Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông báo số 1391/TB-ĐHVL-ĐT ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CLO5
Thích ứng và biết ứng xử khi làm việc độc lập hoặc theo nhóm, biết chịu trách
nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO1 PLO2 PLO3
PLO,
PI2.
CLO PI1.6 PI2.1 PI3.1
2
CLO1 M
CLO2 M
CLO3 M
CLO4 M
CLO5 M
2
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất
là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Thời điểm
Điểm Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
Phương pháp đánh đánh giá
thành trọn
giá (gợi ý) CLO CLO CLO CLO CLO
phần g
1 2 3 4 5
Chuyên cần, làm bài 10% Sau mỗi buổi
x
tập trên elearning học
Thảo luận nhóm 10%
Quá x x x Mỗi buổi học
/Thuyết trình
trình
Bài viết 10% x x Mỗi buổi học
Kiểm tra giữa kỳ tại 20%
x x x Tuần 9
lớp
Cuối Thi cuối kỳ (tự luận, 50%
x x x Cuối kỳ
kỳ trắc nghiệm, đề đóng)
100
TỔNG
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Company to Company: a task-based Andrew 2008 Cambridge
approach to business emails, letters and Littlejohn University Press
faxes
3
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Introduction to business correspondence 9 1 2 6
Unit 1: Making Enquiries
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. Business emails and business letters
2. Formal vs informal styles
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO1
1. LANGUAGE PRACTICE
Buổi
2. EXERCISES
1 CLO5
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 6
Đọc tài liệu tham khảo 2: Unit 1, 2, 3, 4
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 1: Making Enquiries (cont) CLO1
2 CLO2
A. Các nội dung chính trên lớp: (3 giờ) CLO3
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO4
1. format of business email/letter CLO5
2. opening and closing a message
3. writing heading/subject
4. asking for and sending information
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Write and reply enquiries
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 6
4
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Đọc tài liệu tham khảo 2: Unit 1, 2, 3, 4
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 2: Business Prospects 9 1 2 6
5
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. Exercises
2. Language practice
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: Unit 1
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 4: When things go wrong 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. making complaint CLO1
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO2
Buổi 1. EXERCISES CLO3
5 2. Write emails/letters of complaint CLO4
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO5
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 5: Getting things done 9 1 2 6 CLO1
6 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (blended learning): (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. Requesting actions CLO4
2. Apologizing CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)
6
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. EXERCISES
2. Write emails/letters to reply complaint/ to give instructions
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Flipped classroom
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 6: Maintaining contact 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
Buổi 1. personal business emails/letters
7 2. inviting, accepting and declining
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO1
1. EXERCISES
CLO2
2. Write emails/letters to inform or invite
CLO3
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
CLO4
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 3
CLO5
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 10
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 7: Customer service 9 1 2 6 CLO1
8 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. replying to complaints CLO4
2. advising customers CLO5
7
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Handling conflict
2. Write emails/letters
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 7
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 24
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Revision and Midterm 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. review
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
1. LANGUAGE PRATICE CLO2
Buổi 2. midterm Test CLO3
9 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
Review Unit 1-7 CLO5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric kiểm tra giữa kỳ
Buổi Unit 8: Product promotion 9 1 2 6 CLO1
10 A. Nội dung giảng dạy trực tuyến (blended learning): (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. arranging and confirming meetings CLO4
2. placing orders CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)
8
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
1. language practice
2. Write emails/letters
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 19, 20
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 8: Product (cont) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
1. reply orders
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO1
1. language practice CLO2
Buổi 2. Write emails/letters CLO3
11 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ) CLO4
Đọc tài liệu tham khảo 2: unit 19, 20 CLO5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Buổi Unit 9: Report – part 1 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6 CLO1
12 A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO2
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO3
1. 1. Preparing a report CLO4
2. 2. Making notes for a report CLO5
Nội dung thực hành: (2 giờ)
1. Language practice
2. EXERCISES
9
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 4, 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 9: Report – part 2 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
CLO1
3. 1. Structure of a business report
CLO2
4. 2. Writing the introduction of a report
CLO3
5. 3. Presenting information and describing data
CLO4
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO5
Buổi 1. Language practice
13 2. Write the introduction of report
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 4, 5
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
Unit 9: Report – part 2 (Sử dụng tài liệu tham khảo 1) 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ) CLO1
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ) CLO2
Buổi6. 1. Writing the body of a report CLO3
14 7. 2. Writing the conclusion and recommendation of a report CLO4
Nội dung thực hành: (2 giờ) CLO5
1. Language practice
2. Write the body, conclusion and recommendation of a report
10
Tuần Số giờ thiết kế
Số giờ Đóng góp
/ Nội dung Tổng LT TH/ TT
tự học cho CLOs
Buổi ĐA
B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Đọc tài liệu tham khảo 1: unit 10, 12
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận, thuyết trình
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric 1 đến 5
REVISION 9 1 2 6
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 Giờ)
CLO1
Nội dung GD lý thuyết: (1 giờ)
CLO2
REVISION
CLO3
Nội dung thực hành: (2 giờ)
CLO4
1. Handling conflict
CLO5
Buổi 2. EXERCISES
15 B. Nội dung sinh viên tự học: (6 giờ)
Review all lessons
C. Phương pháp giảng dạy
Thuyết giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Rubric đánh giá: theo rubric kiểm tra cuối kỳ
11
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Lý thuyết
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, micro không dây, loa và bảng; tất cả còn hoạt động
tốt.
- Lớp học online được vận hành trên phần mềm MS Teams hoạt động ổn, không gặp sự cố kỹ
thuật; hệ thống E-learning hoạt động tương đối ổn.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Chuyên cần: sinh viên phải tham dự ít nhất 70% số buổi lên lớp, tham gia thảo luận
nhóm và làm bài tập ngữ pháp theo yêu cầu của GV đầy đủ
Tham gia học tập tại lớp và trên E learning (20%)
Chuẩn bị cho bài giảng: sinh viên tự đọc tài liệu trước khi lên lớp
Tham dự kỳ kiểm tra giữa khóa và thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 2 năm học 2022-2023
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất
Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022-2023
10.1. Giảng viên
Họ và tên: Trần Thị Bích Trâm Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: tram.ttb@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
Họ và tên: Trương Thị Mai Hạnh Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: hanh.ttm@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
Họ và tên: Nguyễn Thị Hàn Huyên Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
HIỆU TRƯỞNG
GS/PGS.TS./TS.
13
PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Điểm chuyên cần: 10% Tham gia Thực hiện bài Bài kiểm tra Bài thi/kiểm
hoạt động: tập, thuyết giữa khoá: tra cuối kỳ:
10% trình: 10% 20% 50%
Sinh viên bị điểm 0 trong các - Tham gia - Các bài tập - Bài kiểm tra - Trắc
trường hợp sau: phát biểu hàng tuần, cá nhân nghiệm
- Vắng 3 buổi không phép - Thảo luận hàng tháng - Bài kiểm tra - Tự luận
(lớp 2 tín chỉ) - Sửa bài tập - Thuyết nhóm - Tiểu luận
- Vắng 5 buổi không phép trình - Thực hiện
(lớp 3 tín chỉ) đề tài
Sinh viên bị trừ điểm trong
các trường hợp sau:
- Trừ 2 điểm: Vắng 1 buổi
không phép
- Trừ 1 điểm: Vắng học có
lý do hoặc vào lớp trễ 15
phút.
15