Professional Documents
Culture Documents
Ban hành kèm theo Quyết định số ..……/QĐ-ĐHSP ngày …...... tháng …... năm
… của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
1
CO4: Phát triển năng lực lập kế hoạch cho các hoạt động học tập của bản thân.
CLO1 x
CLO2 x
2
CLO3 x
CLO4 x
CLO5 x
CLO6 x
CLO7 x
MĐG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 1
6. Nội dung tóm tắt của học phần
Học phần Ứng dụng Công nghệ thông tin trong học ngoại ngữ là học phần
thuộc khối kiến thức Phương pháp giảng dạy, được thiết kế nhằm cung cấp cho người
học các phần mềm, ứng dụng mang tính ứng dụng thực tiễn cao; bên cạnh đó, do môn
học đề cao vai trò của người học, sự chủ động tích cực của mỗi người học nên phần
thực hành và bài tập ứng dụng có tính linh hoạt cao. Nội dung môn học hướng đến xử
lí văn bản, thiết kế bài trình chiếu trên máy tính, xử lí âm thanh, hình ảnh, tạo sản
phẩm video, khai thác các dụng cụ số, các kỹ năng tìm kiếm thông tin trên mạng
Internet, khai thác mạng Internet trong lưu trữ trực tuyến, giao tiếp trực tuyến ở cả
phương thức cá nhân lẫn nhóm lớn.
7. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần:
+ Đi học đúng giờ, đảm bảo dự tối thiểu 80% số giờ lên lớp lý thuyết, 100% giờ
thực hành;
+ Chuẩn bị cho bài học: Tìm hiểu thông tin và nghiên cứu tài liệu học tập theo
hướng dẫn trước khi đến lớp học.
+ Bài tập cá nhân: Hoàn thành 02 bài tập cá nhân. Trả lời các vấn đề giáo viên
nêu.
+ Hoàn thành bài tập/ thực hành nhóm và thảo luận/ thực hành nhóm). Bài tập
cá nhân thiết kế 01 trang web trong đó đăng tải toàn bộ sản phẩm được hoàn thành
trong quá trình học.
4
đúng hạn
0 đến < 2,5 2,5 đến <4 4 đến < 4 4 đến 5
Nội dung sản Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
phẩm đáp 5 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
ứng yêu cầu ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Lập luận có Lập luận Lập luận có Lập luận Lập luận có
căn cứ khoa 2 chưa có căn căn cứ khoa tương đối có căn cứ khoa
học và logic cứ khoa học học nhưng căn cứ khoa học và logic
và logic chưa logic học và logic
Bài kiểm tra định kì (25%)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
0 đến <2 2 đến < 2,4 2,4 đến < 3,2 3,2 đến 4
Nội dung Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
đầy đủ theo 4 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
yêu cầu ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Trình bày
Trình bày báo Trình bày
Trình bày Trình bày báo cáo
cáo tương đối báo cáo rõ
báo cáo rõ báo cáo tương đối rõ
rõ ràng nhưng ràng, khoa
ràng; sử không rõ ràng, khoa
2 chưa khoa học; học, tự tin; sử
dụng ngôn ràng; sử học; sử dụng
thường xuyên dụng ngôn
ngữ báo cáo dụng ngôn ngôn ngữ
mắc lỗi trong ngữ chính
chính xác ngữ không tương đối
sử dụng ngôn xác, hiệu
chính xác chính xác,
ngữ. quả.
hiệu quả.
0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
Tương tác
Không tương Ít tương tác Có tương tác Tương tác
bằng mắt và 1
tác bằng mắt bằng mắt và cử bằng mắt và bằng mắt và
cử chỉ tốt
và cử chỉ chỉ cử chỉ cử chỉ tốt
Tương tác 2 0 đến < 1,0 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
với những Không trả lời Trả lời câu hỏi Trả lời câu Trả lời câu
người tham câu hỏi đầy đầy đủ nhưng hỏi đầy đủ, hỏi đầy đủ,
gia khác tốt đủ; Không chưa thỏa tương đối thỏa đáng;
nhận xét, đáng; Đặt câu thỏa đáng; Đặt câu hỏi
không đặt hỏi chưa chất Đặt câu hỏi chất lượng,
câu hỏi cho lượng, nhận tương đối nhận xét các
5
chất lượng,
xét các nhóm nhận xét các
các nhóm nhóm khác
khác chưa nhóm khác
khác xác đáng.
chính xác. tương đối
xác đáng.
