You are on page 1of 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

- Môn học: Ngữ pháp thực hành 2

–Mã môn học: EN4224

- Số tín chỉ: 2

-Số tiết tín chỉ: 30/00/60

-Học phần điều kiện: Không

1. Mục tiêu học tập


- Kiến thức: Cung cấp và củng cố kiến thức ngữ pháp tiếng Anh thông qua tóm tắt lí
thuyết và hệ thống các bài tập về các thì, động từ, động từ phức, giới từ, danh từ, câu
bị động, mệnh đề, câu kép, câu phức. Trang bị kiến thức nền tảng giúp sinh viên tự
học, tự chuyên sâu nghiên cứu lĩnh vực chuyên môn.
- Kĩ năng: Giúp sinh viên phát triển các kĩ năng ngôn ngữ thông qua các hoạt động
học tập trên lớp, tự nhận biết và sữa những lỗi thường mắc phải, viết câu đúng ngữ
pháp.

2. Tổng quan về môn học


Môn học gồm 10 chương, mỗi chương gồm bảng tóm tắt lí thuyết và một số bài tập
thực hành điểm ngữ pháp đó. Môn học bao gồm các điểm ngữ pháp về thì, danh từ
đếm được và không đếm được, động từ khiếm khuyết, động từ phức, giới từ, câu kép,
câu phức, câu bị động, mệnh đề trạng từ, mệnh đề tính từ. Chủ đề về giáo dục, cuộc
sống ở thành phố lớn, thương mại, nghề nghiệp và việc làm, ngôn ngữ, sở thích, cộng
đồng. Ngoài việc học trên lớp, sinh viên làm thêm bài tập trong các giáo trình tham
khảo và báo cáo trước lớp để chia sẻ và học tập lẫn nhau. Môn học hỗ trợ nhiều cho
môn viết và môn dịch thuật.

1
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Số tiết Gi
Nội dung Mục tiêu LT TH ờ
TH
Chương 1. Verb Tenses Sinh viên (SV) nắm và vận 2 4
1.1The Simple Present Tense dụng được cấu trúc, cách
1.2The Present Continuous Tense sử dụng của thì hiện tại
1.3The Simple Past and Past đơn, thì hiện tại tiếp diễn,
Continuous Tenses quá khứ đơn, quá khứ tiếp
1.4 The Simple Future and Future diễn, tương lai đơn, tương
Continuous Tenses lai tiếp diễn
Self –study: Exercises
Chương 2. City Life SV phân biệt và vận dụng 3 6
2.1 Count and Noncount Nouns được danh từ đếm được và
2.2 Noncount Nouns Versus Count không đếm được trong
Nouns; How Much Versus How tiếng Anh; cách sử dụng
Many mạo từ “the”
2. 3 Noncount Nouns Versus Count
Nouns; Noncount
Nouns with There + Be
2.4 “The” with Locations and Other
Special Uses
Self –study: Exercises
Chương 3. Business and Money SV nắm và vận dụng được 3 6
3.1 Modal Auxiliaries of Request các khiếm khuyết động từ
and Permission
3.2 Modal Auxiliaries and Related
Structures of Ability,
Expectation and Preference
3.3 Modal Auxiliaries and Related
Structures of Advice
and Need
3.4 Modal Auxiliaries of Possibility,
Impossibility, and
Probability
Self –study: Exercises
Chương 4. Jobs and Professions SV nắm được cấu trúc và 3 6
4.1 The Present Perfect Tense cách sử dụng thì hiện tại
4.2 The Present Perfect Continuous hoàn thành, hiện tại hoàn
Tense thành tiếp diễn, quá khứ
4.3 The Present Perfect Versus The tiếp diễn.
Present Perfect
Continuous Tense
2
4.4 The Past Perfect Tense
Self –study: Exercises
Chương 5. Lifestyles Around the SV vận dụng được các 3 6
World cụm động từ, các phân từ
5.1 Inseparable Phrasal Verbs và tính từ theo sau bởi 1
5.2 Separable Phrasal Verbs giới từ
5.3 Participles and Adjectives
Followed by Prepositions
5.4 Review of Chapters 1-5
Self –study: Exercises
Chương 6. Global Connections SV nắm và phân tích được 3 6
6.1 Compound Sentences các câu ghép, câu phức,
6.2 Complex Sentences các mệnh đề chỉ thới gian,
6.3 Clauses of Time and Condition mệnh đề điều kiện
in the Present and Future
6.4 Compound Sentences and
Transitions
Self –study: Exercises
Chương 7. Language and SV nắm được vị trí, vai trò 3 6
Communication và vận dụng được các từ
7.1 Connectors of Contrast: nối trong câu, cụm tiếng
Concession Anh
7.2 Connectors of Contrast:
Opposition
7.3 Connectors of Reason, Result,
and Purpose
7.4 Connectors of Time and
Sequence
Self –study: Exercises
Midterm Test 2 2

