Professional Documents
Culture Documents
Các Ngành/Chuyên ngành đào tạo: Kiến trúc, Quy hoạch vùng đô thị - nông thôn, Quản lý
đô thị, Nội thất, Thiết kế mỹ thuật
Trình độ đào tạo: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính quy
Chuẩn đầu ra
Mô tả
Mục tiêu CTĐT
(Goal description)
(Goals) (Learning
Học phần này trang bị cho sinh viên:
Outcomes)
Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng chung về từ
G1
vựng, cấu trúc và chức năng ngữ pháp cần thiết liên quan đến 1.1.1
Kiến thức
lĩnh vực Kiến trúc công trình.
G2
Kỹ năng
Kỹ năng lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết vấn đề 2.1.1
nghề
nghiệp
G3 Khả năng đọc và dịch tài liệu liên quan đến chuyên ngành kiến
Kỹ năng trúc, biết cách biện luận và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và 2.2.2
cứng khám phá kiến thức liên quan đến ngành kiến trúc.
1
G4 Kỹ năng tự chủ;
3.1.3; 3.1.4;
Kỹ năng Kỹ năng làm việc nhóm;
3.2.1; 3.5
mềm Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.
G5
Đi học đầy đủ, chăm chỉ 4.1.2
Thái độ
2
G5 Có tư duy phản biện, Làm việc theo nhóm
G5.1 - Làm việc theo nhóm để cùng làm các bài tập, cùng nghiên cứu
- Trình bày trước đám đông sử dụng phương tiện trình chiếu
G5.2 Đi học chăm chỉ, kiên trì
G5.3 Trung thực
3
Nghiên cứu
tình huống
6 UNIT 3: DESIGN OF HOUSES FOR TROPICAL G1;G2;G3; Trình chiếu
CLIMATES G4; G5
3.1. LANGUAGE FUNCTION Thuyết trình
3.1.1. Describing different climates, function of Mô phỏng
different parts of a building
Bài tập
3.1.2. Problem solving
3.1.3. Discussing, arguing Thảo luận
3.2. GRAMMAR nhóm
3.2.1. to function as, to serve as, to act as, to be Hoạt động cá
designed to, to include, to enable nhân
3.2.2. Connectives "because"
3.3 Group discussion and presentation
6 UNIT 4: BUILDING MATERIALS G1;G2;G3; Thuyết trình
4.1. LANGUAGE FUNCTION G4; G5 Trình chiếu
4.1.1. Describing properties of different kinds Tương tác hỏi
of materials đáp sinh viên
4.1.2. Discussing, expressing opinions, ideas Hoạt động cá
4.1.3. Suggesting nhân, cặp,
4.2. GRAMMAR nhóm
4.2.1. Passives
4.2.2. Adjectives, comparison of adjectives
4.3 Group discussion and presentation