You are on page 1of 15

K27-HK2

Phụ lục 3
(Kèm theo Thông báo số 792/TB-ĐHVL-ĐT ngày 27 tháng 5 năm 2021 của Hiệu trưởng
trường Đại học Văn Lang)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOANGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần:71ELAN30093
Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG TRUNG 1
Tên học phần (tiếng Anh): CHINESE 1

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 3
1.2. Số tiết và/hoặc số giờđối với các hoạt động học tập: 45 tiết
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
 Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 
đại cương
Kiến thức cơ sở khối Kiến thức cơ sở
Kiến thức ngành
 Bắt buộc ngành ngành
 Tự chọn Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc
Tự chọn Tự chọn Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước: không
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ:2 Khóa: 27
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy:
Giảng bằng tiếng Việt và tài liệu học tập chính (tài liệu học tập, slide bài giảng, bài tập) bằng tiếng
Trung và tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
- Bộ môn/Ngành: Ngoại ngữ 2 / Ngôn ngữ Anh
- Khoa: Ngoại ngữ
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
Học phần này có nhiệm vụ trang bị cho sinh viên các kiến thức:
- Kiến thức cơ bản khái quát về nguồn gốc tiếng Trung;
1
- Phân biệt chữ phồn thể và giản thể,tiếng phổ thông;
- Quy tắc đọc và viết phiên âm trong tiếng Trung;
- Quy tắc viết chữ Hán;
- Vài phương pháp học và ghi nhớ chữ Hán;
- Những mẫu câu chào hỏi,tự giới thiệu đơn giản;
- Từ vựng và ngữ pháp tiếng Trung mức sơ cấp;
- Giới thiệu các từ điển tiếng Trung hữu ích và cách sử dụng.
Đồng thời, rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng:
- Đọc và viết phiên âm tiếng Trung đúng quy tắc;
- Viết chữ Hán đúng quy tắc;
- Sử dụng từ điển tiếng Trungtrực tuyến và trên ứng dụng điện thoại;
- Nghe, đọc và đàm thoại bằng tiếng Trung mức sơ cấp.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
CĐR của học phần
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1 Phát âm tiếng Trung và viết phiên âm tiếng Trung đúng cách
CLO2 Viết chữ Hán đúng quy tắc
Kỹ năng
CLO3 Tự viết được câu tiếng Trung ở mức sơ cấp và đúng ngữ pháp
Sử dụng từ vựng và ngữ pháp đã học để nghe, đọc, viết và đàm thoại về những chủ
CLO4
điểm cơ bản.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 Học tiếng Trung một cách tích cực và nghiêm túc
2.3. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các PLOs)

PLO,
PLO2 PLO3 PLO4 PLO6 PLO9
CLO

PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI PI
2.1 2.2 2.3 3.1 3.2 4.1 4.2 6.1 6.2 9.1 9.2 9.3

