You are on page 1of 39

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

BẢN MÔ TẢ
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH SƢ PHẠM TOÁN HỌC

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO : ĐẠI HỌC


MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO : 7140209
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : CHÍNH QUY

THỪA THIÊN HUẾ - 2021


BẢN MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


1. Thông tin chung về chƣơng trình đào tạo
1.1. Tên chƣơng trình đào tạo
Chương trình giáo dục đại học ngành Sư phạm Toán học
1.2. Mã ngành: 7140209
1.3. Tên trƣờng cấp bằng: Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
Được cấp Giấy chứng nhận Kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học theo
Quyết định số 137/QĐ-KĐCL do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học
Quốc gia Hà Nội cấp ngày 30/3/2018.
1.4. Tên gọi văn bằng: Cử nhân Sư phạm Toán học
1.5. Trình độ đào tạo: Đại học
1.6. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 132 TC
(không kể khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
1.7. Hình thức đào tạo: Chính quy
1.8. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.9. Đối tƣợng tuyển sinh
Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
1.10. Thang điểm đánh giá
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
1.11. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 18/03/2021 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế đào tạo trình độ đại học và Quyết định số
1277/QĐ-ĐHH ngày 27/8/2021 của Giám đốc Đại học Huế về Quy chế đào tạo trình
độ đại học theo hệ thống tín chỉ tại Đại học Huế.
1.12. Vị trí việc làm của ngƣời học sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạy toán ở các trường phổ thông (trung học cơ sở và trung học phổ
thông)
- Làm việc cho một số doanh nghiệp liên quan đến tư duy toán học và ứng dụng
toán học
- Giảng viên ở các trường cao đẳng, đại học.
- Cán bộ nghiên cứu toán ở các viện, cơ quan.
- Chuyên viên, cán bộ quản lý ở các sở, ban, ngành.
- Một số công việc khác có sử dụng kiến thức toán.
1.13. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Người tốt nghiệp có thể học tập nâng cao trình độ ở bậc Thạc sỹ, Tiến sỹ các
chuyên ngành liên quan đến Toán học và Giáo dục toán học ở trong và ngoài nước.
1.14. Chƣơng trình đào tạo tham khảo (trong và ngoài nƣớc)
- Tham khảo Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Toán học của Trường đại học
sư phạm Hà Nội.
1.15. Thời điểm cập nhật bản mô tả chƣơng trình đào tạo: ...../...../2021
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân sư phạm Toán có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có đủ kiến
thức và năng lực để dạy học toán ở bậc phổ thông. Cử nhân sư phạm ngành toán phải
nắm vững các kiến thức về toán cơ bản và phương pháp giảng dạy toán ở trường
Trung học phổ thông (THPT), Trung học cơ sở (THCS); có khả năng dạy học toán cho
học sinh trung học theo định hướng phát triển năng lực của người học, đáp ứng được
yêu cầu của Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể và Chương trình giáo dục phổ
thông môn toán năm 2018.
2.2. Mục tiêu cụ thể
a. Yêu cầu về kiến thức
O1. Có thế giới quan Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
O2. Yêu tổ quốc, có ý thức bảo vệ tổ quốc.
- Có tác phong nghiêm túc, khoa học trong công việc
- Có lòng yêu nghề dạy học và trách nhiệm nghề nghiệp
- Có đạo đức của nhà giáo theo quy định.
O3. Có kiến thức cơ bản về Triết học Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, về
Quốc phòng, An ninh, ngoại ngữ phục vụ việc thực hành nghề nghiệp dạy học ở
phổ thông.
O4. Nắm vững những kiến thức toán cao cấp cơ bản, toán sơ cấp, ứng dụng của
toán học vào giáo dục bậc phổ thông.
O5. Có kiến thức về giáo dục toán học và phương pháp dạy học toán, nắm vững
yêu cầu về mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học, phương pháp kiểm tra, đánh giá
đối với chương trình môn toán bậc phổ thông mới năm 2018.
O6. Có kiến thức nền tảng về tâm lý học giáo dục, khoa học giáo dục, có kiến thức
nền tảng về tin học và các phần mềm chuyên biệt phục vụ việc dạy học toán.
O7. Thiết kế và thực thi được bài dạy học toán ở phổ thông với các phương pháp
dạy học phù hợp.
b. Yêu cầu về kỹ năng
* Kỹ năng cứng:
O8. Có khả năng sử dụng các công cụ công nghệ (Office, Maple, Latex,
Geometer’s Sketchpad, Geogebra…) để hỗ trợ việc dạy và học toán ở phổ thông.
O9. Thiết kế và sử dụng được các công cụ đánh giá việc học toán của học sinh.
O10. Có khả năng thuyết trình, tổ chức cho học sinh làm việc theo nhóm và cá
nhân.
O11. Có khả năng làm một số đồ dùng dạy học toán cơ bản (thực hoặc ảo).
* Kỹ năng mềm:
O12. Có khả năng giao tiếp và hoạt động xã hội
O13. Có khả năng tổ chức các hoạt động ngoại khóa cho học sinh.
c. Yêu cầu về phẩm chất đạo đức
O14. Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên: thấm nhuần thế giới quan Mác -
Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu CNXH, yêu nghề và có trách nhiệm
cao với nghề nghiệp, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
3. Chuẩn đầu ra
2.1. Yêu cầu về phẩm chất và năng lực
Mã chuẩn
Chuẩn đầu
Những thể hiện/biểu hiện về năng lực thực hiện
đầu ra ra/Trình độ
năng lực
Phẩm chất chính trị và trách nhiệm công dân PLO1.1
Chấp hành tốt các chủ trương, đường lối của Đảng; chính
sách pháp luật của Nhà nước; các quy định của ngành Giáo II
Phẩm dục; các nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo.
chất Tham gia tích cực, có hiệu quả các hoạt động chính trị, xã
III
nghề hội tại cơ sở giáo dục và nơi cư trú.
nghiệp Vận động và cổ vũ lối sống lành mạnh; phê phán hành vi vi
IV
phạm đạo đức, vi phạm pháp luật.
Đạo đức và phong cách nhà giáo PLO1.2
Nhận thức đầy đủ và có hành động đúng với những chuẩn III
mực đạo đức và tác phong nhà giáo.
Đánh giá được những biểu hiện phù hợp/không phù hợp với
IV
đạo đức và tác phong của nhà giáo.
Nỗ lực tự học, trau dồi kiến thức, kỹ năng và đạo đức nghề
V
nghiệp.
Năng lực tự học và thích ứng với sự thay đổi hoạt động
PLO2.1
nghề nghiệp
Thiết kế được kế hoạch tự học và thực hành được các kỹ
III
Năng năng tự học cần thiết để hoàn thiện bản thân.
lực Phân tích được kinh nghiệm và sự hiểu biết của bản thân để
chung thích ứng được với sự thay đổi trong hoạt động nghề IV
nghiệp.
Thể hiện được những cách thức làm việc đa dạng với những
đối tượng người học khác nhau; xây dựng cộng đồng học V
tập.
Năng lực giao tiếp và hợp tác PLO2.2
Mã chuẩn
Chuẩn đầu
Những thể hiện/biểu hiện về năng lực thực hiện
đầu ra ra/Trình độ
năng lực
Sử dụng thuần thục, hiệu quả tiếng Việt trong giao tiếp và
III
hợp tác.
Vận dụng được các phương pháp và kỹ thuật phù hợp trong
III
giao tiếp và hợp tác.
Đánh giá được hiệu quả hợp tác trong giải quyết các nhiệm V
vụ.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo PLO2.3
Phát hiện và giải quyết được các vấn đề trong học tập và
III
cuộc sống.
Đánh giá được cách thức giải quyết hiệu quả các vấn đề nảy
V
sinh trong bối cảnh mới.
Đưa ra được cách thức giải quyết mới, phù hợp với bối cảnh
VI
thực tiễn.
Năng lực tƣ duy phản biện PLO2.4
Nhận diện và phân tích được tính lôgic của một vấn đề. III
Đưa ra được lập luận và bằng chứng thuyết phục để bảo vệ
IV
ý kiến/quan điểm của mình trong thảo luận/tranh luận.
Thống nhất được các cách lý giải khác nhau thành một kết
V
luận có tính thuyết phục.
Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ
PLO2.5
trong hoạt động nghề nghiệp
Tuân thủ các quy định của pháp luật, các quy tắc về đạo
II
đức, xã hội trong việc sử dụng CNTT và truyền thông.
Đạt chuẩn CNTT cơ bản theo quy định của Bộ GD&ĐT. Sử
dụng hiệu quả CNTT và truyền thông trong dạy học và III
nghiên cứu.
Đạt chứng chỉ B1 (hoặc tương đương) về trình độ ngoại
ngữ. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và học tập III
chuyên ngành.
Năng lực khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho
PLO2.6
ngƣời khác
Thể hiện được hiểu biết của bản thân về lĩnh vực khởi
III
nghiệp
Phân tích được thị trường lao động, đặc biệt là trong lĩnh
IV
vực giáo dục
Mã chuẩn
Chuẩn đầu
Những thể hiện/biểu hiện về năng lực thực hiện
đầu ra ra/Trình độ
năng lực
Hình thành ý tưởng khởi nghiệp, dự đoán được những thuận
V
lợi và khó khăn khi tiến hành khởi nghiệp.
Năng lực toán học PLO3.1
Thể hiện được hiểu biết và kỹ năng nền tảng liên quan đến
các lĩnh vực đại số, giải tích, hình học, toán ứng dụng, toán II
Năng lực sơ cấp.
chuyên Liên hệ được kiến thức toán cao cấp với kiến thức môn
III
môn Toán ở phổ thông.
Vận dụng được kiến thức toán học trong dạy học và nghiên
IV
cứu.
Năng lực phát triển chƣơng trình môn học PLO3.2
Hiểu rõ và thực hiện được phát triển chương trình môn
III
Toán phổ thông
Thiết kế được kế hoạch phát triển chương trình môn Toán
IV
phổ thông
Đánh giá được những ưu điểm và hạn chế của chương trình
V
môn Toán phổ thông.
Năng lực vận dụng tri thức giáo dục tổng quát và tri
PLO3.3
thức khoa học toán học
Vận dụng được những tri thức giáo dục tổng quát và tri thức
khoa học toán học trong mối liên hệ với thực tiễn giáo dục III
toán học phổ thông.
Phân tích được những tri thức giáo dục tổng quát và tri thức
khoa học toán học trong mối liên hệ với thực tiễn giáo dục IV
toán học phổ thông.
Đánh giá được những tri thức giáo dục tổng quát và tri thức
khoa học toán học trong mối liên hệ với thực tiễn giáo dục V
toán học phổ thông.
Năng lực nghiên cứu khoa học giáo dục toán PLO3.4
Đặt ra được vấn đề nghiên cứu trong khoa học giáo dục toán II
Triển khai được vấn đề nghiên cứu trong khoa học giáo dục
III
toán
Đánh giá được vấn đề nghiên cứu trong khoa học giáo dục V
toán và vận dụng được trong dạy học.
Năng lực dạy học và giáo dục PLO4.1
Mã chuẩn
Chuẩn đầu
Những thể hiện/biểu hiện về năng lực thực hiện
đầu ra ra/Trình độ
năng lực
Vận dụng được kiến thức khoa học toán học, lý luận dạy
học, phương pháp dạy học toán vào việc xây dựng kế hoạch
III
Năng lực dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng
nghề lực người học.
nghiệp Vận dụng được các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm
tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực III
người học.
Xây dựng được môi trường giáo dục tích cực nhằm tạo
V
động lực học tập, rèn luyện cho người học.
Năng lực định hƣớng sự phát triển của ngƣời học PLO4.2
Tiếp cận và hiểu được người học III
Đánh giá được xu hướng phát triển của người học I
Xây dựng được kế hoạch bồi dưỡng, tư vấn, hỗ trợ hướng
VI
đến sự phát triển toàn diện của người học
Năng lực phát triển nghề nghiệp PLO4.3
Đánh giá và có kế hoạch phát triển năng lực chuyên môn,
V
nghiệp vụ của bản thân.
Cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn
V
và nghiệp vụ nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
Năng lực hoạt động xã hội PLO4.4
Tham gia và vận động được người khác tham gia tích cực
III
các hoạt động xã hội.
Tổ chức được các hoạt động xã hội trong trường học và
IV
cộng đồng
Ghi chú:
Mức độ năng lực: I (Nhớ: Từ 0.0 --<2.0); IV (Phân tích: Từ 3.5 --<4.0);
II (Hiểu: Từ 2.0 --<3.0) V (Đánh giá: Từ 4.0 --<4.5);
III (Vận dụng: Từ 3.0 --<3.5); VI (Sáng tạo: Từ 4.5 – 5.0).
4. Ma trận quan hệ mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo
Chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo
Mục tiêu Phẩm chất Năng lực Năng lực chuyên môn Năng lực nghề nghiệp
cụ thể nghề nghiệp chung
PLO1.1 PLO1.2 PLO2.1 PLO2.2 PLO2.3 PLO2.4 PLO2.5 PLO2.6 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 PLO3.4 PLO4.1 PLO4.2 PLO4.3 PLO4.4

