You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA TÀI CHÍNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mã số đề cương: _________________

TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 2 năm 2019

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY MÔN HỌC


MÔN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Môn học: Tiếng Anh chuyên ngành 1


2. Đối tượng: Sinh viên đại học chính quy năm 2
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (45 tiết), trong đó
- Lý thuyết : 1.2 tín chỉ
- Thảo luận và bài tập : 1,8 tín chỉ
- Tiểu luận : 0 tín chỉ
- Khác (cụ thể là) : Tự học, bài tập cá nhân và bài tập nhóm.
4. Phân bổ thời gian:
- Trên lớp: 45 tiết
- Khác: Đọc tài liệu, làm bài về nhà, làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm chiếm tối thiểu 2 lần so với thời gian học tập trên lớp.
5. Môn học trước:
 Sinh viên phải đạt điểm theo yêu cầu của trường thông qua kỳ kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu khóa, hoặc các điểm tiếng Anh quốc tế tương
đương A2 (TOEIC 350, Ielts 3.5 ...).
6. Mô tả môn học:
Môn học gồm 4 đơn vị bài, được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên chuyên ngành Tài chính kiến thức khái quát cũng như lượng từ vựng đáng kể
liên quan lĩnh vực kinh tế, tài chính, kinh doanh. Ngoài ra, mỗi bài học được thiết kế với bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết đan xen nhau nhằm giúp
sinh viên phát triển cả về kiến thức và cải thiện các kỹ năng đáng kể. Sinh viên có cơ hội vận dụng kiến thức thông qua các hoạt động thảo luận c ặp,
nhóm, thuyết trình, viết email về các chủ đề liên quan đến nội dung bài học. Học phần giúp sinh viên tự tin về kiến thức và phát huy kỹ năng sử
dụng tiếng Anh trong môi trường quốc tế.

7. Mục tiêu và chuẩn đầu ra


7.1. Mục tiêu
Mục tiêu môn học thỏa mãn chuẩn đầu ra của chương trình được trình bày bên dưới:

CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÂN BỔ CHO MÔN HỌC 1


Mức độ theo
Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3
Thang đo
[2.1]. Kỹ năng cá [2.2.1]. Kỹ năng thuyết trình, giao
3
[1]. Kỹ năng 2 nhân tiếp và làm việc theo nhóm
[2.2.4]. Kỹ năng sử dụng ngoại
[2.2]. Kỹ năng
ngữ và tin học trong lĩnh vực tài 3
nghề nghiệp
chính
[2]. Thái độ và [3.1]. Thái độ và
[3.1.3]. Kiên trì, nghiêm túc và có
phẩm chất nghề phẩm chất nghề 3
tinh thần hợp tác trong công việc
nghiệp3 nghiệp

Sự phù hợp của mục tiêu môn học với chuẩn đầu ra của chương trình:
1
Các đề mục được sử dụng trong ngoặc vuông […] sử dụng theo đề mục của Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo 2018 đã mã hóa
2
Thang đo Dave (1975)
3
Thang đo Krathwohl (1973)
Mức độ theo CĐR của
Mục tiêu Mô tả
thang đo chương trình
Áp dụng các thuật ngữ về kinh tế quản trị bằng
tiếng Anh và các cấu trúc ngữ pháp được dùng rộng
rãi trong lĩnh vực này thông qua các bài đọc bài [2.2.1]
G1 nghe bằng tiếng Anh vào các bài tâ ̣p thực hành đối 3 [2.2.4]
thoại hoă ̣c thuyết trình. [3.1.3]
Xác định vai trò của cá nhân trong nhóm và đóng
góp ý kiến vào viê ̣c xử lý các bài tâ ̣p nhóm.
Vận dụng được các thuật ngữ về kinh doanh và
kinh tế bằng tiếng Anh và các cấu trúc ngữ pháp [2.2.4]
G2 liên quan trong văn viết từ các câu đơn đến cả 3
[3.1.3]
đoạn văn hoă ̣c lá thư, email, về các chủ đề về kinh
tế thương mại.

