Professional Documents
Culture Documents
K26 – HK231
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Cung cấp cho SV kiến thức về những vấn đề cơ bản trong một công ty và văn phòng thương
mại;
- Cung cấp cho SV kiến thức về một số văn bản, chứng từ và phương tiện giao dịch trong một
công ty và văn phòng thương mại;
- Cung cấp cho SV kiến thức về một số hợp đồng kinh tế phổ quát trong kinh doanh;
- Rèn luyện cho SV kỹ năng giải quyết một số văn bản, chứng từ trong một công ty và văn
phòng thương mại;
- Rèn luyện cho SV kỹ năng Tiếng Anh thương mại trong một công ty và văn phòng thương mại;
- Rèn luyện cho SV ý thức về tác phong (behavior) và phong cách (manner), trách nhiệm, đạo
đức nghề nghiệp của một nhân viên làm việc trong một văn phòng của một công ty thương mại,
dịch vụ, kể cả văn phòng của cơ quan Nhà nước.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Sử dụng kiến thức về những vấn đề cơ bản trong một công ty và văn phòng thương
CLO1
mại.
Sử dụng kiến thức về một số văn bản, chứng từ và phương tiện giao dịch trong một
CLO2
công ty và văn phòng thương mại.
Kỹ năng
CLO3 Xử lý được một số văn bản, chứng từ trong một công ty và văn phòng thương mại.
Sử dụng thành thạo Tiếng Anh thương mại trong một công ty và văn phòng thương
CLO4
mại.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức về tác phong, phong cách, trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp của
CLO5 một nhân viên làm việc trong văn phòng của một công ty thương mại, dịch vụ, kể cả
văn phòng của cơ quan Nhà nước.
Thể hiện việc tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ
CLO6
chuyên môn nghiệp vụ trong quá trình làm việc
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO, CLO PLO4 PLO6 PLO7 PLO9 PLO10
PI4.1 PI6.2 PI6.3 PI7.2 PI9.1 PI10.3
CLO1 S
CLO2 S
CLO3 S S
CLO4 S
CLO5 S
CLO6 S
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
- Hiểu và nắm vũng kiến thức tiếng Anh thương mại
- Sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong môi trường văn phòng
2
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Thời
Điểm Phương pháp điểm
Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
thành đánh giá (gợi đánh
trọng
phần ý) giá
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6
10% Sau mỗi
Chuyên cần x x
buổi học
Thảo luận 10% Mỗi
Quá x x x x
nhóm/Elearning buổi học
trình
Kiểm tra giữa 30%
kỳ (dự án: nộp x x x Giữa kỳ
clip)
Thi cuối kỳ (tiểu 50%
Cuối
luận: nộp x x x Cuối kỳ
kỳ
portfolio)
100
TỔNG
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 English for the OfficeVũ Mạnh Quyền, 2023 (Tài liệu tổng hợp và chọn
Trần Thị Bích Trâm lọc – Lưu hành nội bộ)
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
Năm xuất
TT Tên tài liệu Tác giả Nhà xuất bản
bản
Michael Duckworth,
Business Result – Upper- Oxford University
1 John Hughes, 2018
intermediate Press
Rebecca Turner
Intelligent Business –
Tonya Trappe, Pearson Education
2 Coursebook – Upper- 2006
Graham Tullis Limited
intermediate
Intelligent Business –Skills Christine Johnson, Pearson Education
3 2006
book – Upper-intermediate Irenne Barrall Limited
Intelligent Business –Style Tonya Trappe, Pearson Education
4 2006
Guide – Upper-intermediate Graham Tullis Limited
Business Communication Courtland Bovee, Pearson Education
5 2018
Today – 14th edition John Thill Limited
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số Đóng
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
Nội dung
Buổi tự cho
học CLOs
Unit 1: BREAK THE ICE & BUILD 9 1 2 6
RELATIONSHIP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Starting a conversation
2. Exchanging contact details
3. Making small talks/Building
relationships
4. Stimulating interests
Nội dung thực hành: (2 giờ)
Tuần 1. Exercises
CLO1
1/ 2. Language practice
CLO5
Buổi 3. Small talks
CLO6
1 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Làm quen với các bạn trong lớp
- Thực hành kỹ năng kết bạn trong môi
trường văn phòng
- Thực hành kỹ năng hội thoại ngắn với
người lạ
