You are on page 1of 8

18.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: NGỮ PHÁP THỰC HÀNH


Mã số: ENG202
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Tên học phần:
- Tiếng Việt: Ngữ pháp thực hành
- Tiếng Anh: Practical Grammar
1.2. Thuộc khối kiến thức:
☐ Giáo dục đại cương
☐ Giáo dục chuyên ngành
☐ Cơ sở ngành/nhóm ngành
☐ Chuyên ngành
☐ Nghiệp vụ sư phạm
☐ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
1.3. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
1.4. Số tín chỉ: 2
1.5. Tổng số tiết quy chuẩn: 45 tiết
- Lí thuyết: 15 tiết
- Bài tập, thảo luận, thực hành: 30 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 45 tiết
1.6. Điều kiện tham dự học phần:
1.6.1. Học phần tiên quyết: Không có
1.6.2. Yêu cầu khác (nếu có)1:
1.7. Đơn vị phụ trách học phần:
Tổ : Thực hành tiếng Khoa : Ngoại ngữ
2. Thông tin về giảng viên2
2.1. Giảng viên 1:
Họ tên: Nguyễn Thị Minh Phương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Điện thoại: 0975530558 Email: nguyenthiminhphuong89@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
2.2. Giảng viên 2:
Họ tên: Trần Thị Minh Phương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Điện thoại: 086 525 3904 Email: tranthiminhphuong@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
2.3 Giảng viên 3
Họ tên: Lê Thị Phương Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Điện thoại: Email: Lethiphuongthao@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
1
Ngoài kiến thức/kĩ năng/thái độ sinh viên đã có sau khi đạt học phần tiên quyết, cần nêu rõ các
yêu cầu khác mà sinh viên cần có trước khi tham dự học phần.
2
Lần lượt liệt kê thông tin của các giảng viên phụ trách học phần.
2.4 Giảng viên 4
Họ tên: Phạm Thị Thu Hiền
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Điện thoại: Email: Phamthithuhien@hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
2.5 giảng viên 5
Họ tên: Lưu Thị Hương
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học
Điện thoại: Email: Luuthihuong2hpu2.edu.vn
Địa điểm làm việc: Khoa Ngoại ngữ- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

3. Mô tả học phần3
Sau khi học xong môn học, sinh viên (SV)/học viên (HV) sẽ nắm vững dạng thức và chức năng
cũng như sử dụng thành thạo các phạm trù ngữ pháp bậc trung – cao cấp để diễn đạt lưu loát và
chính xác các ý nghĩa ngữ pháp trong các phần thi nói và viết của đề thi khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam.
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
Mã chuẩn đầu ra CTĐT
Mã Mô tả
Mhp1 Có năng lực sử dụng thành thạo các phạm trù C7
ngữ pháp trong các phần thi nói và viết của
các đề thi quốc tế hiện hành.
Mhp2 Có năng lực sử dụng thành thạo các phạm trù C7
ngữ pháp trong giao tiếp.
Mhp3 Có năng lực sử dụng tiếng Anh theo dạng C7
thức và chức năng để tăng độ lưu loát và
chính xác của các ý nghĩa thông báo.
5. Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra Mã mục tiêu học phần
Mã Mô tả
Chp1 Hiểu và áp dụng được các phạm trù ngữ Mhp1
pháp trong các phần thi nói, viết của các
bài thi quốc tế hiện hành
Chp2 Sử dụng thành thạo ngữ pháp trong giao Mhp2
tiếp
Chp3 sử dụng thành thạo tiếng Anh theo dạng Mhp3
thức và chức năng để tang độ lưu loát và
chính xác của các ý nghĩa thông báo.
Chp4 Thể hiện thái độ nghiêm túc và tích cực Mhp1, Mhp2, Mhp3

3
Nhất quán với phần Mô tả tóm tắt học phần trong văn bản Chương trình đào tạo.
trong các hoạt động học tập
6. Học liệu4
6.1. Bắt buộc
Hopkins, D. & Cullen, P. (2008). Grammar for IELTS. UK: Cambridge University Press.
6.2 Tài liệu tham khảo
Vince, M. & French, A. (2011). IELTS Language Practice. China: Macmillan Publishers
Limited.
7. Nội dung chi tiết học phần
7.1. Nội dung chi tiết5
Giờ tín chỉ(1)

