Professional Documents
Culture Documents
1
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thủy
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 0977273377 Email: nguyenthithuthuy@hpu2.edu.vn
2.5. Giảng viên 5
Họ tên: Nguyễn Thị Phương Lan
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chuyên ngành: Khoa học giáo dục
Điện thoại: Email: nguyenthiphuonglan@hpu2.edu.vn
3. Mô tả học phần3
Đây là học phần bắt buộc dành cho sinh viên đang theo học chuyên ngành Sư phạm tiếng
Anh tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản liên quan tới các nguyên tắc của hoạt động kiểm tra và đánh giá trong giảng dạy tiếng Anh.
Học phần giúp sinh viên có cái nhìn tổng quát về tầm quan trọng của công tác kiểm tra đánh giá,
các yếu tố cơ bản cần lưu ý trong kiểm tra đánh giá, các hình thức kiểm tra đánh giá và công cụ
kiểm tra đánh giá môn tiếng Anh.
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
Mã chuẩn đầu ra CTĐT
Mã Mô tả
Có năng lực phân tích, đánh giá đề thi tiếng C11
Mhp1
Anh cấp trung học phổ thông
Có năng lực đánh giá và thiết kế các công cụ
Mhp2 kiểm tra đánh giá học sinh trong môn tiếng
Anh cấp trung học phổ thông
Mhp2 Có năng lực thống kê kết quả kiểm tra
5. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra
Mã mục tiêu học phần
Mã Mô tả
Phân tích được những nguyên tắc cơ bản để
đánh giá chất lượng đề thi/bài kiểm tra và các Mhp1
Chp 1 loại đề thi
Phân tích và vận dụng được quy trình kiểm Mhp2
Chp 2 tra đánh giá
Xây dựng đề thi tiếng Anh cho học sinh trung
Chp 3 học
Đánh giá bài thi nói và viết của học sinh trung
Chp 4 học phổ thông
Thống kê và phân tích kết quả kiểm tra phục Mhp3
Chp5 vụ công tác đánh giá học sinh
Chp6 Thể hiện thái độ nghiêm túc và tích cực trong Mhp1, Mhp2, Mhp3
các hoạt động học tập
6. Học liệu4
6.1. Bắt buộc
[1] Bachman, L.F. & Palmer, A.S, Language Testing in Practice: Designing and developing
useful language test, New York: Oxford University Press, 2000.
[2] Brown, H. D, Language assessment: Principles and Classroom practices, Longman, 2003.
3
Nhất quán với phần Mô tả tóm tắt học phần trong văn bản Chương trình đào tạo.
4
Mỗi học liệu được liệt kê gồm phần thứ tự của học liệu và phần thông tin về học liệu. Thứ tự học liệu ghi bằng chữ
số Ả-rập, đặt trong [ ]. Tiếp theo, thông tin về học liệu trình bày theo đúng quy định của Chuẩn IEEE).
2
6.2. Tham khảo
[3] Bachman, L.F, Fundamental considerations in language testing, New York: Oxford
University Press, 2001.
[4] Airasian, P.W. & Russell, M, Classroom assessment: Concepts and applications (6th ed)
Boston: McGraw-Hill Higher Education, 2008.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết5
Giờ tín chỉ(1)
BT, THa, TL
THo, TNC
Nội dung Chuẩn đầu ra bài học
LT
Bài 1: Ỉntroduction - Trình bày và phân tích được khái 02 04 06
1.1. Introduction to the course niệm kiểm tra đánh giá
1.2. Cornerstones of testing -Phân tích được các nguyên tắc
- Usefulness kiểm tra đánh giá
- Validity - Vận dụng các nguyên tắc để đánh
- Reliability giá chất lượng một số đề thi dùng
- Practicality cho học sinh trung học phổ thông
- Washback - Tham gia đầy đủ và tích cực vào
- Authenticity các hoạt động học tập
- Transparency
- Security
[1] P.18-40
[2] P.19-41
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005
[P.5 - 9]
Bài 2: Test types - Phân biệt được các loại bài thi và 01 02 03
2.1. Placement tests mục đích của chúng
2.2. Diagnostic Tests - Phân loại được một số bài thi
2.3. Progress tests tiếng Anh (sử dụng đề thi dành cho
2.4. Achievement test học sinh trung học phổ thông)
2.5. Objective vs. Subjective tests - Tham gia đầy đủ và tích cực vào
2.6. Criteron vs. Norm-referenced tests các hoạt động học tập
2.7. High vs Low-stakes tests
[2] P.43-47
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005 [P.10-12]
5
(1): LT - Lí thuyết; BT, THa, TL - Bài tập, thực hành, thảo luận; Tho, TNC - Tự học, tự nghiên cứu.
