You are on page 1of 26

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

BẢN MÔ TẢ
CÁC HỌC PHẦN TIẾNG ANH 2018

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

Đồng Nai – 2018


MỤC LỤC

Môn học: Tiếng Anh A1 ............................................................................................................ 01


Môn học: Tiếng Anh A2 ............................................................................................................ 09
Môn học: Tiếng Anh B1 ............................................................................................................. 18
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mã học phần: 70076

BẢN MÔ TẢ HỌC PHẦN


HỌC PHẦN TIẾNG ANH A1

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Học phần: Tiếng Anh A1
2. Đối tượng: Sinh viên đại học chính quy năm 2
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ ,trong đó
- Lý thuyết : 2 tín chỉ
- Thực hành và thảo luận : 1 tín chỉ
- Tiểu luận/ bài tập : ….. tín chỉ
- Khác (đặc biệt) : 6 tự học, bài tập cá nhân
4. Phân bổ thời gian
- Trên lớp: 60 tiết
- Khác: đọc tài liệu bài giảng, tài liệu tham khảo, làm bài tập về nhà, làm bài cá nhân
chiếm ít nhất 2 lần thời gian làm việc trên lớp
5. Môn học tiên quyết/Môn học trước/ Môn song hành:
+ Môn học tiên quyết: Không
+ Môn học trước: Tiếng Anh Tổng Quát 2
+ Môn học song hành: Không

6. Mô tả môn học
Môn học này giúp sinh viên có khả năng tiếng Anh ở trình độ B1 chuẩn Châu Âu với các yêu
cầu cụ thể như sau: Hiểu các câu và cấu trúc thông dụng về các lĩnh vực liên quan trực tiếp
nhất như là các thông tin cơ bản về gia đình, bản thân, xã hội, công nghệ, phim, các tình huống
giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày; Vận dụng kiến thức đã học để giao tiếp trong các công
việc đời sống liên quan đến các vấn đề xã hội, công nghệ và phim. Viết thư thăm hỏi, chúc
mừng làm video gửi cho bạn bè, người thân; Đón nhận, hưởng ứng tham gia tích cực vào bài
học, các hoạt động liên quan đến bài học.

1
7. Mục tiêu và chuẩn đầu ra
7.1 Mục tiêu
Mục tiêu môn học thỏa mãn chuẩn đầu ra của chương trình được trình bày bên dưới:
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BỔ CHO HỌC PHẦN
Mức độ
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 theo
Thang đo
[PLO3]; [PLO10] Hiểu biết, diễn giải, vận
dụng các kiến thức nâng cao về các đề tài
giao tiếp và tranh luận quen thuộc, có khả
Kiến thức nghề
[1]. Kiến thức [1] năng vận dụng và đưa vào thực tế nhằm 3
nghiệp
phát triển kỹ năng giao tiếp một cách thành
thạo, có kiến thức về cách mô tả tranh và
giao tiếp các chủ đề hằng ngày.
[PLO3]; [PLO8]; [PLO12]; [PLO14]
Thành thạo trong việc đọc, hiểu các văn
bản bằng tiếng anh ở trình độ cơ bản. Có
Kỹ năng khả năng Vận dụng các kiến thức đã học
3
chuyên môn vào việc giao tiếp theo chủ đề và mô tả
tranh. Có khả năng kết hợp các mẫu câu
[2]. Kỹ năng[2] giao tiếp cho phù hợp với từng chủ đề và
mô tả tranh.
[PLO10] Có kỹ năng làm việc đội nhóm
hiệu quả, kỹ năng viết và giao tiếp bằng
Kỹ năng mềm lời, thuyết trình mạch lạc, thể hiện ý tưởng 3
vấn đề cần giải quyết, kỹ năng phát hiện
và đề xuất giải pháp để giải quyết vấn đề.
[PLO16] Có năng lực dẫn dắt chuyên
môn kế toán đã đào tạo, có sáng kiến
trong quá trình thực hiện công việc được
giao, có khả năng tự định hướng và thích
[3]. Thái độ và Thái độ và
nghi với môi trường công việc khác
phẩm chất nghề phẩm chất nghề 3
nhau, có ý thức tuân thủ luật pháp và
nghiệp[3] nghiệp
quy định chung của tổ chức cũng như
thực hiện đúng những cam kết, luôn có
tinh thần trách nhiệm, hợp tác và chia sẻ
với các đồng nghiệp trong công việc.

