Professional Documents
Culture Documents
Trường Đại học Ngoại Ngữ - Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Đức
Bộ môn Tiếng Đức 2
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT TRƯỚC CÔNG CHÚNG
1
Mức độ theo Đáp ứng CĐR
STT Chuẩn đầu ra học phần Mã hóa
thang Bloom của CTĐT
Kiến thức 1
Giải thích được những khái 1.1 2 1.6, 1.7
1 niệm cơ bản và giới thiệu
những yêu cầu đặc biệt đối với
quá trình diễn thuyết
So sánh được sự khác nhau 1.2 3 1.6, 1.7
giữa các loại hình diễn thuyết
Lập luận/ phân tích được 1.3 4 1.6, 1.7, 1.9
những cách thức để rèn luyện
các kỹ năng quan yếu liên
quan đến từng giai đoạn của
hoạt động diễn thuyết
Kỹ năng 2
Có kỹ năng làm việc theo 2.1 3 2.7
nhóm, kỹ năng quản lý và lãnh
đạo nhóm (khi thực hiện các
bài tập chuyên đề hoặc làm bài
tập và thảo luận theo nhóm)
Có kỹ năng phân tích và tổng 2.2 4 2.4
hợp, lý giải, lập luận và phản
bác, kỹ năng nhận diện và giải
quyết vấn đề
Có khả năng tư duy logic, hệ 2.3 4 2.4
thống và tư duy phê phán
2
Phát triển kỹ năng tự học, tự 2.4 4 2.4
nghiên cứu
Có kỹ năng quản lý tốt thời 2.5 3 2.6
gian và nguồn lực cá nhân; có
thể tự đánh giá kết quả công
việc và hoàn thành công việc
đúng hạn
Làm chủ kỹ năng công nghệ 2.6 3 2.7
thông tin (trong thuyết trình sử
dụng PowerPoint, lên kế hoạch
và triển khai thực hiện các bài
tập Project…)
Phẩm chất, thái độ 3
Xác định được tầm quan trọng 3.1 3.2
của học phần đối với sự phát
triển nghề nghiệp của bản thân
3
Phát huy tinh thần tự học thông 3.2 3.2
qua việc nghiên cứu tài liệu và
tìm kiếm thông tin để thuyết
trình và thảo luận
2
Phát huy khả năng sáng tạo khi 3.3 3.2
thực hiện các bài tập trên lớp và
các bài tập về nhà
Phát huy tinh thần trách 3.4 3.2
nhiệm, tự giác và trung thực
trong học tập và thi cử
Phát huy ý thức hợp tác, sẵn 3.5 3.2
sàng chia sẻ thông tin với bạn
đồng học và giảng viên
* Thang đánh giá Bloom
Mức độ Ý nghĩa
1 Nhớ
2 Hiểu
3 Vận dụng
4 Phân tích
5 Đánh giá
6 Sáng tạo
3
+ Ngôn ngữ (Trình bày nguồn tham khảo, ngữ pháp, chính tả): 30%
b. Bài diễn thuyết cấp tốc: Người học bốc thăm tại chỗ một chủ đề liên quan đến cuộc
sống thường ngày hoặc những bản tin mới cập nhật. Người học chuẩn bị bài diễn
thuyết này ngay trên lớp trong một khoảng thời gian ngắn (5 phút). Sau đó, người học
thực hiện diễn thuyết trên lớp trong khoảng thời gian 3-4 phút. Sau khi diễn thuyết
người học có 2-3 phút trả lời 2-3 câu hỏi thảo luận của người học khác.