7.2. Chuẩn đầu ra của môn học

Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra
Miêu tả của chương
của môn học
trình
- Áp dụng đúng thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực tài chính, [2.2.1]
G1.1 kinh doanh, kinh tế tích lũy từ bài đọc và bài nghe vào các [2.2.4]
tình huống bài đối thoại, thuyết trình [3.1.3]
- Xác định các cấu trúc ngữ pháp được sử dụng trong các tình [2.2.4]
G1.2
huống khác nhau của văn nói [3.1.3]
G 2.1 - Thực hiê ̣n đầy đủ các bài tâ ̣p rèn luyê ̣n chuẩn bị cho viết [2.2.1]
mô ̣t đoạn văn hoàn chỉnh về lĩnh vực kinh tế thương mại. [2.2.4]
[3.1.3]
- Áp dụng các cấu trúc, thuâ ̣t ngữ, kết quả của các bài tâ ̣p
[2.2.4]
G2.2 luyê ̣n viết để viết mô ̣t đoạn văn hay email hoàn chỉnh về
[3.1.3]
lĩnh vực kinh tế thương mại.

8. Phương pháp dạy và học:


Vận dụng các phương pháp dạy học” lấy người học làm trung tâm” để giúp sinh viên tham gia tích cực. Kết quả học tập dự kiến sẽ đạt được thông
qua một loạt các hoạt động học tập ở trường và ở nhà.
40% giảng dạy, 60% thảo luận nhóm, làm bài tập, đối thoại, thuyết trình.

9. Yêu cầu môn học:


Sinh viên phải đến lớp đúng giờ, đảm bảo thời gian học trên lớp, có thái độ nghiêm túc và chủ động, tích cực trong học tập.
Hoàn thành tất cả bài tập cá nhân và bài tập nhóm, đọc tài liệu môn học theo yêu cầu của giảng viên.
Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ. Sinh viên vắng thi sẽ bị điểm 0 nếu không có đơn xin phép có lý do chính đáng được chấp nhâ ̣n.
Thực hiện các hoạt động khác theo yêu cầu của giảng viên.

10. Tài liệu môn học


- Tài liệu chính
[1] Allison, J. and Emmerson, P. The Business 2.0, Pre-Intermediate 2nd ed., Macmillan, 2014

- Tài liệu tham khảo


[2] Mascull, B., Business Vocabulary in Use, Elementary to Pre-Intermediate , 2nd ed., CUP, 2010
[3] Capel, W., Flockhart, J., Robbins, S., Business Vocabulary inPractice, Collins, 2014