2
7.2 Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra của
ra của học Miêu tả
chương trình
phần

Khái quát được các khái niệm và nội dung bài


CĐR1 PLO3; PLO10
học của từng chương

Sinh viên có khả năng phân tích cách sử dụng


CĐR2 của một số yếu tố ngữ pháp cơ bản và nâng cao PLO3; PLO10
trong giao tiếp
Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giao PLO3; PLO8;
CĐR3
tiếp theo chủ đề và mô tả tranh. PLO10

Hình thành khả năng kết hợp các mẫu câu giao PLO8; PLO10;
CĐR4
tiếp cho phù hợp với từng chủ đề và mô tả tranh PLO11

Phát triển kỹ năng tương tác, đặc biệt là kỹ năng PLO11; PLO12;
CĐR5
làm việc nhóm. PLO14
Đón nhận, hưởng ứng tham gia tích cực vào bài
CĐR6 PLO16
học, các hoạt động liên quan đến bài học.

8. Phương pháp đánh giá


8.1. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, phương pháp giảng dạy, phương
pháp đánh giá

Hình thức và phương


pháp đánh giá - trọng số
Chuẩn đầu ra của
Hình thức & Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) Trọng số
Phương pháp
(%)
Đánh giá
Giảng dạy:
- Thuyết giảng chủ động dựa trên
CĐR1. Khái quát
file trình chiếu Powerpoint;
được các khái niệm
Bài tâp nhóm 15% - Tổ chức, hướng dẫn suy nghĩ,
và nội dung bài học
chia sẻ theo cặp, cá nhân.
của từng chương
Học tập:
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

3
Hình thức và phương
pháp đánh giá - trọng số
Chuẩn đầu ra của
Hình thức & Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) Trọng số
Phương pháp
(%)
Đánh giá
Giảng dạy:
- Thuyết giảng dựa trên file trình
CĐR2. Sinh viên có chiếu Powerpoint kết hợp viết
khả năng phân tích bảng;
cách sử dụng của - Câu hỏi chẩn đoán;
một số yếu tố ngữ Báo cáo trực - Luyện tập cá nhân/ nhóm.
15%
pháp cơ bản và nâng tiếp trước lớp Học tập:
cao trong giao tiếp - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
thảo luận theo nhóm;
- Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
CĐR3. Vận dụng - Luyện tập cá nhân/ nhóm.
các kiến thức đã Học tập:
Báo cáo trực
học vào việc giao 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
tiếp trước lớp
tiếp theo chủ đề và thảo luận theo nhóm;
mô tả tranh. - Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
CĐR4. Hình thành
- Câu hỏi chẩn đoán;
khả năng kết hợp các
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
mẫu câu giao tiếp
Học tập:
cho phù hợp với
Bài tập nhóm 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
từng chủ đề và mô tả
thảo luận theo nhóm;
tranh một cách hiệu
- Thuyết trình;
quả.
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

4
Hình thức và phương
pháp đánh giá - trọng số
Chuẩn đầu ra của
Hình thức & Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) Trọng số
Phương pháp
(%)
Đánh giá
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
CĐR5. Phát triển kỹ
Học tập:
năng tương tác, đặc
Bài tập nhóm 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
biệt là kỹ năng làm
thảo luận theo nhóm;
việc nhóm.
- Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
CĐR6. Đón nhận,
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
hưởng ứng tham gia Báo cáo trực
Học tập:
tích cực vào bài tiếp trước lớp/
10% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
học, các hoạt động Bài tập nhóm/
thảo luận theo nhóm;
liên quan đến bài Chuyên cần
- Thuyết trình;
học.
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

8.2 Cách tính điểm học phần:

Thành
Bài
phần Hình thức đánh CĐR học
đánh Mô tả
đánh giá phần
giá
giá
Kiểm tra các điểm ngữ pháp và CĐR1
1. TK1 Làm việc cặp từ vựng liên quan chủ đề được CĐR2
Thường học CĐR5
kỳ Kiểm tra cách phản ứng xử lý 1
Trả lời câu hỏi cá CĐR1
(50%) TK2 tình huống cụ thể được cho
nhân CĐR4
trong giao tiếp hằng ngày

5
Kiểm tra kỹ năng trình bày một
CĐR2
vấn đề, khả năng truyền đạt
Làm việc nhóm CĐR3
TK3 thông tin, đánh giá tình hình,
theo chủ đề nhỏ CĐR4
khả năng giải quyết vấn đề và
CĐR5
làm việc nhóm.
Kiểm tra kỹ năng trình bày một
CĐR2
vấn đề, khả năng truyền đạt
Làm việc nhóm CĐR3
TK4 thông tin, đánh giá tình hình,
theo chủ đề nhỏ CĐR4
khả năng giải quyết vấn đề và
CĐR5
làm việc nhóm.
(1) Đi học đúng giờ, không
vắng buổi học nào.
Điểm danh/Ghi (2) Tích cực tham gia phát biểu
CK CĐR6
nhận xây dựng bài.
(3) Tham gia hoạt động nhóm
tích cực
CĐR1
CĐR2
2. Giữa Tạo một bài hội thoại theo chủ
Kiểm tra nói và CĐR3
kỳ GK đề được cho và làm một bài
viết CĐR4
(20%) kiểm tra viết
CĐR5
CĐR6
CĐR1
CĐR2
3. Thi Tạo một bài hội thoại theo một
Thi vấn Hội thooại theo CĐR3
cuối kỳ chủ đề cho trước và đọc 1 bài
đáp cặp CĐR4
(30%) kiểm tra phát âm
CĐR5
CĐR6

