You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


Học phần: Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 1

1. Thông tin tổng quát:


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email:duchoang.vinhuni@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 2: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email:tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 3: Phạm Xuân Sơn
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0849859288; Email sonpx@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh và NN đối chiếu
Giảng viên 4: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk.vinhuni@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Văn Thị Hà
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0376012112 Email: vanhadhv1801@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Nguyễn Thị Lam Giang
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0983577751 Email: lamgiangdhv@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 7: Nguyễn Hồng Thăng
Học hàm, học vị: Cử nhân
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh

1
Điện thoại: 0934.535.775 Email: thanghongnguyen12345@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): KỸ NĂNG TỔNG HỢP TIẾNG ANH 1
(tiếng Anh): GENERAL ENGLISH 1
- Mã số học phần: ENG21001
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 30
+ Số tiết tự học: 150
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Mã số HP:
+ Học phần học trước: Mã số HP:
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:

2. Mô tả học phần
Học phần Kỹ năng tổng hợp Tiếng Anh 1 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến
thức cơ sở ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học
phần này giúp người học củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (ngữ pháp, từ vựng, ngữ
âm, chức năng ngôn ngữ) và rèn luyện kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe, nói, đọc, viết)
theo các chủ đề ở cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Người học có cơ hội thực hiện các hoạt động giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng Anh, phát
triển kiến thức nền tảng về văn hóa xã hội và làm hành trang cho các học phần tiếp theo
trong CTĐT.

3.Mục tiêu học phần


Học phần Kỹ năng tổng hợp tiếng Anh 1 trang bị kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ
Anh ở cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam. Người học
bước đầu hình thành và phát triển kỹ năng tự học ở bậc đại học, xử lý thông tin về các
chủ đề trong học phần để nâng cao kiến thức nền tảng về văn hóa-xã hội, sử dụng các
phương thức giao tiếp phi ngôn và hữu ngôn trong các hoạt động giao tiếp về các chủ
đề/vấn đề trong học phần tương ứng với cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung NLNN.

2
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm
tiếng Anh
CĐR học phần PLO PLO PLO
1.1 2.1 3.2
1.1.2 2.1.1 3.2.1
CLO1.1
CLO1.2
CLO2.1
CLO2.2
CLO3.1

4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR TĐNL
Phương
học CĐR Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp đánh
phần học dạy học
giá
(CLO) phần
Thuyết giảng,
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ ở trình độ cuối Học tập kết
CLO1.1 K3 Câu hỏi
bậc 2 đầu bậc 3 theo khung NLNN 6 bậc hợp,
TNKQ
dùng cho Việt Nam Lớp học đảo
ngược
Thuyết giảng,
Vận dụng kỹ năng ngôn ngữ ở trình độ cuối Học tập kết
CLO1.2 K3 Câu hỏi
bậc 2 đầu bậc 3 theo khung NLNN 6 bậc hợp,
TNKQ
dùng cho Việt Nam Lớp học đảo
ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện tính chủ
CLO2.1 S2 động, độc lập và sự yêu thích học tập) thông Hoạt động cá Phiếu đánh
qua việc chuẩn bị bài học và thực hiện đầy nhân (tự học) giá
đủ các bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin về các chủ đề trong học
phần tương thích với cuối bậc 2 đầu bậc 3
CLO2.2 S2 Hoạt động cá Phiếu đánh
theo Khung NLNN 6 bậc để nâng cao kiến
nhân (tự học) giá
thức nền tảng về văn hóa-xã hội và kết nối
với kinh nghiệm và kiến thức học thuật
Sử dụng các phương thức giao tiếp phi ngôn
và hữu ngôn trong các hoạt động đóng vai,
tranh luận, trình bày quan điểm, thuyết trình,
CLO3.1 S2 viết thư, viết luận, … thông qua trao đổi trực Hoạt động Phiếu đánh
tiếp, thư điện tử, diễn đàn, trang tin điện tử nhóm giá
về các chủ đề/vấn đề trong học phần tương
ứng với cuối bậc 2 và đầu bậc 3 theo Khung
NLNN.

