You are on page 1of 14

Duyệt

Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022

Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu
trưởng trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH XH &NV

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DNV0020
Tên học phần (tiếng Việt): Mỹ học đại cương
Tên học phần (tiếng Anh): Aesthetics: An Introduction

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
24 24
Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning
6 6
e-Learning (có hướng dẫn)
(30 giờ) Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 60 60
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(70 giờ) 10 10
tra
Tổng 30 60 10 100
-
PAGE \* MERGEFORMAT 13
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp 
 Giáo dục đại cương
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết:
KHÔNG
1.5. Học phần học trước, song hành:
KHÔNG
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa Xã hội và Nhân văn, Bộ môn Văn học (ứng dụng)
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Văn học Ứng dụng và các ngành thuộc XH và NV
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản của khoa học Mỹ học (hệ thống khái niệm,
mối quan hệ thẩm mỹ, các phạm trù Mỹ học cơ bản, đặc trưng của nghệ thuật ,v.v……). Trên cơ sở
kiến thức đã học, sinh viên biết ứng dụng một cách linh hoạt vào một số lĩnh vực của nghệ thuật,
truyền thông, quan hệ công chúng, quản trị,.... Từ đó, sinh viên có thể hình thành tư duy sáng tạo và
khả năng thích ứng với những yêu cầu của nền kinh tế, xã hội. Học phần còn giúp sinh viên rèn
luyện kỹ năng làm phân tích và nâng cao năng lực cảm thụ thẩm mỹ.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI:
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký CĐR của học phần
hiệu Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Nắm vững kiến thức bản chất quan hệ thẩm mỹ, các phạm trù mỹ học cơ bản, đặc
CLO1 trưng của các loại hình nghệ thuật như hội họa, âm nhạc, điện ảnh tinh hoa, các xu
hướng nghệ thuật giải trí đương đại và các hoạt động khác trong đời sống;
CLO2 Vận dụng sáng tạo kiến thức mỹ học vào đánh giá, sáng tạo các tác phẩm/sản phẩm.
Kỹ năng
CLO3 Tổ chức làm việc nhóm và thuyết trình hiệu quả;

CLO4 Thực hành kỹ năng tư duy phân tích, tư duy phản biện;

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Thể hiện thái độ nghiêm túc, sự năng động, tinh thần say mê, có đạo đức nghề nghiệp
CLO5
và ý chí phấn đấu cao trong cả quá trình học tập, thực hành ứng dụng và quyết tâm
PAGE \* MERGEFORMAT 13
thành công trong nghề nghiệp khi ra trường.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO8 PLO9

PI1.1 PI2.2 PI3.2 PI4.3 PI5.1 PI6.1 PI6.2 PI8.3 PI9.2


CLO

CLO1 R

CLO2 R

CLO3 R

CLO4 R

CLO5 R

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Xác định đối tượng của mĩ học, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về mối
quan hệ thẩm mĩ của con người đối với hiện thực, trong đó, nghệ thuật là nơi tập trung nhất mối
quan hệ thẩm mĩ, xác định những yếu tố của ý thức thẩm mĩ, các phạm trù cơ bản của mĩ học.
Ngoài ra, sinh viên có thể vận dụng các vấn đề của mỹ học vào lĩnh vực liên ngành như truyền
thông, quan hệ công chúng, nghệ thuật, quản trị,…
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm
thành Phương pháp đánh giá Tỷ trọng CL CL CL CL CLO
đánh giá
phần O1 O2 O3 O4 5
10% Đầu mỗi buổi
Chuyên cần x
học
Quá
10% Sau mỗi
trình Thảo luận, thuyết trình x x x x x
chương
Kiểm tra giữa kỳ 20% x x x x Giữa kỳ
Cuối 60 %
Thi cuối kỳ (tự luận) x x x x Cuối kỳ
kỳ
TỔNG 100%

PAGE \* MERGEFORMAT 13
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính

TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Mỹ học đại cương Lê Văn Dương, Lê 2020 Giáo dục
Đình Lục, Lê Hồng
Vân