3
Bài 3: Test development process and - Xác định và phân tích được các 01 02 03
guidelines for classroom testing bước cơ bản của xây dựng đề thi
3.1. Test development process - Tuân thủ hướng dẫn xây dựng đề
- Assessing clear, unambigous objectives thi
- Drawing up test specification - Tham gia đầy đủ và tích cực vào
- Devising test tasks các hoạt động học tập
- Designing multiple-choice test items
- Scoring, grading and giving feedback
3.2. Guidelines for classroom testing
[2] P.48-62
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005
[P.13-16]
[2] P.119-130
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005.[P.27-31]
4
6.3. Sample writing tests for High school thông phù hợp với nội dung
students chương trình
6.4. Specification - Viết tiểu mục đề thi đọc tương
6.5. Desiging assessment tasks ứng với định dạng đề thi
- Immitative writing - Mô tả thang chấm và thực hành
- intenssive (controlled writing) chấm bài thi viết của học sinh (sử
- Responsive and extensive writing dụng thang chấm tổng quát hoặc
6.6. Scoring phân tích)
- Holistic scoring - Tham gia đầy đủ và tích cực vào
- Analytic scoring các hoạt động học tập
6.7. Issues in assessing writing
[2] P.220-243
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005 [P.20-23]
Bài 7: Assessing speaking - Phân biệt được các kỹ năng nói 02 04 06
7.1. Types of speaking - Xây dựng được định dạng đề thi
7.2. Micro- and Macroskills of speaking nói cho học sinh trung học phổ
7.3. Sample speaking tests for High school thông phù hợp với nội dung
students chương trình
7.4. Test specification - Viết tiểu mục đề thi nói tương
7.5. Designing assessment tasks ứng với định dạng đề thi
- Intensive speaking - Mô tả thang chấm và thực hành
- Responsive speaking chấm bài thi nói (sử dụng thang
- Interactive speaking chấm tổng quát hoặc phân tích)
- Extensive speaking - Tham gia đầy đủ và tích cực vào
7.6. Scoring các hoạt động học tập
[2] P.141-182
Chirstine, C., Fundamentals of Language Assessment
Manual, 2005 [P.33]
5
[2]P.281-300
6
phân tích T6: KH LMS
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
Đánh giá giữa kỳ (trực tiếp trên lớp học) 7
Bài 5 [2] P.186-215 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học kết hợp với LMS T8: Trực tiếp
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
nhóm, thực hành, đọc có hướng dẫn, tự nghiên cứu,
phân tích T9: KH LMS
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
Bài 6 [2] P.220-243 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học kết hợp với LMS T10: Trực
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận tiếp
nhóm, thực hành, đọc có hướng dẫn, tự nghiên cứu,
phân tích T11: KH
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, LMS
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
Bài 7 [2] P.141-182 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học kết hợp với LMS T12: Trực
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận tiếp
nhóm, thực hành, đọc có hướng dẫn, tự nghiên cứu,
phân tích T13: KH
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, LMS
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
Bài 8 [2] P. 254-277 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học kết hợp với LMS 14
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
nhóm, thực hành, đọc có hướng dẫn, tự nghiên cứu,
phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
Bài 9 [2]P.281-300 Hình thức: Trực tiếp trên lớp học kết hợp với LMS 15
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận
nhóm, thực hành, đọc có hướng dẫn, tự nghiên cứu,
phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, tài liệu thực tế (các đề thi hiện hành)
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá8
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng Thời
Nội dung đánh giá Phương thức đầu ra học
thức điểm số điểm
phần
Đánh Điểm Thái độ học tập 5% Các buổi Điểm danh Chp6
giá quá đánh giá phản ánh qua việc học
trình chuyên tham gia các buổi
cần và học
8
(1): Tỷ lệ % điểm nội dung đánh giá trong tổng điểm đánh giá học phần.
7
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng Thời
Nội dung đánh giá Phương thức đầu ra học
thức điểm số điểm
phần
Chp1- Chp6
Theo thời
điểm thực
Thái độ học tập
hiện
phản ánh qua kết Đánh giá mức độ hoàn
5% nhiệm vụ
quả hoàn thành các thành các nhiệm vụ học tập
học tập
nhiệm vụ học tập
do giảng
viên giao
kiểm tra
thường Chp1- Chp6
xuyên
(a1)
Sử dụng các phương
thức:
Do giảng
Nhận thức đối với + Thảo luận;
10% viên chủ
các nội dung học tập + Hỏi đáp;
động
+ Làm việc nhóm;
+ Bài tập về nhà.
8
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2020
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn9
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Hồng Nhật Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Thu Thủy
9
Mọi thành viên được phân công biên soạn đề cương chi tiết (bản cập nhật) của học phần tương ứng đều phải ký và
ghi rõ họ tên.