CLO1 I

CLO2 I

CLO3 I

CLO4 I

CLO5 I

2
3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần
Học phần này bao gồm 15 buổi nhằm truyền tải kiến thức của 8 bài học trong cuốn Giáo trình
chuẩn HSK 1. Trong đó cung cấp:
- Quy tắc phiên âm tiếng Trung;
- Các quy tắc đặc biệt trong phiên âm tiếng Trung;
- Quy tắc viết chữ Hán;
Từ vựng và các dạng cấu trúc/ điểm ngữ pháp để:
- Chào hỏi, ứng xử cơ bản (cảm ơn, xin lỗi và đáp lại) bằng tiếng Trung;
- Giới thiệu tên, quốc tịch, tuổi tácvà hỏi tên, quốc tịch, tuổi tác;
- Giới thiệu và hỏi về gia đình (số thành viên, gồm những ai);
- Đếm số; nói và hỏi về số lượng;
- Nói và hỏi về những việc có kỹ năng/ biết làm;
- Nói và hỏi về những việc muốn làm;
- Nói và hỏi và thời gian (thứ, ngày, tháng, năm).
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
- Thuyết giảng và tương tác
+ Giải thích từ vựng (đặc biệt là chữ viết) có tính liên kết và hệ thống, sử dụng mẹo khi cần
thiết để hạn chế khó khăn trong việc nhớ mặt chữ;
+ Tập trung vào các bài luyện tập thay thế từ và sử dụngmẫu câu đã học để tăng cường khả
năng diễn đạt ý và phản xạ ở nhiều chủ điểm khác nhau;
- Quan sát để kịp thời giải quyết khó khăn của sinh viên;
- Làm việc theo cặp để luyện nói;
- Ôn tập thường xuyên.
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
- Sinh viên nghe giảng, tự ghi chú;
- Sinh viên tự xem trước bài học trước khi vào lớp;
- Sinh viên thực hành nói và viết ngay tại lớp;
- Sinh viên tự giác ôn bài và làm bài tập đã giao để ôn tập bài đã học trên lớp;
- Sinh viên tự tìm hiểu về những nội dung được GV chỉ định nằm ngoài bài giảng trên lớp.
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
- Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp.
Vắng không phép trừ 2 điểm/ buổi, vắng có phép trừ 1 điểm/ buổi.
- Tham gia phát biểu, tham gia hoạt động ôn tập trong lớp và làm bài tập đầy đủ;

3
- Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục;
- Chỉ được phép sử dụng điện thoại khi tra từ điển và khi giảng viên có yêu cầu để phục vụ cho
việc học tại lớp. Ngoài những mục đích này, nếu bị phát hiện sử dụng điện thoại trong lớp, sẽ bị
tịch thu điện thoại cho đến cuối buổi học;
- Không được nói chuyện và làm việc riêng, nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn tiếp tục
vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp;
- Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 15 phút sinh viên không được vào lớp;
- Chuẩn bị và tự xem bài mới trước khi lên lớp;
- Tham dự kỳ thi cuối khóa là điều kiện bắt buộc.
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín chỉ
hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần phụ lục
đính kèm Đề cương chi tiết này.
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
a) Ma trận phương pháp đánh giá để đạtCĐR của học phần

PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ


Thảo
Bài CÔNG CỤ ĐÁNH THỜI ĐIỂM
CLOs Chuyên luận, Thi
Bài tập kiếm GIÁ ĐÁNH GIÁ
cần phát cuối kỳ
(10%) tra
(10%) biểu (50%)
(20%)
(10%)
- Điểm danh mỗi
- Mỗi buổi học
buổi học
- Tuần 8
CLO 1 x x x x - Bài tập tại lớp
- Cuối kỳ
- Bài kiểm tra
- Thi cuối kỳ
- Điểm danh mỗi
- Mỗi buổi học
buổi học
- Tuần 8
CLO 2 x x x x - Bài tập tại lớp
- Cuối kỳ
- Bài kiểm tra
- Thi cuối kỳ
- Điểm danh mỗi
- Mỗi buổi học
buổi học
- Tuần 8
CLO 3 x x x x - Bài tập tại lớp
- Cuối kỳ
- Bài kiểm tra
- Thi cuối kỳ
- Điểm danh mỗi
- Mỗi buổi học
buổi học
- Tuần 8
CLO 4 x x x x - Bài tập tại lớp
- Cuối kỳ
- Bài kiểm tra
- Thi cuối kỳ
- Điểm danh mỗi - Mỗi buổi học
CLO 5 x x x
buổi học - Tuần 8
4
- Cuối kỳ
- Bài tập tại lớp

