You are on page 1of 11

32.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: NÓI – VIẾT 7
Mã số: ENG216
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Nói -Viết 7
- Tiếng Anh: Speaking -Writing 7
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☐ Giáo dục đại cương

                    ☐ Giáo dục chuyên nghiệp


                                 Kiến thức tiếng
                                ☐ Kiến thức ngôn ngữ
                                ☐ Kiến thức văn hóa-văn học
                                 ☐Kiến thức nghiệp vụ
                                 ☐Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
 Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 03
1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 45 tiết
- Lí thuyết: 30 tiết
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 30 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 75 tiết
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: Nói-Viết 6
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có) 1:
- Hoàn thành các học phần Nói-Viết 6 trong chương trình đào tạo chuyên ngành sư phạm Anh và Ngôn
ngữ Anh.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương bậc 4 theo khung NLNN dành cho Việt Nam
- Có khả năng tự nghiên cứu tài liệu
- Có khả năng thuyết trình và làm việc nhóm
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ: Thực hành tiếng Khoa : Ngoại ngữ
2. Thông tin về giảng viên2
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Nguyễn Thị Minh Phương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
1
Ngoài kiến thức/kĩ năng/thái độ sinh viên đã có sau khi đạt học phần tiên quyết, cần nêu rõ các yêu cầu khác mà
sinh viên cần có trước khi tham dự học phần.
2
Lần lượt liệt kê thông tin của các giảng viên phụ trách học phần.

1
Điện thoại: 0975530558 Email: phuongminhsp2@gmail.com
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ - Đại học sư phạm Hà Nội 2.
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Lê Thị Phương Thảo
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chuyên ngành: Giáo dục học
Điện thoại: 0916329016 Email: phuongthaolesp2@gmail.com
2.3. Giảng viên 3
Họ tên: Phạm Thị Thu Hiền
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 0328441408 Email: hienphamvp2201@gmail.com
2.4. Giảng viên 4
Họ tên: Lưu Thị Hương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 09898817356 Email: luuthihuong@hpu2.edu.vn
2.5. Giảng viên 5
Họ tên: Trần Thị Minh Phương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh
Điện thoại: 086 525 3904 Email: tranphuong91191@gmail.com

3. Mô tả học phần3
Nói-Viết 7 là một môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo cử nhân tiếng Anh. Môn học trang bị cho
sinh viên kiến thức thực hành nâng cao về viết thư và viết các kiểu bài luận với kiến thức ngữ pháp và
lượng từ vựng ở mức độ phong phú và chính xác khá cao về những chủ đề khá phức tạp. Môn học tập
trung rèn luyện kĩ năng viết thư theo đúng định dạng, sử dụng ngôn ngữ phù hợp theo mục đích của từng
loại thư. Môn học giúp sinh viên có thể phân tích cấu trúc của một bài luận, đặc trưng của các kiểu bài
luận và thực hành dùng đa dạng từ vựng, cấu trúc ngữ pháp để viết những bài luận đúng bố cục cấu trúc,
ngữ pháp và ngữ nghĩa.
Bên cạnh đó, môn học củng cố và phát triển cho sinh viên kiến thức thực hành nói tiếng Anh để có thể
giao tiếp độc lập ở mức độ nâng cao với khả năng diễn đạt lưu loát, ngữ điệu tự nhiên; cấu trúc câu tương
đối dài phức tạp về những vấn đề khác nhau trong cuộc sống. Môn học tập trung vào rèn luyện kỹ năng
lập luận, trình bày/nhận định một vấn đề, đưa ra ý kiến tán thành/không tán thành đối với những luận
điểm tương đối khó, đòi hỏi năng lực tư duy phản biện và lập luận sắc bén. Môn học giúp sinh viên thành
thạo kỹ năng trả lời câu hỏi về các chủ đề quen thuộc, trình bày thảo luận giải pháp với lập luận hợp lý và
phát triển chủ đề với những luận điểm chặt chẽ, logic một cách ngắn gọn, trôi chảy, hệ thống, chính xác
và đạt hiểu quả cao.
Môn học được thiết kế nhằm giúp sinh viên chuyên Anh Khoa Ngoại ngữ, Trường ĐHSP Hà Nội 2 đạt
được năng lực Nói và Viết ở trình độ bậc cao cấp (C1) theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam 6 bậc.
4. Mục tiêu học phần