O1 X X X X
O2 X
O3 X X
O4 X X X X X
O5 X X X X X X X X
O6 X X X X X
O7 X X X
O8 X X X X
O9 X X X X X X
O 10 X
O 11 X X X X X X X X X X X X
O 12 X X X X X X X X X X X X
O 13 X X X X X X X X X X X X
O 14 X X X X X X X X X X X X X
5. Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá
5.1. Thang điểm đánh giá
Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
5.1. Hình thức, tiêu chí đánh giá và trọng số điểm
(Theo quy định Công tác học vụ của Trường)
a. Đánh giá điểm quá trình:
- Học phần lý thuyết: có trọng số 40% trong điểm đánh giá học phần.
- Học phần lý thuyết+thực hành: có trọng số 50% trong điểm đánh giá học phần.
Điểm
TT Hình thức Hệ số Tiêu chí đánh giá
tối đa
- Tính chủ động, mức độ tích cực chuẩn bị
Chuyên cần bài và tham gia các hoạt động trong giờ
5
1. và thái độ học 1 học, hoàn thành bài tập theo yêu cầu của
tập giảng viên.
- Thời gian tham dự buổi học bắt buộc. 5
- Có ít nhất 2 bài kiểm tra. Điểm kiểm tra là
Kiểm tra hoặc
2. 2 trung bình cộng của tất cả các bài kiểm tra.
bài tập lớn
- Điểm bài tập lớn thay thế điểm kiểm tra.
2.1. Kiểm tra 2 Theo đáp án, thang điểm của giảng viên. 10
Điểm thực hành là trung bình cộng của các
2.2. Thực hành 2 10
bài thực hành.
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, đúng hạn. 2
Nội dung sản phẩm đáp ứng yêu cầu. 5
2.3. Bài tập lớn 2 Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong
2
trình bày sản phẩm.
Thể hiện ý tưởng sáng tạo. 1
b. Đánh giá kết thúc học phần:
- Học phần lý thuyết: có trọng số 60% trong điểm đánh giá học phần.
- Học phần lý thuyết+thực hành: có trọng số 50% trong điểm đánh giá học phần.
Trọng Điểm
TT Hình thức Tiêu chí đánh giá
số tối đa
Thi kết thúc 60%
3 học phần hoặc 10
hoặc tiểu luận 50%
Thi kết thúc Theo đáp án và thang điểm đề thi kết thúc
3.1 10
học phần học phần.
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, đúng hạn. 2
Nội dung sản phẩm đáp ứng yêu cầu. 5
3.2 Tiểu luận Sử dụng hiệu quả công nghệ thông tin trong
2
trình bày sản phẩm.
Thể hiện ý tưởng sáng tạo. 1
* Đối với học phần thực hành: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài thực hành,
thí nghiệm hoặc viết bài thu hoạch thực tế chuyên môn theo yêu cầu của giảng
viên. Điểm của học phần thực hành là trung bình cộng của điểm các bài thực hành
trong học kỳ được làm tròn đến một chữ số thập phân.
II. MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH DẠY HỌC
1. Cấu trúc của chƣơng trình dạy học
- Khối kiến thức chung: 26 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở khối ngành: 9 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên môn ngành: 67 tín chỉ
- Khối kiến thức nghiệp vụ ngành: 21 tín chỉ
- Thực hành nghề nghiệp: 9 tín chỉ
2. Danh sách các học phần và trình tự nội dung chƣơng trình dạy học

