngành.
CO2: Sử dụng được các kỹ thuật về công nghệ thông tin cơ bản để phục vụ việc
học tập và giảng dạy sau này.
CO3: Phát triển năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao
trình độ.

1
CO4: Phát triển năng lực lập kế hoạch cho các hoạt động học tập của bản thân.

4. Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)


Mục CĐR
CĐR Nội dung CĐR của học phần
tiêu của
của HP
HP CTĐT
Kiến thức
Lĩnh hội được những kiến thức về các ứng dụng chủ
chốt, các phần mềm xử lý âm thanh, hình ảnh và khai
CLO1 PL12
thác mạng Internet cần cho việc thực hành hình thành các
kỹ năng CNTT.
Sử dụng được các kỹ thuật tìm kiếm thông tin trên mạng
CO1
Internet, xử lí văn bản, thiết kế bài trình chiếu trên máy
tính, xử lí âm thanh, hình ảnh, tạo sản phẩm video, khai
CLO2 PL12
thác các dụng cụ số, khai thác mạng Internet trong lưu trữ
trực tuyến, giao tiếp trực tuyến ở cả phương thức cá nhân
lẫn nhóm lớn.
Kĩ năng Kĩ năng
CO2 CLO3 Áp dụng kiến thức để giải quyết các được các vấn đề kỹ PL12
thuật, phục vụ học tập và giảng dạy
CLO4 Áp dụng kiến thức để phát triển kĩ năng để nâng cao trình PL12
độ.
CLO5 Áp dụng các kỹ năng giải quyết các đối tượng nghiên cứu PL12
ứng với khái niệm được được giới thiệu.
CO3 CLO6 Đánh giá được hiệu quả các phần mềm, chương trình học PL12
để tư vấn cho người học
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CO4 CLO7 Vận dụng được các kĩ năng học tập nhằm tích lũy kiến PL15
thức, nâng cao trình độ.
5. Mức đóng góp (MĐG) của học phần cho chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo (PLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)
CLOs (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

CLO1 x

CLO2 x

2
CLO3 x

CLO4 x

CLO5 x

CLO6 x

CLO7 x
MĐG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 1
6. Nội dung tóm tắt của học phần
Học phần Ứng dụng Công nghệ thông tin trong học ngoại ngữ là học phần
thuộc khối kiến thức Phương pháp giảng dạy, được thiết kế nhằm cung cấp cho người
học các phần mềm, ứng dụng mang tính ứng dụng thực tiễn cao; bên cạnh đó, do môn
học đề cao vai trò của người học, sự chủ động tích cực của mỗi người học nên phần
thực hành và bài tập ứng dụng có tính linh hoạt cao. Nội dung môn học hướng đến xử
lí văn bản, thiết kế bài trình chiếu trên máy tính, xử lí âm thanh, hình ảnh, tạo sản
phẩm video, khai thác các dụng cụ số, các kỹ năng tìm kiếm thông tin trên mạng
Internet, khai thác mạng Internet trong lưu trữ trực tuyến, giao tiếp trực tuyến ở cả
phương thức cá nhân lẫn nhóm lớn.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần:
+ Đi học đúng giờ, đảm bảo dự tối thiểu 80% số giờ lên lớp lý thuyết, 100% giờ
thực hành;
+ Chuẩn bị cho bài học: Tìm hiểu thông tin và nghiên cứu tài liệu học tập theo
hướng dẫn trước khi đến lớp học.
+ Bài tập cá nhân: Hoàn thành 02 bài tập cá nhân. Trả lời các vấn đề giáo viên
nêu.
+ Hoàn thành bài tập/ thực hành nhóm và thảo luận/ thực hành nhóm). Bài tập
cá nhân thiết kế 01 trang web trong đó đăng tải toàn bộ sản phẩm được hoàn thành
trong quá trình học.