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
- Mỹ học đại tái bản
Nxb
1 Mỹ học đại cương cương ,TS. Đào 2012
TP.HCM,
Duy Thanh,

5.3. Tài liệu khác


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
Slide bài giảng môn Mỹ
1
học đại cương

6. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học

KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
1 Giới thiệu môn học và Chương 1 CLO1
Bài 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ MỸ HỌC CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết) CLO4
1.1 .Mỹ học là gì ? CLO5
1.2. Lịch sử phát triển của mỹ học
1.3.Đối tượng nghiên cứu của mỹ học
- Khách thể thẩm mỹ
- Chủ thể thẩm mỹ
- Nghệ thuật - một phương diện của mỹ học.
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Đối sánh quan điểm mỹ học khu vực văn minh Đông – Tây (thời gian,

PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
không gian, đặc điểm)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ)
- Đọc tài liệu liên quan lịch sử mỹ học. Quan hệ thẩm mỹ, chủ
thể và khách thể thẩm mĩ.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
Bài 2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG CỦA MỸ HỌC
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
2.1. Bản chất của mỹ học
2.2 Chức năng của mỹ học
2.2.1. Phản ánh cái đẹp của tự nhiên và xã hội
2.2.2. Giáo dục thẩm mỹ cho con người CLO1
2.2.3. Phát triển năng lực cảm thụ thẩm mỹ cho con người CLO2
2
Nội dung phát biểu/ thảo luận (1 tiết) CLO4
Vì sao Mỹ học phát triển năng lực cảm thụ thẩm mỹ cho con người? CLO5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
Đọc tài liệu về các phạm trù mỹ học.
C. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
3 BÀI 3: : CÁC QUAN HỆ THẦM MỸ CLO1
A.Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết) CLO2
3.1. Khái niệm quan hệ thẩm mỹ CLO4
3.2. Nguồn gốc của các quan hệ thẩm mỹ CLO5
3.3. Bản chất và cấu trúc của các quan hệ thẩm mỹ
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Quan hệ thẩm mỹ với các khoa học khác
A. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
Đọc tài liệu về các phạm trù mỹ học.
B. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận

PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
Bài 4. CHỦ THỂ THẨM MỸ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
4.1. Khái niệm chủ thể thẩm mỹ :
-Chủ thể thưởng thức thẩm mỹ
-Chủ thể sáng tạo thẩm mỹ
-Chủ thể biểu hiện thẩm mỹ CLO1
-Chủ thể định hướng thẩm mỹ CLO2
4
4.2.Hoạt động của chủ thể thẩm mỹ CLO4
Nội dung thảo luận (1 tiết) CLO5
Lấy những dẫn chứng biểu hiện các dạng chủ thể thẩm mỹ
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ) – Tự nghiên cứu và trả
lời các yêu cầu của GV trên E-Learning
- Xem Giáo trình chính và tìm hiểu trên mạng những hoạt động cụ
thể của chủ thể thẩm mỹ.
Bài 5. CHỦ THỂ THẨM MỸ (tiếp)
A.Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
5.3.Các hình thức tồn tại của chủ thể thẩm mỹ
5.4.Cảm xúc thẩm mỹ
5.5.Ý thức thẩm mỹ
5.6.Lý tưởng thẩm mỹ
5.7.Thị hiếu thẩm mỹ
CLO1
Nội dung thuyết trình (1 tiết)
CLO2
5 Lấy ví dụ cụ thể để phân biệt Ý thức thẩm mỹ với Lý tưởng thẩm
CLO4
mỹ
CLO5
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Nghiên cứu Giáo trình chính và tham khảo mạng hãy xác định:
+Ý thức thẩm mỹ có ảnh hưởng đến thị hiếu thẩm mỹ không ?
+Các dân tộc có cùng lý tưởng thẩm mỹ không ?
A. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
6 Bài 6: CÁC PHẠM TRÙ MỸ HỌC CLO1
PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP

A.Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)


6.1.Cái đẹp
6.1.1.Khái niệm cái đẹp
6.1.2. Lịch sử nghiên cứu và quan niệm cái đẹp (qua các thời
kỳ từ Trung cổ đến Hiện đại
6.1.3.Bản chất cái đẹp
CLO2
6.1.4.Cái đẹp trong nghệ thuật
CLO4
Nội dung thảo luận (1 tiết):
CLO5
-Lấy ví dụ cụ thể để phân tích bản chất cái đẹp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
-Đọc giáo trình chương 5 và tìm hiểu trên mạng để phân tích cái đẹp
trong nghệ thuật
C.Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
BÀI 7: : CÁC PHẠM TRÙ MỸ HỌC (tiếp)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
7.2.Cái cao cả
7.3.Cái bi
7.4.Cái hài
CLO1
Nội dung thảo luận (1 tiết)
CLO2
-Cả ba phạm trù trên có hướng đến cái đẹp không ?
7 CLO3
A. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
CLO4
- Nghiên cứu Giáo trình chính và xác định:
CLO5
+ Phương Đông và phương Tây có quan niệm giống nhau về
các phạm trù mỹ học không ?
B. Đánh giá kết quả học tập
- Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận
- Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra
8 Bài 8 - NGHỆ THUẬT – BIỂU HIỆN CAO NHẤT CỦA QUAN CLO1
HỆ THẪM MỸ CLO2

PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
A.Nội dung thực hành trên lớp (2 tiết)
8.1.Bản chất, chức năng của nghệ thuật
8.2.Đặc trung của nghệ thuật
8.3.Các loại hình nghệ thuật : (Kiến trúc; Điêu khắc; Hội họa; Văn
CLO3
học; Sân khấu ; Âm nhạc; Điện ảnh)
CLO4
Nội dung thảo luận (1 tiết):
CLO5
Thảo luận những vấn đề trên.
B.Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Chuẩn bị tài liệu làm ví dụ minh họa.
C.Đánh giá kết quả học tập: Thảo luận, thuyết trình
Bài 9: ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MỸ HỌC VÀO TRUYỀN
THÔNG VÀ NGHỆ THUẬT
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
- - Cái đẹp trong thơ trữ tình
- Cái hay và cái hạn chế của thể loại nhạc Bolero
- Cái hay và cái hạn chế của RapViet
- Nghệ thuật sử dụng ngôn từ nghệ thuật trong văn bản truyền
thông
CLO1
-Nghệ thuật sử dụng ngôn từ nghệ thuật trong quảng cáo
CLO2
-Vai trò của hội họa trong truyền thông
9 CLO3
-Vai trò của âm nhạc trong truyền thông
CLO4
-Sự phối hợp giữa ngôn từ, âm nhạc và hội họa trong nghệ
CLO5
thuật quảng cáo.
Nội dung thảo luận (1 tiết)
Thảo luận những vấn đề trên.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
- Chuẩn bị tài liệu làm ví dụ minh họa.
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận, thuyết trình
Chấm điểm theo rubrics giảng viên đưa ra.
10 Bài 10:: ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MỸ HỌC VÀO TỔ CHỨC -
và QUẢN TRỊ SỰ KIỆN ( HỌC TRÊN E).

PAGE \* MERGEFORMAT 13
KQHTMĐ của
Tuần Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp (2 tiết)
-Ứng dụng mỹ học vào các vấn đề sau:
-Tổ chức sự kiện (Event Planner)
-Quản trị sự kiện (Event Management ):
+ Khả năng quản lý, phân tích, am hiểu về văn hóa, môi trường
dịch vụ du lịch và vui chơi giải trí.
+Triển khai dịch vụ vui chơi giải trí trong các khách sạn, nhà
hàng, sân golf, khu vui chơi giải trí, khu du lịch, sự kiện showbiz,…
Nội dung thảo luận (1 tiết):
Thảo luận những vấn đề trên.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà (6 giờ):
C. Đánh giá kết quả học tập
-Phương pháp đánh giá: dự lớp, thảo luận, thuyết trình