9. Tài liệu môn học


Tài liệu chính:
[GT1] Eales F & Oakes S, Speakout 2nd Edition – Pre-intermediate, Pearson Publishing,
2016.
Tài liệu tham khảo:
[TK1] Luyện nói tiếng Anh đột phá - Hanking your english speaking/ Hoàng Ngọc Quỳnh.
- Tp.HCM, Hồng Đức; 2018

6
B. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Course Introduction – A1 English (3 tiết)
Kết quả học tập mong đợi:
Sau buổi học này, sinh viên sẽ nắm được các kiến thức cơ bản về hình thức thi giữa kì,
cuối kì và các nội dung học trong học phần A1.
Nội dung chi tiết:

- Class Rules and show Specific teaching Schedule

- Mid-term Test Score (Oral Test Format)

- Final Test: Oral Test Format

- Introduce Syllabus, Revision for A2, Sample final test

UNIT 5: TRAVELL (9 TIẾT)

Kết quả học tập mong đợi:


Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể vận dụng các kiến thức và thông tin cơ bản về
thiên nhiên, động vật và những nơi thú vị trên thế giới để đưa ra ý kiến riêng của mình về một
vấn đề cụ thể.
Nội dung chi tiết:
5.1 Fantastic film trips
5.2 Travel tips
5.3 You can’t miss it
5.4 Full circle
UNIT 6: FITNESS (9 TIẾT)
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể vận dụng các kiến thức và thông tin cơ bản về
xã hội để thảo luận và đưa ra ý kiến riêng.
Nội dung chi tiết:
6.1 Kepping fit
6.2 The future of food
6.3 How are you feeling?
6.4 Monitor Me
UNIT 7: CHANGES (9 TIẾT)
7
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học bài này, sinh viên có thể sử dụng các mẫu câu và từ vựng đã học để thảo luận
về chủ đề liên quan đến công nghệ.
Nội dung chi tiết:
7.1 Living the dream
7.2 The great impostor
7.3 Can you tell me?
7.4 A Geek Adventure
UNIT 8: MONEY (9 TIẾT)
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học bài này, sinh viên có thể trao đổi và tranh luận chủ đề về phim ảnh, con người và sự
nổi tiếng.
Nội dung chi tiết
8.1 Treasure hunt
8.2 Pay me more
8.3 I’m just lookinh
8.4 SoleRebels
REVISION + TEST (9 Tiết)
Nội dung chi tiết
-Ôn tập tổng các nội dung theo chủ đề đã học ở các buổi trước.
- Thi giữa kì (nghe-đọc-viết)
- Thi giữa kì (nói)

Đồng Nai, ngày .....tháng ......năm 20….

NGƯỜI BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

ThS.Phan Thanh Tuấn ThS. Bùi Vỹ Thảo Trâm

8
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mã học phần: 70077

BẢN MÔ TẢ HỌC PHẦN


HỌC PHẦN TIẾNG ANH A2

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Học phần: Tiếng Anh A2
2. Đối tượng: Sinh viên đại học chính quy năm 2
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ, trong đó
- Lý thuyết : 2 tín chỉ
- Thực hành và thảo luận : 1 tín chỉ
- Tiểu luận/ bài tập : ….. tín chỉ
- Khác (đặc biệt) : 6 tự học, bài tập cá nhân
4. Phân bổ thời gian
- Trên lớp: 60 tiết
- Khác: đọc tài liệu bài giảng, tài liệu tham khảo, làm bài tập về nhà, làm bài cá nhân
chiếm ít nhất 2 lần thời gian làm việc trên lớp
5. Môn học tiên quyết/Môn học trước/ Môn song hành:
+ Môn học tiên quyết: Không
+ Môn học trước: Tiếng Anh A1
+ Môn học song hành: Không

6. Mô tả môn học
Môn học này giúp sinh viên có khả năng tiếng Anh ở trình độ B1 chuẩn Châu Âu với các
yêu cầu cụ thể như sau: Hiểu các câu và cấu trúc thông dụng về các lĩnh vực liên quan trực
tiếp nhất như là các thông tin cơ bản về gia đình, bản thân, xã hội, công nghệ, phim, các tình
huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày; Vận dụng kiến thức đã học để giao tiếp trong
các công việc đời sống liên quan đến các vấn đề xã hội, công nghệ và phim. Viết thư thăm
hỏi, chúc mừng làm video gửi cho bạn bè, người thân; Đón nhận, hưởng ứng tham gia tích
cực vào bài học, các hoạt động liên quan đến bài học.
7. Mục tiêu và chuẩn đầu ra

