You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về học phần


- Tên học phần: VIẾT 1
WRITING 1
- Mã học phần: ANH4042
- Số tín chỉ: 02
Tổng số tiết quy chuẩn: 30
(Lý thuyết: 15; Bài tập và Thực hành: 15; Tự học: 60 tiết)
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết:
- Các học phần song hành:
- Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh: ☑ Ngoại ngữ: Tiếng Anh
- Đơn vị phụ trách:
Bộ môn: Thực hành Tiếng;
Khoa: Tiếng Anh

2. Thông tin về các giảng viên


TT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Địa chỉ e-mail
1 ThS. Hoàng Thị Khánh Tâm 0234.3846970 htktam@hueuni.edu.vn
2 ThS. Thái Tôn Phùng Diễm 0234.3846970 ttpdiem@hueuni.edu.vn
3 CN. Trần Nhã Quân 0234.3846970 trannhaquan@gmail.com

3. Mục tiêu của học phần


* Về kiến thức:
Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức sau:
MT1. Hiểu được chức năng và cấu trúc câu cơ bản của các loại câu viết tiếng Anh;
MT2. Nắm vững các đặc điểm chung của một đoạn văn;
MT3. Áp dụng được vốn từ vựng và kiến thức về nhiều lĩnh vực liên quan đến đời
sống, xã hội, khoa học, kỹ thuật để có thể diễn đạt viết tốt.
* Về kĩ năng:
Học phần này giúp sinh viên hình thành và phát triển những kỹ năng sau:
MT4. Sử dụng vốn từ vựng và ngữ pháp để viết đúng các cấu trúc câu;
MT5. Rèn luyện kĩ năng viết câu cơ bản (câu chủ đề/ câu hỗ trợ/ câu kết luận);
MT6. Thực hành chiến lược để diễn đạt viết một đoạn văn đơn giản (giới thiệu
một nhân vật, đề nghị, miêu tả, kể chuyện, so sánh đối chiếu, và thể hiện ý kiến);
MT7. Lập luận tư duy, giải quyết vấn đề, làm việc theo cặp và nhóm, giao tiếp,
thuyết trình; và
MT8. Sử dụng công nghệ thông tin trong học tập và nghiên cứu và tự học /học tập
suốt đời.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1
Học phần này nhằm giúp sinh viên:
MT9. Có tính chủ động, thái độ tích cực, tự tin, sáng tạo trong các hoạt động học
tập và nghiên cứu trong và ngoài lớp học; có ý thức trách nhiệm với xã hội và môi trường.

4. Chuẩn đầu ra của học phần (CĐRHP)

Mục
CĐR Nội dung CĐR của học phần CĐR của
tiêu
của HP Hoàn thành học phần này, sinh viên đạt được: CTĐT
HP
Kiến thức
Phân biệt được các loại câu tiếng Anh cơ bản: CĐRCT 1.3.1
câu đơn (simple sentence), câu ghép CĐRCT 1.4.1
MT1 CĐRHP 1
(compound sentence), và câu phức (complex CĐRCT 1.4.2
sentence);
HP
MT2 CĐR 4 Nhận biết cấu trúc đoạn văn. CĐRCT 1.3.1
CĐRCT 1.4.1
CĐRCT 1.4.2
Kỹ năng
MT3 CĐRHP 2 Xác định được dấu câu (punctuation) và viết CĐRCT 1.3.1
hoa (capitalization); CĐRCT 1.4.1
CĐRCT 1.4.2
MT4 CĐRHP 3 CĐRCT 1.3.1
Sử dụng thành thạo từ nối để liên kết câu
CĐRCT 1.4.1
mạch lạc;
CĐRCT 1.4.2
CĐRHP 5 Xây dựng và hoàn chỉnh đoạn văn; CĐRCT 1.3.1
MT5,
CĐRCT 1.4.1
6
CĐRCT 1.4.2
Lập luận tư duy, giải quyết vấn đề, làm việc CĐRCT 2.1.1
MT7 CĐRHP 6 theo cặp và nhóm, giao tiếp, thuyết trình. CĐRCT 2.3.1
CĐRCT 2.3.2
Sử dụng công nghệ thông tin và các phương
MT8 CĐRHP 7
tiện kỹ thuật trong học ngoại ngữ. CĐRCT 1.1.5
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện tính chủ động, tích cực, tự tin, sáng CĐRCT 2.2.1
tạo trong các hoạt động học tập và nghiên CĐRCT 2.3.2
MT9 CĐRHP 8
cứu, và có ý thức trách nhiệm với bản thân,
xã hội và môi trường. CĐRCT 3