Chương 8. Tastes and Preferences SV sử dụng được cấu trúc 3 6


8.1 Adjectives with –ing and –ed; It’s + Adjective +
Go Versus Play Infinitive. Nắm được các
It’s + Adjectives + Infinitive hình thức so sánh
8.2 As …As; So … That with
Adjectives and Adverbs
8.3 Comparative Forms
8.4 Superlative Forms
Self –study: Exercises
Chương 9. New Frontiers SV nắm và thành lập được 3 6
9.1 The Passive Voice with Simple câu ở thể bị động ở tất cả
Tenses các thì và với trợ từ
3
9.2 The Passive Voice with the
Present Perfect Tense
9.3 The Passive Voice with the
Present Continuous Tense
9.4 The Passive Voice with Modal
Auxiliaries
Self –study: Exercises
Chương 10. Rites of Passage SV nắm và vận dụng tốt 3 6
10.1 Adjective Clauses with That, các mệnh đề quan hệ
Which, Who, and
Whose: Replacement of
Subjects
10.2 Adjective Clauses with That,
Which, Whom:
Replacement of Objects
10.3 Adjective Clauses with When
and Where; Restrictive
Versus Nonrestrictive
Adjective Clauses
Self –study: Exercises
Revision 2 2
Tổng cộng 28 4 60

III. TÀI LIỆU HỌC TẬP


1. Tài liệu bắt buộc:
Elaine Kirn, Darcy Jack, Interaction II, McGraw-Hill, 2007
2. Tài liệu tham khảo:
Collins Cobuild, English Grammar, William Collins Sons & Co Ltd, 1990
L.G. Alexander, Longman English Grammar, Longman Publishing, 1988
IV. QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10%
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập 15%
được giao
3 Điểm kiểm tra giữa - Thi trắc nghiệm (60 phút) 25%
kỳ
4 Điểm thi kết thúc - Thi trắc nghiệm (60 phút) 50%
học phần - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
và 100% giờ thực hành
- Bắt buộc dự thi

4
V.PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Phương pháp
+ thuyết trình
+ dẫn giải
+ thảo luận nhóm
2. Hình thức tổ chức dạy học
TEACHER STUDENT
OUT OF CLASS IN CLASS OUT OF IN CLASS
CLASS
- Lesson -Observe and give - Doing - Present the lessons
preparation feedback homework in group
- Intensive -help students to - Visiting webs -Discussing/exchanging
research correct exercies for grammar - Doing grammar
and explaining the materials related exercises
grammatical - Reviewing
points grammar
- Chairing
discussions

VI. GIẢNG VIÊN THAM GIA GIẢNG DẠY


- Họ và tên giảng viên 1: Lê Huỳnh Thanh Huy
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ
- Điện thoại: 0917.609.118
- Email: thanhhuylehuynh@gmail.com

5
- Họ và tên giảng viên 2: Lê Hải Duy
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ
- Điện thoại: 0919470017
- Email:

- Họ và tên giảng viên 3: Huỳnh Cẩm Thảo Trang


- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Trung tâm ngoại ngữ-tin học
- Điện thoại: 0903133374
- Email:

- Họ và tên giảng viên 4: Lê Thùy Trang


- Chức danh, học hàm, học vị: CN - Giảng viên
- Đơn vị công tác: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ
- Điện thoại: 0919560590
- Email:

Duyệt của Trưởng khoa Trưởng bộ môn

You might also like