9
7.1 Mục tiêu
Mục tiêu môn học thỏa mãn chuẩn đầu ra của chương trình được trình bày bên dưới:
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BỔ CHO HỌC PHẦN
Mức độ
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 theo
Thang đo
[PLO3]; [PLO10] Hiểu biết, diễn giải, vận
dụng các kiến thức nâng cao về các đề tài
giao tiếp và tranh luận quen thuộc, có khả
[1]. Kiến thức Kiến thức nghề
[1] năng vận dụng và đưa vào thực tế nhằm 3
nghiệp
phát triển kỹ năng giao tiếp một cách
thành thạo, có kiến thức về cách mô tả
tranh và giao tiếp các chủ đề hằng ngày.
[PLO3]; [PLO8]; [PLO12]; [PLO14]
Thành thạo trong việc đọc, hiểu các văn
bản bằng tiếng anh ở trình độ cơ bản. Có
Kỹ năng khả năng Vận dụng các kiến thức đã học
3
chuyên môn vào việc giao tiếp theo chủ đề và mô tả
tranh. Có khả năng kết hợp các mẫu câu
giao tiếp cho phù hợp với từng chủ đề và
[2]. Kỹ năng[2]
mô tả tranh.
[PLO10] Có kỹ năng làm việc đội nhóm
hiệu quả, kỹ năng viết và giao tiếp bằng
lời, thuyết trình mạch lạc, thể hiện ý
Kỹ năng mềm 3
tưởng vấn đề cần giải quyết, kỹ năng
phát hiện và đề xuất giải pháp để giải
quyết vấn đề.
[PLO16] Có tinh thần tích cực hưởng
ứng các hoạt động học Tiếng Anh, có
sáng kiến trong quá trình thực hiện công
việc được giao, có khả năng tự định
[3]. Thái độ và Thái độ và hướng và thích nghi với môi trường
phẩm chất nghề phẩm chất công việc khác nhau, có ý thức tuân thủ 3
[3] nghề nghiệp luật pháp và quy định chung của tổ chức
nghiệp
cũng như thực hiện đúng những cam kết,
luôn có tinh thần trách nhiệm, hợp tác và
chia sẻ với các đồng nghiệp trong công
việc.

7.2 Chuẩn đầu ra của học phần

10
Chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra của
ra của học Miêu tả
chương trình
phần

Khái quát được các khái niệm và nội dung bài


CĐR1 PLO3; PLO10
học của từng chương

Sinh viên có khả năng phân tích cách sử dụng


CĐR2 của một số yếu tố ngữ pháp cơ bản và nâng PLO3; PLO10
cao trong giao tiếp
Vận dụng các kiến thức đã học vào việc giao PLO3; PLO8;
CĐR3
tiếp theo chủ đề và mô tả tranh. PLO10
Hình thành khả năng kết hợp các mẫu câu giao
PLO8; PLO10;
CĐR4 tiếp cho phù hợp với từng chủ đề và mô tả
PLO11
tranh
Phát triển kỹ năng tương tác, đặc biệt là kỹ PLO11; PLO12;
CĐR5
năng làm việc nhóm. PLO14
Đón nhận, hưởng ứng tham gia tích cực vào
CĐR6 PLO16
bài học, các hoạt động liên quan đến bài học.

8. Phương pháp đánh giá


8.1. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, phương pháp giảng dạy, phương
pháp đánh giá

Hình thức và phương


pháp đánh giá - trọng số
Chuẩn đầu ra của
Hình thức & Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) Trọng số
Phương pháp
(%)
Đánh giá
Giảng dạy:
- Thuyết giảng chủ động dựa trên
CĐR1. Khái quát
file trình chiếu Powerpoint;
được các khái niệm
Bài tâp nhóm 15% - Tổ chức, hướng dẫn suy nghĩ,
và nội dung bài học
chia sẻ theo cặp, cá nhân.
của từng chương
Học tập:
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

11
Chuẩn đầu ra của Hình thức và phương
Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) pháp đánh giá - trọng số
Giảng dạy:
- Thuyết giảng dựa trên file trình
CĐR2. Sinh viên có
chiếu Powerpoint kết hợp viết
khả năng phân tích
bảng;
cách sử dụng của
- Câu hỏi chẩn đoán;
một số yếu tố ngữ
Báo cáo trực - Luyện tập cá nhân/ nhóm.
pháp cơ bản và 15%
tiếp trước lớp Học tập:
nâng cao trong giao
- Học tập theo câu hỏi gợi ý và
tiếp
thảo luận theo nhóm;
- Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
CĐR3. Vận dụng - Luyện tập cá nhân/ nhóm.
các kiến thức đã Học tập:
Báo cáo trực
học vào việc giao 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
tiếp trước lớp
tiếp theo chủ đề và thảo luận theo nhóm;
mô tả tranh. - Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
CĐR4. Hình thành
- Câu hỏi chẩn đoán;
khả năng kết hợp
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
các mẫu câu giao
Học tập:
tiếp cho phù hợp
Bài tập nhóm 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
với từng chủ đề và
thảo luận theo nhóm;
mô tả tranh một
- Thuyết trình;
cách hiệu quả.
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

