Professional Documents
Culture Documents
2
một cách hiệu quả trong các tình huống quen thuộc hàng ngày; (2) phát triển kĩ năng làm việc
nhóm; (3) hình thành ý tưởng giao tiếp, xây dựng ngữ liệu giao tiếp, thực hiện hoạt động giao
tiếp, cải tiến hoạt động giao tiếp bằng ngoại ngữ.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Các chương
trình Đào tạo bổ sung theo CTĐT của ngành)
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
3
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
Bài đánh giá Hình thức đánh giá và lưu hồ sơ Công cụ CĐR Tỷ lệ Tỷ lệ
đánh giá học cho cho học
phần bài phần
đánh
giá
A1. Đánh giá thường xuyên 50%
A1.1. Bài tập e- Điểm CLO 3.1 100% 10%
Learning Bài tập giao cho cá nhân trên LMS scorm
và trên lớp Đáp án
(Tính điểm trung bình chung cho
tất cả các bài tập)
A1.2. Bài tập trắc Bài tập trắc nghiệm Unit 1,2 Đáp án CLO3.1 100% 20%
nghiệm số 1
A1.3. Bài thuyết Đánh giá bài tập nhóm trên lớp, bài Rubric 1 CLO 3.2 70% 20%
trình, bài tập thuyết trình về chủ đề đã học Rubric 2 CLO 30%
nhóm 3.3.
A2. Đánh giá cuối kì 50%
A2.1. Bài tập trắc Bài tập trắc nghiệm Unit 3,4,5 do Đáp án CLO3.1 100% 50%
nghiệm số 2 trung tâm ĐBCL tổ chức
4
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.2. Rubric 1 cho bài đánh giá A1.3
Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá)
5
Mức độ & Thang điểm
Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở
1. Nội thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội lên; thông tin không chính
dung khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa dung chưa đúng trọng xác; nhiều nội dung không
trình bày tâm; có thông tin mới, khoa học; có thông tin tâm; có thông tin mới đúng trọng tâm; không có
(2 điểm) cập nhật. mới, cập nhật. nhưng không nhiều và thông tin mới, cập nhật.
chưa cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá - Hình thức chưa tốt (hình - Hình thức trình bàydường
tốt (hình ảnh khá sắc tốt(hình ảnh chưa sắc ảnh không sắc nét và kích như chưa đạt yêu cầu(không
2. Hình nét và kích thước khá nét và kích thước khá thước quá nhỏ, cỡ chữ có hình ảnh hoặc có nhưng
thức phù hợp, cỡ chữ trình phù hợp, cỡ chữ trình trình chiếu chưa hợp lý, kích thước quá nhỏ, cỡ chữ
thuyết chiếu hợp lý, dễ chiếu khá hợp lý,khá khó nhìn, phông); có sử trình chiếu chưa hợp lý, khó
trình nhìn); sử dụng công dễ nhìn); sử dụng công dụng công cụ hỗ trợ nhìn); không hoặc có sử
(slide cụ hỗ trợphù hợp với cụ hỗ trợ chưa thực sự nhưng chưa phù hợp nội dụng công cụ hỗ trợ nhưng
trình nội dung. phù hợp với nội dung. dung. không phù hợp nội dung.
chiếu) - Thể hiện sự sáng tạo - Thể hiện sự sáng tạo - Chưa thể hiện sự sáng - Khôngthể hiện sự sáng tạo
(2 điểm) và gây ấn tượng đối nhưng chưa thực sự tạo và chưa gây ấn tượng và không gây ấn tượng gì
với khán giả. gây ấn tượng đối với đối với khán giả. đối với khán giả.
khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ ràng,
3. Sử rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ khá dài dòng và hơi khó dài dòng và khó hiểu, không
hiểu, truyền cảm và hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục thuyết phục người nghe.
dụng
thuyết phục người truyền cảm và thuyết người nghe.
ngôn ngữ nghe. phục người nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ - Không sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay chân
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song chân và cơ thể. Nếu có sử và cơ thể.
(2 điểm) và tự nhiên. đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý
chưa tự nhiên. và không tự nhiên.
- Sử dụng các hình - Sử dụng các hình - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình thức
thức tương tác phù thức tương tác đôi khi tương tác và nếu có thì tương tác nào hoặc nếu có
hợp và hiệu quả chưa phù hợp và hiệu dường như ít phù hợp và thì không phù hợp và không
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây quả. ít hiệu quả. hiệu quả.
tác với chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả).