3
Nhất quán với phần Mô tả tóm tắt học phần trong văn bản Chương trình đào tạo.

2
Mã Mô tả Mã chuẩn đầu ra CTĐT
Có năng lực hiểu biết về lượng từ vựng phong C7
Mhp1 phú, các cấu trúc câu trừu tượng hoặc mang tính
thành ngữ về đa dạng các chủ điểm.
Có năng lực sử dụng các cấu trúc ngữ pháp dùng C7
để mô tả, so sánh, phân loại, trình bày quan điểm
Mhp2
cá nhân, gợi ý, giới thiệu, yêu cầu, phản hồi tin
tức, đưa ra lời khuyên, nói về tiện ích/bất lợi.
Có năng lực vận dụng các chiến lược trong kĩ C7
Mhp3 năng nói như kéo dài câu trả lời, duy trì hội thoại
và phát triển chủ đề. Có đủ khả năng xử lý và ứng
biến nhanh, tự nhiên.
Mhp4 Có năng lực nhận biết định dạng của một bức và C7
ngôn ngữ sử dụng trong viết thư.
Có năng lực nắm bắt kiến thức về bố cục, cách C7
Mhp5 sắp xếp ý tưởng ở từng thể loại bài luận theo
chuẩn Vstep ở cấp độ C1/ cận C1.

5. Chuẩn đầu ra của học phần


Mã Mô tả Mã mục tiêu học phần
Nói được trôi chảy các chủ đề có sử dụng từ vựng
phong phú, trừu tượng hoặc mang tính thành ngữ Mhp1
Chp 1 và có sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp.
Vận dụng được các chiến lược trong kỹ năng nói Mhp2, Mhp3
để mô tả rõ ràng chi tiết về các chủ đề phức tạp
hoặc mở rộng, củng cố ý kiến cá nhân bằng lập
Chp 2 luận và ví dụ có liên quan.
Thành thạo với kỹ năng làm việc độc lập cũng Mhp1, Mhp2, Mhp3
Chp3 như làm việc theo cặp/nhóm.
Viết được một bức thư hoàn chỉnh đúng bố cục, Mhp4
văn phong thể hiện mục đích rõ ràng, cụ thể, và
Chp4 ngôn ngữ phù hợp.
Viết được bài luận hoàn chỉnh có bố cục và nội Mhp5
Chp5 dung rõ ràng, lập luận thuyết phục có tính hệ
thống.
Thể hiện thái độ nghiêm túc và tích cực trong các Mhp1, Mhp2, Mhp3, Mhp4,
Chp6 hoạt động học tập. Mhp5
6. Học liệu4
6.1. Bắt buộc
[1] Tập bài giảng (Nhóm tác giả biên soạn)
6.2. Tham khảo

4
Mỗi học liệu được liệt kê gồm phần thứ tự của học liệu và phần thông tin về học liệu. Thứ tự học liệu ghi bằng chữ
số Ả-rập, đặt trong [ ]. Tiếp theo, thông tin về học liệu trình bày theo đúng quy định của Chuẩn IEEE).

3
[2] Andrew Guilfoyle, IELTS Writing Task 2. Andrew Guilfoyle & Bookman Books, Ltd, 2015.
[3] Cambridge IELTS, Intensive Traning Writing. Foreign Language Teaching and Research Press, 2014.
[4] Mike Wattie, Speaking Success, Skills, Strategies and Model Answers. MC Books, 2018.
[5] Mike Wattie, Writing Step by Step. MC Books, 2018.
[6] Jonathan Palley – Adrian Li & Oliver Davies, High-scoring Formulas to Answer the IELTS Speaking
Questions. Foreign Language Teaching and Research Press, 2011.
[7] Simon Yu, IELTS Speaking Recent Actual Tests & Suggested Answers. New Channel International
Education Group, Ltd, 2015.
[8] New Oriental Education & Technology Group. IELTS Research Institute, Pratical IELTS Speaking.
Beijing New Oriental Dogwood Cutural Communications Co., Ltd, 2014.
[9] New Oriental Education & Technology Group. IELTS Research Institute. Model Essays for IELTS
Writing. Beijing New Oriental Dogwood Cutural Communications Co., Ltd, 2014.
[10] Terence Mitchell, IELTS Writing for Success. Nhan Tri Viet Co., Ltd, 2014.
[11] Wu Bei & Chen Wei Dong, Winning at IELTS Writing. Beijing Language and Culture University
Press, 2014.
7. Nội dung chi tiết học phần