b) Trọng số điểm thành phần đánh giá của học phần


Điểm thành phần Hình thức Trọng số (%) Ghi chú
Chuyên cần Điểm danh mỗi buổi học 10%
Thảo luận, phát biểu Phát biểu tại lớp 10%
Quá trình
Bài tập Bài tập về nhà, bài tập tại lớp 10%
Bài kiếm tra Làm bài kiếm tra vào tuần 8 20%
Thi kết thúc học phần Tự luận, trắc nghiệm 50%
Tổng 100%
7. Giáo trình và tài liệu học tập
7.1. Giáo trình chính
- 姜丽平 (2014) 标准教程 HSK 1 - 北京语言大学出版社
Khương Lệ Bình (2014) Giáo trình chuẩn HSK 1-Nhà xuất bản đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.
- 姜丽平 (2014) 标准教程 HSK1 练习册 - 北京语言大学出版社
Khương Lệ Bình (2014) Giáo trình chuẩn HSK 1 sách bài tập-Nhà xuất bản đại học ngôn ngữ
Bắc Kinh.
7.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
- 崔永华, 张健 (2012) 新概念汉语 1 - 北京语言大学出版社
8. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
- Đối với học phần thuần lý thuyết
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
Giới thiệu học phần
Giới thiệu nguồn gốc tiếng Trung;cách phát âm thanh mẫu,vận mẫu
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Giới thiệu và dẫn nhập ngôn ngữ Trung Quốc
- Hệ thống vận mẫu, thanh mẫu (phần 1)
- Các quy tắc viết phiên âm cần chú ý
- Cách cài đặt và sử dụng bộ gõ phiên âm tiếng Trung
- Hướng dẫn tham khảo website tổng hợp hệ thống phiên âm tiếng Trung
(website có audio đọc mẫu):
https://resources.allsetlearning.com/chinese/pronunciation/pinyin_chart
Nội dung bài tập/ hoạt động:(1 giờ) CLO 1
1 - Tập đọc các vận mẫu, thanh mẫu đã học CLO 2
- Tập viết phiên âm
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website giảng viên đã gợi ý
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thực hành đọc và viết phiên âm tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập ghi âm (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra)
5
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
Hướng dẫn cách phát âm thanh điệu,kết hợp thanh điệu với thanh mẫu
và vận mẫu thành một phiên âm hoàn chỉnh.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Các quy tắc viết phiên âm cần chú ý (ôn tập)
- Hệ thống thanh mẫu, vận mẫu (phần 2)
- Cách phát âm thanh điệu
Nội dung bài tập/ hoạt động:(1.6 giờ)
- Tập đọc các vận mẫu, thanh mẫu đã học CLO 1
2 - Tập viết phiên âm CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website giảng viên đã gợi ý
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thực hành đọc và viết phiên âm tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập ghi âm (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra)
Hướng dẫn các quy tắc viết chữ Hán,các bộ chữ thông dụng trong chữ
Hán
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Các nét cơ bản và thứ tự nét
- Các bộ chữ thường gặp
- Gợi ý phương pháp ghi nhớ chữ Hán
- Hướng dẫn sử dụng website tra cứu viết chữ Hán theo bút thuận
www.hanzi5.com
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ) CLO 1
- Thực hành viết một số chữ Hán để làm quen quy tắc bút thuận CLO 2
3
- Viết một số bộ chữ Hán thông dụng và căn bản CLO 3
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website giảng viên đã gợi ý
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Thực hành viết một số chữ Hán tại lớp
- Làm bài tập viết một số chữ Hán giảng viên chỉ địnhtheo quy tắc bút thuận
(Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa ra)
HSK 1 - Bài 1: 你好
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Các quy tắc viết phiên âm cần chú ý (ôn tập)
4 - Các nét cơ bản và thứ tự nét (ôn tập)
- Từ vựng:
你,好,您,你们,对不起,没关系
- Mẫu câu chào hỏi và xin lỗi
- Cách cài đặt và sử dụng bộ gõ tiếng Trung trên điện thoại thông minh
CLO 1
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)