Tính HP Học kỳ thực hiện


Bắt Tự HP tiên
TT Mã HP Tên học phần Số TC chất song
buộc chọn quyết I II III IV V VI VII VIII
HP hành
I. Mô-đun kiến thức chung 26 VIII VIII VIII VIII VIII VIII VIII VIII
1. POL91133 Triết học Mác – Lênin 3 LT 3
2. POL91142 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2 LT 2
3. POL91152 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 LT 2 2
4. POL91202 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 LT 2
5. POL91302 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2 LT 2
6. INF91402 Tin học (Chứng chỉ Tin học) 2 LT+TH 2
7. LAN91512 Ngoại ngữ không chuyên 1 2 LT 3
8. LAN91522 Ngoại ngữ không chuyên 2 2 LT 2
9. LAN91533 Ngoại ngữ không chuyên 3 3 LT 3
10. POL91712 Pháp luật đại cương 2 x
11. MAT91602 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 LT 2
12. TL001012 Tâm lý học 2 LT 2
13. PED91715 Giáo dục thể chất 4*
14. DEF91810 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 165 tiết
II. Mô-đun cơ sở khối ngành 10
15. MAT04413 Đại số tuyến tính 1 3 LT 3
16. MAT03122 Thống kê và ứng dụng 2 LT 2
17. INF04113 Cơ sở lập trình 3 LT 3
18. INF04212 Phân tích và thiết kế thuật toán 2 LT 2
III. Mô-đun chuyên môn ngành 66
2
Tính HP Học kỳ thực hiện
Bắt Tự HP tiên
TT Mã HP Tên học phần Số TC chất song
buộc chọn quyết I II III IV V VI VII VIII
HP hành
A. Chuyên sâu bắt buộc 51 1
19. MAT03514 Giải tích 1 4 LT 4
20. MAT02302 Lôgic và suy luận toán học 2 LT 2
21. MAT03523 Giải tích 2 3 LT MAT03514 3
22. MAT04423 Đại số tuyến tính 2 3 LT MAT04413 3
23. MAT04513 Giải tích 3 3 LT MAT03523 3
24. MAT04514 Giải tích 4 4 LT MAT04513 4
25. MAT04713 Hình học tuyến tính 3 LT MAT04423 3
26. MAT04313 Đại số đại cương 1 3 LT 3
27. MAT04333 Số học 3 LT 3
28. MAT04322 Đại số đại cương 2 2 LT MAT04313 2
29. MAT04502 Không gian mêtric 2 LT 2
30. MAT04722 Hình học xạ ảnh 2 LT MAT04713 2
31. MAT04532 Hàm biến phức 2 LT MAT04513 2
MAT04433 Lý thuyết Galois 3 MAT04322
32. LT 3
MAT04333
33. MAT04522 Độ đo và Tích phân 2 LT 2
34. MAT04733 Hình học vi phân 3 LT MAT04713 3
35. MAT04613 Xác suất thống kê 3 LT MAT03122 3
36. MAT04152 Hình học sơ cấp 2 LT 2
37. MAT04142 Đại số sơ cấp 2 LT 2
B. Chuyên sâu tự chọn bắt buộc 15 2
B.1. Nhóm các chuyên đề (chọn một trong hai 10
hƣớng)
3
Tính HP Học kỳ thực hiện
Bắt Tự HP tiên
TT Mã HP Tên học phần Số TC chất song
buộc chọn quyết I II III IV V VI VII VIII
HP hành
Hướng chuyên sâu sư phạm
MAT84023 Tích hợp công nghệ thông tin trong 3
38. LT MAT02322 3
dạy học toán
MAT84923 Mô hình hoá toán học và giáo dục 3
39. LT 3
STEM
40. MAT04552 Giải tích hàm 2 LT 2
41. MAT84932 Đa thức và nhân tử hoá 2 LT 2
Hướng liên thông Thạc sĩ 10
10
(10 TC các HP cơ sở của Thạc sĩ)
42. MAT84813 Cơ sở đại số hiện đại 3 LT MAT04322 3
43. MAT84823 Cơ sở giải tích 3 LT MAT04502 3
MAT04522
44. MAT84832 Giải tích trên đa tạp 2 LT MAT04733 2
45. MAT84842 Tin học ứng dụng 2 LT 2
B.2. Khoá luận/Học phần thay thế khoá luận 5
46. MAT84913 Một số xu hướng mới trong dạy học 3
LT 3
toán
47. MAT84942 Phương pháp số 2 LT 2
C. Chuyên sâu tự chọn không bắt buộc 5
48. MAT84852 Toán sơ cấp bậc trung học cơ sở 2 LT 2
49. MAT84863 Phương pháp dạy học toán bậc 3
LT 3
trung học cơ sở
IV. Mô-đun nghiệp vụ ngành 23
50. TL001032 Giáo dục học 1 2 LT 2

4
Tính HP Học kỳ thực hiện
Bắt Tự HP tiên
TT Mã HP Tên học phần Số TC chất song
buộc chọn quyết I II III IV V VI VII VIII
HP hành
51. TL001042 Giáo dục học 2 2 LT 2
52. MAT92212 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 TH 2
53. TL001022 Tâm lý học nghề nghiệp 2 LT
54. MAT92152 Hoạt động trải nghiệm và hướng 2
LT 2
nghiệp
55. MAT92192 Đánh giá kết quả giáo dục học sinh 2 LT 2
56. MAT84012 Phát triển chương trình dạy học bộ 2
LT 2
môn Toán
57. MAT02322 Lý luận dạy học toán 2 LT 2

58. MAT02493 Phương pháp dạy học Đại số - Giải 3


LT MAT02482 3
tích – Hình học
59. MAT02352 Phương pháp dạy học Xác suất – 2
LT MAT02482 2
Thống kê
60. MAT92242 Thực hành dạy học toán 2 LT 2
V. Thực hành nghề nghiệp 7 1
61. HUC92252 Thực tập sư phạm 1 2 TH 2
62. HUC92285 Thực tập sư phạm 2 5 TH 5
Tổng số tín chỉ toàn khóa 132

5
3. Ma trận đóng góp của các khối kiến thức đối với chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo
Chuẩn đầu ra của chƣơng trình đào tạo

Khối kiến Phẩm chất Năng lực Năng lực chuyên môn Năng lực nghề nghiệp
thức nghề nghiệp chung