BT, THa, TL
THo, TNC
Nội dung Chuẩn đầu ra bài học

LT
Bài 1. Present and past tenses Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
1.1. Present tenses thạo dạng thức và chức năng
1.2. Past tenses của 8 thì thể biểu đạt nghĩa
liên quan đến thời hiện tại và
thời quá khứ.
Bài 2. Future Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
2.1. Present continuous. going to, will thạo dạng thức và chức năng
2.2. Present simple, be about to, future của các phương tiện biểu đạt
continuous, future perfect, future perfect nghĩa tương lai.
continuous
Bài 3. Nouns 1 Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
3.1. Noun types thạo các loại danh từ, cụm
3.2. Noun phrases danh từ, danh hóa, số nhiều,
3.3. Nominalisation mạo từ.
3.4. Plurals
3.5. Articles
Bài 4. Nouns 2 Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
4.1. Quantifiers thạo các loại lượng từ, tính từ
4.2. Demonstratives chỉ định và tính từ sở hữu.
4.3. Possessives
Bài 5. Pronouns, ways of text organisation and Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
repetition avoidance thạo các loại đại từ, các kiểu
5.1. Pronoun types kết cấu văn bản và cách tránh
5.2. Ways of organising texts lặp.
5.3. Avoiding repetition
Bài 6. Adjectives, adverbs and comparisons Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
6.1. Adjective types thạo các loại tính từ, phó từ và
6.2. Adverb types các cấp so sánh tính từ và phó
4
Mỗi học liệu được liệt kê gồm phần thứ tự của học liệu và phần thông tin về học liệu. Thứ tự
học liệu ghi bằng chữ số Ả-rập, đặt trong [ ]. Tiếp theo, thông tin về học liệu trình bày theo đúng
quy định của Chuẩn IEEE).
5
(1): LT - Lí thuyết; BT, THa, TL - Bài tập, thực hành, thảo luận; Tho, TNC - Tự học, tự nghiên
cứu.
6.3. Comparisons từ.
Bài 7. Modals Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
7.1. Modals thạo dạng thức và chức năng
7.2. Alternatives của các động từ và cấu trúc
7.3. Adverbs tình thái.
Kiểm tra giữa kỳ 1 2 3
Bài 8. Reported speech Có khả năng chuyển đổi thành 1 2 3
8.1. Tense changes thạo một câu từ trực tiếp sang
8.2. Time references gián tiếp và ngược lại.
8.3. Reporting questions
8.4. Reporting verbs
Bài 9. Verb + verb patterns and idea linkage Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
9.1. Verb + verb patterns thạo các quan hệ động từ và
9.2. Idea linkage các phương tiện kết nối ý.
Bài 10. Conditionals and wishes Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
10.1. Conditional types thạo các kiểu câu điều kiện,
10.2. Wishes câu cầu ước.

Bài 11. Prepositions and prepositional phrases Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
11.1. Independent prepositions thạo các giới từ độc lập, giới
11.2. Dependent prepositions từ phụ thuộc và cụm giới từ.
11.3. Prepositional phrases

Bài 12. Relative clauses Có khả năng kết nối thành 1 2 3


12.1. Pronoun types thạo các mệnh đề dùng đại từ
12.2. Linkage types quan hệ.
Bài 13. The passive Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
13.1. Passive sentence types thạo các kiểu câu mang dạng
13.2. Have something done thức và ý nghĩa bị động.
13.3. Need + ing
Bài 14. Inversion and in-text position showing + Có khả năng sử dụng thành 1 2 3
14.1. Inversion thạo các kiểu câu đảo ngữ và
14.2. In-text position showing cách biểu đạt quan điểm trong
văn bản.
7.2. Ma trận Nội dung - Chuẩn đầu ra học phần6
Thứ tự
chương
Chp1 Chp2 Chp3… Chp4…
Bài 1  X  X  X X 
Bài 2  X  X  X X 
Bài 3  X  X  X X 
6
Tích "I" hoặc "T" hoặc "U" vào ô giao giữa hàng tương ứng với chương và cột tương ứng với chuẩn đầu ra học
phần, trong đó:
+ "I" - mức Giới thiệu (Introduce): Chương có giới thiệu (ngắn gọn) cho sinh viên nội dung liên quan đến chuẩn đầu
ra học phần Chpk;
+ "T"- mức Giảng dạy (Teach): Chương giảng dạy cho sinh viên nội dung mới liên quan đến chuẩn đầu ra Chpk;
+ "U"- mức Sử dụng (Utilize): Chương coi như sinh viên đã có kiến thức nhất định liên quan đến
chuẩn đầu ra học phần Chpk và sẽ sử dụng kiến thức này để đạt được chuẩn đầu ra khác.
Bài 4 X X X X
Bài 5 X X X X
Bài 6 X X X X
Bài 7 X X X X
Bài 8 X X X X
Bài 9 X X X X
Bài 10 X X X X
Bài 11 X X X X
Bài 12 X X X X
Bài 13 X X X X
Bài 14 X X X X