5. Mức đóng góp của học phần cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (kí hiệu CĐR) theo
mức độ sau: 0 = Không đóng góp; 1 = Mức thấp; 2= Mức trung bình; 3= Mức cao

Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT

2
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
1.1.1 1.1.2 1.1.3 1.1.4 1.1.5 1.2.1 1.3.1 1.4.1 1.4.2

0 0 0 0 2 0 1 1 1
VIẾT 1
CĐR CĐR CĐR CĐR CĐR
2.1.1. 2.2.1 2.3.1 2.3.2 3

1 2 2 1 2

6. Nội dung tóm tắt của học phần


Học phần này gồm 2 tín chỉ được thiết kế nhằm giúp cho sinh viên chuyên ngữ
năm thứ nhất ứng dụng kiến thức ngữ pháp (syntax) để viết câu chính xác. Bên cạnh đó,
sinh viên được trang bị nền tảng xây dựng cấu trúc viết một đoạn văn và thực hành viết
một đoạn văn đơn giản theo chủ đề. Sinh viên được đánh giá theo bậc 3 trong khung
ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam hoặc bậc B1.2 trong khung Năng lực Ngoại ngữ châu Âu
(CEFR).

7. Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học


- Phương pháp dạy học:
- Phương pháp thuyết trình
- Phương pháp dạy học nêu và giải quyết vấn đề
- Phương pháp làm việc nhóm
- Hình thức tổ chức dạy học:
- Diễn giải
- Thảo luận (trực tiếp và trực tuyến – tuỳ tình hình giảng dạy cụ thể)
- Luyện tập

8. Nhiệm vụ của sinh viên


- Sinh viên cần tham dự các buổi học đầy đủ. Trong quá trình học tập cần tham gia
các hoạt động nhóm, thảo luận, đóng góp ý kiến xây dựng bài. Sinh viên nghỉ học
phải có đơn xin phép hợp lệ theo quy định chung của trường.
- Sinh viên cần đọc tài liệu trước mỗi buổi học để có thể nắm những nội dung chính.
Việc thảo luận và thực hành theo nhóm sẽ được tiến hành thường xuyên trong lớp
học.
- Sinh viên cần tham gia thực hành và hoàn thành các nội dung yêu cầu làm trực tiếp
hoặc trực tuyến, ở lớp hoặc ở nhà.
- Sinh viên cần làm đủ bài kiểm tra, đánh giá kết thúc học phần.

9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên


9.1. Thang điểm đánh giá
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
3
9.2. Hình thức, tiêu chí đánh giá và trọng số điểm

Hình CĐR Điểm


TT Tiêu chí đánh giá
thức của HP tối đa

Đánh giá quá trình (trọng số 40%)

- Tham dự đầy đủ và đúng giờ các buổi học 2

- Trang bị đầy đủ tài liệu học tập khi đến lớp 1


Chuyên - Sử dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu 1
CĐRHP
cần và
từ 1-8
tham gia - Hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giảng viên 2
học tập
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học 3
- Phối hợp nhóm tốt, chia sẻ và hỗ trợ nhau trong
1
các hoạt động học tập
- Sinh viên thực hiện 02 bài kiểm tra định kì CĐRHP
Bài kiểm tự luận. Bài tập này được làm cá nhân, mỗi từ 1-8
tra định bài kiểm tra chiếm tỉ lệ 15%. Tổng số 02 30
kì bài là 30%.
- Theo đáp án, thang điểm của giảng viên

Thi kết thúc học phần (trọng số 60%)


CĐRHP
từ 1-8
Theo đáp án và thang điểm đề thi kết thúc học
Tự luận 60
phần.

10. Học liệu


10.1. Tài liệu học tập
[1]. Beaumont, J. & Yancey, J. (2015). NorthStar: Reading and writing Level 1. NY:
Pearson.
10.2. Tài liệu tham khảo
[2]. Bonner, M. (2004). Step into Writing. NJ: Addison-Wesley Publishing Company.
[3]. Lane, J., & Lange, E. (1999). Writing clearly: An editing guide (2nd ed).
[4]. McVeigh, J & Bixby, J. (2011). Q: Skills for success-reading and writing 1. NY:
OUP.