PLO1.1 PLO1.2 PLO2.1 PLO2.2 PLO2.3 PLO2.4 PLO2.5 PLO2.6 PLO3.1 PLO3.2 PLO3.3 PLO3.4 PLO4.1 PLO4.2 PLO4.3 PLO4.4

Khối kiến
thức 3 1 1 0 1 1 0 1 3 0 1 0 1 1 0 1
chung

Khối kiến
thức cơ sở
2 3 1 2 0 0 0 1 2 0 1 0 3 3 2 2
khối
ngành

Khối kiến
thức
chuyên 2 3 2 1 1 0 0 0 3 0 2 0 3 3 3 3
môn
ngành

Khối kiến
thức
0 1 2 2 1 0 0 0 3 2 3 0 3 2 2 3
nghiệp vụ
ngành

Thực hành
nghề 0 1 2 2 2 2 0 1 3 2 3 0 3 2 2 3
nghiệp
(0: Không đóng góp; 1: Đóng góp mức thấp; 2: Đóng góp mức trung bình; 3: Đóng góp mức cao)
6
4. Ma trận đóng góp của các học phần đối với chuẩn đầu ra của chƣơng trình
đào tạo
0: Không đóng góp; 1: Đóng góp mức thấp; 2: Đóng góp mức trung bình; 3: Đóng góp mức
cao
Chuẩn đầu ra
TT Học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4
1 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4
I. Mô-đun kiến thức chung
1. Triết học Mác – Lênin 3 0 0 0 0 2 0 0 3 0 3 0 0 0 0 3
2. Kinh tế chính trị 3 0 0 0 0 2 0 0 3 0 3 0 0 2 2 3
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học 3 2 0 0 0 0 0 0 3 0 3 0 2 0 2 3
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 0 0 0 0 2 0 0 3 0 3 0 0 0 0 3
Đường lối cách mạng của
5. 3 1 2 1 3 2 0 1 3 0 3 1 1 1 2 3
Đảng cộng sản Việt Nam
6. Tin học (Chứng chỉ Tin học) 1 0 1 1 1 0 2 0 2 2 2 1 1 2 0 1
7. Ngoại ngữ không chuyên 0 0 1 0 0 0 3 0 0 0 0 0 0 0 0 2
8. Pháp luật đại cương
Phương pháp nghiên cứu khoa
9. 0 0 2 2 2 2 2 2 2 0 2 0 0 0 0 0
học
10. Tâm lý học 2 2 2 2 0 2 2 2 2 0 0 0 0 0 2 2
11. Giáo dục thể chất
Giáo dục Quốc phòng – An
12.
ninh
II. Mô-đun cơ sở khối ngành
13. Đại số tuyến tính 1 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
14. Thống kê và ứng dụng 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
15. Cơ sở lập trình 0 1 1 1 1 1 1 1 3 2 2 1 1 1 1 1
Phân tích và thiết kế thuật
16. 0 1 1 1 1 1 1 1 3 2 2 1 1 1 1 1
toán
III. Mô-đun chuyên môn ngành
A. Chuyênsâu bắt buộc

7
Chuẩn đầu ra
TT Học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4
1 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4
17. Giải tích 1 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
18. Lôgic
` và suy luận toán học 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
19. Giải tích 2 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
20. Đại số tuyến tính 2 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
21. Giải tích 3 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
22. Giải tích 4 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
23. Hình học tuyến tính 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
24. Đại số đại cương 1 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
25. Số học 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
26. Đại số đại cương 2 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
27. Không gian mêtric 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
28. Hình học xạ ảnh 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
29. Giải tích phức 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
30. Lý thuyết Galois 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
31. Độ đo và Tích phân 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
32. Hình học vi phân 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
33. Xác suất thống kê 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
34. Hình học sơ cấp 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
35. Đại số sơ cấp 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
B. Chuyên sâu tự chọn bắt buộc

8
Chuẩn đầu ra
TT Học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4
1 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4
Nhóm các chuyên đề (chọn
B.1
một trong ba hƣớng)
Hướng chuyên sâu sư phạm
Tích hợp công nghệ thông tin 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
36.
trong dạy học toán
Mô hình hoá toán học và giáo 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
37.
dục STEM
38. Giải tích hàm 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
39. Đa thức và nhân tử hoá 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
Hướng liên thông Thạc sĩ
40. Cơ sở đại số hiện đại 0 2 2 0 3 3 2 0 3 0 3 2 3 0 0 2
41. Cơ sở giải tích 0 2 2 0 3 3 2 0 3 0 3 2 3 0 0 2
42. Giải tích trên đa tạp 0 2 2 0 3 3 2 0 3 0 3 2 3 0 0 2
43. Tin học ứng dụng 1 1 1 2 3 2 3 2 2 2 2 2 3 2 1 2
Khoá luận/Học phần thay
thế khoá luận
Một số xu hướng mới trong 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
44.
dạy học toán
45. Phương pháp số 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
Chuyên sâu tự chọn không
C.
bắt buộc
Toán sơ cấp bậc trung học cơ 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
46.
sở
Phương pháp dạy học toán bậc 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
47.
trung học cơ sở
IV. Mô-đun nghiệp vụ ngành
48. Giáo dục học 1 2 2 2 2 2 2 2 0 0 3 2 0 2 2 2 2
49. Giáo dục học 2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 3 2 0 2 2 2 2
50. Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2 2 2 2 2 2 2 0 0 3 2 0 2 2 2 2
51. Tâm lý học nghề nghiệp 2 2 2 2 2 2 2 0 0 3 2 0 2 2 2 2
Hoạt động trải nghiệm và
52. 2 2 2 2 2 2 2 0 0 3 2 0 2 2 2 2
hướng nghiệp
Đánh giá kết quả giáo dục học
53. 1 1 2 2 2 2 1 1 2 2 3 3 2 2 3 1
sinh
Phát triển chương trình dạy 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
54.
học bộ môn Toán
55. Lý luận dạy học toán 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
Phương pháp dạy học Đại số - 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
56.
Giải tích – Hình học
57. Phương pháp dạy học Xác 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1

9
Chuẩn đầu ra
TT Học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4
1 2 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 1 2 3 4
suất – Thống kê
58. Thực hành dạy học toán 0 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 1 1 1 1 1
V. Thực hành nghề nghiệp
59. Thực tập sư phạm 1 2 3 2 3 3 3 2 1 2 3 3 1 3 1 2 1
60. Thực tập sư phạm 2 2 3 2 3 3 3 2 1 2 3 3 1 3 1 2 1

10
5. Mô tả tóm tắt các học phần
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
I. Mô-đun cơ sở chung 24 LT
Giúp sinh viên hiểu và vận dụng được những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử vào quá trình học
tập, nghiên cứu và hoạt động thực tiễn; góp phần hình thành cho sinh
Triết học Mác- 3
1. POL91133 viên thế giới quan khoa học, phương pháp luận biện chứng duy vật. Học LT
Lênin (45/0/90)
phần này gồm có 3 chương. Chương 1. Triết học và vai trò của triết học
trong đời sống xã hội; Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng; Chương
3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đối tượng, phương
pháp nghiên cứu, chức năng của kinh tế chính trị Mác-Lênin. Cung cấp các
Kinh tế chính trị 2
2. POL91142 kiến thức cơ bản về hàng hóa, thị trường, các quy luật kinh tế cơ bản, cạnh LT
Mác-Lê nin (30/0/60)
tranh, độc quyền trong nền kinh tế thị trường tự do và các vấn đề kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhập môn chủ nghĩa
xã hội khoa học; sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân; chủ nghĩa xã
hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; các vấn đề chính trị - xã hội
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội như: dân chủ xã hội chủ nghĩa
Chủ nghĩa xã hội và nhà nước xã hội chủ nghĩa; cơ cấu giai cấp và liên minh giai cấp, tầng 2
3. POL91152 LT
khoa học lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo (30/0/60)
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Qua đó giúp người học có khả năng vận
dung hệ thống tri thức của chủ nghĩa xã hội khoa học vào giải quyết các
vấn đề lý luận và thực tiễn; hình thành thế giới quan, phương pháp luận
11
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
khoa học và lập trường tư tưởng vững vàng cũng như xây dựng ý thức
trách nhiệm công dân.
Cung cấp những kiến thức cơ bản về Tư tưởng Hồ Chí Minh. Học phần
gồm 6 chương: Đối tượng, khái niệm, phương pháp nghiên cứu và ý
nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh (Chương1); Cơ sở, quá trình
Tư tưởng Hồ Chí hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh (Chương 2). Từ chương 3 2
4. POL91202 LT
Minh đến chương 6 trình bày những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí (30/0/60)
Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội (Chương 3); về Đảng Cộng
sản và Nhà nước Việt Nam (Chương 4); về đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế (Chương 5); về văn hóa, đạo đức và con người (Chương 6).
Trang bị cho sinh viên sự hiểu biết về đối tượng, mục đích, nhiệm vụ,
phương pháp nghiên cứu, học tập môn lịch sử Đảng và những kiến thức
cơ bản, cốt lõi, hệ thống về sự ra đời của Đảng (1920-1930), quá trình
lãnh đạo cuộc đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), lãnh đạo hai
cuộc kháng chiến chống thực dân pháp và đế quốc Mỹ xâm lược, hoàn
Lịch sử Đảng Cộng thành giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước (1945-1975), lãnh đạo cả 2
5. POL91302 LT
sản Việt Nam nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội và tiến hành công cuộc đổi mới (1975- (30/0/60)
2018). Qua đó khẳng định các thành công, nêu lên các hạn chế, tổng kết
những kinh nghiệm về sự lãnh đạo cách mạng của Đảng để giúp người
học nâng cao nhận thức, niềm tin đối với Đảng và khả năng vận dụng
kiến thức đã học vào thực tiễn công tác, góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Cung cấp cho sinh viên Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ 2
6. INF91402 Tin học đại cương LT+TH
bản (Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày (15/30/60)
12
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông). Các chuẩn cụ
thể của học phẩn này được mô tả rõ trong các bảng sau trong thông tư
này:
a) Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản
b) Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản
c) Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản
d) Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản
đ) Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản
e) Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản
Ngoại ngữ không
7. LAN91537 7 LT
chuyên
8. POL91712 Pháp luật đại cương 2 LT
Trang bị cho người học cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu khoa
học nói chung và khoa học chuyên ngành nói riêng. Nội dung của học
Phương pháp nghiên phần bao gồm các vấn đề cơ bản: Đại cương về khoa học và nghiên cứu 2
9. MAT91602 LT
cứu khoa học khoa học; Quy trình thực hiện nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận (30/0/60)
và các phương pháp nghiên cứu trong khoa học Giáo dục và khoa học
chuyên ngành.
Người học nắm vững được bản chất của tâm lý con người, các quy luật
nảy sinh, hình thành và biểu hiện hiện tượng tâm lý đó. Đồng thời tâm lý
2
10. TL001012 Tâm lý học học cũng cung cấp các kiến thức làm cơ sở cho việc học tập và nghiên LT
(30/0/60)
cứu các chuyên ngành của các khoa học tâm lý cũng như các môn học có
liên quan. Học phần này được phân chia làm 6 chương: Chương 1: Tâm