7.1. Nội dung chi tiết5

Giờ tín chỉ(1)

BT, THa, TL
THo, TNC
Nội dung Chuẩn đầu ra bài học

LT
Bài 1: Vstep speaking test; Overview of letter Speaking: 02 02 05
writing (1 week) - Hiểu được định dạng câu hỏi
trong Part 1.
Vstep Speaking test - Hiểu được các chiến thuật để
trả lời câu hỏi.
1.1. General Introduction - Hiểu và áp dụng từ vựng,
1.2. Part 1: Interaction ngôn ngữ, cấu trúc và chức
Topic: Leisure time năng cho Part 1.
- Questions - Áp dụng thành công kỹ thuật
- Strategies to answer the questions và chiến lược để giao tiếp có
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Leisure hiệu quả.
time’. Writing:
Writing task 1 - Hiểu được định nghĩa một
1.3. Overview of letter writing bài luận là gì.
- Format of a letter - Hiểu được các thành phần
- Types of letters chính của một bài luận và vai
- Language in a formal letter and an informal letter trò của các phần
- Biết cách lập dàn y cho một
bài luận
- Viết được đoạn văn mở bài

5
(1): LT - Lí thuyết; BT, THa, TL - Bài tập, thực hành, thảo luận; Tho, TNC - Tự học, tự nghiên cứu.

4
và kết bài
Bài 2: Speaking Part 1; Writing: Letter of complaint Speaking: 02 02 05
& Letter of apology (2 weeks) - Hiểu được cách sử dụng
ngôn ngữ liên quan đến chủ đề
Speaking part 1: Social interaction du lịch và chỗ ở.
2.1. Topics: Travel & Accommodation - Áp dụng được từ vựng theo
- Questions chủ đề và kiến thức nền tảng
- Strategies to answer the questions trong kĩ năng nói.
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Travel - Áp dụng thành công kĩ thuật
& Accommodation’. và chiến lược để trả lời các
câu hỏi trong Part 1
Writing task 1: Letters Writing:
2.1. Letter of complaint - Hiểu được cấu trúc của loại
2.2. Letter of apology thư phàn nàn và thư xin lỗi.
- Format of letters - Sử dụng ngôn ngữ phù hợp
- Useful language and structures for writing a letter of để viết thư phàn nàn và thư
complaint and a letter of apology xin lỗi.
- Phân tích được một bức thư
mẫu.
- Viết được hoàn chỉnh thư
phàn nàn và thư xin lỗi theo
đúng bố cục.
Bài 3: Vstep speaking part 2; Writing: Letters (1 Speaking: 02 02 05
week)
- Hiểu được cách sử dụng
Speaking Part 2: Solution discussion ngôn ngữ liên quan đến chủ đề
3.1. Topic: Education & Occupation giáo dục và nghề nghiệp
- Áp dụng được từ vựng theo
- Questions chủ đề và kiến thức nền tảng
- Strategies to answer the questions trong kĩ năng nói.
- Vocabulary and structures related to the topic - Áp dụng thành công kĩ thuật
‘Education & Occupation’. và chiến lược để giao tiếp có
hiệu quả trong Part 2.
Writing task 1: Letters Writing:

3.2. Letter of information - Hiểu được cấu trúc của loại


3.3. Letter of giving advice/ suggestions thư đưa thông tin, lời khuyên
- Format of letters và gợi ý.
- Useful language and structures for writing a letter of - Sử dụng ngôn ngữ phù hợp
information and a letter of giving advice/suggestions để viết thư đưa thông tin, lời
khuyên và gợi ý.
- Phân tích được một bức thư
mẫu.
- Viết được hoàn chỉnh thư
đưa thông tin, lời khuyên và
gợi ý theo đúng bố cục.
Bài 4: Speaking Part 2 (cont.); Writing: Letter of Speaking: 02 02 05
inquiry (1 week)
- Sử dụng vốn từ vựng ở trình
Speaking part 2: Solution discussion độ C1 trong kĩ năng nói.
4.1. Topic: Food & Health - Áp dụng kĩ thuật và chiến

5
- Questions lược công não trong kĩ năng
- Strategies to answer the questions nói.
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Food & - Sử dụng cấu trúc so sánh, đối
Health’. chiếu trong trong kĩ năng nói.

