You are on page 1of 15

K25 – HK7

Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DNN0250
Tên học phần (tiếng Việt): THƯ TÍN THƯƠNG MẠI
Tên học phần (tiếng Anh): BUSINESS CORRESPONDENCE

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 03
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 150
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
36 36
Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning
9 9
e-Learning (có hướng dẫn)
(45 giờ) Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 90 90
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
(105 giờ) 15 15
tra
Tổng 36 99 15 150
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục chuyên nghiệp 
 Giáo dục đại cương  Ngành/ Chuyên
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành
ngành/ Chuyên sâu
1.4. Học phần tiên quyết:
Không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Không
1.6. Ngôn ngữ: bằng tiếng Việt (20%) và tiếng Anh, (80%). Tài liệu học tập chính (giáo trình chính,
bài tập đọc hiểu và slides bài giảng) bằng tiếng Anh.
1
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa ngoại ngữ, Bộ môn Ngôn ngữ chuyên ngành
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Ngôn ngữ Anh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
Kiến thức: về phong cách tiếng Anh thương mại , informal và formal , qua các tư liệu trong và
ngoài giáo trình
Kỹ năng:
- Viết và sửa email về các chủ điểm chính trong kinh tế như meeting, invitation, customer-
supplier sequence,…
- Viết các loại thư tín thương mại và thư giao tế xã hội .
- Viết business report
Thái độ: Tinh thần học tập và làm việc tự giác và tích cực thông qua phương pháp họp nhóm và viết
báo cáo nội dung thảo luận
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1 Sử dụng thành thạo các thuật ngữ thuộc các lĩnh vực tiếng Anh thương mại
CLO2 Thực hành phong cách viết trong các văn bản thư tín thương mại
Kỹ năng
CLO3 Sử dụng thành thạo kỹ năng đọc và viết các văn bản thư tín thương mại
CLO4 Viết và trình bày các loại thư tín thương mại theo mô hình doanh nghiệp
Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CLO5
Thích ứng và biết ứng xử khi làm việc độc lập hoặc theo nhóm, biết chịu trách
nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO1 PLO2 PLO3
PLO,
PI2.
CLO PI1.6 PI2.1 PI3.1
2
CLO1 M
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


Học phần giúp sinh viên hiểu và nắm vững phong cách viết thư tín tiếng anh thương mại.
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm

2
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Thời điểm
Điểm Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
Phương pháp đánh đánh giá
thành trọn
giá (gợi ý) CLO CLO CLO CLO CLO
phần g
1 2 3 4 5
Chuyên cần, làm bài 10% Sau mỗi buổi
x
tập trên elearning học
Thảo luận nhóm 10%
Quá x x x Mỗi buổi học
/Thuyết trình
trình
Bài viết 10% x x Mỗi buổi học
Kiểm tra giữa kỳ tại 20%
x x x Tuần 9
lớp
Cuối Thi cuối kỳ (tự luận, 50%
x x x Cuối kỳ
kỳ trắc nghiệm, đề đóng)
100
TỔNG
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Company to Company: a task-based Andrew 2008 Cambridge
approach to business emails, letters and Littlejohn University Press
faxes

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Writing for Impact Tim 2012 Cambridge
Banks University Press
2 Email English Paul 2003 Macmillan
Emerson

5.3. Tài liệu khác


Slides bài giảng, bài đọc, bài tập, bài đọc thêm (tài liệu lưu hành nội bộ)

3
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Introduction to business correspondence 9 1 2 6
Unit 1: Making Enquiries
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Business emails and business letters
2. Formal vs informal styles
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO1
1. LANGUAGE PRACTICE
Buổi
2. EXERCISES
1 CLO5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 6
Đọc tài liệu tham khảo 2: Unit 1, 2, 3, 4
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 1: Making Enquiries (cont) CLO1
2 CLO2
A. Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ) CLO3
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO4
1. format of business email/letter CLO5
2. opening and closing a message
3. writing heading/subject
4. asking for and sending information
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Write and reply enquiries
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 6

4
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Đọc tài liệu tham khảo 2: Unit 1, 2, 3, 4
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 2: Business Prospects 9 1 2 6

A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)


Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. attachments
2. parts of a message
3. email conventions CLO1
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO2
Buổi 1. Language practice CLO3
3 2. Write emails/letters CLO4
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO5
Đọc tài liệu tham khảo 2: Unit 6, 8
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5

Buổi Unit 3: Contacting customers 9 1 2 6 CLO1


4 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (Blended learning): (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. Referring, giving good/bad news, saying what you can / cannot do CLO4
2. giving reasons CLO5
3. British and American English
Nội dung thực hành: (2 giờ)

5
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. Exercises
2. Language practice
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 1
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 4: When things go wrong 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. making complaint CLO1
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO2
Buổi 1. EXERCISES CLO3
5 2. Write emails/letters of complaint CLO4
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO5
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 5: Getting things done 9 1 2 6 CLO1
6 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (blended learning): (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. Requesting actions CLO4
2. Apologizing CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)