13
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
lý học là một khoa học; Chương 2: Hoạt động- Giao tiếp và sự hình thành
phát triển tâm lý, ý thức; Chương 3: Hoạt động nhận thức; Chương 4: Trí
nhớ và ngôn ngữ; Chương5 Mặt tình cảm và ý chí của nhân cách;
Chương 6: Nhân cách và các thuộc tính của nhân cách.Ngoài ra học phần
này còn một số bài tập thực hành giúp người học vận dụng kiến thức đã
học để phân tích, lý giải về tâm lý người.
11. PED91715 Giáo dục thể chất 4
12. DEF91810 Giáo dục quốc phòng 165 tiết
II. Mô-đun cơ sở khối ngành 10 (*)
Bao gồm các nội dung về những ma trận và những phép toán trên ma
Đại số tuyến tính 1 trận. Ứng dụng ma trận để giải hệ phương trình trình tuyến tính. Không 3
13. MAT04413 LT
gian véc tơ và toán tử tuyến tính. Véctơ riêng, giá trị riêng. Vận dụng (45/0/90)
được trong một số vài toán thực tế.
Các kiến thức cơ bản về xác suất: biến cố, xác suất của biến cố, các tính
chất của xác suất; đại lượng ngẫu nhiên rời rạc và đại lượng ngẫu nhiên
liên tục; các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên: kỳ vọng, phương sai;
Thống kê và ứng 2
14. MAT03122 các loại phân phối cơ bản: phân phối nhị thức, Poisson, chuẩn. Lý thuyết LT
dụng (30/0/60)
chọn mẫu và các cách trình bày số liệu thu thập được từ mẫu, lý thuyết
ước lượng và kiểm định giả thuyết thống kê. Sử dụng một số phần mềm
thống kê để giải quyết các bài toán thống kê ứng dụng trong thực tiễn
cung cấp các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình Python. Sinh viên
nắm vững cách cài đặt và làm việc trên môi trường Python. Sinh viên biết 3
15. INF04113 Cơ sở lập trình LT+TH
được cách viết chương trình bằng các cấu trúc điều khiển như lặp và rẽ (30/30/90)
nhánh. Sinh viên biết giải quyết bài toán thực tế bằng cách sử dụng các cấu
14
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
trúc dữ liệu như kiểu số, kiểu chuỗi, kiểu danh sách, kiểu từ điển. Sinh
viên biết cách tổ chức chương trình thành các module bằng cách sử dụng
hàm. Học phần giới thiệu lập trình hướng đối tượng trên Python. Sinh viên
làm quen với Numpy – thư viện chủ yếu phục vụ việc tính toán trên
Python.
giới thiệu về phát triển ứng dụng web tĩnh và Phát triển ứng dụng Web
Phân tích và thiết kế động với PHP. Cụ thể: Phần 1 trình bày đại cương về ứng dụng Web và 2
16. INF04212 LT
thuật toán phát triển ứng dụng Web tĩnh và Phần II giới thiệu về Phát triển ứng dụng (30/0/60)
Web động với PHP.
III. Mô-đun chuyên môn ngành 66
A. Chuyên sâu bắt buộc 51
bao gồm những kiến thức cơ bản về tập hợp, ánh xạ, logic mệnh đề; số
Giải tích 1 thực, giới hạn của dãy số, của hàm một biến, vô cùng bé, vô cùng lớn, 4
17. MAT04514 LT
hàm liên tục một biến và các tính chất của chúng; phép tính vi phân của (60/0/120)
hàm một biến.
bao gồm khái niệm về mệnh đề toán học, các phép liên kết lôgic trên các 2
mệnh đề, công thức trong lôgic mệnh đề, luật và quy tắc suy luận của (30/0/60)
lôgic mệnh đề, đại số Boolean, hàm Boolean, khái niệm về hàm mệnh đề
Lôgic và suy luận
18. MAT02302 (vị từ), các phép liên kết lôgic trên các vị từ, lượng hóa hàm mệnh đề, LT
toán học
công thức trong lôgic vị từ, các dạng suy luận trong toán học, các phương
pháp chứng minh thường gặp, và vận dụng lôgic mệnh đề và logic vị từ
vào dạy và học toán ở Phổ thông và Đại học.
Giải tích 2 bao gồm: những kiến thức cơ bản về tích phân hàm một biến, tích phân 3
19. MAT03523 LT
suy rộng, chuỗi số, dãy hàm và chuỗi hàm. (45/0/90)
15
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
bao gồm những kiến thức cơ bản về quan hệ hai ngôi, quan hệ tương 3
đương, quan hệ thứ tự, véc tơ riêng, giá trị riêng, tự đồng cấu chéo hóa (45/0/90)
được, tự đồng cấu lũy linh, ma trận dạng chuẩn Jordan của tự đồng cấu,
20. MAT04423 Đại số tuyến tính 2 LT
không gian véctơ Euclid, trực giao, trực chuẩn, ánh xạ trực giao, dạng
song tuyến tính, dạng toàn phương, dạng chính tắc của dạng toàn
phương, hạng và hạt nhân của dạng toàn phương.
bao gồm Hàm nhiều biến, giới hạn của hàm nhiều biến, giới hạn lặp, hàm 3
liên tục nhiều biến; phép tính vi phân hàm nhiều biến: khái niệm khả vi (45/0/90)
của hàm nhiều biến, đạo hàm riêng, đạo hàm theo hướng, biểu diễn đạo
21. MAT04513 Giải tích 3 LT
hàm qua đạo hàm riêng, ma trận Jacobi, quy tắc lấy đạo hàm riêng của
hàm hợp; các định lý hàm ngược, hàm ẩn cực trị hàm nhiều biến; tích
phân phụ thuộc tham số.
bao gồm: tích phân bội trên hình hộp và trên miền chặn bất kỳ, định lý 4
Fubini, công thức đổi biến số trong tích phân bội, ứng dụng vào hình học (60/0/120)
và vật lý của tích phân bội; tích phân phụ thuộc tham số; tích phân
đường, tích phân mặt và các công thức Green, Stokes, Divergence,
Giải tích 4
22. MAT04514 Ostrogradski-Gauss, các kiến thức cơ bản về phương trình vi phân cấp LT
một và hệ phương trình vi phân tuyến tính, định lý về sự tồn tại nghiệm
và tính duy nhất nghiệm của bài toán Cauchy, cấu trúc nghiệm của hệ
tuyến tính và phương trình vi phân tuyến tính cấp n; dáng điệu nghiệm
của phương trình vi phân tuyến tính cấp hai
là sự tổng quát hóa những kiến thức sinh viên đã biết khi đang là học sinh 3
23. MAT04713 Hình học tuyến tính bậc phổ thông trung học. Không gian được xét là nhiều chiều, được xây (45/0/90) LT
dựng bằng một hệ tiên đề chỉ với hai đối tượng cơ bản là điểm và vector.
16
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
Công cụ chủ yếu để nghiên cứu hình học này là Đại số tuyến tính. Do đó
để học tốt môn này cần nắm vững các kiến thức về Đại số tuyến tính.
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là phương pháp tọa độ. Nhiều kết quả
đã biết ở chương trình phổ thông trung học sẽ được phát biểu lại ở dạng
tổng quát.
bao gồm những kiến thức cơ bản của nhóm, nhóm con, nhóm con cyclic, 3
Định lý Lagrange, nhóm con chuẩn tắc, đồng cấu nhóm, tích các nhóm, (45/0/90)
24. MAT04313 Đại số đại cương 1 LT
vành và trường, vành con, iđêan, vành thương, đồng cấu vành, đặc số của
vành, trường các thương của mien nguyên.
Bao gồm bốn chương. Chương 1 trình bày về lý thuyết chia hết trong 3
vành số nguyên liên quan đến số học phổ thông: quan hệ chia hết và phép (45/0/90)