Writing task 1: Letter of inquiry Writing:

4.2. Letter of inquiry - Hiểu được cấu trúc của loại


- Format of letter thư yêu cầu.
- Useful language and structures for writing a letter of - Sử dụng ngôn ngữ phù hợp
inquiry để viết thư yêu cầu.
- Phân tích được một bức thư
mẫu.
- Viết được hoàn chỉnh thư
yêu cầu theo đúng bố cục.
Bài 5: Speaking part 2 (cont.); Overview of an essay Speaking: 04 04 10
(2 weeks)
- Biết và vận dụng các chiến
Speaking part 2: Solution discussion lược, ngôn ngữ miêu tả sự
5.1. Topic: Means of transportation kiện trong quá khứ, trang
mạng điện tử, bài báo và các
- Questions tình huống giả định.
- Strategies to answer the questions
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Means Writing:
of transportation’.
- Hiểu được cấu trúc của bài
luận bày tỏ quan điểm/ ý kiến
Writing task 2: Essays - Sử dụng ngôn ngữ và cấu
trúc trong bà luận bày tỏ quan
5.2. Overview of an essay
điểm/ ý kiến
- Introduction - Thực hành viết hoàn chỉnh
bài luận bày tỏ quan điểm/ ý
- Body
kiến
- Conclusion
Bài 6: Speaking part 2; Writing: An argumentative Speaking: 04 04 10
essay (2 weeks)
- Hiểu được vốn từ vựng ở cấp
Speaking part 2: Solution discussion độ C1 trong kĩ năng nói.
6.1. Topic: Technology - Sử dụng cấu trúc so sánh, đối
- Questions chiếu trong trong kĩ năng nói.
- Strategies to answer the questions - Áp dụng được các chiến lược
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Means để trả lời câu hỏi trong Part 2.
of transportation’. Writing:
- Hiểu và viết được các loại
Writing task 2: Argumentative essays câu cơ bản và cấu trúc phức
6.2. What is an argumentative essay? một cách chính xác.
6.3. Structure of an argumentative essay. - Hiểu được cấu trúc của
- Vocabulary, grammar structures and arguments in an dạng bài luận tranh luận/
argumentative essay.
quan điểm
6.4. Transitional words and phrases in an argumentative
essay.
- Viết được 1 bài luận về
6.5. Practice writing a complete argumentative essay. quan điểm được tổ chức tốt.