12
Chuẩn đầu ra của Hình thức và phương
Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) pháp đánh giá - trọng số
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
CĐR5. Phát triển kỹ
Học tập:
năng tương tác, đặc
Bài tập nhóm 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
biệt là kỹ năng làm
thảo luận theo nhóm;
việc nhóm.
- Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
CĐR6. Đón nhận,
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
hưởng ứng tham gia Báo cáo trực
Học tập:
tích cực vào bài tiếp trước lớp/
10% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
học, các hoạt động Bài tập nhóm/
thảo luận theo nhóm;
liên quan đến bài Chuyên cần
- Thuyết trình;
học.
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

8.2 Cách tính điểm học phần:

Thành
Bài
phần Hình thức đánh CĐR học
đánh Mô tả
đánh giá phần
giá
giá
Kiểm tra các điểm ngữ pháp và CĐR1
TK1 Làm việc cặp từ vựng liên quan chủ đề được CĐR2
học CĐR5
1.
Kiểm tra cách phản ứng xử lý 1
Thường Trả lời câu hỏi cá CĐR1
TK2 tình huống cụ thể được cho
kỳ nhân CĐR4
trong giao tiếp hằng ngày
(50%)
Kiểm tra kỹ năng trình bày một CĐR2
Làm việc nhóm
TK3 vấn đề, khả năng truyền đạt CĐR3
theo chủ đề nhỏ
thông tin, đánh giá tình hình, CĐR4

13
khả năng giải quyết vấn đề và CĐR5
làm việc nhóm.
Kiểm tra kỹ năng trình bày một
CĐR2
vấn đề, khả năng truyền đạt
Làm việc nhóm CĐR3
TK4 thông tin, đánh giá tình hình,
theo chủ đề nhỏ CĐR4
khả năng giải quyết vấn đề và
CĐR5
làm việc nhóm.
(1) Đi học đúng giờ, không
vắng buổi học nào.
Điểm danh/Ghi (2) Tích cực tham gia phát biểu
CK CĐR6
nhận xây dựng bài.
(3) Tham gia hoạt động nhóm
tích cực
CĐR1
CĐR2
2. Giữa Tạo một bài hội thoại theo chủ
Kiểm tra nói và CĐR3
kỳ GK đề được cho và làm một bài
viết CĐR4
(20%) kiểm tra viết
CĐR5
CĐR6
CĐR1
Tạo một bài hội thoại theo một CĐR2
3. Thi Hội thoại theo
Thi vấn chủ đề cho trước và đọc 1 bài CĐR3
cuối kỳ cặp và mô tả
đáp kiểm tra phát âm. CĐR4
(30%) tranh
Nhìn và mô tả tranh được giao. CĐR5
CĐR6

9. Tài liệu môn học


Tài liệu chính:
[GT1] Eales F & Oakes S, Speakout 2nd Edition – Pre-intermediate, Pearson
Publishing, 2016.
Tài liệu tham khảo:
[TK1] Hoàng Ngọc Quỳnh, Hacking your English speaking, NXB Hồng Đức, 279-299,
2018.

B. NỘI DUNG HỌC PHẦN


Course Introduction – A2 English (3 tiết)

14
Kết quả học tập mong đợi:
Sau buổi học này, sinh viên sẽ nắm được các kiến thức cơ bản về hình thức thi giữa kì,
cuối kì và các nội dung học trong học phần A2.
Nội dung chi tiết:

- Class Rules and show Specific teaching Schedule

- Mid-term Test Score (Listening, Speaking, Writing and Reading Test Format)

- Final Test: Oral Test Format

- Introduce Syllabus, Revision for A2, Sample final test

UNIT 9: NATURE (9 TIẾT)

Kết quả học tập mong đợi:


Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể vận dụng các kiến thức và thông tin cơ bản
về thiên nhiên, động vật và những nơi thú vị trên thế giới để đưa ra ý kiến riêng của mình về
một vấn đề cụ thể.
Nội dung chi tiết:

9.1 Green living

9.2 Into the wild

9.3 It could be because…

9.4 The Northern Lights

UNIT 10: LIFE STYLE (9 TIẾT)


Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể vận dụng các kiến thức và thông tin cơ bản
về xã hội để thảo luận và đưa ra ý kiến riêng.
Nội dung chi tiết:
10.1. Top cities
10.2. Crime and punishment
10.3. There’s problem
10.4. Mary’s Meal

UNIT 11: TECHNOLOGY (9 TIẾT)


15
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học bài này, sinh viên có thể sử dụng các mẫu câu và từ vựng đã học để thảo
luận về chủ đề liên quan đến công nghệ.
Nội dung chi tiết:
11.1. Keeping in to
11.2. Make a difference
11.3. I totally disagree
11.4. Is TV bad for Kids?