+ Cách trình bày bài (Sáng tạo, phong thái, tính thuyết phục): 40%
+ Nội dung (cấu trúc, từ vựng, diễn đạt): 40%
+ Trả lời câu hỏi thảo luận: 20%
8.3. Lịch thi, kiểm tra
Hình thức kiểm tra đánh giá Thời gian
Tài liệu sử dụng khi thuyết trình Tuần 9
Bài diễn thuyết cấp tốc Tuần 12-15
4
10. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 2 phần như sau:
Phần 1 chủ yếu cung cấp các khái niệm về diễn thuyết. Ngoài ra người học được
làm quen với nhiều hình thức diễn thuyết (diễn thuyết có thời gian chuẩn bị dài, diễn
thuyết có thời gian chuẩn bị ngắn, diễn thuyết có sử dụng nhiều phương tiện công
nghệ hỗ trợ, diễn thuyết chỉ sử dụng bảng giấy, v.v.) và các đặc điểm cũng như yêu
cầu của những hình thức diễn thuyết này. Liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến
việc diễn thuyết, người học được làm quen với những yếu tố như trang phục, tư thế,
tác phong, tốc độ nói, âm lượng, giao tiếp bằng mắt với khán giả, ngôn ngữ cơ thể,
loại hình phương tiện hỗ trợ diễn thuyết, đối tượng người nghe, v.v.
Phần 2 tập trung rèn luyện các kỹ năng diễn thuyết thông qua thực hành, trao đổi
và nhận xét của thành viên trong lớp và giảng viên. Người học sẽ được thực hành
nhiều loại hình thức diễn thuyết (đã nêu tại phần 1) thông qua đó được rèn luyện kỹ
năng diễn thuyết. Thông qua việc nhận xét của các người học khác và giảng viên,
người học cải thiện được tính chuyên nghiệp và làm chủ bài diễn thuyết. Quá trình
thực hành cũng giúp người học rèn luyện được sự tự tin khi đứng trước công chúng
để diễn thuyết về một chủ đề nhất định.
5
2 Inhalt 2: Prozess des Vortragens - Dozentenvortrag Huth (2000):
29/08 - Arbeitschritte bei der Erstellung - Übungen (Einzelarbeit 130-148;
einer Rede bzw. Präsentation bzw. Gruppenarbeit) Thiele (2007):
- Zu beachtende Aspekte einer Rede 37-58
bzw. Präsentation
6
- Nachbereitung der Rede bzw. - Dozentenvortrag
Präsentation: - Übungen (Einzelarbeit
Verbesserungsmöglichkeiten, bzw. Gruppenarbeit,)
Erweiterung des Inhaltes,
nachhaltige Verbesserung des
Verhaltens beim Präsentieren, etc.
8 SELBSTSTUDIUM
10/10 Erstellung der PowerPoint-Präsentation
9 Inhalt 8: Stegreifvortrag (1) - Diskussion in Thiele (2007):
17/10 Stegreifvorträge und Präsentation Kleingruppen 24-36
bzw. Rede mit geringer - Dozentenvortrag
Vorbereitungszeit: Strategie, - Übungen (Einzelarbeit
Präsentationen unter Zeitdruck, etc. bzw. Gruppenarbeit,)
10 Inhalt 8: Stegreifvortrag (2) - Diskussion in Thiele (2007):
24/10 Stegreifvorträge und Präsentation Kleingruppen 24-36
bzw. Rede mit geringer - Dozentenvortrag
Vorbereitungszeit: Strategie, - Übungen (Einzelarbeit
Präsentationen unter Zeitdruck, etc. bzw. Gruppenarbeit,)
11 Inhalt 9: Interaktion - Diskussion in Bayerlein
31/10 Interaktion und Diskussion: Rede Kleingruppen (2014): 73-79;
bzw. Präsentation und Interaktion, - Dozentenvortrag Thiele (2007):
Diskussionsverhalten, Umgang mit - Übungen (Einzelarbeit 83-92
Störungen, etc. bzw. Gruppenarbeit,)
12 Stegreifvortrag zum Thema - Stegreifvorträge Material der
07/11 Gesundheit (Gesundheitssysteme, durchführen Lehr- und
etc.) Vortrag
13 Stegreifvortrag zum Thema - Stegreifvorträge Material der
14/11 Bildung (Bildungssysteme, Situation durchführen Lehr- und
7
14 Stegreifvortrag zum Thema - Stegreifvorträge Material der
21/11 Unterhaltung (Stars aus durchführen Lehr- und
TS. Lê Thị Bích ThS. Nguyễn Thị ThS. Lưu Trọng Nam
Thủy Ngọc Diệp