You are on page 1of 13

Mẫu dùng cho NH 2022-2023 và từ khóa tuyển sinh 2022

K26 – HK231
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DNN0171
Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH VĂN PHÒNG
Tên học phần (tiếng Anh): ENGLISH FOR THE OFFICE

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 02
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
Số giờ 24 24
học
giảng dạy
Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và
e-Learning
e-Learning 6 6
(có hướng dẫn)
(30 giờ)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự Tự học, tự nghiên cứu 60 60
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm tra 10 10
(70 giờ)
Tổng 24 66 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp 
 Giáo dục đại cương  Ngành/ Chuyên
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành
ngành/ Chuyên sâu
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: Không
1.6. Ngôn ngữ: bằng tiếng Việt (30%) và tiếng Anh, (70%).
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa ngoại ngữ, Bộ môn Ngôn ngữ chuyên ngành
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Ngôn ngữ Anh

1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Cung cấp cho SV kiến thức về những vấn đề cơ bản trong một công ty và văn phòng thương
mại;
- Cung cấp cho SV kiến thức về một số văn bản, chứng từ và phương tiện giao dịch trong một
công ty và văn phòng thương mại;
- Cung cấp cho SV kiến thức về một số hợp đồng kinh tế phổ quát trong kinh doanh;
- Rèn luyện cho SV kỹ năng giải quyết một số văn bản, chứng từ trong một công ty và văn
phòng thương mại;
- Rèn luyện cho SV kỹ năng Tiếng Anh thương mại trong một công ty và văn phòng thương mại;
- Rèn luyện cho SV ý thức về tác phong (behavior) và phong cách (manner), trách nhiệm, đạo
đức nghề nghiệp của một nhân viên làm việc trong một văn phòng của một công ty thương mại,
dịch vụ, kể cả văn phòng của cơ quan Nhà nước.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Sử dụng kiến thức về những vấn đề cơ bản trong một công ty và văn phòng thương
CLO1
mại.
Sử dụng kiến thức về một số văn bản, chứng từ và phương tiện giao dịch trong một
CLO2
công ty và văn phòng thương mại.
Kỹ năng
CLO3 Xử lý được một số văn bản, chứng từ trong một công ty và văn phòng thương mại.
Sử dụng thành thạo Tiếng Anh thương mại trong một công ty và văn phòng thương
CLO4
mại.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức về tác phong, phong cách, trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp của
CLO5 một nhân viên làm việc trong văn phòng của một công ty thương mại, dịch vụ, kể cả
văn phòng của cơ quan Nhà nước.
Thể hiện việc tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ
CLO6
chuyên môn nghiệp vụ trong quá trình làm việc
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO, CLO PLO4 PLO6 PLO7 PLO9 PLO10
PI4.1 PI6.2 PI6.3 PI7.2 PI9.1 PI10.3
CLO1 S
CLO2 S
CLO3 S S
CLO4 S
CLO5 S
CLO6 S
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
- Hiểu và nắm vũng kiến thức tiếng Anh thương mại
- Sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong môi trường văn phòng

2
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Thời
Điểm Phương pháp điểm
Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
thành đánh giá (gợi đánh
trọng
phần ý) giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
10% Sau mỗi
Chuyên cần x x
buổi học
Thảo luận 10% Mỗi
Quá x x x x
nhóm/Elearning buổi học
trình
Kiểm tra giữa 30%
kỳ (dự án: nộp x x x Giữa kỳ
clip)
Thi cuối kỳ (tiểu 50%
Cuối
luận: nộp x x x Cuối kỳ
kỳ
portfolio)
100
TỔNG
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 English for the OfficeVũ Mạnh Quyền, 2023 (Tài liệu tổng hợp và chọn
Trần Thị Bích Trâm lọc – Lưu hành nội bộ)
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
Năm xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản
bản
Michael Duckworth,
Business Result – Upper- Oxford University
1 John Hughes, 2018
intermediate Press
Rebecca Turner
Intelligent Business –
Tonya Trappe, Pearson Education
2 Coursebook – Upper- 2006
Graham Tullis Limited
intermediate
Intelligent Business –Skills Christine Johnson, Pearson Education
3 2006
book – Upper-intermediate Irenne Barrall Limited
Intelligent Business –Style Tonya Trappe, Pearson Education
4 2006
Guide – Upper-intermediate Graham Tullis Limited
Business Communication Courtland Bovee, Pearson Education
5 2018
Today – 14th edition John Thill Limited