UNIT 12: FAME (9 TIẾT)

Kết quả học tập mong đợi:


Sau khi học bài này, sinh viên có thể trao đổi và tranh luận chủ đề về phim ảnh, con người và
sự nổi tiếng.
Nội dung chi tiết
12.1 Caught on film
12.2 A lucky break
12.3 What can I do for you?
12.4 Billion Dollar Man
REVISION + TEST (9 Tiết)
Nội dung chi tiết
-Ôn tập tổng các nội dung theo chủ đề đã học ở các buổi trước.
- Thi giữa kì (nghe-đọc-viết-nói)
- Thi cuối kì (nói)
Đồng Nai, ngày .....tháng ......năm 20….

NGƯỜI BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

ThS.Phạm Hồng Thy ThS. Bùi Vỹ Thảo Trâm

16
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mã học phần: 70078

BẢN MÔ TẢ HỌC PHẦN


HỌC PHẦN TIẾNG ANH B1

A. THÔNG TIN CHUNG


1. Học phần: Tiếng Anh B1
2. Đối tượng: Sinh viên đại học chính quy năm 4
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ, trong đó
- Lý thuyết : 30 tiết
- Thực hành : 30 tiết
- Tự học : 120 tiết

4. Phân bổ thời gian


- Trên lớp: 60 tiết
- Khác: đọc tài liệu bài giảng, tài liệu tham khảo, làm bài tập về nhà, làm bài cá nhân
chiếm ít nhất 2 lần thời gian làm việc trên lớp
5. Môn học tiên quyết/Môn học trước/ Môn song hành:
+ Môn học tiên quyết: Không
+ Môn học trước: Tiếng Anh A2
+ Môn học song hành: Không

6. Mô tả môn học
Môn học này giúp sinh viên đạt khả năng tiếng Anh ở trình độ B1 chuẩn Châu Âu với
các yêu cầu cụ thể như sau: Nắm bắt và củng cố vốn từ vựng và các mẫu câu ở trình độ cơ bản
về các tình huống giao tiếp trong phỏng vấn xin việc làm; Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc,
viết, dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn đạt ý tưởng khi viết thư xin việc và trả lời các câu
hỏi trong phỏng vấn xin làm; đón nhận, hưởng ứng tham gia tích cực vào bài học, các hoạt
động liên quan đến bài học.
7. Mục tiêu và chuẩn đầu ra
7.1 Mục tiêu
Mục tiêu môn học thỏa mãn chuẩn đầu ra của chương trình được trình bày bên dưới:

17
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BỔ CHO HỌC PHẦN
Mức độ
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 theo
Thang đo
[PLO3]; [PLO10] Hiểu biết, diễn giải, vận
dụng các kiến thức, nắm bắt và củng cố
[1]. Kiến thức Kiến thức nghề vốn từ vựng và các mẫu câu ở trình độ
[1] 3
nghiệp trung cấp về các tình huống giao tiếp,
phỏng vấn việc làm; sinh viên biết làm sơ
yếu lý lịch và thư xin việc bằng Tiếng Anh
[PLO3]; [PLO8]; [PLO12]; [PLO14]
Phát triển kỹ năng phỏng vấn, trả lời
Kỹ năng
được một số câu hỏi then chốt khi phỏng 3
chuyên môn
vấn, giải quyết được tình huống của nhà
tuyển dụng.
[2]. Kỹ năng[2] [PLO10] Có kỹ năng làm việc đội nhóm
hiệu quả, kỹ năng viết và giao tiếp bằng
lời, thuyết trình mạch lạc, thể hiện ý
Kỹ năng mềm 3
tưởng vấn đề cần giải quyết, kỹ năng
phát hiện và đề xuất giải pháp để giải
quyết vấn đề.
[PLO16] Có năng lực dẫn dắt chuyên
môn đã đào tạo, có sáng kiến trong quá
trình thực hiện công việc được giao, có
khả năng tự định hướng và thích nghi
[3]. Thái độ và Thái độ và
với môi trường công việc khác nhau, có
phẩm chất nghề phẩm chất 3
[3] ý thức tuân thủ luật pháp và quy định
nghiệp nghề nghiệp
chung của tổ chức cũng như thực hiện
đúng những cam kết, luôn có tinh thần
trách nhiệm, hợp tác và chia sẻ với các
đồng nghiệp trong công việc.