6
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. EXERCISES
2. Write emails/letters to reply complaint/ to give instructions
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 6: Maintaining contact 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
Buổi 1. personal business emails/letters
7 2. inviting, accepting and declining
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO1
1. EXERCISES
CLO2
2. Write emails/letters to inform or invite
CLO3
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
CLO4
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 3
CLO5
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 10
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 7: Customer service 9 1 2 6 CLO1
8 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. replying to complaints CLO4
2. advising customers CLO5
7
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Handling conflict
2. Write emails/letters
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Revision and Midterm 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. review
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
1. LANGUAGE PRATICE CLO2
Buổi 2. midterm Test CLO3
9 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
Review Unit 1-7 CLO5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric kiểm tra giữa kỳ
Buổi Unit 8: Product promotion 9 1 2 6 CLO1
10 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (blended learning): (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. arranging and confirming meetings CLO4
2. placing orders CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)
8
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. language practice
2. Write emails/letters
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 19, 20
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 8: Product (cont) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. reply orders
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
1. language practice CLO2
Buổi 2. Write emails/letters CLO3
11 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 19, 20 CLO5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 9: Report – part 1 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6 CLO1
12 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. 1. Preparing a report CLO4
2. 2. Making notes for a report CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Language practice
2. EXERCISES
9
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 4, 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 9: Report – part 2 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
CLO1
3. 1. Structure of a business report
CLO2
4. 2. Writing the introduction of a report
CLO3
5. 3. Presenting information and describing data
CLO4
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO5
Buổi 1. Language practice
13 2. Write the introduction of report
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 4, 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 9: Report – part 2 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO1
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO2
Buổi6. 1. Writing the body of a report CLO3
14 7. 2. Writing the conclusion and recommendation of a report CLO4
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO5
1. Language practice
2. Write the body, conclusion and recommendation of a report
10
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 10, 12
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
REVISION 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
CLO1
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
CLO2
REVISION
CLO3
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO4
1. Handling conflict
CLO5
Buổi 2. EXERCISES
15 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Review all lessons
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric kiểm tra cuối kỳ

11
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Lý thuyết
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng; tất cả còn hoạt động
tốt.
- Lớp học online được vận hành trên phần mềm MS Teams hoạt động ổn, không gặp sự cố kỹ
thuật; hệ thống E-learning hoạt động tương đối ổn.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
 Chuyên cần: sinh viên phải tham dự ít nhất 70% số buổi lên lớp, tham gia thảo luận
nhóm và làm bài tập ngữ pháp theo yêu cầu của GV đầy đủ
 Tham gia học tập tại lớp và trên E learning (20%)
 Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp
 Tham dự kỳ kiểm tra giữa khóa và thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 2 năm học 2022-2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

5 Giáo trình cũ Giáo trình mới

6 Nội dung cũ Nội dung mới

Format đề cương chi tiết

10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022-2023
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Trần Thị Bích Trâm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: tram.ttb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Trương Thị Mai Hạnh Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: hanh.ttm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Phan Văn Nga Học hàm, học vị: Tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: nguyencan416@gmail.com Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Paul Jordan Học hàm, học vị: Thạc sĩ


12
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

Họ và tên: Nguyễn Thị Hàn Huyên Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email

10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 8 năm 2022

TRƯỞNG KHOA P. TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

GS/PGS.TS./TS. ThS. Đỗ Phú Anh ThS. Trần Thị Bích Trâm

HIỆU TRƯỞNG

GS/PGS.TS./TS.

13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ

Rubric 1 Đánh giá chuyên cần

Điểm chuyên cần: 10% Tham gia Thực hiện bài Bài kiểm tra Bài thi/kiểm
hoạt động: tập, thuyết giữa khoá: tra cuối kỳ:
10% trình: 10% 20% 50%

Sinh viên bị điểm 0 trong các - Tham gia - Các bài tập - Bài kiểm tra - Trắc
trường hợp sau: phát biểu hàng tuần, cá nhân nghiệm
- Vắng 3 buổi không phép - Thảo luận hàng tháng - Bài kiểm tra - Tự luận
(lớp 2 tín chỉ) - Sửa bài tập - Thuyết nhóm - Tiểu luận
- Vắng 5 buổi không phép trình - Thực hiện
(lớp 3 tín chỉ) đề tài
Sinh viên bị trừ điểm trong
các trường hợp sau:
- Trừ 2 điểm: Vắng 1 buổi
không phép
- Trừ 1 điểm: Vắng học có
lý do hoặc vào lớp trễ 15
phút.

Rubric 2: Đánh giá thảo luận và thuyết trình nhóm

Rubric 3: Đánh giá bài thực hành viết

Rubric 4: KIỂM TRA GIỮA KỲ

Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém


Tiêu chí (%) 80-100% 65-79% 50-64% 35-49%
14
Bài kiểm Tra GK 20% Đúng từ trên 80% Đúng từ 65-79% Đúng từ 50-64% Đúng từ35-49%

Rubric 5: KIỂM TRA CUỐI KỲ

Trọng số Tốt Khá Trung bình Yếu/Kém


Tiêu chí (%) 80-100% 65-79% 50-64% 35-49%
Bài kiểm Tra CK 50% Đúng từ trên 80% Đúng từ 65-79% Đúng từ 50-64% Đúng từ35-49%

15

You might also like