Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CLO4 Thực hành kỹ năng tư duy phân tích, tư duy phản biện;
Thể hiện thái độ nghiêm túc, sự năng động, tinh thần say mê, có đạo đức nghề nghiệp
CLO5
và ý chí phấn đấu cao trong cả quá trình học tập, thực hành ứng dụng và quyết tâm
PAGE \* MERGEFORMAT 13
thành công trong nghề nghiệp khi ra trường.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO8 PLO9
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R
CLO4 R
CLO5 R
PAGE \* MERGEFORMAT 13
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Mỹ học đại cương Lê Văn Dương, Lê 2020 Giáo dục
Đình Lục, Lê Hồng
Vân
6. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
1 Giới thiệu môn học và Chương 1 CLO1
Bài 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MỸ HỌC CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết) CLO4
1.1 .Mỹ học là gì ? CLO5
1.2. Lịch sử phát triển của mỹ học
1.3.Đối tượng nghiên cứu của mỹ học
- Khách thể thẩm mỹ
- Chủ thể thẩm mỹ
- Nghệ thuật - một phương diện của mỹ học.
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Đối sánh quan điểm mỹ học khu vực văn minh Đông – Tây (thời gian,
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
không gian, đặc điểm)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ)
- Đọc tài liệu liên quan lịch sử mỹ học. Quan hệ thẩm mỹ, chủ
thể và khách thể thẩm mĩ.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
Bài 2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG CỦA MỸ HỌC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
2.1. Bản chất của mỹ học
2.2 Chức năng của mỹ học
2.2.1. Phản ánh cái đẹp của tự nhiên và xã hội
2.2.2. Giáo dục thẩm mỹ cho con người CLO1
2.2.3. Phát triển năng lực cảm thụ thẩm mỹ cho con người CLO2
2
Nội dung phát biểu/ thảo luận (1 tiết) CLO4
Vì sao Mỹ học phát triển năng lực cảm thụ thẩm mỹ cho con người? CLO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
Đọc tài liệu về các phạm trù mỹ học.
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
3 BÀI 3: : CÁC QUAN HỆ THẦM MỸ CLO1
A.Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết) CLO2
3.1. Khái niệm quan hệ thẩm mỹ CLO4
3.2. Nguồn gốc của các quan hệ thẩm mỹ CLO5
3.3. Bản chất và cấu trúc của các quan hệ thẩm mỹ
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Quan hệ thẩm mỹ với các khoa học khác
A. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
Đọc tài liệu về các phạm trù mỹ học.
B. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
Bài 4. CHỦ THỂ THẨM MỸ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
4.1. Khái niệm chủ thể thẩm mỹ :
-Chủ thể thưởng thức thẩm mỹ
-Chủ thể sáng tạo thẩm mỹ
-Chủ thể biểu hiện thẩm mỹ CLO1
-Chủ thể định hướng thẩm mỹ CLO2
4
4.2.Hoạt động của chủ thể thẩm mỹ CLO4
Nội dung thảo luận (1 tiết) CLO5
Lấy những dẫn chứng biểu hiện các dạng chủ thể thẩm mỹ
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ) – Tự nghiên cứu và trả
lời các yêu cầu của GV trên E-Learning
- Xem Giáo trình chính và tìm hiểu trên mạng những hoạt động cụ
thể của chủ thể thẩm mỹ.
Bài 5. CHỦ THỂ THẨM MỸ (tiếp)
A.Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
5.3.Các hình thức tồn tại của chủ thể thẩm mỹ
5.4.Cảm xúc thẩm mỹ
5.5.Ý thức thẩm mỹ
5.6.Lý tưởng thẩm mỹ
5.7.Thị hiếu thẩm mỹ
CLO1
Nội dung thuyết trình (1 tiết)
CLO2
5 Lấy ví dụ cụ thể để phân biệt Ý thức thẩm mỹ với Lý tưởng thẩm
CLO4
mỹ
CLO5
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Nghiên cứu Giáo trình chính và tham khảo mạng hãy xác định:
+Ý thức thẩm mỹ có ảnh hưởng đến thị hiếu thẩm mỹ không ?
+Các dân tộc có cùng lý tưởng thẩm mỹ không ?
A. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
6 Bài 6: CÁC PHẠM TRÙ MỸ HỌC CLO1
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
A.Nội dung thực hành trên lớp (2 tiết)
8.1.Bản chất, chức năng của nghệ thuật
8.2.Đặc trung của nghệ thuật
8.3.Các loại hình nghệ thuật : (Kiến trúc; Điêu khắc; Hội họa; Văn
CLO3
học; Sân khấu ; Âm nhạc; Điện ảnh)
CLO4
Nội dung thảo luận (1 tiết):
CLO5
Thảo luận những vấn đề trên.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Chuẩn bị tài liệu làm ví dụ minh họa.