7.2 Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra của
ra của học Miêu tả
chương trình
phần
Sinh viên hiểu các từ vựng và cấu trúc câu
CĐR1 theo từng chủ đề bài học. PLO3; PLO10

18
Sinh viên nắm bắt được cách để tìm kiếm
công việc, hiểu được nội dung trong 1 quảng
cáo tuyển dụng, nội dung và cách viết bản sơ
CĐR2 PLO3; PLO10
yếu lý lịch, thư xin việc, giới thiệu về bản thân
và những vấn đề liên quan đến phỏng vấn xin
việc.
Vận dụng các kiến thức đã học để có thể tìm
kiếm công việc phù hợp với trình độ chuyên PLO3; PLO8;
CĐR3
môn, viết bản tóm tắt sơ yếu lý lịch, thư xin PLO10
việc một cách thuyết phục.
Hình thành kĩ năng giao tiếp trong các tình
huống quen thuộc, khả năng giới thiệu về bản PLO8; PLO10;
CĐR4
thân và trả lời các câu hỏi trong phỏng vấn xin PLO11
việc.
Phát triển kỹ năng tương tác, đặc biệt là kỹ PLO11; PLO12;
CĐR5
năng làm việc nhóm. PLO14
Đón nhận, hưởng ứng tham gia tích cực vào
CĐR6 PLO16
bài học, các hoạt động liên quan đến bài học.

8. Phương pháp đánh giá


8.1. Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học, phương pháp giảng dạy, phương
pháp đánh giá

Hình thức và phương


pháp đánh giá - trọng số
Chuẩn đầu ra của
Hình thức & Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) Trọng số
Phương pháp
(%)
Đánh giá
Giảng dạy:
CĐR1. Sinh viên - Thuyết giảng chủ động dựa trên
hiểu các từ vựng và file trình chiếu Powerpoint;
Bài tâp nhóm/
cấu trúc câu theo 15% - Tổ chức, hướng dẫn suy nghĩ,
cá nhân
từng chủ đề bài học. chia sẻ theo cặp, cá nhân.
Học tập:
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

19
Chuẩn đầu ra của Hình thức và phương
Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) pháp đánh giá - trọng số
CĐR2. Sinh viên
Giảng dạy:
nắm bắt được cách
- Thuyết giảng dựa trên file trình
để tìm kiếm công
chiếu Powerpoint kết hợp viết
việc, hiểu được nội
bảng;
dung trong 1 quảng
- Câu hỏi chẩn đoán;
cáo tuyển dụng, nội
Báo cáo trực - Luyện tập cá nhân/ nhóm.
dung và cách viết 15%
tiếp trước lớp Học tập:
bản sơ yếu lý lịch,
- Học tập theo câu hỏi gợi ý và
thư xin việc, giới
thảo luận theo nhóm;
thiệu về bản thân và
- Thuyết trình;
những vấn đề liên
- Tư duy phản biện;
quan đến phỏng vấn
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
xin việc.
CĐR3. Vận dụng
Giảng dạy:
các kiến thức đã
- Câu hỏi chẩn đoán;
học để có thể tìm
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
kiếm công việc phù
Học tập:
hợp với trình độ Báo cáo trực
20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
chuyên môn, viết tiếp trước lớp
thảo luận theo nhóm;
bản tóm tắt sơ yếu
- Thuyết trình;
lý lịch, thư xin việc
- Tư duy phản biện;
một cách thuyết
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
phục.
Giảng dạy:
CĐR4. Hình thành
- Câu hỏi chẩn đoán;
kĩ năng giao tiếp
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
trong các tình
Học tập:
huống quen thuộc, Bài tập nhóm/
20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
khả năng giới thiệu cá nhân
thảo luận theo nhóm;
về bản thân và trả
- Thuyết trình;
lời các câu hỏi trong
- Tư duy phản biện;
phỏng vấn xin việc.
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

20
Chuẩn đầu ra của Hình thức và phương
Phương pháp dạy và học
môn học (CĐRs) pháp đánh giá - trọng số
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
CĐR5. Phát triển kỹ
Học tập:
năng tương tác, đặc
Bài tập nhóm 20% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
biệt là kỹ năng làm
thảo luận theo nhóm;
việc nhóm.
- Thuyết trình;
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.
Giảng dạy:
- Câu hỏi chẩn đoán;
CĐR6. Đón nhận,
- Luyện tập cá nhân/ nhóm.
hưởng ứng tham gia Báo cáo trực
Học tập:
tích cực vào bài tiếp trước lớp/
10% - Học tập theo câu hỏi gợi ý và
học, các hoạt động Bài tập nhóm/
thảo luận theo nhóm;
liên quan đến bài Chuyên cần
- Thuyết trình;
học.
- Tư duy phản biện;
- Lắng nghe, tổng hợp có hệ thống.