5.3. Tài liệu khác


3
Thông tin và tài liệu liên quan từ Internet và các nguồn khác

6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Nội dung
Buổi tự cho
học CLOs
Unit 1: BREAK THE ICE & BUILD 9 1 2 6
RELATIONSHIP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Starting a conversation
2. Exchanging contact details
3. Making small talks/Building
relationships
4. Stimulating interests
Nội dung thực hành: (2 giờ)
Tuần 1. Exercises
CLO1
1/ 2. Language practice
CLO5
Buổi 3. Small talks
CLO6
1 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Làm quen với các bạn trong lớp
- Thực hành kỹ năng kết bạn trong môi
trường văn phòng
- Thực hành kỹ năng hội thoại ngắn với
người lạ
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Tuần Unit 2: BUILD THE TEAM CLO1
1/ CLO2
Buổi A. Nội dung giảng dạy trực tuyến CLO3
2 (Blended learning): (3 Giờ) CLO4
(tự Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO5
học) 1. Teaming up CLO6
2. Playing an Active Role
3. Motivating
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises
2. Language practice
3. Forming a team and dividing tasks
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)
- Ôn tập lại kỹ năng hoạt động nhóm
- Lập nhóm và phân chia vai trò
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kỳ
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom

4
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
D. Đánh giá kết quả học tập tự cho
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Unit 3: ASSIGN TASKS & SET GOALS 9 1 2 6

A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Asking for factual information
2. Finding about needs and interests
3. Setting goals
4. Assigning tasks: briefing
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises CLO1
Tuần 2. Language practice CLO2
2/ 3. Brief teammates about ongoing tasks CLO3
Buổi B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
3 - Ôn tập lại kỹ năng phân chia công việc CLO5
- Thực hành kỹ năng phân chia công việc CLO6
với nhóm đã tham gia
- Phân công công việc cho bài kiểm tra
giữa kỳ
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Unit 4: ORAL COMMUNICATION 9 1 2 6
TECHNIQUES
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Guiding a Conversation
2. Telling a Story
3. Making a Call
4. Questioning
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
Tuần 1. Exercises CLO2
3/ 2. Language practice CLO3
Buổi 3. Focus on questioning techniques CLO4
4 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO5
- Thực hành kỹ năng đặt câu hỏi để theo CLO6
dõi quá trình chuẩn bị cho bài giữa kỳ
- Lập kế hoạch chi tiết cho các hội thoại
theo yêu cầu
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Tuần Unit 5: CONFLICT RESOLUTION 9 1 2 6 CLO1
4/ CLO2
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
5
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) tự cho
1. Negotiating/Bargaining
2. Problem-solving and Crisis
Management
3. Handling conflicts
4. Persuading
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises
2. Language practice
Buổi
3. Problem-solving of practical situations
5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO3
- Dựng các hội thoại theo yêu cầu cho CLO4
kiểm tra giữa kỳ CLO5
- Giải quyết vấn đề, mâu thuẫn phát sinh CLO6
- Đảm bảo tiến độ hoàn thành của nhóm
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Unit 6: WRITTEN COMMUNICATION 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trực tuyến
(Blended learning): (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Emails
2. Formal Letters
3. Minutes
Nội dung thực hành: (2 giờ)
Tuần 1. Exercises CLO1
4/ 2. Language practice CLO2
Buổi 3. Write a sample for each type of CLO3
6 documents. CLO4
(tự Kiểm tra giữa kỳ: Nộp bài trên elearning CLO5
học) B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO6
- SV viết bài theo yêu cầu của GV
- Thực hành phương pháp viết thư tín
thương mại
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá kiểm tra giữa kỳ
Tuần Unit 7: FIND, ANALYSE & PRESENT 9 1 2 6
5/ INFORMATION
Buổi A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO1
7 Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO2
1. Finding information CLO3
2. Analysing and discussing data CLO4
3. Presenting information CLO5
4. Sell your idea CLO6
6
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Nội dung thực hành: (2 giờ) tự cho
1. Exercises
2. Language practice
3. Pitch a business idea of choice
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Thực hành kỹ năng tìm và phân tích dữ
liệu
- Thực hành kỹ năng trình bày dữ liệu và
thông tin đã có
- Tìm hiểu thêm về phương pháp kiểm tra
độ xác thực của thông tin
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Unit 8: BUILD & MANAGE PROJECTS 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Chairing a meeting
2. Emphasising your point
3. Summarising
4. Running an update meeting
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises CLO1
Tuần 2. Language practice CLO2
6/ 3. Simulated meeting CLO3
Buổi B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
8 - Thực hành sắp xếp và tổ chức buổi họp CLO5
- Các nhóm thực hiện buổi họp thảo luận CLO6
về kiểm tra cuối kỳ
- Các nhóm lên kế hoạch sơ lược cho
project cuối kỳ
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Tuần Unit 9: DECISION MAKING 9 1 2 6 CLO1
7/ A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2
Buổi Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
9 1. Evaluating performance CLO4
(giving/getting feedback) CLO5
2. Crisis and decision making CLO6
3. Decision-making
4. Reacting to change
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises
2. Language practice
3. Practice giving feedback on