11. Nội dung chi tiết của học phần


Tuần Nội dung Tài CĐR của HP
4
liệu
A. Nội dung trên lớp (2 tiết)
1 *) Nội dung lý thuyết (1 tiết) [1] CĐRHP từ 1-8
Course introduction: Background information about
the writing course (Unit Description)
*) Nội dung bài tập (1 tiết)
- Take a pre-course test in 30 minutes

B. Nội dung học trực tuyến (2 tiết)


Trong trường hợp học trực tuyến vì lí do dịch bệnh
hay thời tiết, các nội dung lý thuyết và bài tập ở trên
được chuyển sang học trực tuyến.

C. Nội dung tự học (4 tiết)


- Sinh viên tự nghiên cứu và đọc các tài liệu liên
quan đến nội dung học.
A. Nội dung trên lớp (10 tiết)
2-6 *) Nội dung lý thuyết (5 tiết) [1] CĐRHP từ 1-8
A.1 Unit 1: Friendship [2]
A.1.1 Complete sentences [3]
A.1.2 How to put ideas in order [4]
A.2 Unit 2: Art
A.2.1 Time order
A.2.2 Commas
A.3 Unit 3: Special possessions
A.3.1 How to structure a paragraph
A.3.1.1 Topic sentence
A.3.1.2 How to stay focused on the main idea
A.4 Unit 4: Business
A.4.1 Gerunds and gerund phrases
A.4.2 How to use There is or There are
A.4.3 How to organize ideas to describe a place
A.4.4 How to use adjectives and prepositional
phrases to describe a place

*) Nội dung bài tập/thực hành/thảo luận (5 tiết)


- Write five sentences about a classmate
- Write a biography paragraph
- Write a paragraph about a special possession or
collection
- Write a paragraph to describe a place
B. Nội dung học trực tuyến (10 tiết)
Trong trường hợp học trực tuyến vì lí do dịch bệnh
5
hay thời tiết, các nội dung lý thuyết và bài tập ở trên
được chuyển sang học trực tuyến.

C. Nội dung tự học (20 tiết)


- Sinh viên tự nghiên cứu và đọc các tài liệu liên
quan đến nội dung học.
- Sinh viên cần chuẩn bị tốt các nội dung trên và có
khả năng tự báo cáo trước lớp khi được yêu cầu.
7 Progress Test 1 CĐRHP từ 1-8
(2 tiết kiểm tra và 4 tiết tự học)
A. Nội dung trên lớp (14 tiết) CĐRHP từ 1-8
8-14 *) Nội dung lý thuyết (7 tiết) [1]
A.5 Unit 5: Phobias [2]
A.5.1 Adjectives and prepositions [3]
A.5.2 Forms of verb coming after Modals [4]
A.5.3 Suggestions to someone who needs help
A.6 Unit 6: Adventure
A.6.1 Synonyms
A.6.2 Simple past tense
A.6.3 Time order expressions
A.6.4 How to organize ideas in time order
A.7 Unit 7: Family
A.7.1 Comparative adjectives
A.7.2 Venn diagram
A.7.3 Phrases to show similarities and differences
A.7.4 How to decide points of comparison and make
a block organization
A.8 Unit 8: Sports
A.8.1 How to use Very, Too, and Enough
A.8.2 How to list the pros (benefits) and cons
(drawbacks) of a pro athlete at a young age
A.8.3 Expressions to give an opinion
A.8.4 How to write a concluding sentence

*) Nội dung bài tập/thực hành/thảo luận (7 tiết)


- Write suggestions to someone who is afraid
- Write a narrative paragraph about a trip/adventure
- Write a comparison paragraph about 2 family
members
- Write an opinion paragraph about a young athlete

B. Nội dung học trực tuyến (14 tiết)


Trong trường hợp học trực tuyến vì lí do dịch bệnh

6
hay thời tiết, các nội dung lý thuyết và bài tập ở trên
được chuyển sang học trực tuyến.

C. Nội dung tự học (28 tiết)


- Sinh viên tự nghiên cứu và đọc các tài liệu liên
quan đến nội dung học.
- Sinh viên cần chuẩn bị tốt các nội dung trên và có
khả năng tự báo cáo trước lớp khi được yêu cầu.
15 Progress Test 2 CĐRHP từ 1-8
(2 tiết kiểm tra và 4 tiết tự học)
End-of-semester examination preparation

12. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: bàn ghế thuận tiện cho việc làm nhóm, di chuyển và tổ chức các hoạt
động dạy học có đòi hỏi vận động
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, bảng, cassette, loa, Internet và Wifi
ổn định.
- Điều kiện khác: số lượng sinh viên không quá 40 em/ lớp học phần.

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 7 năm 2020

HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN BIÊN


(Ký, đóng dấu) SOẠN

Hoàng Thị Khánh Tâm

You might also like