Thứ tự bài
học
Chp1 Chp2 Chp3… Chp4…
Bài 1 T T T T
Bài 2 T T T  T
Bài 3 T T T  T
Bài 4 T T T T
Bài 5 T T T T
Bài 6 T T T T
Bài 7 T T T T
Bài 8 T T T T
Bài 9 T T T T
Bài 10 T T T T
Bài 11 T T T T
Bài 12 T T T T
Bài 13 T T T T
Bài 14 T T T T

7.3. Kế hoạch giảng dạy7


Thứ tự Học liệu(1) Định hướng về hình thức, phương pháp, phương Tuần học
chương tiện dạy học
Bài 1 Unit 1 + 2 + 3 + Hình thức: trực tiếp trên lớp 1
4 Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 2 Unit 5 + 6 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 2
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: sách giáo trình, bảng, máy chiếu,...
Bài 3 Unit 7 + 8 + 25 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 3
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm,
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...

7
(1): Ghi thứ tự tương ứng của học liệu, kèm theo chỉ dẫn về vị trí nội dung như: chương.../từ
trang...đến trang...
Bài 4 Unit 9 + 12 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 4
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: sách giáo trình, bảng, máy chiếu,...
Bài 5 Unit 21 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 5
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: bảng, máy chiếu,...
Bài 6 Unit 10 + 11 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 6
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: sách giáo trình, bảng, máy chiếu,...
Bài 7 Unit 13 + 14 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 7
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: sách giáo trình, bảng, máy chiếu,...
Bài 8 Unit 15 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 9
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 9 Unit 16 + 23 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 10
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm Phương
tiện: sách giáo trình, bảng, máy chiếu,...
Bài 10 Unit 17 + 18 Hình thức: trực tiếp + trực tuyến 11
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 11 Unit 19 Hình thức: trực tiếp trên lớp 12
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm,
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 12 Unit 20 Hình thức: trực tiếp trên lớp 13
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm,
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 13 Unit 22 Hình thức: trực tiếp trên lớp 14
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm,
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
Bài 14 Unit 24 Hình thức: trực tiếp trên lớp 15
Phương pháp: giảng, thảo luận nhóm,
Phương tiện: sách giáo trình, bảng, máy
chiếu,...
8. Đánh giá kết quả học tập
8.1. Thang điểm đánh giá: 10 (100%)
8.2. Phương thức đánh giá8
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng Thời
Nội dung đánh giá Phương thức đầu ra học
thức  điểm số điểm
phần
Đánh Điểm Thái độ học tập 5% Các buổi Điểm danh Chp4
8
(1): Tỷ lệ % điểm nội dung đánh giá trong tổng điểm đánh giá học phần.
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng Thời
Nội dung đánh giá Phương thức đầu ra học
thức  điểm số điểm
phần
phản ánh qua việc
tham gia các buổi học
học
Chp1- Chp4
Theo thời
điểm thực
Thái độ học tập
hiện
phản ánh qua kết Đánh giá mức độ hoàn
5% nhiệm vụ
quả hoàn thành các thành các nhiệm vụ học tập
đánh giá nhiệm vụ học tập học tập
chuyên do giảng
cần và viên giao
giá quá
kiểm tra
trình
thường Chp1- Chp4
xuyên
(a1) Sử dụng các phương
thức:
Do giảng + Thảo luận;
Nhận thức đối với
10% viên chủ + Làm việc nhóm;
các nội dung học tập
động + Bài tập về nhà;
+ Và các hình thức đánh
giá quá trình khác.

Chp1- Chp4

Điểm
Đánh đánh giá Mức độ đạt Chuẩn Sử dụng phương thức:
giá giữa học đầu ra 30% Tuần 8 Thi viết + Thuyết trình
định kỳ phần học phần
(a2)
Mã chuẩn
Hình Loại Trọng Thời
Nội dung đánh giá Phương thức đầu ra học
thức  điểm số điểm
phần
Chp1- Chp4

Điểm thi
Sau khi
kết thúc Chuẩn đầu ra + Thi viết (trắc nghiệm theo
50% kết thúc
học phần học phần ngân hàng đề thi)
học phần
(a3) .

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2020


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn9
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

T.S Nguyễn Thị Hồng Nhật Th.S Nguyễn Thị Minh Phương Th.S Nguyễn Thị Minh Phương

9
Mọi thành viên được phân công biên soạn đề cương chi tiết (bản cập nhật) của học phần tương
ứng đều phải ký và ghi rõ họ tên.

You might also like