You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Bộ môn: Tiếng Pháp

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


Học phần: Tiếng Pháp Thương mại 1.5
Trình độ đào tạo: Đại học

1. Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Pháp Thương mại 1.5
Tên học phần (tiếng Anh): French Business 1.5
2. Mã học phần: FREN 4551
3. Số tín chỉ: 2 (24, 12)
4. Cấu trúc:
- Giờ lý thuyết: 24 - Giờ thảo luận: 12
- Giờ thực hành: - Giờ báo cáo thực tế:
- Giờ tự học: 64
5. Điều kiện của học phần
- Học phần tiên quyết: Không Mã HP:
- Học phần học trước: Tiếng Pháp Thương mại 1.4 Mã HP: FREN4411
- Học phần song hành: Không Mã HP:
- Điều kiện khác: Không
6. Mục tiêu của học phần
Học phần này trang bị cho người học từ vựng về các chủ thể trong nền kinh tế.
Người học cũng được củng cố một số kiến thức ngữ pháp đã học.
Đồng thời, học phần chú trọng rèn luyện bốn kĩ năng giao tiếp: nghe, nói, đọc,
viết về chủ đề các chủ thể trong nền kinh tế.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần này, người học có khả năng:
- (CLO1): Đọc hiểu các văn bản giới thiệu về các chủ thể trong nền kinh tế và
nắm được từ vựng trong bài về : người lao động, doanh nghiệp, ngân hàng,
người tiêu dùng và Nhà nước.
- (CLO2): Vận dụng từ vựng về các chủ thể trong nền kinh tế để viết bài luận
trình bày ý kiến (150 từ), viết một bức thư thông báo của ngân hàng hoặc viết
thư khiếu nại, thuyết trình theo nhóm về một doanh nghiệp
- (CLO3): Củng cố lại kiến thức ngữ pháp như câu hỏi trực tiếp, từ ngữ chỉ
lượng, đại từ bổ ngữ trực tiếp, gián tiếp, đại từ liên hệ đơn, thể bị động.
- (CLO4): Biết tự học, có tinh thần làm việc theo nhóm (cộng tác, trách nhiệm,
đúng hạn…)