chia với dư ; ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất; số nguyên tố và
Định lý cơ bản của số họ; hàm phần nguyên và phân tích tiêu chuẩn của
25. MAT04333 Số học n!. Chương 2 trình bày về các hàm số học thông dụng: hàm nhân và công LT
thức tổng trải ; hàm số các ước và hàm tổng các ước ; hàm Euler; hàm
Mobius và luật thuận nghịch. Chương 3 trình bày về liên phân số, lý
thuyết đồng dư. Cuối cùng, chương 4 trình bày các phương trình/hệ
phương trình đồng dư.
bao gồm: những kiến thức cơ bản về mô đun và đại số, đó là hai cấu trúc 2
26. MAT04322 Đại số đại cương 2 LT
quan trọng trong đại số sau khi đã học các cấu trúc nhóm và vành. (30/0/60)
Trang bị những kiến thức cơ bản để học tập nghiên cứu về giải tích.Nội 2
dung bao gồm khái niệm về không gian mêtric, các loại điểm, các loại tập (30/0/60)
27. MAT04502 Không gian mêtric LT
và ánh xạ liên tục trong các không gian này. Không gian mêtric đủ cùng
với một số tính chất quan trọng như định lí Cantor, định lí Baire về phạm
17
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
trù, nguyên lí ánh xạ co; các định lí Hausdorff, định lí Heine - Borel, ánh
xạ và hàm số liên tục trên tập compact; định lí Arzela- Ascoli, không
gian khả li. Học phần đề cập sơ lược khái niệm không gian tôpô; các tiên
đề tách, tính compact và tính liên thông.
chủ yếu đề cập đến các tính chất xạ ảnh, các tính chất bất biến qua các 2
phép biến đổi xạ ảnh.Hình học xạ ảnh nghèo nàn về đối tượng nghiên (30/0/60)
cứu (các tính chất liên quan đến số đo sẽ không được xét đến, tính song
song giữa các phẳng cũng không có) nhưng tổng quát hơn so với các hình
học khác.Tính chất chủ yếu trong hình học xạ ảnh là quan hệ liên
thuộc.Theo một nghĩa nhất định, có thể nói hình học Euclid là hình học
của thước kẻ và compass còn hình học xạ ảnh là hình học của chỉ thước
Hình học xạ ảnh
28. MAT04722 kẻ.Thế mạnh của môn học là giúp sinh viên giải quyết các bài toán về LT
tính đồng qui và thẳng hàng (đặc biệt là hình học phẳng) một cách tổng
quát.Các định lý liên quan đến các đường conic sẽ rất thú vị cho sinh
viên khi nhìn lại các bài tập tương tự ở PTTH. Môn học còn giúp sinh
viên có thể sáng tạo các bài toán sơ cấp qua nguyên lý đối ngẫu, mô hình
xạ ảnh của không gian affine. Phương pháp nghiên cứu vẫn là phương
pháp tọa độ. Phần mềm Geometer’s Sketchpad sẽ rất có ích khi dùng để
giải các bài toán xạ ảnh phẳng.
Số phức và các phép toán, tôpô trên mặt phẳng phức, sự hội tụ của dãy và 2
chuỗi số phức, điều kiện Cauchy-Riemann, ý nghĩa hình học của (30/0/60)
Hàm biến phức
29. MAT04532 argument và môđun của đạo hàm; tích phân phức: các định lý Cauchy về LT
tích phân của hàm chỉnh hình, công thức tích phân Cauchy, tích phân loại
Cauchy, định lý Louville và một số định lý quan trọng của hàm chỉnh
18
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
hình; lý thuyết chuỗi và thặng dư; định lý khai triển Taylor và Laurentz,
thặng dư và cách tính
Đây là một học phần bắt buộc và đối tượng chính của học phần là nghiên 3
cứu về Lý thuyết Galois và những ứng dụng của nó. Học phần này bao (45/0/90)
gồm 3 chương. Chương I trình bày các khái niệm chuẩn bị về trường và
đặc số của trường, vành đa thức, các nhóm hữu hạn thường gặp. Chương
Lý thuyết Galois 2 trình bày về Mở rộng trường: Mở rộng trường và bậc của mở rộng
30. MAT04433 LT
trường, Mở rộng hữu hạn và mở rộng đại số, Trường phân rã của một đa
thức và nghiệm bội, Mở rộng tách được và mở rộng chuẩn tắc. Chương 3
trình bày về Lý thuyết Galois: Nhóm Galois và mở rộng Galois, Định lý
cơ bản của Lý thuyết Galois, Nhóm Galois của đa thức, Tiêu chuẩn giải
được bằng căn thức của đa thức, Một số ứng dụng của Lý thuyết Galois.
Trình bày kiến thức cơ bản về lý thuyết độ đo, hàm đo được và tích phân 2
Lebesgue, bao gồm: Độ đo trên đại số tập hợp, độ đo ngoài và mở rộng (30/0/90)
độ đo. Định lý Caratheodory, độ đo Lebesgue trên Rk và các tính chất.
Độ đo và Tích phân Hàm số đo được, các tính chất và phép toán, sự hội tụ hầu khắp và hội tụ
31. MAT04522 LT
theo độ đo. Tích phân của một hàm đo được, các tính chất cơ bản của tích
phân, qua giới hạn dưới dấu tích phân. Tính  - cộng và tính liên tục
tuyệt đối của tích phân; mối liên hệ giữa tích phân Riemann và tích phân
Lebesgue. Định lý Fubini.
Sinh viên sẽ được khảo sát một lớp các đường và mặt rộng hơn (đường 3
Hình học vi phân tham số, mặt tham số, đa tạp 1 chiều và 2 chiều). Các vấn đề về khảo sát (45/0/90)
32. MAT04733 LT
hàm số sẽ được nhìn lại trên quan điểm hình học. Đây là một môn học
đòi hỏi sinh viên phải nắm chắc kiến thức về giải tích và đại số. Bên cạnh
19
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
đó tư duy trừu tượng cao cũng là một yếu tố quan trọng. Nhiều bất biến
hình học, nhiều tính chất địa phương và một vài tính chất toàn cục của
đường và mặt sẽ được trình bày. Đây là những điều mới mẻ đối với sinh
viên.
bao gồm các kiến thức cơ bản về xác suất và thống kê: không gian xác 3
suất, các tính chất của xác suất và biến ngẫu nhiên; các đặc trưng của (45/0/90)
Xác suất thống kê
33. MAT04613 biến ngẫu nhiên; các định lý giới hạn; lý thuyết ước lượng và kiểm định LT
giả thuyết thống kê; các mô hình hồi quy tuyến tính; sử dụng phần mềm
trong việc giải các bài toán xác suất thống kê.
phần gồm cơ sở hình học sơ cấp (Hệ tiên đề Hilbert của Hình học 2
Euclid); sơ lược hình học phi Euclid; đa giác và đa diện; một số định lý (30/0/60)
Hình học sơ cấp
34. MAT04152 nổi tiếng trong Hình học phẳng; quan hệ song song và quan hệ vuông góc LT
trong Hình học không gian; các phép biến hình trong mặt phẳng và
không gian; thực hành giải Toán hình học sơ cấp.
cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về đa thức và phân thức 2
hữu tỷ, hàm số sơ cấp, các phương pháp giải phương trình, bất phương (30/0/60)
35. MAT04142 Đại số sơ cấp trình, hệ phương trình, hệ bất phương trình, các phương pháp chứng LT
minh bất đẳng thức, để người học có thể giải các bài toán đại số ở bậc
trung học phổ thông
B. Chuyên sâu tự chọn bắt buộc 15