7
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
performance tự cho
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Ôn tập kỹ năng đưa ra đánh giá quyết
định
- Thực hành kỹ năng quyết định và đánh
giá để phân chia nhiệm vụ cho bài kiểm
tra cuối kỳ
- Sử dụng kỹ năng đánh giá và góp ý để
phân chia lại vai trò của các thành viên
trong nhóm (nếu cần thiết)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
REVISION 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Ôn tập cuối học phần
2. Sửa và trả bài kiểm tra giữa kỳ
3. Giải đáp bài tiểu luận cuối kỳ
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
Tuần 1. Theo yêu cẩu của GV CLO2
8/ B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO3
Buổi - Chuẩn bị kế hoạch chi tiết cho project CLO4
10 cuối kỳ CLO5
- Thực hiện project cuối kỳ theo hướng CLO6
dẫn của GV
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá kiểm tra cuối kỳ

7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phòng học: Lý thuyết
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng; tất cả còn hoạt động
tốt.
- Lớp học online được vận hành trên phần mềm MS Teams hoạt động ổn, không gặp sự cố kỹ
thuật; hệ thống E-learning hoạt động tương đối ổn.

8. Nhiệm vụ của sinh viên


 Chuyên cần: sinh viên phải tham dự ít nhất 70% số buổi lên lớp, tham gia thảo luận
nhóm và làm bài tập lý thuyết và kỹ năng theo yêu cầu của GV đầy đủ
 Tham gia học tập tại lớp và trên E learning (20%)
 Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp
 Tham dự kỳ kiểm tra giữa khóa và thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
8
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2019-2020
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 3 năm học 2023-2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
- Thay đổi giáo trình: Giáo trình tổng hợp và chọn lọc – Lưu hành nội bộ
- Thay đổi nội dung giảng dạy, phương pháp đánh giá Giữa Kỳ và Cuối Kỳ
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022-2023
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Trần Thị Bích Trâm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: tram.ttb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Vũ Mạnh Quyền Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: quyen.vumanh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Nguyễn Hoàng Phan Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: phan.nh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Nguyễn Ngọc Nguyên Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: nguyen.nn@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)

9
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 9 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Trần Thị Bích Trâm

HIỆU TRƯỞNG

GS/PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

10
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần

Điểm chuyên cần: 10% Tham gia Thực hiện bài Bài kiểm Bài
hoạt động: tập, thuyết tra giữa thi/kiểm tra
10% trình: 10% khoá: 20% cuối kỳ:
50%
Sinh viên bị trừ điểm trong các - Tham - Các bài tập - Bài kiểm - Trắc
trường hợp sau: gia phát hàng tuần, tra cá nghiệm
- Trừ 2 điểm: Vắng 1 buổi không biểu hàng tháng nhân - Tự luận
phép - Thảo - Thuyết - Bài kiểm - Tiểu luận
- Trừ 1 điểm: Vắng học có lý do luận trình tra nhóm - Thực
hoặc vào lớp trễ 15 phút. - Sửa bài hiện đề
tập tài

Rubric 2: Đánh giá thảo luận nhóm

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém


(%) (9-10 điểm) (7-8 điểm) (5-6 điểm) (0-4 điểm)
Thái độ tham 50 Khơi gợi vấn đề Tham gia thảo Ít tham gia Không tham
gia và dẫn dắt cuộc luận thảo luận gia thảo luận
thảo luận
Chất lượng 50 Sáng tạo, phù hợp Phù hợp Có khi phù Không phù
đóng góp ý hợp, có khi hợp
kiến chưa phù hợp