3
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và Công cụ đánh Tỷ lệ
đánh Chương
phần lưu hồ sơ giá (%)
giá trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
Tham gia đầy đủ và có
Phiếu đánh giá
A1.1 CLO2.1 đóng góp tích cực các hoạt 10% PLO2.12
(Rubric 1)
động trong giờ học trên lớp
Hoàn thành các bài tập trực
tuyến trên trang
elearning.vinhuni.edu.vn - Hệ thống tự
CLO2.1
A1.2 theo từng unit hoặc/ và bài chấm điểm 10% PLO2.1.2
CLO2.2
tập do giảng viên yêu cầu; - Đáp án
hệ thống tự chấm hoặc/ và
GV chấm và lưu hồ sơ
SV trình bày 1 chủ đề trong
chương trình học theo Phiếu đánh giá
A1.3 CLO3.1 10% PLO3.2.1
nhóm (4-6 người); (Rubric 2)
GV đánh giá và lưu hồ sơ
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT - Hệ thống tự
CLO1.1
A2 Đảm bảo chất lượng tổ chấm điểm 20% PLO1.1.2
CLO1.2
chức thi và lưu hồ sơ - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi trắc nghiệm; TT - Hệ thống tự
A3 CLO1.1 Đảm bảo chất lượng tổ chấm điểm 50% PLO1.1.2
CLO1.2
chức thi và lưu hồ sơ - Đáp án
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.2+A2*2+A2.3*5)/10

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ)
Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
Bài tập trên https://eltngl.com/sites/Life2eBreApp/pre-intermediate (A1.2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ (A2)
Bộ câu hỏi TNKQ – Cuối kỳ (A3)

4
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên
Bảng 1. Rubric đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)
Tiêu chí Mức độ (theo thang điểm)
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
(XS – Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
- Hoàn thành - Hoàn thành trên - Hoàn thành 80% - Hoàn thành dưới
Mức độ 100% bài giảng 80% bài giảng trên bài giảng trên hệ 80% bài giảng trên
tham dự trên hệ thống. hệ thống. thống. hệ thống.
theo - Tham gia 100% - Tham gia trên - Tham gia 80% buổi - Tham gia dưới
TKB(5 buổi học trên lớp. 80% buổi học trên học trên lớp. 80% buổi học trên
điểm) lớp. lớp.

- Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính kỉ - Không có tính kỉ
luật, chủ động, luật, khá chủ luật, nhưng chưa chủ luật, không chủ
tích cực trong các động, khá tích cực động, chưa tích cực động, không tích
Mức độ giờ tự học và giờ trong các giờ tự trong các giờ tự học cực trong các giờ
tham gia học trên lớp. học và giờ học và giờ học trên lớp. tự học và giờ học
các hoạt - Hoàn thành đầy trên lớp. - Hoàn thành50% các trên lớp.
động đủ các bài tập, trả - Hoàn thành80% bài tập, có tham gia - Hoàn thànhdưới
học tập lời tốt các câu hỏi các bài tập, có trả lời các câu hỏi 50% các bài tập,
(5 điểm) hoặc đưa ra được tham gia trả lời trong quá trình học không tham gia trả
các câu hỏi/vấn đề các câu hỏi trong tập. lời các câu hỏi
trong quá trình quá trình học tập. trong quá trình học
học tập. tập.

TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)