B.1 Nhóm các chuyên đề (chọn một trong hai hƣớng) 10
Hướng chuyên sâu sư phạm
Tích hợp công nghệ bao gồm các nội dung Cơ sở lý thuyết của việc sử dụng công nghệ trong 3
36. MAT84023 LT
thông tin trong dạy dạy học toán; hệ phần mềm LaTeX; phần mềm Maple; các phần mềm (45/0/90)
20
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
học toán hình học động; các thiết bị cầm tay và ứng dụng vào dạy học Toán; soạn
giáo án dạy học Toán có tích hợp công nghệ thông tin và truyền thông
bao gồm: các kiến thức cơ bản về mô hình hóa toán học và áp dụng toán;
giới thiệu quy trình mô hình hóa toán học và vận dụng quy trình vào một
Mô hình hoá toán số dự án; tìm hiểu các biểu hiện của năng lực MHH toán học và thiết kế
3
37. MAT84923 học và giáo dục các nhiệm vụ mô hình hóa toán học gắn với chương trình toán PT. Giới LT
(45/0/90)
STEM thiệu các khái niệm, hình thức tổ chức, đánh giá trong giáo dục STEM;
xây dựng kế hoạch dạy học chủ đề / bài học STEM và thực hiện dự án
STEM
bao gồm: Các khái niệm về không gian định chuẩn, không gian Banach,
chuỗi trong không gian định chuẩn. Ánh xạ tuyến tính liên tục, phép
đồng phôi tuyến tính, không gian L(X,Y); không gian con. Không gian
2
38. MAT04552 Giải tích hàm hữu hạn chiều. Ba nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, không gian liên LT
(30/0/60)
hiệp, toán tử liên hiệp. Khái niệm không gian Hilbert, tính trực giao, cơ
sở trực chuẩn, biểu diễn phiếm hàm tuyến tính liên tục trong không gian
Hilbert, toán tử liên hiệp và toán tử tự liên hiệp.
bao gồm: những kiến thức cơ bản về đa thức một biến như khái niệm đa
thức theo một biến có hệ tử trên một vành, đại số và siêu việt, chia đa
thức, hàm đa thức, nghiệm của đa thức; những khái niệm cơ bản về đa
Đa thức và nhân tử
thức nhiều biến có hệ tử trên một vành như khái niệm đa thức nhiều biến, 2
39. MAT84932 hoá LT
đại số và độc lập đại số, nghiệm của đa thức, đa thức đối xứng, biểu thị (30/0/60)
đa thức đối xứng qua các đa thức đối xứng cơ bản và các ứng dụng;
những kiến thức cơ bản về nhân tử hóa trên các miền nguyên như ước,
liên kết, ước thực sự, phần tử bất khả qui, ước chung, ước chung lớn
21
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
nhất, dạng nhân tử hóa thành các phần tử bất khả qui, miền nguyên
Gauss, miền nguyên chính, miền nguyên Euclid, xét các ứng dụng cơ bản
trên các miền nguyên quen thuộc như Z[x], Q[x], R[x], C[x]. Môn học
này, ngoài việc cung cấp kiến thức về vành đa thức và miền nguyên, nó
còn cung cấp những công cụ hữu hiệu soi sáng các bài toán sơ cấp.
Hướng liên thông Thạc sĩ
10 LT
(10 TC các HP cơ sở của Thạc sĩ)
Học phần gồm 2 chương: Chương 1 dành trang bị cho học viên các kiến
thức cơ bản của môđun như: tích và tổng trực tiếp, môđun tự do, tensor, 3
40. MAT84813 Cơ sở đại số hiện đại LT
môđun nội xạ, xạ ảnh, môđun Noether và Artin. Chương 2 gồm các khái (30/0/60)
niệm cơ bản của đại số và đối đại số.
Học phần này trang bị những kiến thức cơ sở cần thiết về giải tích cho
người học toán và làm toán. Bằng cách mở rộng và nâng cao một số nội
dung về tôpô đại cương và lý thuyết độ đo, học phần này trình bày thêm 3
41. MAT84823 Cơ sở giải tích LT
những khái niệm và tính chất mới của lý thuyết tích phân Lebesgue chưa (30/0/60)
học ở giáo trình đại học nhưng được sử dụng nhiều cho các môn khác về
sau.
Giới thiệu các khái niệm và các kết quả cơ bản về phép tính vi tích phân
2
42. MAT84832 Giải tích trên đa tạp trên Rn, đa tạp trong Rn, trường và dạng trên đa tạp và tích phân trên đa LT
(20/0/40)
tạp, định lý Stokes và ứng dụng khảo sát các định lý cổ điển.
Học phần giới thiệu về ngôn ngữ lập trình bậc cao thông qua việc lập
trình trong Pascal, C hay Maple, Matlab, Mathematica. Học phần hướng 2
43. MAT84842 Tin học ứng dụng LT
dẫn việc sử dụng các phần mềm tính toán chuyên dụng và biên soạn văn (20/0/40)
bản khoa học bằng TeX cùng những ứng dụng khác của chúng trong
22
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
nghiên cứu và giảng dạy Toán học.
B.2. Khoá luận/Học phần thay thế khoá luận 5
bao gồm các kiến thức về lí thuyết kiến tạo trong dạy học toán, một số xu
Một số xu hướng
hướng mới trong dạy học toán như giải quyết vấn đề, khảo sát toán, mô 3
44. MAT84913 mới trong dạy học LT
hình hóa toán học, dạy học hợp tác, dạy học theo dự án trong dạy học (45/0/90)
toán
môn toán.
cung cấp các nội dung về số gần đúng và sai số, phép nội suy, tính gần
Phương pháp số 2
45. MAT84942 đúng đạo hàm và tích phân, các phương pháp giải gần đúng phương LT
(30/0/60)
trình, hệ phương trình, và phương trình vi phân
Chuyên sâu tự chọn không bắt
C. 5
buộc
Nội dung học phần nhằm cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản
về đại sơ cấp và hình sơ cấp ở bậc trung học cơ sở. Cụ thể học phần cung
cấp cho người học kiến thức về đại số sơ cấp ở bậc trung học cơ sở như
Toán sơ cấp bậc
các tập hợp số, biểu thức đại số, đa thức và phân thức hữu tỷ, hàm số và 2
46. MAT84852 trung học cơ sở LT
đồ thị, phương trình, bất phương trình và bất đẳng thức. Học phần cũng (20/0/40)
cung cấp cho người học các kiến thức về hình học sơ cấp ở bậc trung học
cơ sở như phương pháp tiên đề, các định lý cơ bản và chuyên sâu trong
hình học phẳng.
bao gồm kiến thức nội dung và kiến thức nội dung sư phạm gắn liền với
Phương pháp dạy
các chủ đề đại số hình học ở bậc trung học cơ sở. Cụ thể, học phần tập
học toán bậc trung 3
47. MAT84863 trung vào phương pháp dạy học các hệ thống số, dạy học đa thức và phân LT
học cơ sở (45/0/90)
thức hữu tỷ, dạy học hàm số, dạy học phương trình và bất phương trình,
hệ phương trình và bất đẳng thức, dạy học hình học phẳng.
23
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
IV. Mô-đun nghiệp vụ ngành
bao gồm hai khối kiến thức chủ yếu về những vấn đề chung của Giáo dục
học nhằm cung cấp cho sinh viên sư phạm hệ thống tri thức và kỹ năng
Giáo dục học 1 2
48. TL001032 cơ bản về giáo dục, Giáo dục học, làm cơ sở khoa học chung cho việc LT
(30/0/60)
nghiên cứu Giáo dục học và khối kiến thức về lý luận dạy học và lý luận
giáo dục.
cung cấp cho sinh viên các khoa cơ bản ngành Sư phạm hệ thống những