8. Mô tả tóm tắt nội dung học phần


- Tiếng Việt:
Người học được củng cố và ôn tập lại kiến thức ngữ pháp về các mẫu câu hỏi
gián tiếp, mạo từ chưa xác định des, giới từ de, các từ chỉ lượng, các đại từ bổ ngữ le,
la, lui, cách dùng của đại từ quan hệ dạng đơn giản, các từ nối or, mais, donc, en
conséquence, sinon ... và cấu trúc câu bị động. Người học được tiếp cận hệ thống từ
vựng về đặc điểm của các chủ thể trong nền kinh tế gồm người lao động, các doanh
nghiệp, ngân hàng, người tiêu dùng và Nhà nước. Từ đó rèn luyện và nâng cao kỹ năng
giao tiếp liên quan đến chủ đề của bài học.
- Tiếng Pháp:
Les apprenants sont amenés à consolider et réviser leurs connaissances
grammaticales sur l’interrogation indirecte, l’article indéfini des, la préposition de, les
quantitatifs, les pronoms compléments le, la, lui, les pronoms relatifs simples, les mots
de liaison comme or, mais, donc, en conséquence, sinon ... et la forme passive. Ils
apprennent le champ lexical des caractères des acteurs économiques tels sont les
travailleurs, l’entreprise, la banque de crédit, les consommateurs et l’Etat. De là, les
apprenants continuent à pratiquer les 4 compétences de communication au sujet du
module.
9. Cán bộ giảng dạy học phần
9.1. CBGD cơ hữu:
- TS Nguyễn Thị Thu Hồng
- ThS Nguyễn Thị Thanh Tuyền
- ThS Hoàng Thị Hải Yến
- ThS Nguyễn Thị Hồng Vân
9.2. CBGD kiêm nhiệm:
- TS Nguyễn Thị Mị Dung
- ThS Nguyễn Thị Phương Thanh
9.3. CBGV thỉnh giảng:
9.4. Chuyên gia thực tế:
10. Đánh giá học phần
Thành Liên quan
Trọng Trọng Hướng dẫn
phần Bài đánh giá Rubric đến CĐR
số số con đánh giá
đánh giá của HP
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1. Điểm 10% Tham gia học tập 80% và R1 GV đánh giá mức độ
chuyên trên lớp và ý thức 20% đi học đầy đủ, chuyên
cần và thái độ học tập
cần học trên lớp của sinh viên
2. Điểm 30%
thực hành
2.1. Điểm CLO 1 GV chấm bài
kiểm tra 15% Bài kiểm tra CLO 2 kiểm tra theo đáp
CLO 3 án
2.2. Điểm GV đánh giá khả
đổi mới CLO 2 năng chuẩn bị
phương 15% Thuyết trình R2 CLO 4 thông tin, thuyết
pháp học trình và trả lời
tập câu hỏi
3. Thi 60% Bài thi cuối kì:
Bộ môn phân
cuối kì Thi trắc CLO 1 công GV chấm
nghiệm+tự luận
CLO 2 bài thi theo quy
theo NHĐT
định
CLO 3
Thang điểm 10 được sử dụng để đánh giá học phần bao gồm các điểm thành phần, điểm
thi cuối kỳ và điểm học phần theo quy định của khảo thí. Điểm học phần bằng tổng các
điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần sau đó quy đổi sang
thang điểm chữ.
* Yêu cầu: Đính kèm Rubric đánh giá (nếu có).
Mức độ đạt chuẩn quy định
Rubric đánh Tiêu chí Mức D Trọng
Mức F Mức C Mức B Mức A
giá đánh giá (0,5-2,9 số
(0 điểm) (3,0-4,9 điểm) (5,0-7,9 điểm) (8,0-10 điểm)
điểm)
Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt Vắng mặt 80%
Tham gia Vắng mặt
trên lớp trên lớp trên lớp trên lớp
học tập trên lớp
từ trên 30- từ trên 20-30% từ trên 10-20% từ 0-10%.
trên lớp trên 40%
40%
Không có Hiếm khi phát Thỉnh thoảng Thường xuyên Tích cực phát 20%
điểm đổi biểu, trao đổi phát biểu, trao phát biểu và biểu, trao đổi ý
RUBRIC 1: mới ý kiến cho bài đổi ý kiến cho trao đổi ý kiến kiến cho bài học,
ĐÁNH GIÁ phương học, các đóng bài học, các cho bài học, các đóng góp rất
CHUYÊN pháp. góp không đóng góp ít khi các đóng góp hiệu quả; không
Ý thức học
CẦN hiệu quả; có hiệu quả; thỉnh hiệu quả; hiếm vi phạm kỷ luật
tập trên
nhiều vi phạm thoảng vi phạm khi vi phạm kỷ như đi học
lớp
kỷ luật kỷ luật luật muộn, không
hoàn thành hoặc
nộp muộn bài
tập giáo viên yêu
cầu
Mức độ đạt chuẩn quy định
Rubric đánh Tiêu chí Trọng
Mức F Mức D Mức C Mức B Mức A
giá đánh giá số
(0-3,9 điểm) (4,0-5,4 điểm) (5,5-6,9 điểm) (7,0-8,4 điểm) (8,5-10 điểm)