6
Bài 7: Speaking part 3; Writing: A problem-solution Speaking: 04 04 10
essay (2 weeks)
- Hiểu được định dạng câu hỏi
Speaking part 3: Topic development phát triển chủ đề
7.1. Topic: Environmental and social issues - Áp dụng được cấu trúc ngữ
- Question pháp nâng cao vào kĩ năng nói
- Strategies to answer the question - Hiểu và áp dụng được từ
- Vocabulary and structures related to the topic vựng nâng cao liên quan đến
‘Environmental and social issues’. chủ đề môi trường vào phát
triển chủ đề.
- Trình bày được 1 bài hoàn
Writing task 2: problem-solution essays chỉnh trong phần phát triển
chủ đề.
7.2. What is a problem-solution essay?
7.3. Structure of a problem-solution essay.
Writing:
- Vocabulary, grammar structures and arguments in a
problem-solution essay. - Hiểu rõ định dạng về dạng
7.4. Transitional words and phrases in a problem- bài luận vấn đề-giải pháp.
solution essay. - Sử dụng được ngôn ngữ phù
7.5. Practice writing a complete problem-solution essay. hợp để viết về vấn đề, giải
pháp.
- Sử dụng được các cấu trúc
ngữ pháp nâng cao trong kĩ
năng viết.
- Viết được 1 bài luận về vấn
đề-giải pháp được tổ chức tốt.
Bài 8: Speaking part 3; Writing: A cause-effect essay Speaking: 04 04 10
(2 weeks)
- Sử dụng được từ vựng và cấu
Speaking part 3: Topic development trúc đã học.
8.1. Topic: Culture & Art - Đưa ra được các câu trả lời
- Question thỏa đáng cho 3 phần. - Hiểu
- Strategies to answer the question được định dạng câu hỏi phát
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Culture triển chủ đề
& Art’. - Áp dụng được cấu trúc ngữ
pháp nâng cao vào kĩ năng nói
Writing task 2: Cause-effect essay - Hiểu và áp dụng được từ
8.2. What is a cause-effect essay? vựng nâng cao liên quan đến
8.3. Structure of a cause-effect essay. chủ đề môi trường vào phát
- Vocabulary, grammar structures and arguments in a triển chủ đề.
cause-effect essay. - Trình bày được 1 bài hoàn
8.4. Transitional words and phrases in a cause-effect chỉnh trong phần phát triển
essay. chủ đề.
8.5. Practice writing a complete cause-effect essay. Writing:
- Hiểu rõ định dạng về dạng
bài luận nguyên nhân- hậu
quả.
- Sử dụng được ngôn ngữ phù
hợp để viết về nguyên nhân,
hậu quả.
- Viết được 1 bài luận về
nguyên nhân- hậu quả được tổ
chức tốt.

7
Bài 9: Speaking part 3; Writing: Discussion essay (2 Speaking: 04 04 10
weeks)
- Áp dụng kĩ thuật diễn đạt lại
Speaking part 3: Topic development (paraphrase) trong kĩ năng nói.
- Sử dụng được cách diễn đạt
9.1. Topic: Language & Communication thành ngữ trong bài nói.
- Question - Trình bày được 1 bài hoàn
- Strategies to answer the question chỉnh trong phần phát triển
- Vocabulary and structures related to the topic ‘Culture chủ đề.
& Art’. Writing:
Writing task 2: Discussion essay - Hiểu rõ định dạng về dạng
bài luận thảo luận.
9.2. What is a discussion essay? - Viết được dàn ý cho bài luận
9.3. Structure of a discussion essay. thảo luận.
- Vocabulary, grammar structures and arguments in a - Nắm được và sử dụng các từ
discussion essay. nối so sánh, đối chiếu một
9.4. Transitional words and phrases in a discussion cách hiệu quả trong viết luận.
essay. - Nắm được và sử dụng các
9.5. Practice writing a complete discussion essay. cấu trúc phức và các cụm
động từ trong kĩ năng viết
luận.
- Viết được 1 bài luận về thảo
luận được tổ chức tốt.
Bài 10: REVISION (1 week) Speaking: 02 02 05
Speaking part 1, 2, 3: Exam practice - Sử dụng được các bài mẫu
trong kĩ năng nói.
10.1. Part 1: Social interaction - Sử dụng được từ vựng và cấu
10.2. Part 2: Solution discussion trúc đã học.
- Đưa ra được các câu trả lời
10.3. Part 3: Topic development phù hợp cho 3 phần Part 1:
Writing task 1 + task 2: Exam practice Tương tác, part 2: Thảo luận
giải pháp, part 3: Phát triển
10.4. Task 1: Letters
chủ đề
10.5. Task 2: Essays Writing:
- Viết được thành thạo các loại
thư có sử dụng được ngôn ngữ
và cấu trúc phù hợp trong từng
loại thư.
- Viết được thành thạo các
kiểu bài luận có sử dụng được
từ vựng nâng cao, cách diễn
đạt dùng collocations và các
cấu trúc phức.