vấn đề cơ bản về nhà trường phổ thông trung học, người giáo viên phổ
thông trung học và công tác chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông trung học
theo hướng tiếp cận các quan điểm đổi mới giáo dục hiện nay và tiếp cận
phát triển năng lực của người học, giúp sinh viên phát huy tính tích cực, chủ
Giáo dục học 2 2
49. TL001042 động, độc lập, sáng tạo trong quá trình nghiên cứu, học tập. Trên cơ sở đó, LT
(30/0/60)
hình thành cho sinh viên kỹ năng vận dụng lý luận vào thực tiễn giáo dục
trong các trường phổ thông và các cơ sở giáo dục khác, đồng thời hình
thành thái độ tích cực học tập, nghiên cứu lý luận và thực tiễn giáo dục,
vận dụng lý thuyết giáo dục vào thực tiễn trường học, góp phần nâng cao
năng lực sư phạm cho đội ngũ giáo viên tương lai.
bao gồm các nội dung lý luận về rèn luyện nghiệp vụ sư phạm, các kỹ
năng viết vẽ trình bày bảng và trang trí; trình bày bằng lời nói, xử lý tình
Rèn luyện nghiệp vụ
huống và giao tiếp sư phạm; tổ chức các hoạt động trong và ngoài lớp, 2
50. MAT92212 sư phạm TH
nhóm học tập, seminar, ngoại khoá, sử dụng phương tiện dạy học; thiết (10/20/60)
kế bài giảng có ứng dụng các phần mềm chuyên dụng, tương tác với
bảng thông minh và internet.
51. TL001022 Tâm lý học nghề là môn học quan trọng giúp sinh viên nắm được đặc điểm tâm lý của học 2 LT
24
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
nghiệp sinh, đặc điểm tâm lý hoạt động dạy học, giáo dục và đặc đểm tâm lý học (30/0/60)
nhân cách người giáo viên. Trong học phần này gồm 5 chương. Chương
1: Nhập môn tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm; Chương 2: Tâm
lý học lứa tuổi học sinh; Chương 3: Cơ sở tâm lý của hoạt động học dạy
học và giáo dục; Chương 4: Tâm lý học nhân cách người giáo viên.
Ngoài ra học phần này còn một số bài tập thực hành giúp người học vận
dụng kiến thức đã học để phân tích, lý giải về tâm lý lứa tuổi học sinh
cũng như tâm lý của hoạt động dạy học, giáo dục
Trang bị cho SV các kiến thức cơ bản về hoạt động trải nghiệm, các hình
thức trải nghiệm và các phương pháp tổ chức hoạt động trải nghiệm cho
Hoạt động trải học sinh. Học phần cũng trang bị cho SV các kiến thức về nghề nghiệp
2
52. MAT92152 nghiệm và hướng liên quan đến Toán, tìm hiểu nhu cầu, xây dựng các hoạt động hướng TH
(15/15/60)
nghiệp nghiệp. Qua học phần này, SV sẽ biết vận dụng kiến thức, kỹ năng để
xây dựng, tổ chức hoạt động trải nghiệm & hướng nghiệp cho học sinh ở
các trường phổ thông.
gồm các vấn đề sau:
- Mục đích, ý nghĩa, những yêu cầu sư phạm đối với việc kiểm tra, đánh
Đánh giá kết quả
giá kết quả giáo dục học sinh 2
53. MAT92192 giáo dục học sinh LT
- Các khái niệm: kiểm tra, đo lường, lượng giá và đánh giá trong GD (30/0/60)
- Kỹ thuật và các phương pháp đánh giá kết qủa giáo dục học sinh: quan
sát, vấn đáp, tự luận, trình diễn, tự đánh giá, trắc nghiệm…
Phát triển chương bao gồm: các khái niệm cơ bản về chương trình, các dạng chương trình,
2
54. MAT84012 trình dạy học bộ môn chuẩn; nguyên tắc, yêu cầu khi xây dựng một chương trình toán phổ LT
(30/0/60)
Toán thông; phân tích chương trình toán phổ thông; thiết kế các nhiệm vụ học
25
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
tập dựa trên các tiêu chí của chương trình; thiết kế nội dung học tập theo
các chủ đề cụ thể; phân tích sách giáo khoa; đánh giá một chương trình
dạy học toán phổ thông.
bao gồm các kiến thức về các lí thuyết dạy học toán, các phương pháp
Lý luận dạy học toán 2
55. MAT02322 dạy học truyền thống, một số xu hướng mới trong dạy học toán, các kĩ LT
(30/0/60)
thuật dạy học, dạy học các tình huống điển hình trong môn toán.
bao gồm kiến thức nội dung và kiến thức nội dung sư phạm gắn liền với
các chủ đề đại số, giải tích, hình học ở bậc phổ thông trung học. Cụ thể,
Phương pháp dạy
học phần tập trung vào phương pháp dạy học các hệ thống số, dạy học 3
56. MAT02493 học Đại số - Giải tích LT
hàm số, dạy học phương trình và bất phương trình, dạy học giới hạn và (45/0/90)
– Hình học
liên tục, dạy học đạo hàm và tích phân, dạy học hình học phẳng, dạy học
hình học không gian.
bao gồm kiến thức nội dung và kiến thức nội dung sư phạm để dạy học
Phương pháp dạy xác suất và thống kê. Cụ thể, học phần tập trung vào phương pháp dạy
học Xác suất – học khái niệm xác suất, xác suất có điều kiện, công thức xác suất toàn 2
57. MAT02352 LT
Thống kê phần, công thức Bayes, biến ngẫu nhiên rời rạc, phân bố Bernoulli; (30/0/60)
phương pháp dạy học các số đo trung tâm, các số đo phân tán, biểu đồ
thống kê.
Trang bị cho SV cách thức soạn kế hoạch bài dạy(giáo án), giảng tập các
bài dạy toán học ở phổ thông, làm quen với các tổ chức hoạt động
Thực hành dạy học 2
58. MAT92242 tronglớp, hoạt động theo nhóm, đưa ra các phương án thiết kế bài dạy TH
tại trường sư phạm (0/30/60)
giúp học sinh phát huy tính tích cực, chủ động trong học tập, góp phần
hình thành và nâng cao năng lực toán học cho học sinh
V. Thực hành nghề nghiệp 7
26
Khối lƣợng
Tính
Tên học phần TC (LT/
TT Mã HP Mô tả tóm tắt nội dung, kết quả cần đạt chất
TH /tự
HP
học)
chủ yếu tập trung làm nổi bật những nội dung:
- Tìm hiểu về quy chế hoạt động thực tiễn của một trường phổ thông
cũng như hoạt động của tổ chuyên môn.
59. HUC92252 Thực tập sư phạm 1 - Hình thành năng lực phân tích các điều kiện có ảnh hưởng đến quá (0/60/120) TH
trình dạy học bộ môn.
- Thiết kế bài dạy bộ môn theo đạt yêu cầu theo định hướng phát triển
phẩm chất, năng lực học sinh.
chủ yếu tập trung làm nổi bật những nội dung:
- Vận dụng thành thạo những tri thức khoa học chuyên ngành và tri thức
giáo dục được trang bị ở trường đại học vào hoạt động giáo dục thực tiễn
ở trường thực tập.
60. HUC92285 Thực tập sư phạm 2 - Rèn luyện kĩ năng xây dựng kế hoạch dạy học; kế hoạch giáo dục cá 5 TH
nhân; kế hoạch dự giờ; chương trình hoạt động giáo dục... theo học
kì/năm học.
- Thực hành giảng dạy và tham gia trực tiếp thực hiện vai trò của giáo
viên chủ nhiệm.

Thừa Thiên Huế, ngày 6 tháng 10 năm 2021


HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA

PGS.TS. Trần Kiêm Minh


27
28

You might also like