Professional Documents
Culture Documents
Phụ lục 3
(Kèm theo Thông báo số 792/TB-ĐHVL-ĐT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOANGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PLO,
PLO2 PLO3 PLO4 PLO6 PLO9
CLO
PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI
2.1 2.2 2.3 3.1 3.2 4.1 4.2 6.1 6.2 9.1 9.2 9.3
CLO1 I
CLO2 I
CLO3 I
CLO4 I
CLO5 I
2
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần này bao gồm 15 buổi nhằm truyền tải kiến thức của 8 bài học trong cuốn Giáo trình
chuẩn HSK 1. Trong đó cung cấp:
- Quy tắc phiên âm tiếng Trung;
- Các quy tắc đặc biệt trong phiên âm tiếng Trung;
- Quy tắc viết chữ Hán;
Từ vựng và các dạng cấu trúc/ điểm ngữ pháp để:
- Chào hỏi, ứng xử cơ bản (cảm ơn, xin lỗi và đáp lại) bằng tiếng Trung;
- Giới thiệu tên, quốc tịch, tuổi tácvà hỏi tên, quốc tịch, tuổi tác;
- Giới thiệu và hỏi về gia đình (số thành viên, gồm những ai);
- Đếm số; nói và hỏi về số lượng;
- Nói và hỏi về những việc có kỹ năng/ biết làm;
- Nói và hỏi về những việc muốn làm;
- Nói và hỏi và thời gian (thứ, ngày, tháng, năm).
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Thuyết giảng và tương tác
+ Giải thích từ vựng (đặc biệt là chữ viết) có tính liên kết và hệ thống, sử dụng mẹo khi cần
thiết để hạn chế khó khăn trong việc nhớ mặt chữ;
+ Tập trung vào các bài luyện tập thay thế từ và sử dụngmẫu câu đã học để tăng cường khả
năng diễn đạt ý và phản xạ ở nhiều chủ điểm khác nhau;
- Quan sát để kịp thời giải quyết khó khăn của sinh viên;
- Làm việc theo cặp để luyện nói;
- Ôn tập thường xuyên.
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
- Sinh viên nghe giảng, tự ghi chú;
- Sinh viên tự xem trước bài học trước khi vào lớp;
- Sinh viên thực hành nói và viết ngay tại lớp;
- Sinh viên tự giác ôn bài và làm bài tập đã giao để ôn tập bài đã học trên lớp;
- Sinh viên tự tìm hiểu về những nội dung được GV chỉ định nằm ngoài bài giảng trên lớp.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
Vắng không phép trừ 2 điểm/ buổi, vắng có phép trừ 1 điểm/ buổi.
- Tham gia phát biểu, tham gia hoạt động ôn tập trong lớp và làm bài tập đầy đủ;
3
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
- Chỉ được phép sử dụng điện thoại khi tra từ điển và khi giảng viên có yêu cầu để phục vụ cho
việc học tại lớp. Ngoài những mục đích này, nếu bị phát hiện sử dụng điện thoại trong lớp, sẽ bị
tịch thu điện thoại cho đến cuối buổi học;
- Không được nói chuyện và làm việc riêng, nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục
vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp;
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 15 phút sinh viên không được vào lớp;
- Chuẩn bị và tự xem bài mới trước khi lên lớp;
- Tham dự kỳ thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần phụ lục
đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
a) Ma trận phương pháp đánh giá để đạtCĐR của học phần
6
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Cài đặt và thực hành sử dụng bộ gõ tiếng Trung trên điện thoại thông minh
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 2
Phương pháp đánh giá: CLO 3
- Viết từ mớivào vở học(Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia CLO 4
hoạt động) CLO 5
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp(Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 2:谢谢你
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Các nét cơ bản và thứ tự nét (ôn tập)
- Từ vựng
谢谢,不,不客气,再见
- Mẫu câu cảm ơn và tạm biệt
- Cách cài đặt và thực hành sử dụng ứng dụng từ điển tiếng Trung trên điện
thoại thông minh (Pleco), và hướng dẫn sử dụng website từ điển
(www.hvdic.thivien.net )
Nội dung bài tập/ hoạt động:(1 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
5 - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học(Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 3 : 你叫什么名字 CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ) CLO 2
6
- Các nét cơ bản và thứ tự nét (ôn tập) CLO 3
- Các quy tắc phát âm cần chú ý của “不” CLO 4
7
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Từ vựng
我,叫,什么,名字,是,老师,吗,人,中国,美国,李月
- Mẫu câu với “什么,是,và 吗”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
- Tham khảo website từ điển giảng viên đã gợi ý để tìm tên tiếng Trung
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Làm bài tập trong sách
HSK 1 – Bài 4 : 她是我的汉语老师
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Các quy tắc phát âm cần chú ý của “一”
- Từ vựng
她,谁,的,汉语,哪,国,呢,他,同学,朋友
- Mẫu câu với “谁,哪,的,và 呢”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
Tự - Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
học - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học trên Elearning CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
7 CLO 1
HSK 1 – Bài 5:她女儿今年二十岁
CLO 2
CLO 3
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
CLO 4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