C.Đánh giá kết quả học tập: Thảo luận, thuyết trình
Bài 9: ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MỸ HỌC VÀO TRUYỀN
THÔNG VÀ NGHỆ THUẬT
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
- - Cái đẹp trong thơ trữ tình
- Cái hay và cái hạn chế của thể loại nhạc Bolero
- Cái hay và cái hạn chế của RapViet
- Nghệ thuật sử dụng ngôn từ nghệ thuật trong văn bản truyền
thông
CLO1
-Nghệ thuật sử dụng ngôn từ nghệ thuật trong quảng cáo
CLO2
-Vai trò của hội họa trong truyền thông
9 CLO3
-Vai trò của âm nhạc trong truyền thông
CLO4
-Sự phối hợp giữa ngôn từ, âm nhạc và hội họa trong nghệ
CLO5
thuật quảng cáo.
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Thảo luận những vấn đề trên.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Chuẩn bị tài liệu làm ví dụ minh họa.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận, thuyết trình
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra.
10 Bài 10:: ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MỸ HỌC VÀO TỔ CHỨC -
và QUẢN TRỊ SỰ KIỆN ( HỌC TRÊN E).
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
-Ứng dụng mỹ học vào các vấn đề sau:
-Tổ chức sự kiện (Event Planner)
-Quản trị sự kiện (Event Management ):
+ Khả năng quản lý, phân tích, am hiểu về văn hóa, môi trường
dịch vụ du lịch và vui chơi giải trí.
+Triển khai dịch vụ vui chơi giải trí trong các khách sạn, nhà
hàng, sân golf, khu vui chơi giải trí, khu du lịch, sự kiện showbiz,…
Nội dung thảo luận (1 tiết):
Thảo luận những vấn đề trên.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
C. Đánh giá kết quả học tập
-Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận, thuyết trình
PAGE \* MERGEFORMAT 13
Liệt kê những nội dung thay đổi và giải thích lý do thay đổi, cập nhật ĐCCT.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ ……. (VD: học kỳ 1
năm học 2021-2022)
10.1. Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Nguyễn Hoài Thanh Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 5 hàng tuần, lúc 9h
10.2. Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
PAGE \* MERGEFORMAT 13
PGS.TS. TS. Hồ Quốc Hùng TS. Nguyễn Hoài Thanh
HIỆU TRƯỞNG
Kỹ năng Dẫn dắt vấn đề, Dẫn dắt vấn Dẫn dắt vấn đề Dẫn dắt vấn đề Dẫn dắt vấn
trình bày lập luận sắc bén, đề, lập luận lôi rõ ràng nhưng còn lan man, đề không rõ
(5 %) lôi cuốn, thu hút cuốn, thu hút chưa thu hút và khó theo dõi ràng, người
và thuyết phục. và thuyết phục. lôi cuốn; Lập nhưng vẫn có nghe không
luận khá thuyết thể hiểu sơ bộ thể hiểu
phục. được các nội được các nội
PAGE \* MERGEFORMAT 13
Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
dung cơ bản. dung cơ bản/
quan trọng.
Phân công công Phân công Phần lớn các Chỉ có 1 hoặc 2 Chỉ có 1
việc hợp lý, phối công việc hợp thành viên thành viên tham hoặc 2 thành
hợp nhịp nhàng, lý, phối hợp tham gia gia thuyết trình viên tham gia
Tinh thần
có trách nhiệm, nhịp nhàng, có thuyết trình và trả lời toàn thuyết trình
đồng đội
tinh thần đồng trách nhiệm và nhưng thiếu sự bộ các câu hỏi. nhưng không
(5 %)
đội cao và tinh thần đồng phối hợp và trả lời được
chuyên nghiệp. đội. tinh thần đồng các câu hỏi.
đội.
Trả lời các câu Trả lời các câu Trả lời đúng đa Trả lời được đa Không trả lời
hỏi đầy đủ ý/ hỏi đầy đủ ý/ số các câu hỏi số các câu hỏi được đa số
mục/ nội dung, mục/ nội dung, và nêu được nhưng chưa nêu các câu hỏi.
Trả lời câu rõ ràng, mạch rõ ràng, mạch định hướng được định
hỏi lạc, lôgic, thuyết lạc và có tính phù hợp đối hướng phù hợp
(5 %) phục cao. thuyết phục. với những câu đối với những
hỏi chưa trả lời câu hỏi chưa trả
chính xác lời chính xác.
được.
Rubric 3. Thi cuối kỳ (Chiếm 60 %; Thang điểm 10)
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên
cứu
Nội dung đánh Ứng dụng Tổng số câu
Chương Hiểu biết Phân tích
giá vào thực hỏi đánh giá
vấn đề vấn đề
tiễn
(Số câu) (Số câu)
(Số câu)
Tự luận – 10 điểm (2 câu)
Câu 1 (6 điểm)
Chương 5 - 01 0 0 1
chương 9
Câu 2 (4 điểm) 0 0 01 1
Chương 6 -
PAGE \* MERGEFORMAT 13
chương 10
Tổng số điểm tự luận: 10 điểm
Tổng điểm Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
chung 9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
TS. Nguyễn Thanh TS. Hồ Quốc Hùng TS. Nguyễn Hoài Thanh
Bảo Nghi
PAGE \* MERGEFORMAT 13