7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần6


6
Tích "I" hoặc "T" hoặc "U" vào ô giao giữa hàng tương ứng với chương và cột tương ứng với chuẩn đầu ra học
phần, trong đó:
+ "I" - mức Giới thiệu (Introduce): Chương có giới thiệu (ngắn gọn) cho sinh viên nội dung liên quan đến chuẩn đầu
ra học phần Chpk;

8
Thứ tự Chuẩn đầu ra học phần
bài học
Chp1 Chp2 Chp3 Chp4 Chp5 Chp6

Bài 1 T T T

Bài 2 TU TU TU TU TU T

Bài 3 TU TU TU TU TU T

Bài 4 TU TU TU TU TU T

Bài 5 TU TU TU TU TU T

Bài 6 TU TU TU TU TU T

Bài 7 TU TU TU TU TU T

Bài 8 TU TU TU TU TU T

Bài 9 TU TU TU TU TU T

Bài 10 TU TU TU TU TU T

7.3. Kế hoạch giảng dạy7

Thứ tự bài Học liệu(1) Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học
học tiện dạy học
Bài 1 [1] Unit 1 Hình thức: Trực tiếp 1
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 2 [1] Unit 2 Hình thức: Kết hợp 2
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, nghiên cứu, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 3 [1] Unit 3 Hình thức: Kết hợp 3
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides,
hanhouts, videos
Bài 4 [1] Unit 4 Hình thức: Kết hợp 4
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 5 [1] Unit 5 Hình thức: Kết hợp 5+6
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos

+ "T"- mức Giảng dạy (Teach): Chương giảng dạy cho sinh viên nội dung mới liên quan đến chuẩn đầu ra Chpk;
+ "U"- mức Sử dụng (Utilize): Chương coi như sinh viên đã có kiến thức nhất định liên quan đến chuẩn đầu ra học
phần Chpk và sẽ sử dụng kiến thức này để đạt được chuẩn đầu ra khác.
7
(1): Ghi thứ tự tương ứng của học liệu, kèm theo chỉ dẫn về vị trí nội dung như: chương.../từ trang...đến trang...

9
Bài 6 [1] Unit 6 Hình thức: Trực tiếp 7+8
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 7 [1] Unit 7 Hình thức: Kết hợp 9 + 10
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 8 [1] Unit 8 Hình thức: Kết hợp 11 + 12
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 9 [1] Unit 9 Hình thức: Trực tiếp 13 + 14
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
Bài 10 [1] Unit 10 Hình thức: Trực tiếp 15
Phương pháp: bài giảng, thuyết trình, thảo luận nhóm,
đọc có hướng dẫn, quan sát, phân tích
Phương tiện: sách giáo trình, máy chiếu, slides, videos
8. Đánh giá kết quả học tập

8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)

8.2. Phương thức đánh giá8

Mã chuẩn
Hình Loại Trọng
Nội dung đánh giá Thời điểm Phương thức đầu ra học
thức điểm số
phần

Thái độ học tập phản Chp6


Các buổi
ánh qua việc tham gia 5% Điểm danh
học
các buổi học

Theo thời Chp1- Chp6


Điểm Thái độ học tập: điểm thực
đánh giá hiện nhiệm Đánh giá mức độ hoàn thành
chuyên phản ánh qua kết quả 5%
Đánh hoàn thành các nhiệm vụ học tập các nhiệm vụ học tập
cần và do giảng
giá quá vụ học tập
kiểm tra viên giao
trình
thường
xuyên
(A1) Chp1- Chp6
Sử dụng các phương thức:
Do giảng + Thảo luận;
Nhận thức đối với các
10% viên chủ + Hỏi đáp;
nội dung học tập
động + Làm việc nhóm;
+ Bài tập về nhà.

8
(1): Tỷ lệ % điểm nội dung đánh giá trong tổng điểm đánh giá học phần.

10
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng
Nội dung đánh giá Thời điểm Phương thức đầu ra học
thức điểm số
phần

Điểm
đánh giá Thi viết (Tự luận)
Mức độ đạt Chuẩn đầu
giữa học 30% Tuần 8
ra học phần Thi vấn đáp
phần
Đánh (A2) Chp1- Chp4
giá định
kỳ
Điểm thi Chp1- Chp6
Sau khi kết
kết thúc Chuẩn đầu ra
50% thúc học Thi viết (Tự luận)
học phần học phần
phần Thi vấn đáp
(A3)

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2020


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn9
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Hồng Nhật Nguyễn Thị Minh Phương Lê Thị Phương Thảo

9
Mọi thành viên được phân công biên soạn đề cương chi tiết (bản cập nhật) của học phần tương ứng đều phải ký và
ghi rõ họ tên.

11

You might also like