B. NỘI DUNG CHI TIẾT GIẢNG DẠY


CĐR Minh
Thời
của chứng Mục tiêu chương
lượng Nội dung giảng dạy chi tiết Hoạt động dạy và học
môn đánh (Kết quả học tập mong đợi)
(tiết)
học giá
MODULE 1: GAINING EXPERIENCE GIẢNG VIÊN: - Bài - Vâ ̣n dụng được các từ vựng và
10 (Unit 1) Trình bày mục tiêu và tâ ̣p cấu trúc về chủ đề thực tâ ̣p tích
1.1. Internships abroad nội dung môn học; hình nhóm, lũy kinh nghiê ̣m công viê ̣c ở
1.2. Personal details thức thi, kiểm tra, hình thảo nước ngoài.
1.3. Meeting people and making conversation thức tích lũy điểm. luận, và - Viết email và thư.
1.4. Informal emails G1, Giảng dạy nội dung bài thuyết
G2 học trình
SINH VIÊN: - Kiểm
Nghe giảng; thảo luận, tra giữa
làm bài tập kỳ
- Thi
cuối kỳ
10 MODULE 2: CUSTOMER G1, GIẢNG VIÊN: - Bài - Vâ ̣n dụng được các từ vựng và
SATISFACTION (Unit 2) G2 Giảng dạy nội dung bài tâ ̣p cấu trúc về chủ đề dịch vụ khách
2.1. Customer service học nhóm, hàng.
2.2. Contacting customers SINH VIÊN: thảo - Viết thư, email.
2.3. Telephoning Nghe giảng; thảo luận, luận, và
2.4. Formal letters and emails 2 làm bài tập thuyết
trình
- Kiểm
tra giữa
kỳ
- Thi
cuối kỳ
10 MODULE 3: PRODUCT AND PROCESS GIẢNG VIÊN: - Bài - Vâ ̣n dụng được các từ vựng và
(Unit 3) Giảng dạy nội dung bài tâ ̣p cấu trúc về chủ đề sản phẩm và
3.1. Supply chain management học nhóm, quy trình.
3.2. Supply chain and product life cycle. SINH VIÊN: thảo - Viết yêu cầu và hướng dẫn.
3.3. Presenting a process Nghe giảng; thảo luận, luận, và
3.4. Instructions and directions G1, làm bài tập thuyết
G2 trình
- Kiểm
tra giữa
kỳ
- Thi
cuối kỳ
10 MODULE 4: JOB INTERVIEWS AND GIẢNG VIÊN: - Bài
CAREER (Unit 4) Giảng dạy nội dung bài tâ ̣p
4.1. Getting a job học nhóm,
4.2. Job interviews SINH VIÊN: thảo
4.3. Interviews Nghe giảng; thảo luận, luận, và - Vâ ̣n dụng được các từ vựng và
4.4. CVs G1, làm bài tập thuyết cấu trúc về chủ đề phỏng vấn
G2 trình xin viê ̣c và nghề nghiê ̣p.
- Kiểm - Viết sơ yếu lý lịch.
tra giữa
kỳ
- Thi
cuối kỳ
5 REVISION
-
C. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
1. Các thành phần đánh giá môn học

Thành phần Chuẩn đầu ra của môn


Phương thức đánh giá Trọng số
đánh giá học

A1.1. các bài tập trên lớp (thảo luận, thuyết G1, G2
20%
trình, …)

A1. Đánh giá A1.2. các bài tập về nhà và phần chuẩn bị G1, G2
quá trình 10%
bài trước

A1.3. Kiểm tra giữa kỳ hình thức viết G1, G2 20%

A2. Đánh giá A2.1. Thi kết thúc học phần (dạng thức: G1, G2
50%
cuối kỳ bài thi tự luận)

Cách tính điểm môn học: Trên thang điểm từ 1-10

Nội dung tính điểm Trọng số


Bài tập trên lớp (nhóm hoă ̣c cá nhân) 20%
Phần chuẩn bị bài ở nhà 10%
Kiểm tra giữa kỳ 20%
Thi kết thúc học phần 50%
Tổng cộng 100%

Phương pháp đánh giá:


 Bài tập nhóm:
o Kỹ năng Nói: Làm việc trong 1 nhóm gồm 2 – 3 sinh viên
o Kỹ năng: giảng viên yêu cầu sinh viên thực hiê ̣n bài tâ ̣p đối thoại trong phần 1.4
(speaking) trong từng đơn vị bài học.
o Sau đó yêu cầu că ̣p hoă ̣c nhóm sinh viên trình bày trước lớp và chấm điểm
o Phương thức đánh giá:
Bảng hướng dẫn chi tiết chấm bài tập nhóm:
TIÊU CHÍ TRỌNG ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ SỐ Dưới 5 5 – dưới 7 7 – dưới 9 9 - 10
Phát âm 10% Phát âm sai từ Phát âm sai dưới Phát âm còn 1 Phát âm chính xác, tốt.
50% trở lên các 50%, có ngữ hoă ̣c 2 lỗi trong Ngữ điê ̣u và trọng âm
từ sử dụng điê ̣u và trọng bài đối thoại. Có chính xác và hay.
trong bài đối âm. ngữ điê ̣u và có
thoại và không trọng âm.
có trọng âm.
Ngôn ngữ 30% Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử Từ vựng sử dụng và
dụng không dụng còn sai, dụng phù hợp, cấu trúc câu chính xác.
đúng trong bài không phù hợp tốt. Có 1 trong 2
đối thoại, cấu với nô ̣i dung. Có lỗi sai về cấu
trúc sai văn 3-5 lỗi sai về trúc câu.
phạm (trên 5 cấu trúc câu và
lỗi sai) và văn phạm.
mang tính ghép
từ.
Nô ̣i dung 40% Sử dụng hoàn Khá hay, phù Hay, phù hợp Hay, phù hợp với chủ
toàn ngữ liê ̣u hợp với chủ đề. với chủ đề. Sử đề, có sự sáng tạo
trong sách Sử dụng 70% dụng 30% ngữ (100%) trong nô ̣i dung
trong nô ̣i dung ngữ liê ̣u trong liê ̣u trong sách phù hợp với ngữ cảnh.
của bài đối sách trong nô ̣i trong nô ̣i dung
thoại, không có dung của bài đối của bài đối
sự sáng tạo. thoại, có sáng thoại, có sáng
tạo 30%. tạo (70%) thêm
về nô ̣i dung phù
hợp với ngữ
cảnh.
Kỹ năng trình 20% Sử dụng ghi Sử dụng ghi chú Khá tự tin. Có Tự tin, trôi chảy
bày chú và thường và thỉnh thoảng thỉnh thoảng
xuyên đọc ghi đọc ghi chú. tham khảo ghi
chú. chú.