8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên


8.1. Hình thức đánh giá của học phần (A) và trọng số điểm
Số
Trọng
lượt CĐR của
Hình thức số điểm Tiêu chí đánh giá
TT đánh HP
(%)
giá
Đánh giá quá trình (trọng số 50%)
1 A1. Chuyên cần 10% 01 Rubric đánh giá CLO 1-7
3
chuyên cần
A2. Thường xuyên Rubric đánh giá bài CLO
2 15% 02
(Bài tập cá nhân) tập cá nhân 1,2,3,4,5,7
A3. Bài kiểm tra
Rubric đánh giá bài
định kì (Bài tập CLO 1, 2, 3,
3 25% 02 tập/ thảo luận
nhóm/ Thảo luận 4, 5, 7
nhóm
nhóm)
Thi kết thúc học phần (Bài tập lớn thay thế thi kết thúc học phần)
- Rubric đánh giá CLO 3, 4, 5,
4 A4. Bài tập lớn 50 01
hồ sơ cá nhân 6, 7
8.2. Tiêu chí đánh giá và thang điểm (Rubric đánh giá)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
Chuyên cần (10%)
0 đến < 2,5 2,5 đến <3,3 3,3 đến <4,0 4,0 đến 5,0
Chủ động,
Tính chủ tích cực
động, mức chuẩn bị bài
độ tích cực Chủ động Chủ động và tham gia
Chủ động thực
chuẩn bị bài thực hiện, thực hiện, các hoạt
hiện, đạt 50 -
và tham gia 5 đáp ứng dưới đạt 65 -79% động trong
64% nhiệm vụ
các hoạt 50% nhiệm nhiệm vụ giờ học
học tập được
động trong vụ học tập học tập được Thực hiện
giao.
giờ học được giao. giao. đạt trên 80%
nhiệm vụ học
tập được
giao.
0 đến < 2,5 2,5 đến <3,3 3,3 đến <4,0 4,0 đến 5,0
Thời gian Dự < 80% số Dự 80%- Dự 90% - Dự 95% -
tham dự buổi 5 giờ lên lớp lý 89%số giờ lên 94% số giờ 100% số giờ
học bắt buộc thuyết lớp lý thuyết lên lớp lý lên lớp lý
thuyết thuyết
Bài tập cá nhân (15%)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
Thực hiện 3 0 đến < 1 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
nhiệm vụ Thực hiện Thực hiện 50 - Thực hiện 60 Thực hiện 80
đầy đủ, đúng nhiệm vụ 60% nhiệm vụ, -80% nhiệm -100% nhiệm
hạn chưa đầy đủ, nộp đúng hạn vụ, nộp đúng vụ, nộp đúng
nộp chưa hạn hạn

4
đúng hạn
0 đến < 2,5 2,5 đến <4 4 đến < 4 4 đến 5
Nội dung sản Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
phẩm đáp 5 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
ứng yêu cầu ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Lập luận có Lập luận Lập luận có Lập luận Lập luận có
căn cứ khoa 2 chưa có căn căn cứ khoa tương đối có căn cứ khoa
học và logic cứ khoa học học nhưng căn cứ khoa học và logic
và logic chưa logic học và logic
Bài kiểm tra định kì (25%)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
0 đến <2 2 đến < 2,4 2,4 đến < 3,2 3,2 đến 4
Nội dung Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
đầy đủ theo 4 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
yêu cầu ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Trình bày
Trình bày báo Trình bày
Trình bày Trình bày báo cáo
cáo tương đối báo cáo rõ
báo cáo rõ báo cáo tương đối rõ
rõ ràng nhưng ràng, khoa
ràng; sử không rõ ràng, khoa
2 chưa khoa học; học, tự tin; sử
dụng ngôn ràng; sử học; sử dụng
thường xuyên dụng ngôn
ngữ báo cáo dụng ngôn ngôn ngữ
mắc lỗi trong ngữ chính
chính xác ngữ không tương đối
sử dụng ngôn xác, hiệu
chính xác chính xác,
ngữ. quả.
hiệu quả.
0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
Tương tác
Không tương Ít tương tác Có tương tác Tương tác
bằng mắt và 1
tác bằng mắt bằng mắt và cử bằng mắt và bằng mắt và
cử chỉ tốt
và cử chỉ chỉ cử chỉ cử chỉ tốt
Tương tác 2 0 đến < 1,0 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
với những Không trả lời Trả lời câu hỏi Trả lời câu Trả lời câu
người tham câu hỏi đầy đầy đủ nhưng hỏi đầy đủ, hỏi đầy đủ,
gia khác tốt đủ; Không chưa thỏa tương đối thỏa đáng;
nhận xét, đáng; Đặt câu thỏa đáng; Đặt câu hỏi
không đặt hỏi chưa chất Đặt câu hỏi chất lượng,
câu hỏi cho lượng, nhận tương đối nhận xét các