7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phòng học: 50 - 70 người;
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, micro
8. Nhiệm vụ của sinh viên
+ Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.
+ Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Chỉ sử dụng điện thoại
để phục vụ việc học. Không được nói chuyện và làm việc riêng, không ăn trong lớp học. Nếu
giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo
để Khoa xử lý;
+ Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 30 phút sinh viên không được vào lớp;
+ Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 6 SV), cử 1 nhóm trưởng;
+ Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2022-2023
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 0, năm học …..
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

PAGE \* MERGEFORMAT 13
Liệt kê những nội dung thay đổi và giải thích lý do thay đổi, cập nhật ĐCCT.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ ……. (VD: học kỳ 1
năm học 2021-2022)
10.1. Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Nguyễn Hoài Thanh Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 5 hàng tuần, lúc 9h
10.2. Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:

Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô


Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Trang web: (Đưa tên website của Khoa;


Email:Thang.nq@vlu.edu.vn
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên:
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên thỉnh giảng)

Trợ giảng của môn học (nếu có)


Họ và tên:
Địa chỉ cơ quan: Trường Đại học Văn Lang
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên

Tp. HCM, ngày 27 tháng 4 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

PAGE \* MERGEFORMAT 13
PGS.TS. TS. Hồ Quốc Hùng TS. Nguyễn Hoài Thanh

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

PHỤ LỤC RUBRIC ĐÁNH GIÁ


Rubric 1. Đánh giá điểm chuyên cần (Chiếm 10%; Thang điểm 10)

Đánh giá Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém


9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
Tiêu chí

Số lần tham 8 Buổi , Vắng 8 Buổi, vắng


9-10 Buổi 6 - 7 buổi < 05 Buổi
dự lớp phép 1 Buổi. không phép.

Rubric 2. Đánh giá thuyết trình


Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí 9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
(*) THUYẾT TRÌNH (30%)
B.1. Nội dung bài trình bày (15 %)
Nội dung - Phong phú, đa - Phong phú, - Đảm bảo và - Đáp ứng nội - Nội dung
(5 %) dạng, có tính đa dạng và đầy đủ các dung theo yêu sơ sài,
sáng tạo và có tính sáng nội dung cầu ở mức thiếu 2 – 3
ứng dụng thực tạo so với theo yêu cầu. trung bình, nội dung
tiễn cao so với yêu cầu. - Khá chính còn thiếu 01 quan trọng
yêu cầu. - Chính xác và xác, còn nội dung quan theo yêu
- Chính xác và khoa học vướng 1 – 2 trọng. cầu.
khoa học lỗi sai sót - Tương đối - Thiếu tính
nhỏ. chính xác, chính xác
PAGE \* MERGEFORMAT 13
Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
vướng 1 lỗi sai và khoa
sót quan trọng học, nhiều
về nội dung. sai sót quan
trọng.
Cấu trúc rõ Cấu trúc rõ Cấu trúc khá Có cấu trúc nội Cấu trúc nội
ràng, được sắp ràng, được sắp rõ ràng, được dung tương đối dung không
xếp hợp lý, bao xếp hợp lý, sắp xếp hợp lý, phù hợp, tuy đạt yêu cầu/
gồm đầy đủ các bao gồm đầy bao gồm khá nhiên còn thiếu không phù
nội dung/ mục đủ các nội đầy đủ các nội 1 – 2 nội dung/ hợp/ không
Cấu trúc theo yêu cầu và dung/ mục dung/ mục mục theo yêu sử dụng,
(5 %) mở rộng được theo yêu cầu. theo yêu cầu. cầu. thiếu từ 2 nội
một vài nội dung/ mục
dung có liên theo yêu cầu
quan mang tính trở lên.
ứng dụng thực
tiễn phù hợp.
Thuyết phục tốt Thuyết phục Có phân tích Có phân tích Không phân
bằng các minh khá tốt bằng vấn đề nhưng vấn đề nhưng tích được
chứng sinh các minh chưa thể hiện chưa thật sự vấn đề, chỉ
Phân tích động: Hình ảnh, chứng sinh được các minh thuyết phục, còn nêu được nội
vấn đề đồ thị, bảng động: Hình chứng: Hình lan man và dung.
(5 %) biểu, dữ liệu, ảnh, đồ thị, ảnh, đồ thị, chung chung.
thông tin rõ bảng biểu, dữ bảng biểu, dữ
ràng. liệu, thông tin liệu…
rõ ràng.