6
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Cài đặt và thực hành sử dụng bộ gõ tiếng Trung trên điện thoại thông minh
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 2
Phương pháp đánh giá: CLO 3
- Viết từ mớivào vở học(Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia CLO 4
hoạt động) CLO 5
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp(Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 2:谢谢你
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (2 giờ)
- Các nét cơ bản và thứ tự nét (ôn tập)
- Từ vựng
谢谢,不,不客气,再见
- Mẫu câu cảm ơn và tạm biệt
- Cách cài đặt và thực hành sử dụng ứng dụng từ điển tiếng Trung trên điện
thoại thông minh (Pleco), và hướng dẫn sử dụng website từ điển
(www.hvdic.thivien.net )
Nội dung bài tập/ hoạt động:(1 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
5 - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học(Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 3 : 你叫什么名字 CLO 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ) CLO 2
6
- Các nét cơ bản và thứ tự nét (ôn tập) CLO 3
- Các quy tắc phát âm cần chú ý của “不” CLO 4
7
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Từ vựng
我,叫,什么,名字,是,老师,吗,人,中国,美国,李月
- Mẫu câu với “什么,是,và 吗”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
- Tham khảo website từ điển giảng viên đã gợi ý để tìm tên tiếng Trung
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Làm bài tập trong sách
HSK 1 – Bài 4 : 她是我的汉语老师
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Các quy tắc phát âm cần chú ý của “一”
- Từ vựng
她,谁,的,汉语,哪,国,呢,他,同学,朋友
- Mẫu câu với “谁,哪,的,và 呢”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
Tự - Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
học - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học trên Elearning CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
7 CLO 1
HSK 1 – Bài 5:她女儿今年二十岁
CLO 2
CLO 3
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
CLO 4
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
CLO 5
- Dấu phân cách trong phiên âm tiếng Trung

8
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
- Từ vựng
家,有,口,女儿,几,岁,了,今年,多,大
- Đếm số dưới 100
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Làm bài tập trong sách
Kiểm tra
Nội dung hoạt động:
Sinh viên truy cập hệ thống Elearning để làm bài kiểm tra
Bài kiểm tra (45 phút)
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Làm bài kiếm tra trên hệ thống Elearning (Trắc nghiệm + Tự luận)
HSK 1-Bài 5: 她儿子今年二十岁 (tt)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
8
- Ôn tập đếm số dưới 100
- Mẫu câu với “几,và 了”
- Cách diễn đạt số lượng
- Hỏi tuổi với “几岁” và “多大”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (2 giờ)
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học CLO 1
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 4
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi

9
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1-Bài 6: 我会说汉语
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Từ vựng
会,说,妈妈,菜,很,好吃,做,写,汉字,字,怎么,读
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ) CLO 1
- Thực hành đọc từ mới CLO 2
Tự - Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học CLO 3
học - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp
HSK 1-Bài 6: 我会说汉语 (tt)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Động từ năng nguyện “会”
- Câu vị ngữ tính từ
- Đại từ “怎么”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 1
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 2
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 3
9
quy tắc CLO 4
C. Đánh giá kết quả học tập CLO 5
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
10 HSK 1 – Bài 7:今天几号 CLO 1

10
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1 giờ)
- Từ vựng
请,问,号,月,今天,星期,昨天,明天,去,学校,看,书
- Hỏi thứ/ ngày/ tháng
- Câu vị ngữ danh từ
- Mẫu câu với 去
Nội dung bài tập/ hoạt động: (2 giờ)
- Thực hành đọc từ mới
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
- Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 4
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng CLO 5
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia
hoạt động)
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học tại lớp (Giảng viên
nhận xét tại chỗ và ghi điểm tham gia hoạt động)
- Thực hành đối thoại theo cặp tại lớp (Giảng viên nhận xét tại chỗ và ghi
điểm tham gia hoạt động)
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
HSK 1 – Bài 8: 我想喝茶
A. Nội dung giảng dạy trên lớp:(2 giờ)
- Từ vựng
想,喝,茶,吃,米饭,下午,商店,买,个,杯子,这,多少,
钱,块,那
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1 giờ)
CLO 1
- Thực hành đọc từ mới
CLO 2
- Viết từ mới và các ghi chú bài giảng vào vở học
CLO 3
11 - Làm bài tập nhận biết mặt chữ Hán đã học
CLO 4
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
CLO 5
- Đọc giáo trình và slide bài giảng
- Tham khảo website bút thuận chữ Hán giảng viên đã gợi ý để viết chữ đúng
quy tắc
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Viết từ mới vào vở học
- Thực hành đọc từ mới và nhận biết mặt chữ Hán đã học
Tự HSK 1 - Bài 8: 我想喝茶 (tt) CLO 1
học CLO 2
Sinh viên tự học tại trang http://elearning.vanlanguni.edu.vn CLO 3
11
CĐR của
Buổi Nội dung
HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (1.5 giờ)
- Động từ năng nguyện “想”
- Hỏi số lượng với “多少”
- Lượng từ “个,và 口”
Nội dung bài tập/ hoạt động: (1.5 giờ)
- Ôn tập từ vựng
- Thực hành mẫu câu với điểm ngữ pháp đã học