- Có tham gia chuẩn - Tham gia đầy - Tham gia đầy - Tham gia đầy
- Không tham gia bị nhưng không tích đủ nhưng không
đủ, có ý thức. đủ và tích cực.
hoặc tham gia cực, ảnh hưởng đóng góp nhiều
- Nội dung phù - Nội dung tốt,
Chuẩn bị bài không đầy đủ. không tốt đến nhóm. cho bài báo cáo. hợp yêu cầu, sử sử dụng thuật
báo cáo + Sản - Không có nội - Nội dung khá phù - Nội dung phù 30%
dụng thuật ngữ ngữ đơn giản,
phẩm cụ thể dung hoặc nội hợp yêu cầu, luận hợp yêu cầu, sử đơn giản, dễ dễ hiểu, minh
dung không phù giải không rõ. dụng thuật ngữ
hiểu, minh họa họa rõ ràng,
hợp yêu cầu đơn giản, minh
rõ ràng, đẹp. đẹp, phong phú
họa rõ ràng.
- Slide quá sơ sài, - Slide còn khá - Slide được Slide trình bày - Slide trình
nhiều lỗi, không nhiều lỗi và ít hình trình bày logic, logic, rõ ràng, hầu bày logic, rõ
có hình ảnh minh ảnh minh họa thỉnh thoảng còn như không có lỗi, ràng, không có
họa - Có bài trình bày lỗi, hình ảnh hình ảnh minh lỗi, hình ảnh
- Không tham gia đầy đủ; minh họa chưa họa tương đối minh họa đẹp,
trình bày. - Giọng nói nhỏ, rõ ràng đẹp, thể hiện thể hiện thành
- Phát âm không phát âm còn một số - Phần trình bày tương đối thành thạo trong trình
rõ, giọng từ không rõ, sử dụng có bố cục rõ ràng, thạo trong trình bày
RUBRIC 4: nói nhỏ khiến thuật ngữ phức tạp, thời gian trình bày - Phần trình bày
Trình
người nghe chưa có tương tác bày đúng quy Phần trình bày ngắn gọn, bố
ĐÁNH GIÁ bày slide
không hiểu. với người nghe khi định; Giọng nói ngắn gọn, bố cục cục rõ ràng, 60%
THUYẾT + Thuyết vừa phải, rõ ràng, rõ ràng, dễ hiểu, thời gian trình
trình bày.
TRÌNH Trình dễ nghe, thỉnh bày đúng quy
thời gian trình
thoảng có tương bày đúng quy định.
tác với người định. Sử dụng các - Giọng nói rõ
nghe; thuật ngữ đơn ràng, lưu loát,
giản, dễ hiểu. thu hút sự chú ý
Giọng nói rõ của người nghe.
ràng, lưu loát. Tương tác tốt
Tương tác với với người nghe.
người nghe.

- Không trả lời - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi - Trả lời câu hỏi
được câu hỏi, không đúng trọng nhưng chưa chặt chặt chẽ. ngắn gọn, chặt
hoặc trả lời tâm. chẽ. - Tư duy phản chẽ.
Tham gia tranh không đúng trọng - Câu hỏi phản biện - Câu hỏi phản biện tương đối - Tư duy phản
luận + Đặt câu tâm. đặt ra không đúng biện đặt ra chặt chẽ. Câu hỏi biện sắc sảo. 10%
hỏi - Không đặt câu trọng tâm, gây khó không đúng phản biện hay Câu hỏi phản
hỏi phản biện. hiểu cho người trọng tâm biện hay, mang
nghe. tính chất dẫn
dắt.
11. Danh mục tài liệu tham khảo của học phần
Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Jean-Luc Penfornis 2017 Affaires.com CLE international
Sách giáo trình, sách tham khảo
2 Nguyễn Thị Mị Dung 2019 Vocabulaire du Franҫ ais de gestion ĐH Quốc Gia
Đỗ Thị Mai Quyên
Bùi Thị Quỳnh Trang
Các website
3. http://www.lexpansion.com
4. http://www.france24.com/fr/
5. http://www.tv5.org/
6. http://www.statista.com.

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy của học phần


Phân bổ CĐR Phương Hoạt động Tài liệu
Các nội dung cơ bản theo thời gian của pháp học của SV tham khảo
chương, mục chương giảng dạy
TL/TH

Stt
KT
LT

(đến 3 chữ số)