Bảng 2. Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV đánh giá nhóm) (A1.3)
5
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở
1. Nội thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội lên; thông tin không chính
dung khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa dung chưa đúng trọng xác; nhiều nội dung không
trình bày tâm; có thông tin mới, khoa học; có thông tin tâm; có thông tin mới đúng trọng tâm; không có
(2 điểm) cập nhật. mới, cập nhật. nhưng không nhiều và thông tin mới, cập nhật.
chưa cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá - Hình thức chưa tốt (hình - Hình thức trình bàydường
tốt (hình ảnh khá sắc tốt(hình ảnh chưa sắc ảnh không sắc nét và kích như chưa đạt yêu cầu(không
2. Hình nét và kích thước khá nét và kích thước khá thước quá nhỏ, cỡ chữ có hình ảnh hoặc có nhưng
thức phù hợp, cỡ chữ trình phù hợp, cỡ chữ trình trình chiếu chưa hợp lý, kích thước quá nhỏ, cỡ chữ
thuyết chiếu hợp lý, dễ chiếu khá hợp lý,khá khó nhìn, phông); có sử trình chiếu chưa hợp lý, khó
trình nhìn); sử dụng công dễ nhìn); sử dụng công dụng công cụ hỗ trợ nhìn); không hoặc có sử
(slide cụ hỗ trợphù hợp với cụ hỗ trợ chưa thực sự nhưng chưa phù hợp nội dụng công cụ hỗ trợ nhưng
trình nội dung. phù hợp với nội dung. dung. không phù hợp nội dung.
chiếu) - Thể hiện sự sáng tạo - Thể hiện sự sáng tạo - Chưa thể hiện sự sáng - Khôngthể hiện sự sáng tạo
(2 điểm) và gây ấn tượng đối nhưng chưa thực sự tạo và chưa gây ấn tượng và không gây ấn tượng gì
với khán giả. gây ấn tượng đối với đối với khán giả. đối với khán giả.
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ ràng,
3. Sử rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ khá dài dòng và hơi khó dài dòng và khó hiểu, không
hiểu, truyền cảm và hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục thuyết phục người nghe.
dụng
thuyết phục người truyền cảm và thuyết người nghe.
ngôn ngữ nghe. phục người nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ - Không sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay chân
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song chân và cơ thể. Nếu có sử và cơ thể.
(2 điểm) và tự nhiên. đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý
chưa tự nhiên. và không tự nhiên.
- Sử dụng các hình - Sử dụng các hình - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình thức
thức tương tác phù thức tương tác đôi khi tương tác và nếu có thì tương tác nào hoặc nếu có
hợp và hiệu quả chưa phù hợp và hiệu dường như ít phù hợp và thì không phù hợp và không
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây quả. ít hiệu quả. hiệu quả.
tác với chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả).
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả lời
lời câu hỏi của khán câu hỏi của khán giả giả chưa đầy đủ, chính và không đưa ra được câu
giả đầy đủ, chính xác, khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được hỏi cho khán giả.
súc tích. câu hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá chậm rất nhiều hơn so với
định. với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy thời gian quy định (từ 5 phút
5. Quản lí nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). trở lên).
thời (khoảng 1-2 phút).
gian& - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc không
hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các hợp lý giữa các thành viên
nhóm viên trong nhóm và thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và trong nhóm và dường như
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết ít có sự hỗ trợ, kết hợp không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi giữa các thành viên khi lên
khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. thuyết trình.
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

6
Bảng 3: Cách tính điểm đánh giá thuyết trình của cá nhân (trong bài trình bày
nhóm) (A1.3)
TT Họ và tên Điểm nhóm do Điểm cá nhân do Tổng điểm
GV chấm GV chấm
1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

6. Tài liệu học tập


6.1. Giáo trình
[1] Hughes, J., Stephenson, H. & Dummett, P. Life – Pre-intermediate (2nd Edtion),
National Geographic, 2018.
6.2. Tài liệu tham khảo
[2] Savage, A.&Ward, C. (2015) Trio Writing Level 2 Student Book with Online Practice,
Oxford University Press.
[3] Lee, L. &Gundersen, E. (2010) Selected Readings Pre-Intermediate, Oxford
University Press.
[4] Mann, M. & Taylore-Knowles, S. (2005). Destination B1 Grammar and Vocabulary,
Macmillan Education.
[5] Murphy, R.&Smalzer,W. (2010). Basic English grammar in use 3rd edition,
Cambridge University Press.
[6] http://www.ngllife.com/student-zone
[7] https://eltngl.com/sites/Life2eBreApp/pre-intermediate
[8] https://www.ngllife.com/

7
7. Kế hoạch dạy học
TUẦN NỘI DUNG Ghi chú

1 Giới thiệu khóa học + Unit 1

2 Unit 2

3 Unit 3

4 Unit 4

5 Unit 5 + Unit test 1

6 Unit 6 + Bài trình bày nhóm lần 1

7 Unit 7

8 Unit 8

9 Unit 9

10 Unit 10 + Unit test 1

11 Unit 11

12 Unit 12

13 Unit 13 + Bài trình bày nhóm lần 2

You might also like