B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 4


- Đọc giáo trình và slide bài giảng CLO 5
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Đọc lại từ mới
- Làm bài tập trong sách (Chấm điểm bài tập theo Rubric do giảng viên đưa
ra)
Ôn tập (tt)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (30 phút)
Sơ lược lại các điểm ngữ pháp khó
Nội dung họạt động: (2,5 giờ)
- Làm bài tập củng cố từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu từ bài 1 đến bài 8
HSK1- không lấy điểm (1.5 giờ)
- Giải đáp bài tập, điểm + Đặt vấn đề (1 giờ) CLO 1
12 CLO 2
B.Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ) CLO 3
- Đọc lại các quy tắc phiên âm, quy tắc viết chữ Hán CLO 4
- Đọc lại các tài liệu liên quan, từ bài 1 đến bài 8 CLO 5
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Sinh viên phát biểu trả lời câu hỏi bài cũ sẽ được cộng khuyến khích 1
điểm/ lần vào cột chuyên cần
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
Phòng học: Bình thường
Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, bảng
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
10.11Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2021-2022
11. Giảng viên cơ hữu

Họ và tên: Học hàm, học vị: Phó giáo sư, tiến sĩ


Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô
Điện thoại liên hệ:
Giang, Quận 1, Tp. HCM
Email: Trang web:

12
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ

12. Giảng viên thỉnh giảng của môn học (nếu có)
Họ và tên: Trần Đoàn Diễm Khanh Học hàm, học vị: Thạc sĩ

Địa chỉ cơ quan: 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô


Điện thoại liên hệ: 035 999 0807
Giang, Quận 1, Tp. HCM

Trang web: (Đưa tên website của Khoa;


Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với giảng viên:
Liên lạc qua MS Team hoặc qua Zalo của giảng viên

Tp. HCM, ngày 22 tháng 12 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

TS. Phan Thế Hưng TS. Mai Thu Hoài ThS. Trần Đoàn Diễm Khanh

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

PHỤ LỤC 3b: RUBRIC ĐÁNH GIÁ


RUBRIC 1: ĐÁNH GIÁ THAM DỰ LỚP
Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung Bình Kém
(%) 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
80%-100% 65%-79% 50%-64% <50%
Chuyên cần 10% - Không vắng - Vắng từ 3 - Vắng từ 4 - Vắng trên 5 buổi.
buổi học nào đến 4 buổi. đến 5 buổi. - Vắng có phép 2 lần
hoặc vắng - Vắng có - Vắng có sẽ được tính vắng
không quá 2 phép 2 lần sẽ phép 2 lần sẽ không phép 1 buổi
buổi (vắng 1 được tính được tính - Không đi trễ quá

