You are on page 1of 16

Mẫu dùng cho NH 2023-2024 và từ khóa tuyển sinh 2023

K27 – HK232

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: 71ENGL40742
Tên học phần (tiếng Việt): MỤC TIÊU THƯƠNG MẠI
Tên học phần (tiếng Anh): BUSINESS TARGETS

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
Số giờ 24 24
học
giảng dạy
Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và
e-Learning
e-Learning 6 6
(có hướng dẫn)
(45 giờ)
Đi thực tế, trải nghiệm
Số giờ tự Tự học, tự nghiên cứu 60 60
học và khác Ôn thi, dự thi, kiểm
10 10
(105 giờ) tra
Tổng 24 66 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:

Kiến thức giáo dục


Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương 
Kiến thức cơ sở ngành  Kiến thức ngành 
Bắt buộc  Tự chọn 
Bắt buộc  Tự chọn  Bắt buộc  Tự chọn 

1.4. Học phần tiên quyết:


Không
1.5. Học phần học trước, song hành:

1
Không
1.6. Ngôn ngữ: bằng tiếng Việt và tiếng Anh
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa ngoại ngữ, Bộ môn Ngôn ngữ chuyên ngành
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Ngôn ngữ Anh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức về:
- Lĩnh vực kinh tế
- Tài chính thương mại
- Quản trị khủng hoảng trong doanh nghiệp.
Môn học cũng rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
- Kỹ năng kinh doanh thành công
- Kỹ năng quản trị và quản lý doanh nghiệp hiệu quả
- Tóm tắt, diễn giải, trình bày và trích dẫn nội dung bài đọc và các thông tin từ tài liệu
- Ứng dụng ngôn ngữ và kỹ năng tiếng Anh trong kinh tế, tài chính thương mại và quản trị
doanh nghiệp.
- Nắm vững cách tìm thông tin, tài liệu qua từ khóa theo chủ đề
Đồng thời, môn học còn giúp sinh viên có thái độ và tác phong:
- Học tập tích cực
- Của một nhân viên/ chuyên viên làm việc trong môi trường Thương Mại
Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Kiến thức
Nắm vững thuật ngữ và kiến thức tiếng Anh về lĩnh vực kinh tế, tài chính thương
CLO1
mại, quản trị doanh nghiệp
Phân biệt những ứng dụng ngôn ngữ và kỹ năng tiếng Anh trong kinh tế, tài chính
CLO2
thương mại và quản trị doanh nghiệp.

Kỹ năng
Tóm tắt, diễn giải, trình bày thành thạo và trích dẫn nội dung bài đọc và các thông
CLO 3
tin từ tài liệu
CLO 4 Sử dụng hiệu quả từ khóa theo chủ đề

Năng lực tự chủ và trách nhiệm


CLO 5 Học tập kiến thức một cách tự giác và tích cực, có thái độ làm việc chuyên nghiệp
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI

2
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
PLO,
PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI
CLO
1.1 1.2 2.1 2.2 3.1 3.2 4.1 4.2 5.1 5.2 6.1 6.2 7.1 7.2 7.3 8.1 8.2 9.1 9.2 10.1 10.2
CLO1 R
CLO2 R
CLO3 R R
CLO4 R R
CLO5 R R
HP R R R R R

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần này cung cấp cho sinh viên kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ thông qua thuật ngữ và kiến
thức tiếng Anh về lĩnh vực kinh tế, tài chính thương mại, quản trị doanh nghiệp.
1. Communication
2. Building Relationships
3. Success
4. Job satisfaction
5. Risk + Crisis management
6. Management Styles
7. Team Building
8. Raising Finance
9. Customer Service
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm Thời điểm
Phương pháp Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
thành đánh giá
đánh giá trọng
phần CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5
Chuyên cần 10% x Mỗi buổi học

Thảo luận nhóm 10% x x x Mỗi buổi học

Quá Tuần thứ ba


E-learning 10% x x x
trình và thứ chín
Kiểm tra giữa kỳ tại
lớp (do GV phụ 20% x x x Giữa kỳ
trách quyết định)
Cuối
Thi cuối kỳ 50% x x x Cuối kỳ
kỳ
100
TỔNG
%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI

3
Trọng số
Lấy dữ
Tỷ trọng CLO
liệu đo
thành trong
Phương pháp Hình thức đánh Công cụ lường
phần CLO thành
đánh giá giá đánh giá mức độ
điểm phần đánh
đạt
(%) giá
PLO/PI
(%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CLO1 25% PI4.1
Chuyên cần
10% Điểm danh Đọc tên CLO2 25% PI4.1

CLO5 50% PI10.2


PI6.1
CLO3 60%
Thảo luận PI7.1
nhóm + bài PI6.1
10% Tự luận Đáp án CLO4 20%
kiểm tra PI7.1
thường xuyên
CLO5 20% PI10.2

CLO1 40% PI4.1

E-Learning 10% Tự luận Rubric 3 CLO2 40% PI4.1

CLO5 20% PI10.2

CLO1 40% PI 4.1


Bài tập nhóm/
kiểm tra giữa 20% Thuyết trình Rubric 4 CLO2 40% PI 4.1
kỳ
PI6.1
CLO4 20%
PI7.1
CLO1 40% PI 4.1

Thi cuối kỳ 50 % Tự luận Rubric 5 CLO2 40% PI 4.1


PI6.1
CLO4 20%
PI7.1

5. Giáo trình và tài liệu học tập


5.1. Tài liệu học tập
Slides bài giảng, bài đọc, bài tập, bài đọc thêm
Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Business Targets (selected and Lưu hành nội
David Cotton 2020
compiled) bộ
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo

4
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
English for Business Studies in Garnet
1 Carolyn Walker 2008
Higher Education Publishing
Cambridge
English for the Financial
2 Ian Mackenzie 2006 University
Sector
Press
Market Leader: Upper-
C., David, F., David & Pearson
3 Intermediate Business English 2006
K., Simon Education
Course Book
Allison, John &
4 The Business 2.0 2014 Macmillan
Emmerson

6. Nội dung chi tiết của học phần

Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
Tổng LT TH/ĐA TT
Giới thiệu môn học 9 1 2 6
Bài 1 : Communication A/ Các nội
dung chính trên lớp: (03 giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (3 giờ)
Học từ vựng thông qua nội dung bài
CLO 01
học (1 giờ)
CLO 02
Phân tích bài đọc, giải thích ý nghĩa
(1 giờ)
Thảo luận đến nội dung : A good
communicator
Đưa ra những kỹ năng giao tiếp
chính (1 giờ) + cách viết email

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


Tuần 1
(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến
Communications + làm bài
tập email
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 1
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm ( bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của
giáo viên đề ra

5
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
9 1 2 6
Bài 2: Building Relationships
A/ Nội dung GD lý thuyết: (03
giờ)
Định nghĩa : Xây dựng mối quan hệ
là gì? CLO 01
Đọc hiểu về relations, networking CLO 02
( 1 giờ) CLO 03
Học từ vựng thông qua nội dung bài CLO 04
học (1 giờ) CLO 05
Đọc bài trong Case Study và làm bài
tập trong case study (1 giờ)

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


Tuần 2
(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến
Building Relationships

C/ Đánh giá kết quả học tập trong


Bài 2:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của
giáo viên đề ra
Tuần 3 9 1 2 6
Bài 3: Success (e-learning)
(E-
learning) CLO 01
Nội dung GD lý thuyết: (03 giờ)
CLO 02
Học từ vựng về Negotiating (1 giờ)
CLO 03
Giái thích từ vựng mới của bài đọc
CLO 04
(1 giờ)
CLO 05
Viết tại lớp về Press Release (1 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến
Success
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 3:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua

6
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: 1,2,3
9 1 2 6
Bài 4: Job Satisfaction
A/ Nội dung GD lý thuyết: (03
giờ)
Học từ vựng về The motivational
CLO 01
factor (1 giờ)
CLO 02
Giái thích từ vựng mới của bài đọc
CLO 03
(1 giờ)
CLO 04
Học bài đoc về kỹ năng Cold-
CLO 05
calling ( 1 giờ)
Viết 1 bài viết chủ đề về guidelines
cho một công ty

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


(06 giờ)
Tuần 4
Đọc tài liệu liên quan đến
Job satisfaction
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 4:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Bài tập thực hành ngắn kiểm tra kiến
thức 20 phút cuối buổi, có lấy điểm.
Rubric đánh giá: 1,2
Tuần 5 9 1 2 6
Bài 5: Risk & Crisis management
A/ Nội dung GD lý thuyết: (03 CLO 01
giờ) CLO 02
Học từ vựng về The risks, thuật ngữ CLO 03
trong kinh doanh, reaching CLO 04
agreement vocabularies (1 giờ) CLO 05
Giái thích từ vựng mới của bài đọc
(1 giờ)Học bài đoc về rủi ro quốc tế
hóa và tập viết bài về report (1 giờ)

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:

7
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến The
different aspects of risk

C/ Đánh giá kết quả học tập trong


Bài 5:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của
giáo viên đề ra
9 1 2 6
Bài 6: Mid-Term Test
CLO 01
CLO 02
Tuần 6
Do giảng viên giảng dạy quyết định CLO 03
Thời lượng: 60 phút CLO 04
CLO 05

Tuần 7 9 1 2 6
Bài 7: Management Styles
Nội dung GD lý thuyết: (03 giờ)
Học từ vựng về The aspects of CLO 01
management style (1 giờ) CLO 02
Giải thích từ vựng mới của bài đọc CLO 03
(1 giờ) CLO 04
Học thêm kỹ năng quản trị, mô thức CLO 05
của những nhà lãnh đạo ( 1 giờ)

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến
Management Styles + viết Report
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 7:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)

8
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
Rubric đánh giá: 1,2
9 1 2 6
Bài 8: Team Building
A/ Nội dung GD lý thuyết: (03
giờ)
Học từ vựng về working in teams (1 CLO 01
giờ) CLO 02
Giái thích từ vựng mới của bài đọc CLO 03
(1 giờ) Học kỹ năng giải quyết tranh CLO 04
chấp, mâu thuẫn trong công ty và CLO 05
học bài đoc về kỹ năng phát triển,
thúc đẩy nhóm bán hàng ( 1 giờ)

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


Tuần 8 (06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến Resolving
conflct+ viết letter
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 8:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: 1,2
Tuần 9 Bài 9: Raising Finance (E- 9 1 2 6
(E- learning)
learning) A/ Nội dung GD lý thuyết: (03
giờ)
Học từ vựng về bài Negotiating(1
CLO 01
giờ)
CLO 02
Giái thích từ vựng mới của bài đọc
CLO 03
(1 giờ)
CLO 04
Thảo luận làm thế nào để kiếm tiền
CLO 05
và lợi nhuận lấy từ đâu
Học bài đoc về việc thương lượng
tài chính trong điện ảnh ( 1 giờ )

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:


(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan đến
Negotiating + Rasing Finance
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 9:
Phương pháp đánh giá:

9
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: 1,2,3

Tuần 10 Bài 10: Customer Service 9 1 2 6

A/ Nội dung GD lý thuyết: (03


giờ)
Học từ vựng về bài The customer
service is changing the world (1 giờ)
Giái thích từ vựng mới của bài đọc
(1 giờ)
Thảo luận về những yếu tố và tầm
quan trọng chăm sóc khách hàng
Học bài đoc việc lắng nghe chủ
động với đồng nghiệp trong công ty
(1 giờ ) và viết báo cáo về cách xử lý
CLO 01
những than phiền từ khách hàng.
CLO 02
CLO 03
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
CLO 04
(06 giờ)
CLO 05
Đọc tài liệu liên quan đến
Complaints, Dealing with customers
C/ Đánh giá kết quả học tập trong
Bài 9:
Phương pháp đánh giá:
Cho điểm trực tiếp phần thảo luận
nhóm (bài tập nhóm) thông qua
tương tác hai chiều (online)
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: theo yêu cầu của
giáo viên đề ra
Consolidation
A/ Bài tập củng cố từ bài 1 đến bài
9 - không lấy điểm (1 giờ)
Đặt vấn đề (1,5 giờ)
+SV nêu thắc mắc liên quan đến nội
dung khóa học
+GV giải đáp các thắc mắc
Tổng kết điểm chuyên cần toàn