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Tuần Unit 2: BUILD THE TEAM CLO1
1/ CLO2
Buổi A. Nội dung giảng dạy trực tuyến CLO3
2 (Blended learning): (3 Giờ) CLO4
(tự Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO5
học) 1. Teaming up CLO6
2. Playing an Active Role
3. Motivating
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Exercises
2. Language practice
3. Forming a team and dividing tasks
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (06 giờ)
- Ôn tập lại kỹ năng hoạt động nhóm
- Lập nhóm và phân chia vai trò
- Chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kỳ
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom
4
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
D. Đánh giá kết quả học tập tự cho
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
Unit 3: ASSIGN TASKS & SET GOALS 9 1 2 6
7
Tuần/ Số giờ thiết kế Số Đóng
Nội dung
Buổi Tổng LT TH/ĐA TT giờ góp
performance tự cho
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
- Ôn tập kỹ năng đưa ra đánh giá quyết
định
- Thực hành kỹ năng quyết định và đánh
giá để phân chia nhiệm vụ cho bài kiểm
tra cuối kỳ
- Sử dụng kỹ năng đánh giá và góp ý để
phân chia lại vai trò của các thành viên
trong nhóm (nếu cần thiết)
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, hoạt động nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá 1 đến 5
REVISION 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Ôn tập cuối học phần
2. Sửa và trả bài kiểm tra giữa kỳ
3. Giải đáp bài tiểu luận cuối kỳ
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
Tuần 1. Theo yêu cẩu của GV CLO2
8/ B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO3
Buổi - Chuẩn bị kế hoạch chi tiết cho project CLO4
10 cuối kỳ CLO5
- Thực hiện project cuối kỳ theo hướng CLO6
dẫn của GV
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá kiểm tra cuối kỳ
Họ và tên: Trần Thị Bích Trâm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: tram.ttb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
9
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 5 tháng 9 năm 2023
TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Trần Thị Bích Trâm
HIỆU TRƯỞNG
10
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Điểm chuyên cần: 10% Tham gia Thực hiện bài Bài kiểm Bài
hoạt động: tập, thuyết tra giữa thi/kiểm tra
10% trình: 10% khoá: 20% cuối kỳ:
50%
Sinh viên bị trừ điểm trong các - Tham - Các bài tập - Bài kiểm - Trắc
trường hợp sau: gia phát hàng tuần, tra cá nghiệm
- Trừ 2 điểm: Vắng 1 buổi không biểu hàng tháng nhân - Tự luận
phép - Thảo - Thuyết - Bài kiểm - Tiểu luận
- Trừ 1 điểm: Vắng học có lý do luận trình tra nhóm - Thực
hoặc vào lớp trễ 15 phút. - Sửa bài hiện đề
tập tài
11
- Hội thoại lưu - Phần lớn các hội - Một số hội - Hội thoại chưa
loát thoại lưu loát thoại lưu loát lưu loát
Trình - Bối cảnh phù - Bối cảnh chấp - Bối cảnh chấp - Bối cảnh
bày và hợp chủ đề nhận được nhận được không liên quan
30%
tính - Hợp lý và giàu - Trình bày và - Trình bày và tới chủ đề
sáng tạo sáng tạo trong dựng clip hợp lý dựng clip tạm - Trình bày và
trình bày và được dựng clip không
dựng clip hợp lý
Trọng
Tiêu Tốt Khá Trung bình Kém
số
chí Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
(%)
- Hoàn thành và đáp - Hoàn thành và đáp - Chỉ đáp ứng - Các văn bản
Mức độ
ứng đầy đủ các thể ứng 2/3 các thể loại 1/2 các thể loại cung cấp
hoàn 40%
loại văn bản được văn bản được yêu văn bản được không đáp
thành
yêu cầu cầu yêu cầu ứng yêu cầu
- Tất cả các văn bản - Chỉ một vài chi - Một số văn - Phần nội
đều có liên quan tiết không liên quan bản không liên dung ít/
đến chủ đề đã chọn đến chủ đề đã chọn quan đến chủ đề không liên
- Nội dung thống - Nội dung có tính đã chọn quan đến chủ
Nội
30% nhất giữa các văn thống nhất nhưng - Nội dung của đề đã chọn
dung
bản chưa cao các văn bản
không có sự
thống nhất
12
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 5 năm 2023
TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Trần Thị Bích Trâm
13