8.2 Cách tính điểm học phần:

Thành
Bài
phần Hình thức đánh CĐR học
đánh Mô tả
đánh giá phần
giá
giá
Thuyết trình về một quảng cáo
tuyển dụng. Kiểm tra kỹ năng CĐR1
trình bày một vấn đề, khả năng CĐR2
1. TK1 Làm việc nhóm
truyền đạt thông tin, đánh giá CĐR5
Thường
tình hình, khả năng giải quyết CL06
kỳ
vấn đề và làm việc nhóm.
(50%)
Kiểm tra các điểm ngữ pháp và CĐR1
Làm việc theo
TK2 từ vựng liên quan chủ đề được CĐR2
cặp
học CL05

21
CL06
CĐR1
CĐR2
Làm việc theo Sinh viên phỏng vấn nhau theo
TK3 CĐR4
cặp cặp.
CĐR5
CL06
CL01
Kiểm tra kỹ năng nói giới thiệu CĐR2
TK4 Kiểm tra cá nhân về bản thân và các nội dung liên CĐR3
quan khi phỏng vấn xin việc. CĐR4
CĐR5
(1) Đi học đúng giờ, không
vắng buổi học nào.
Điểm danh/Ghi (2) Tích cực tham gia phát biểu
CK CĐR6
nhận xây dựng bài.
(3) Tham gia hoạt động nhóm
tích cực
CĐR1
2. Giữa
Viết bản sơ yếu lý lịch, thư xin CĐR2
kỳ GK Kiểm tra viết
việc. CĐR3
(20%)
CL06
CĐR1
3. Thi CĐR2
Thi vấn Phỏng vấn từng Trả lời các câu hỏi phỏng vấn
cuối kỳ CĐR3
đáp sinh viên của giám thị.
(30%) CĐR4
CĐR5

9. Tài liệu môn học


- Tài liệu chính:
[GT1] Mẫu thư và câu hỏi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh/ Trần Mạnh Tường. - H.:
Văn hoá thông tin, 2009
- Tài liệu tham khảo:
[TK1] Luyện nói tiếng Anh đột phá - Hanking your english speaking/ Hoàng Ngọc
Quỳnh. - Tp.HCM, Hồng Đức; 2018
[TK2] Preliminary English Test 8, Cambridge University Press, 2014

22
B. NỘI DUNG HỌC PHẦN
CHƯƠNG 1: JOB FINDING SKILLS (3 TIẾT)
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học chương này, sinh viên sẽ nắm bắt được kỹ năng tìm việc, cách tìm kiếm và
hiểu được các quảng cáo tuyển dụng bằng Tiếng Anh.
Nội dung chi tiết:
1.1. How to find a job.
1.2. How to comprehend job advertisements on the Internet.

CHƯƠNG 2: RÉSUMÉ AND LETTER COVER (12 TIẾT)


Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học chương này, sinh viên sẽ nắm được format, các yêu cầu về nội dung, ngôn ngữ sử
dụng trong viết thư xin việc và sơ yếu lý lịch bằng Tiếng Anh.
Nội dung chi tiết:
2.1. Section 1: Résumé
2.1.1. What is a résumé?
2.1.2. Why do you need a résumé?
2.1.3. Types of résumé.

2.2. Section 2: Writing your Résumé


2.2.1. Personal Details
2.2.2. Career Objective
2.2.3. Education
2.2.4. Experience
2.2.5. Skill Summary
2.2.6. Activities
2.2.7. Hobbies and Interests
2.2.8. References
2.3. Section 3: Writing your Cover Letters.
2.3. 1. Example cover letters
2.3. 2. Template for a cover letter
2.3. 3. Sending an application via email
CHƯƠNG 3: Phỏng vấn xin việc (24 tiết)
23
Kết quả học tập mong đợi:
Sau khi học chương này, sinh viên có thể trả lời các câu hỏi khi phỏng vấn xin việc như thông
tin cá nhân, sở thích, điểm mạnh, điểm yếu, vị trí mong muốn và mức lương mong đợi…
Nội dung chi tiết:
3.1. Talking about yourself
3.2. Describing your ability and special skills.
3.3. Talking about your interests and free time
3.4. Discussing your strengths and weaknesses
3.5. Discussing your experience
3.6. Expressing your job desire
3.7. Dealing with tough questions
3.8. Asking your own questions
REVISION + TEST (6 Tiết)
Nội dung chi tiết
- Thi giữa kì
- Ôn tập cuối ki.

Đồng Nai, ngày .....tháng ......năm 20….

NGƯỜI BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

ThS. Nguyễn Thị Diệu Huyền ThS. Bùi Vỹ Thảo Trâm

24

You might also like