10
Số
KQHTMĐ
Số giờ thiết kế giờ
Tuần Nội dung của học
tự
phần
học
khóa học (0,5 giờ)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
(06 giờ)
Đọc tài liệu liên quan từ bài 1 đến
bài 9

C/ Đánh giá kết quả học tập trong


Bài 10:
Phương pháp đánh giá:
Sinh viên phát biểu ý kiến cá nhân
đúng được khuyến khích cộng vào
điểm chuyên cần (tối đa 1đ/ 1 lần
phát biểu đúng và hoàn chỉnh)
Rubric đánh giá: 1,2

7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần


- Phòng học: Lý thuyết
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng; tất cả cònhoạt động
tốt.
- Lớp học online được vận hành trên hệ thống E-learning hoạt động tương ổn định.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
 Chuyên cần: sinh viên phải tham dự ít nhất 70% số buổi lên lớp, tham gia thảo luận
nhóm và làm bài tập theo yêu cầu của GV.
 Lập các nhóm học tập theo yêu cầu của Giảng viên, cử 01 nhóm trưởng;
 Tham gia học tập, thảo luận, thuyết trình tại lớp và trên E-learning
 Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp
 Tham dự kỳ kiểm tra giữa khóa (20%) và thi cuối khóa (50%) là điều kiện bắt buộc.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2018-2019
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5 năm học 2022-2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

Mục 2.2.b Ma trận đóng góp của CLO để Ma trận đóng góp của CLO để
đạt PLO/PI theo mẫu K28 đạt PLO/PI theo mẫu K29

Hình thức đánh giá thi cuối kỳ Format cũ, thi lý thuyết bằng Thi lý thuyết bằng hình thức tự
hình thức trắc nghiệm kết hợp luận hoàn toàn
tự luận

11
4.3. Không có Bảng 4.3.2 Bổ sung Bảng 4.3.2: Trọng số
CLO và xác định CLO để lấy
dữ liệu đo mức độ đạt PI

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 2 năm học 2023-2024
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Trần Thị Lệ Thủy Học hàm, học vị: Thạc Sỹ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: thuy.ttl@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
hàng tuần

Họ và tên: Vũ Mạnh Quyền Học hàm, học vị: Thạc Sỹ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: quyen.vumanh@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
hàng tuần

10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)


Không
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Không

TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Nguyễn Hoàng Phan

HIỆU TRƯỞNG

12
PGS.TS. Trần Thị Mỹ Diệu

13
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

RUBRIC 1: ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN (10%)

Tiêu chí Trọng số (%) Tốt Khá Trung bình Kém


100% 75% 50% 0%
Thái độ tham 50 Luôn chú ý và Khá chú ý, có Có chú ý, ít Không chú
dự tham gia các tham gia tham gia ý/không tham
hoạt động gia
Thời gian 50 Tính theo tỉ lệ tham dự. Tham dự đầy đủ được toàn bộ số điểm,
tham dự nhưng SV không được vắng quá 3 buổi. Vắng sẽ bị 0 điểm
chuyên cần

RUBRIC 2: ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHÓM (10%)

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém


(%) 100% 75% 50% 0%
Thái độ tham gia 30 Khơi gợi Tham gia Ít tham gia Không tham
vấn đề và thảo luận thảo luận gia
dẫn dắt
thảo luận
Kỹ năng thảo luận 40 Phân tích, Phân tích, Phân tích, Phân tích,
đánh giá tốt đánh giá khá đánh giá khi đánh giá chưa
tốt tốt, khi chưa tốt
tốt
Chất lượng 40 Sáng tạo, Phù hợp Có khi phù Không phù
đóng góp ý kiến phù hợp hợp, có khi hợp
chưa phù hợp