13
buổi trừ 1 vắng không vắng không 30 phút bất cứ một
điểm). phép 1 buổi phép 1 buổi buổi học nào.
- Vắng có - Không đi - Không đi
phép 2 lần sẽ trễ quá 30 trễ quá 30
được tính phút bất cứ phút bất cứ
vắng không một buổi học một buổi học
phép 1 buổi nào. nào.
- Không đi
trễ quá 30
phút bất cứ
một buổi học
nào.
Viết đúng 4% - Viết chữ - Có 2 đến 3 - Có 4 đến 5 - Có trện 5 lỗi viết
chữ Hán, Hán và phiên lỗi viết sai lỗi viết sai sai chữ Hán hoặc
phiên âm và âm đúng quy chữ Hán hoặc chữ Hán hoặc phiên âm
cách dùng từ tắc phiên âm phiên âm - Ghi chú sai cách
mới - Có 1 lỗi sai - Ghi chú - Ghi chú sai dùng trên 4 từ
hoặc không đúng cách cách dùng hoặc không ghi chú
có lỗi sai nào dùng từ mới của 3 đến 4 cách dùng từ mới
- Ghi chú từ mới
đúng cách
dùng từ mới
Vận dụng 3% Sử dụng Sai từ 3 đến 4 Sai từ 4 đến 5 Sai từ 5 đến 10 câu
đúng các đúng các câu trong câu trong trong hoạt động đối
điểm ngữ điểm ngữ hoạt động đối hoạt động đối thoại / hoạt động tạo
pháp và từ pháp và từ thoại / hoạt thoại / hoạt câu
vựng đã học vựng đã học động tạo câu động tạo câu
vào hoạt
động đối
thoại / hoạt
động tạo câu
Phát âm 3% - Có 1 lỗi sai - Có 2 đến 3 - Có 4 đến 5 - Có trên 5 lỗi sai
hoặc không lỗi sai phát lỗi sai phát phát âm trong các
có lỗi sai phát âm trong các âm trong các tình thuộc thực hành
âm nào trong tình thuộc tình thuộc hội thoại.
các tình thực hành hội thực hành hội
thuộc thực thoại thoại
hành hội
thoại
Làm bài tập 10% - Nộp không - Nộp thiếu 3 - Nộp thiếu 6 - Nộp thiếu trên 8
về nhà đầy đủ thiếu bất kỳ đến 5 bài tập đến 8 bài tập bài tập đã giao
bài tập nào đã giao đã giao - Có trên 3 lỗi ngữ
hoặc chỉ - Không có - Có trên 3 pháp/ từ vựng
thiếu 1 đến 2 lỗi sai hoặc lỗi ngữ pháp/
bài chỉ có 2 đến từ vựng
- Không có 3 lỗi ngữ
lỗi hoặc chỉ pháp/ từ vựng
có 1đến 2 lỗi
ngữ pháp/ từ
vựng

14
Bài kiếm tra 20% Theo thang Theo thang Theo thang Theo thang điểm của
điểm của bài điểm của bài điểm của bài bài kiếm tra.
kiếm tra. kiếm tra. kiếm tra.

RUBRIC 2: ĐÁNH GIÁ BÀI THI CUỐI KỲ


Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung Bình Kém
(%) 8.0-10 6.5-7.9 5.0-6.4 <5.0
80%-100% 65%-79% 50%-64% <50%
Đọc hiểu và 15% Viết đúng Sai phiên âm Sai phiên âm Sai phiên âm hoặc
biết cách đọc nghĩa và hoặc nghĩa hoặc nghĩa nghĩa của từ 5 đến
từ mới phiên âm của của từ 3 đến của từ 4 đến 10 từ trong bài thi.
tất cả các từ 4 từ trong bài 5 từ trong bài
đã học trong thi. thi
bài.
Vận dụng 20% Sử dụng Sai từ 3 đến 4 Sai từ 4 đến 5 Sai từ 5 đến 10 câu
đúng các đúng các câu trong bài câu trong bài trong bài thi.
điểm ngữ điểm ngữ thi. thi.
pháp pháp đã học
vào bài tập
thi.
Viết chữ Hán 15% Viết đúng hết 2-3 câu trong 4-5 câu trong Hơn 5 câu trong bài
đúng quy tắc các chữ Hán bài thi có chữ bài thi có chữ thi có chữ Hán viết
trong bài thi, Hán viết sai Hán viết sai sai
hoặc có 1- 2
nét viết sai

15

You might also like