1 Paroles d’actifs 5 2 CLO 1 - Phương - Làm bài Trang web


1.1. Les types de travailleurs CLO 2 pháp Câu hỏi tập về ngữ số 4,5,6
1.1.1. Les salariés CLO 3 gợi mở pháp và từ
CLO 4 - Đường vựng về
1.1.2. Les travailleurs
hướng giao người lao
indépendants tiếp động
1.2. Une journée de travail - Thực hành
1.3. L’interrogation directe 4 kĩ năng
1.3.1. Les styles courant et giao tiếp
soutenu
1.3.2. Les types de questions
2 Diversité des entreprises 5 2 CLO 1 - Phương - Làm bài Số 2
2.1. Le rôle de l’entreprise CLO 2 pháp Câu hỏi tập về ngữ (chương 1)
2.2. Les différents types CLO 3 gợi mở pháp và từ
CLO 4 - Đường vựng về Trang web
d’entreprises
hướng giao doanh số 4,5,6
2.3. La fiche d’identité d’une tiếp nghiệp
entreprise - Thực hành
2.3.1. La lecture d’une fiche 4 kĩ năng
d’entreprise giao tiếp
2.3.2 La rédaction d’une fiche
d’entreprise
3 Banque de crédit 4 2 1 CLO 1 - Phương - Làm bài Trang web
3.1. Les services bancaires CLO 2 pháp Câu hỏi tập về ngữ số 4,5,6
3.2. La lettre commerciale CLO 3 gợi mở pháp và từ
3.2.1. La forme CLO 4 - Đường vựng về
3.2.2. Le contenu hướng giao hoạt động
tiếp ngân hàng
3.3. Les pronoms compléments
- Thực hành
le, la, lui 4 kĩ năng
3.3.1. Les emplois giao tiếp
3.3.2. La place
4 Défense du consommateur 5 2 CLO 1 - Phương - Làm bài Trang web
4.1. Les revenus des ménages CLO 2 pháp Câu hỏi tập về ngữ số 4,5,6
4.2. Les droits du consommateur CLO 3 gợi mở pháp và từ
CLO 4 - Đường vựng về
4.3. La rédaction d’une lettre de
hướng giao người tiêu
réclamation tiếp dùng
4.3.1. La forme - Thực hành
4.3.2. Le contenu 4 kĩ năng
4.4. Les pronoms relatifs simples giao tiếp
5 Rôle de l’Etat 3 4 1 CLO 1 - Phương - Làm bài Trang web
5.1. Le rôle de l’Etat CLO 2 pháp Câu hỏi tập về ngữ số 4,5,6
5.1.1. Les services publics CLO 3 gợi mở pháp và từ
CLO 4 - Phương vựng về vai
5.1.2. La redistribution des
pháp tranh trò của Nhà
revenus luận nước
5.2. Les types d’impôts - Thuyết
5.2.1. Les impôts directs trình theo
5.2.2. Les impôts indirects nhóm về
5.3. L’Intervention de l’Etat “Giới thiệu
5.4. La Forme passive một doanh
nghiệp tiêu
biểu”
- Ôn tập,
làm bài
kiểm tra

Nội dung thảo luận: Présentez une entreprise typique!

Lưu ý:
1. Hướng dẫn thực hiện giờ thảo luận:
- Trong 12 giờ thảo luận có 6 giờ dự giảng thảo luận trên lớp và 6 giờ hướng dẫn
làm bài thảo luận trực tuyến. Giảng viên có thể lựa chọn phương tiện hướng dẫn phù
hợp điều kiện thực tế.
- Giờ hướng dẫn làm bài thảo luận trực tuyến nhằm giúp các nhóm thảo luận có
bài thảo luận hoàn chỉnh trước khi thực hiện giờ thảo luận trên lớp. Giờ hướng dẫn làm
bài thảo luận trực tuyến bao gồm các công việc: Hướng dẫn đề cương bài thảo luận,
hướng dẫn tìm tài liệu tham khảo, góp ý bản thảo bài thảo luận, giải đáp thắc mắc,…
(có minh chứng bản sửa đề cương và bản sửa bài thảo luận).
2. Quá trình tổ chức giảng dạy, đánh giá học phần được triển khai theo hình thức
trực tiếp, hoặc trực tuyến, hoặc kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến, bảo đảm quy định
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Thương mại về tổ chức
đào tạo và khảo thí.

Ngày 28 tháng 12 năm 2021


VIỆN TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS,TS Trần Kiều Trang TS Nguyễn Thị Thu Hồng

HIỆU TRƯỞNG

You might also like