5
chất lượng,
xét các nhóm nhận xét các
các nhóm nhóm khác
khác chưa nhóm khác
khác xác đáng.
chính xác. tương đối
xác đáng.
0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
Nhóm phối Nhóm phối Nhóm phối Nhóm phối
Nhóm phối
hợp tốt, chia hợp không hợp tương đối hợp tương
hợp tốt, chia
sẻ và hỗ trợ tốt, không tốt, không chia đối tốt, có
1 sẻ và hỗ trợ
nhau trong chia sẻ và hỗ sẻ và hỗ trợ chia sẻ và hỗ
nhau trong
khi báo cáo trợ nhau nhau trong khi trợ nhau
khi báo cáo
và trả lời trong khi báo báo cáo và trả trong khi báo
và trả lời
cáo và trả lời lời cáo và trả lời
Bài tập lớn (50%)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
3,25 đến <
0 đến <2,5 2,5 đến < 3,25 4,0 đến 5,0
4,0
Nội dung
Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
đầy đủ theo 5
chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
yêu cầu
ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Sử dụng Sử dụng
Sử dụng Thường xuyên Sử dụng
ngôn ngữ ngôn ngữ
2 ngôn ngữ mắc lỗi trong ngôn ngữ
chính xác, tương đối
không chính sử dụng ngôn chính xác,
hiệu quả. chính xác,
xác ngữ. hiệu quả.
hiệu quả.
Hình thức (kĩ 0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
thuật chế Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
bản) của sản 1 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
phẩm đáp ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
ứng yêu cầu. yêu cầu
0 đến < 1,0 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
0%-49% nội 60%-80% 100% nội
Sản phẩm 50%-64% nội
dung sản nội dung sản dung sản
đảm bảo tính 2 dung sản phẩm
phẩm đảm phẩm đảm phẩm đảm
nguyên tác. đảm bảo tính
bảo tính bảo tính bảo tính
nguyên gốc.
nguyên gốc. nguyên gốc. nguyên gốc.

6
9. Học liệu
9.1. Tài liệu học tập:
[1]. IC3 – Các ứng dụng chủ chốt, CCI Learning Solutions Inc.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Internet
[3] http://tailieuhoctap.vn/chi-tiet-sach/186-nganh-cong-nghe-thong-tin/do-hoa-ung-
dung/67212-chinh-sua-anh-don-gian-voi-photofiltre
[4] https://www.tracuuphapluat.info/2010/04/bien-tap-xu-ly-am-thanh-voi-phan-
mem.html
[5] Cách tạo website cá nhân trên google site http://websitechuyennghiep.vn/cach-tao-
website-mien-phi-voi-google-sites.html
[6] Làm việc nhóm với google: http://genk.vn/thu-thuat/lam-viec-theo-nhom-cuc-hieu-
qua-voi-google-docs-2011100205021768.chn
[7] Tạo mẫu điều tra trực tuyến trên google: https://support.google.com/docs?
hl=vi&p=#topic=1382883
[8] Lớp học trực tuyến trên google: https://sites.google.com/a/oude.edu.vn/google-
apps-for-hcm-open-university/all-google-apps/google-classroom-lop-hoc-dhien-tu-ket-
hop-nhieu-tien-ich

10. Nội dung chi tiết của học phần


10.1. Chuẩn đầu ra chương (LLOs)
LLOs Nội dung chuẩn đầu ra của chương
LLO1 Kỹ thuật xử lí văn bản cơ bản
LLO2 Kỹ thuật xử lí văn bản nâng cao
Xác định được các vấn đề gặp phải và đề xuất được giải pháp, phần mềm,
LLO3
ứng dụng giải quyết
LLO4 Xây dựng được kế hoạch học tập
LLO5 Triển khai được kế hoạch học tập
LLO6 Quan sát được kết quả học tập
Phản ánh chiêm nghiệm của bản thân và lập được kế hoạch cho việc học
LLO7
ngô ngữ
Thực hiện giải quyết các vấn đề liên quan đến quá trình học tập và dạy
LLO8
ngôn ngữ
LLO9 Tổng hợp và đánh giá kết quả học tập