0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
Nhóm phối Nhóm phối Nhóm phối Nhóm phối
Nhóm phối
hợp tốt, chia hợp không hợp tương đối hợp tương
hợp tốt, chia
sẻ và hỗ trợ tốt, không tốt, không chia đối tốt, có
1 sẻ và hỗ trợ
nhau trong chia sẻ và hỗ sẻ và hỗ trợ chia sẻ và hỗ
nhau trong
khi báo cáo trợ nhau nhau trong khi trợ nhau
khi báo cáo
và trả lời trong khi báo báo cáo và trả trong khi báo
và trả lời
cáo và trả lời lời cáo và trả lời
Bài tập lớn (50%)
Thang Không đạt Đạt Khá Tốt
Tiêu chí
điểm 0-49% 50-64% 65-79% 80-100%
3,25 đến <
0 đến <2,5 2,5 đến < 3,25 4,0 đến 5,0
4,0
Nội dung
Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
đầy đủ theo 5
chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
yêu cầu
ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
yêu cầu
0 đến <1 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
Sử dụng Sử dụng
Sử dụng Thường xuyên Sử dụng
ngôn ngữ ngôn ngữ
2 ngôn ngữ mắc lỗi trong ngôn ngữ
chính xác, tương đối
không chính sử dụng ngôn chính xác,
hiệu quả. chính xác,
xác ngữ. hiệu quả.
hiệu quả.
Hình thức (kĩ 0 đến < 0,5 0,5 đến <0,6 0,6 đến < 0,8 0,8 đến 1
thuật chế Sản phẩm Sản phẩm đáp Sản phẩm Sản phẩm
bản) của sản 1 chưa đáp ứng yêu cầu đáp ứng đáp ứng tốt
phẩm đáp ứng yêu cầu tương đối tốt yêu cầu
ứng yêu cầu. yêu cầu
0 đến < 1,0 1 đến <1,2 1,2 đến < 1,6 1,6 đến 2
0%-49% nội 60%-80% 100% nội
Sản phẩm 50%-64% nội
dung sản nội dung sản dung sản
đảm bảo tính 2 dung sản phẩm
phẩm đảm phẩm đảm phẩm đảm
nguyên tác. đảm bảo tính
bảo tính bảo tính bảo tính
nguyên gốc.
nguyên gốc. nguyên gốc. nguyên gốc.
6
9. Học liệu
9.1. Tài liệu học tập:
[1]. IC3 – Các ứng dụng chủ chốt, CCI Learning Solutions Inc.
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Internet
[3] http://tailieuhoctap.vn/chi-tiet-sach/186-nganh-cong-nghe-thong-tin/do-hoa-ung-
dung/67212-chinh-sua-anh-don-gian-voi-photofiltre
[4] https://www.tracuuphapluat.info/2010/04/bien-tap-xu-ly-am-thanh-voi-phan-
mem.html
[5] Cách tạo website cá nhân trên google site http://websitechuyennghiep.vn/cach-tao-
website-mien-phi-voi-google-sites.html
[6] Làm việc nhóm với google: http://genk.vn/thu-thuat/lam-viec-theo-nhom-cuc-hieu-
qua-voi-google-docs-2011100205021768.chn
[7] Tạo mẫu điều tra trực tuyến trên google: https://support.google.com/docs?
hl=vi&p=#topic=1382883
[8] Lớp học trực tuyến trên google: https://sites.google.com/a/oude.edu.vn/google-
apps-for-hcm-open-university/all-google-apps/google-classroom-lop-hoc-dhien-tu-ket-
hop-nhieu-tien-ich
LLO1 x
7
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)
LLOs (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
LLO2 x x
LLO3 x
LLO4 x x
LLO5 x x x
LLO6 x x x
LLO7 x x x
LLO8 x x x x x x
LLO9 x
8
phí.
LLO 1, * Nội dung bài tập thảo luận nhóm: (2 tiết) - Thảo luận A3 [2]
2, 3 Thảo luận về phương thức triển khai 01
fanpage, web online sử dụng các ứng dụng
của goolge và các trang web mở
LLO1, B. Nội dung tự học: (10 tiết) Nghiên A1 [2]
LLO2 + Nghiên cứu cách tạo tiêu đề và chân trang. cứu các nội
+ Tìm hiểu những game show có thể thiết kế. dung để
+ Tìm hiểu các ứng dụng của Google. trình bày
các nội
dung này
trên lớp.
Section 1- Module 2: Thực hành nâng cao (4 tiết)
Hình thức/ Học
LLOs Nội dung phương pháp liệu
Dạy học Đánh giá
LLO4, A. Nội dung thực hiện trên lớp - Thuyết A1 [1]
LLO5, * Nội dung lí thuyết trình kết Chươ
LLO6, 2.1. Thực hành thiết kế bài giảng điện tử hợp với ng
LLO7, 2.2. Thực hành biên tập file âm thanh trình chiếu. 1,3,4
2.3. Thực hành biên tập clip - Thảo luận
2.4. Thực hành tác vụ google nhóm
2.5. Thực hành làm fanpage trên ứng dụng - Bài tập
google nhóm
Section 2: Thực hành (4 tiết)
Hình thức/ Học
LLOs Nội dung phương pháp liệu
Dạy học Đánh giá
LLO9 A. Nội dung thực hiện trên lớp - Seminar A1, A4 [2]
* Nội dung thực hành: nhóm
- Hoàn thiện trang fanpage
11. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
9
- Phòng học, thực hành: Phòng học có đủ chỗ ngồi, ánh sáng, quạt điện
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu
- Điều kiện khác: Internet
Thái Nguyên, ngày 15 tháng10 năm 2020
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu)
10