Rubric 3: KIỂM TRA GIỮA KỲ

Trọng số Trung bình


Tiêu Tốt Khá Kém
chí (%) Từ 4 – dưới 6
Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ dưới 4 đ
đ
- Đầy đủ các - Đạt 3/4 các đoạn - Gồm 2/4 các - Chỉ có 1/4
đoạn hội thoại hội thoại được yêu đoạn hội thoại hoặc ít hơn số
được yêu cầu cầu được yêu cầu. hội thoại được
- Sử dụng tốt - Sử dụng khá - Sử dụng chưa yêu cầu
Mức độ ngôn ngữ, cấu ngôn ngữ, cấu trúc tốt ngôn ngữ, - Sử dụng
hoàn 50% trúc cho từng cho từng hoàn cấu trúc cho không đúng
thành hoàn cảnh của cảnh của hội thoại từng hoàn cảnh ngôn ngữ, cấu
hội thoại. của hội thoại trúc cho từng
hoàn cảnh của
hội thoại
- Tất cả các đoạn - Chỉ một vài chi - Một số hội - Phần nội dung
hội thoại đều có tiết không liên thoại không ít/ không liên
liên quan đến quan đến chủ đề liên quan đến quan đến chủ đề
chủ đề đã chọn đã chọn chủ đề đã chọn đã chọn
Nội
20% - Nội dung thống - Nội dung của các - Nội dung của
dung
nhất giữa tất cả đoạn hội thoại có các đoạn hội
các đoạn hội tính thống nhất thoại không có
thoại nhưng chưa cao sự thống nhất

11
- Hội thoại lưu - Phần lớn các hội - Một số hội - Hội thoại chưa
loát thoại lưu loát thoại lưu loát lưu loát
Trình - Bối cảnh phù - Bối cảnh chấp - Bối cảnh chấp - Bối cảnh
bày và hợp chủ đề nhận được nhận được không liên quan
30%
tính - Hợp lý và giàu - Trình bày và - Trình bày và tới chủ đề
sáng tạo sáng tạo trong dựng clip hợp lý dựng clip tạm - Trình bày và
trình bày và được dựng clip không
dựng clip hợp lý

Rubric 4: KIỂM TRA CUỐI KỲ

Trọng
Tiêu Tốt Khá Trung bình Kém
số
chí Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
(%)
- Hoàn thành và đáp - Hoàn thành và đáp - Chỉ đáp ứng - Các văn bản
Mức độ
ứng đầy đủ các thể ứng 2/3 các thể loại 1/2 các thể loại cung cấp
hoàn 40%
loại văn bản được văn bản được yêu văn bản được không đáp
thành
yêu cầu cầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Tất cả các văn bản - Chỉ một vài chi - Một số văn - Phần nội
đều có liên quan tiết không liên quan bản không liên dung ít/
đến chủ đề đã chọn đến chủ đề đã chọn quan đến chủ đề không liên
- Nội dung thống - Nội dung có tính đã chọn quan đến chủ
Nội
30% nhất giữa các văn thống nhất nhưng - Nội dung của đề đã chọn
dung
bản chưa cao các văn bản
không có sự
thống nhất

- Sử dụng chính xác - Sử dụng chính xác - Sử dụng đa - Chỉ sử dụng


và linh hoạt cấu câu đơn phần là cấu trúc cấu trúc đơn
trúc đơn giản và - Có sử dụng cấu đơn giản. giản và hầu
phức tạp trúc phức tạp những - Có sử dụng như các câu
Ngữ - Hầu như không có vẫn còn sai cấu trúc phức đều có lỗi về
15%
pháp lỗi về ngữ pháp - Mắc một số lỗi về tạp, nhưng mắc ngữ pháp
ngữ pháp nhưng nhiều lỗi về ngữ
không ảnh hưởng pháp
đến việc truyền đạt
ý
- Lượng từ vựng đa - Lượng từ vựng - Lượng từ vựng - Chỉ sử dụng
dạng, phù hợp với vừa đủ để diễn đạt cơ bản nhưng một số từ cơ
chủ đề bài viết ý. diễn đạt được ý. bản hoặc
- Hầu như không - Một số từ không - Một số từ không phù
mắc lỗi về chính tả phù hợp và vẫn có không phù hợp hợp với chủ
Từ
15% lỗi về chính tả hoặc lặp từ quá đề bài viết
vựng
nhiều - Lỗi chính tả
- Mắc nhiều lỗi quá nhiều ảnh
chính tả hưởng đến
việc truyền
đạt ý

Sinh viên bị điểm 0 khi đạo văn trên 20%

12
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 5 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Trần Thị Bích Trâm

13

You might also like