RUBRIC 3 : ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP THỰC HÀNH E-LEARNING (10%)

Trọng
Tốt Khá Trung bình Kém
Tiêu chí số
100% 75% 50% 0%
(%)
Tích cực nêu vấn Có tham gia Thỉnh thoảng tham Không tham
Thái độ
20 đề thảo luận và thảo luận và gia thảo luận và chia gia thảo luận và
tham dự
chia sẻ chia sẻ sẻ chia sẻ
Hoàn thành đúng
Hoàn thành thời gian yêu cầu và
Chậm hơn 30%
đúng thời đáp ứng tương đối
Hoàn thành đúng thời gian yêu
gian yêu cầu các yêu cầu, có 1 sai
thời gian yêu cầu cầu.
Kết quả và đáp ứng sót quan trọng.
40 và đáp ứng hoàn Hoặc không
thực hành khá tốt các Hoặc đáp ứng khá
toàn các yêu cầu đáp ứng yêu
yêu cầu kỹ tốt các yêu cầu kỹ
kỹ thuật cầu về mặt kỹ
thuật, còn sai thuật nhưng bị trễ
thuật
sót nhỏ 10% thời gian quy
định
30 Giải thích và Giải thích và Giải thích và chứng Không thể giải
chứng minh rõ chứng minh minh tương đối rõ thích các câu
ràng 100% các khá rõ ràng ràng (50%) các câu hỏi của giáo
câu hỏi do GV (75%) các hỏi do GV đặt ra viên

14
câu hỏi do
đặt ra
GV đặt ra
Báo cáo Đúng format và
10 Điểm tùy theo mức độ đáp ứng
thực hành đúng hạn

RUBRIC 4: KIỂM TRA GIỮA KỲ - THUYẾT TRÌNH (20%)

Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


Tiêu chí
số (%) 8-10 điểm 6-7.9 điểm 4-5.9 điểm Dưới 4 điểm
Nội dung đầy
Nội dung khá
đủ, rõ ràng và
đầy đủ, rõ ràng. Nội dung thiếu, Nội dung sơ sài,
chính xác. Sử
Có sử dụng số chưa chính xác. không chính xác.
Nội dung 50 dụng số liệu và
liệu và hình ảnh Ít số liệu, hình Không có số liệu,
hình ảnh minh
minh họa nhưng ảnh minh họa. hình ảnh minh họa.
họa đa dạng,
chưa cụ thể.
cụ thể.
Chủ động, kỹ Chủ động, vẫn Chưa chủ động, Chưa chủ động,
năng phân tích còn một số nội chưa thuần thao tác chậm.
chính xác, rõ dung chưa thục. Trình bày Trình bày kém,
Kỹ năng
ràng. Trình bày thuần thục. lủng củng hoặc không sáng tạo,
trình bày, 30
mạch lạc, sáng Trình bày rõ rườm rà, ít sáng nhàm chán, không
tương tác
tạo, tích cực ràng, ít sáng tạo, ít tương tác tương tác với
tương tác với tạo, ít tương tác với người nghe. người nghe.
người nghe. với người nghe.
Phân công Phân công
Sự phối Có phân công Không có sự phân
công việc trong nhưng chưa hợp
hợp trong 20 nhưng phối hợp công trước khi thực
nhóm và phối lý
nhóm chưa tốt hành
hợp tốt

RUBRIC 5: KIỂM TRA CUỐI KỲ (50%)

Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém


Tiêu chí
số (%) 80-100% 65-79% 50-64% 35-49%
Thi tự luận Đúng từ trên Đúng từ
100 Đúng từ 65-79% Đúng từ 50-64%
hoàn toàn 80% 35-49%

15
TP. HCM, ngày 30 tháng 12 năm 2023

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Nguyễn Hải Long ThS. Nguyễn Hoàng Phan

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

16

You might also like