B.2. Kỹ năng trình bày/ thuyết trình (15%)

Kỹ năng Dẫn dắt vấn đề, Dẫn dắt vấn Dẫn dắt vấn đề Dẫn dắt vấn đề Dẫn dắt vấn
trình bày lập luận sắc bén, đề, lập luận lôi rõ ràng nhưng còn lan man, đề không rõ
(5 %) lôi cuốn, thu hút cuốn, thu hút chưa thu hút và khó theo dõi ràng, người
và thuyết phục. và thuyết phục. lôi cuốn; Lập nhưng vẫn có nghe không
luận khá thuyết thể hiểu sơ bộ thể hiểu
phục. được các nội được các nội

PAGE \* MERGEFORMAT 13
Đánh giá
Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0
dung cơ bản. dung cơ bản/
quan trọng.
Phân công công Phân công Phần lớn các Chỉ có 1 hoặc 2 Chỉ có 1
việc hợp lý, phối công việc hợp thành viên thành viên tham hoặc 2 thành
hợp nhịp nhàng, lý, phối hợp tham gia gia thuyết trình viên tham gia
Tinh thần
có trách nhiệm, nhịp nhàng, có thuyết trình và trả lời toàn thuyết trình
đồng đội
tinh thần đồng trách nhiệm và nhưng thiếu sự bộ các câu hỏi. nhưng không
(5 %)
đội cao và tinh thần đồng phối hợp và trả lời được
chuyên nghiệp. đội. tinh thần đồng các câu hỏi.
đội.
Trả lời các câu Trả lời các câu Trả lời đúng đa Trả lời được đa Không trả lời
hỏi đầy đủ ý/ hỏi đầy đủ ý/ số các câu hỏi số các câu hỏi được đa số
mục/ nội dung, mục/ nội dung, và nêu được nhưng chưa nêu các câu hỏi.
Trả lời câu rõ ràng, mạch rõ ràng, mạch định hướng được định
hỏi lạc, lôgic, thuyết lạc và có tính phù hợp đối hướng phù hợp
(5 %) phục cao. thuyết phục. với những câu đối với những
hỏi chưa trả lời câu hỏi chưa trả
chính xác lời chính xác.
được.
Rubric 3. Thi cuối kỳ (Chiếm 60 %; Thang điểm 10)
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên
cứu
Nội dung đánh Ứng dụng Tổng số câu
Chương Hiểu biết Phân tích
giá vào thực hỏi đánh giá
vấn đề vấn đề
tiễn
(Số câu) (Số câu)
(Số câu)
Tự luận – 10 điểm (2 câu)
Câu 1 (6 điểm)
Chương 5 - 01 0 0 1
chương 9
Câu 2 (4 điểm) 0 0 01 1
Chương 6 -

PAGE \* MERGEFORMAT 13
chương 10
Tổng số điểm tự luận: 10 điểm
Tổng điểm Xuất sắc Tốt Khá Trung bình Kém
chung 9.0 – 10.0 8.0 – 8.9 7.0 – 7.9 5.0 – 6.9 < 5.0

Tp. HCM, ngày 27 tháng 4 năm 2023


TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Thanh TS. Hồ Quốc Hùng TS. Nguyễn Hoài Thanh
Bảo Nghi

PAGE \* MERGEFORMAT 13

You might also like