10.2. Ma trận liên kết LLOs và CLOs


Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)
LLOs (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

LLO1 x
7
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)
LLOs (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

LLO2 x x
LLO3 x
LLO4 x x
LLO5 x x x
LLO6 x x x
LLO7 x x x
LLO8 x x x x x x
LLO9 x

10.3. Nội dung chi tiết học phần


Section 1: Lý thuyết tổng quan về các ứng dụng, phần mềm, trang Web trong việc
dạy và học ngoại ngữ
Hình thức/
Học
LLOs Nội dung phương pháp
liệu
Dạy học Đánh giá
LLO1, A. Nội dung thực hiện trên lớp (15 tiết) - Thuyết A1 [1]
LLO2, * Nội dung lí thuyết: trình kết
LLO3 1.1. Kỹ thuật xử lí văn bản cơ bản hợp với
1.2. Kỹ thuật xử lí văn bản nâng cao trình chiếu.
1.3. Tạo 1 trang tạp chí tiếng Anh trên word - Bài tập cá
2010 có chèn hình ảnh, chia cột. nhân
1.4. Thiết kế bài trình chiếu trên máy tính
1.5. Xử lí âm thanh, hình ảnh, tạo sản phẩm
video
1.6. Khai thác mạng Internet
1.7.Khai thác ứng dụng của Google
LLO3 * Nội dung bài tập cá nhân: (2 tiết) A2
+ Nghiên cứu cách tạo tiêu đề và chân trang.
+ Tìm hiểu những game show có thể thiết kế.
LLO3 * Nội dung bài tập/ thực hành nhóm: (2 - Thảo luận A3 [2]
tiết)
Mỗi nhóm 4-5 sinh viên tìm hiểu, nghiên cứu
các thiết kế 01 trang web trên nền tảng miễn

8
phí.
LLO 1, * Nội dung bài tập thảo luận nhóm: (2 tiết) - Thảo luận A3 [2]
2, 3 Thảo luận về phương thức triển khai 01
fanpage, web online sử dụng các ứng dụng
của goolge và các trang web mở
LLO1, B. Nội dung tự học: (10 tiết) Nghiên A1 [2]
LLO2 + Nghiên cứu cách tạo tiêu đề và chân trang. cứu các nội
+ Tìm hiểu những game show có thể thiết kế. dung để
+ Tìm hiểu các ứng dụng của Google. trình bày
các nội
dung này
trên lớp.
Section 1- Module 2: Thực hành nâng cao (4 tiết)
Hình thức/ Học
LLOs Nội dung phương pháp liệu
Dạy học Đánh giá
LLO4, A. Nội dung thực hiện trên lớp - Thuyết A1 [1]
LLO5, * Nội dung lí thuyết trình kết Chươ
LLO6, 2.1. Thực hành thiết kế bài giảng điện tử hợp với ng
LLO7, 2.2. Thực hành biên tập file âm thanh trình chiếu. 1,3,4
2.3. Thực hành biên tập clip - Thảo luận
2.4. Thực hành tác vụ google nhóm
2.5. Thực hành làm fanpage trên ứng dụng - Bài tập
google nhóm
Section 2: Thực hành (4 tiết)
Hình thức/ Học
LLOs Nội dung phương pháp liệu
Dạy học Đánh giá
LLO9 A. Nội dung thực hiện trên lớp - Seminar A1, A4 [2]
* Nội dung thực hành: nhóm
- Hoàn thiện trang fanpage

LLO5, B. Nội dung tự học: (30 tiết) Thực hiện A4 [2]


LLO6, - Tìm hiểu cách thiết kế trang web miễn phí các nội
LLO7, - Tìm hiểu các phần mềm, trang web cho dung để
LLO8 việc dạy và học ngôn ngữ hoàn thành
- Thiết kế bài kiểm tra, showquiz online hồ sơ học
tập

11. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần

9
- Phòng học, thực hành: Phòng học có đủ chỗ ngồi, ánh sáng, quạt điện
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu
- Điều kiện khác: Internet
Thái Nguyên, ngày 15 tháng10 năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Thị Hồng Minh ThS. Vũ Đình Bắc

HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)

10

You might also like