 Bài tâ ̣p hình thức viết- cá nhân hoă ̣c nhóm


o Làm việc cá nhân học làm viê ̣c trong 1 nhóm gồm 4 – 5 sinh viên
o Mỗi nhóm được phát bài tâ ̣p, sinh viên trả lời bài tâ ̣p, thời gian làm bài từ 15 đến 20
phút, sau đó nô ̣p bài cho giảng viên
o Phương thức đánh giá: chấm điểm dựa trên đáp án câu đúng.

 Kiểm tra giữa kỳ


o Làm bài cá nhân (hình thức viết), không sử dụng tài liệu.
o Kiểm tra giữa kỳ là để đánh giá sinh viên nhớ từ vựng và có khả năng sử dụng ngôn
ngữ và cấu trúc trong quá trình học. Các câu hỏi kiểm tra bao gồm kiểm tra 2 trong 3
kỹ năng: Nghe- Đọc- Viết.
o Phương thức đánh giá: theo thang điểm nêu trong bài kiểm tra.
 Kiểm tra cuối kì
o Đề thi cuối kì được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng câu hỏi môn Tiếng Anh chuyên
ngành 1. Các ca thi khác nhau có đề thi khác nhau.
o Bài kiểm tra tự luận, không sử dụng tài liệu. Không được phép sử dụng thiết bị điện
tử và máy tính xách tay. Bài kiểm tra bao gồm 2 phần: Phần 1: 2 câu hỏi (câu 1: 5
câu hỏi chi tiết; câu hỏi 2: 8 câu chi tiết). Phần 2: 3 câu hỏi: câu 1: 1 bài văn và 5 câu
hỏi chi tiết; câu 2: 2 câu dịch; và câu 3: 3 câu viết
o Các câu hỏi bao gồm tất cả các chương với tỷ lệ số câu hỏi của từng chương tương
đương với tỷ lệ của số tiết của chương đó so với tổng số tiết của môn học.
o Thời gian làm bài thi: 60 phút.
o Phương thức đánh giá: Được chấm 2 lượt độc lập bởi 2 giảng viên có tham gia giảng
dạy môn Tiếng Anh chuyên ngành 1. Điểm bài thi được chấm theo thang điểm trong
đáp án Ngân hàng câu hỏi thi môn Tiếng Anh chuyên ngành 1, theo đó: phần 1: câu 1
(1 điểm), câu 2 (2 điểm). Phần 2: câu 1 (2.5 điểm), câu 2 (1.5 điểm), câu 3 (3 điểm).

NGƯỜI BIÊN SOẠN

Đinh Thị Thùy Trang

P. TRƯỞNG KHOA PT TRƯỞNG KHOA


(Quản lý môn học) (Quản lý chuyên ngành)

ThS. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG DUNG TS. LÊ THẨM DƯƠNG

You might also like