CLO 5
- Dấu phân cách trong phiên âm tiếng Trung
8
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Từ vựng
家,有,口,女儿,几,岁,了,今年,多,大
- Đếm số dưới 100
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Làm bài tập trong sách
Kiểm tra
Nội dung hoạt động:
Sinh viên truy cập hệ thống Elearning để làm bài kiểm tra
Bài kiểm tra (45 phút)
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Làm bài kiếm tra trên hệ thống Elearning (Trắc nghiệm + Tự luận)
HSK 1-Bài 5: 她儿子今年二十岁 (tt)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
8
- Ôn tập đếm số dưới 100
- Mẫu câu với “几,và 了”
- Cách diễn đạt số lượng
- Hỏi tuổi với “几岁” và “多大”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (2 giờ)
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học CLO 1
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 4
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
9
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1-Bài 6: 我会说汉语
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Từ vựng
会,说,妈妈,菜,很,好吃,做,写,汉字,字,怎么,读
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
Tự - Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
học - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp
HSK 1-Bài 6: 我会说汉语 (tt)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Động từ năng nguyện “会”
- Câu vị ngữ tính từ
- Đại từ “怎么”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 1
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 2
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 3
9
quy tắc CLO 4
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 5
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
10 HSK 1 – Bài 7:今天几号 CLO 1
10
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
- Từ vựng
请,问,号,月,今天,星期,昨天,明天,去,学校,看,书
- Hỏi thứ/ ngày/ tháng
- Câu vị ngữ danh từ
- Mẫu câu với 去
Nội dung bài tập/ hoạt động: (2 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 4
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 8: 我想喝茶
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:(2 giờ)
- Từ vựng
想,喝,茶,吃,米饭,下午,商店,买,个,杯子,这,多少,
钱,块,那
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1 giờ)
CLO 1
- Thực hành đọc từ mới
CLO 2
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
CLO 3
11 - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
Tự HSK 1 - Bài 8: 我想喝茶 (tt) CLO 1
học CLO 2
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn CLO 3
11
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Động từ năng nguyện “想”
- Hỏi số lượng với “多少”
- Lượng từ “个,và 口”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Ôn tập từ vựng
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học
12
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
12. Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Trần Đoàn Diễm Khanh Học hàm, học vị: Thạc sĩ
TS. Phan Thế Hưng TS. Mai Thu Hoài ThS. Trần Đoàn Diễm Khanh
HIỆU TRƯỞNG
13
buổi trừ 1 vắng không vắng không 30 phút bất cứ một
điểm). phép 1 buổi phép 1 buổi buổi học nào.
- Vắng có - Không đi - Không đi
phép 2 lần sẽ trễ quá 30 trễ quá 30
được tính phút bất cứ phút bất cứ
vắng không một buổi học một buổi học
phép 1 buổi nào. nào.
- Không đi
trễ quá 30
phút bất cứ
một buổi học
nào.
Viết đúng 4% - Viết chữ - Có 2 đến 3 - Có 4 đến 5 - Có trện 5 lỗi viết
chữ Hán, Hán và phiên lỗi viết sai lỗi viết sai sai chữ Hán hoặc
phiên âm và âm đúng quy chữ Hán hoặc chữ Hán hoặc phiên âm
cách dùng từ tắc phiên âm phiên âm - Ghi chú sai cách
mới - Có 1 lỗi sai - Ghi chú - Ghi chú sai dùng trên 4 từ
hoặc không đúng cách cách dùng hoặc không ghi chú
có lỗi sai nào dùng từ mới của 3 đến 4 cách dùng từ mới
- Ghi chú từ mới
đúng cách
dùng từ mới
Vận dụng 3% Sử dụng Sai từ 3 đến 4 Sai từ 4 đến 5 Sai từ 5 đến 10 câu
đúng các đúng các câu trong câu trong trong hoạt động đối
điểm ngữ điểm ngữ hoạt động đối hoạt động đối thoại / hoạt động tạo
pháp và từ pháp và từ thoại / hoạt thoại / hoạt câu
vựng đã học vựng đã học động tạo câu động tạo câu
vào hoạt
động đối
thoại / hoạt
động tạo câu
Phát âm 3% - Có 1 lỗi sai - Có 2 đến 3 - Có 4 đến 5 - Có trên 5 lỗi sai
hoặc không lỗi sai phát lỗi sai phát phát âm trong các
có lỗi sai phát âm trong các âm trong các tình thuộc thực hành
âm nào trong tình thuộc tình thuộc hội thoại.
các tình thực hành hội thực hành hội
thuộc thực thoại thoại
hành hội
thoại
Làm bài tập 10% - Nộp không - Nộp thiếu 3 - Nộp thiếu 6 - Nộp thiếu trên 8
về nhà đầy đủ thiếu bất kỳ đến 5 bài tập đến 8 bài tập bài tập đã giao
bài tập nào đã giao đã giao - Có trên 3 lỗi ngữ
hoặc chỉ - Không có - Có trên 3 pháp/ từ vựng
thiếu 1 đến 2 lỗi sai hoặc lỗi ngữ pháp/
bài chỉ có 2 đến từ vựng
- Không có 3 lỗi ngữ
lỗi hoặc chỉ pháp/ từ vựng
có 1đến 2 lỗi
ngữ pháp/ từ
vựng
14
Bài kiếm tra 20% Theo thang Theo thang Theo thang Theo thang điểm của
điểm của bài điểm của bài điểm của bài bài kiếm tra.
kiếm tra. kiếm tra. kiếm tra.
15