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả - Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả lời
lời câu hỏi của khán câu hỏi của khán giả giả chưa đầy đủ, chính và không đưa ra được câu
giả đầy đủ, chính xác, khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được hỏi cho khán giả.
súc tích. câu hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày nhanh/
đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá chậm rất nhiều hơn so với
định. với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy thời gian quy định (từ 5 phút
5. Quản lí nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). trở lên).
thời (khoảng 1-2 phút).
gian& - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc không
hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các hợp lý giữa các thành viên
nhóm viên trong nhóm và thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và trong nhóm và dường như
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết ít có sự hỗ trợ, kết hợp không sự hỗ trợ, kết hợp
giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi giữa các thành viên khi lên
khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. thuyết trình.
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)
5.2.3. Rubric 2 cho bài đánh giá A1.3
6
Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá)
7
7. Kế hoạch giảng dạy
Phương tiện hỗ trợ giảng dạy: bảng, phấn, máy chiếu, máy tính, loa, phần mềm LIFE online
Cách thức kiểm tra đánh giá kết quả tự học: Thông qua các bài tập trên phần mềm Self-study
và assignments. Ngoài ra GV có thể kiểm tra bài tập về nhà, các bài kiểm tra tại lớp, nhiệm vụ
nhóm.
Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài
(1) (2) thức tổ chức (4) học đánh
dạy học (3) phần giá (6)
(5)
2 2.2. 1b: The secret of long life Lecturing - Reading about the CLO3. A1.1
2.2.1. Reading: The secret of long Individual secret of long life/ 1 A1.2
life work health and happiness CLO3. A1.3
2.2.2. Vocabulary: do, play, go Pair work and answering the 2
2.2.3. Grammar: Present simple Group work given questions and
CLO3.
and present continuous checking with friends
2.2.4. Practice and then the teacher.
3
- Doing grammar
2.3. 1c: Health and Happiness exercises to identify
2.3.1. Reading: measuring Health the form and use of
and Happiness verb tenses: present
2.3.2. Word focus: Feel simple and present
2.3.3. Critical thinking: the main continuos
argument - Developing critical
thinking skill through
reading tasks
3 2.4. 1d: At the doctor’s Lecturing -Getting to know and CLO3. A1.1
2.4.1. Vocabulary: medical Individual finding out the 1 A1.2
problems work meaning of medical CLO3. A1.3
2.4.2. Pronunciation and spelling Online vocabulary 2
2.4.3. Real life: Talking about writing - Practising
CLO3.
illness Role play Pronunciation -with
each others
3
2.5. 1e: medical advice online - Listening to 2
8
Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài
(1) (2) thức tổ chức (4) học đánh
dạy học (3) phần giá (6)
(5)
5 3.2. 2c: Crazy competitions Lecturing Think – pair - share CLO3. A1.1
3.2.1. Grammar: Modal verbs Group work - Finding the 1 A1.2
3.2.2. Vocabulary: competitions Presentation meaning and use of CLO3. A1.3
3.2.3. Speaking: describing a competition 2
competition vocabulary
CLO3.
- working in group to
3.3. 2c: Bolivian wrestlers describe a
3
3.3.1. Reading: Bolivian competition
wrestlers - Presenting in front
3.3.2. Word focus: like of the class
- Reading the article
“Bolivian wrestlers”
and answering given
questions
- differentiating the
use of the verb “like”
- developing critical
9
Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài
(1) (2) thức tổ chức (4) học đánh
dạy học (3) phần giá (6)
(5)
thinking through
reading questions
6 3.3. 2d: Joining a club Lecturing - talking with friends CLO3. A1.1
3.3.1. Speaking: joining a club Group work about experience of 1 A1.2
3.3.2. Real life: talking about Pair work joining a club. CLO3. A1.3
interests Individual - Talking one’s 2
3.3.3. Pronunciation: silent letters work interests
CLO3.
- Practice
3.4. 2e: Advertising for
pronunciation
3
members
- writing an advert or
3.4.1. Writing: an advert or notice notice and peer
3.4.2. Writing skill: checking checking
your writing - Doing grammar and
vocabulary exercises
3.5. 2f: Cheese rolling - Revising language
(optional) knowledge and
3.6. Review language skills learnt
in the whole unit
Kiểm tra giữa kì (Bài tập trắc nghiệm số 1 Unit 1, 2) CLO3. A1.2
1
CLO3.
2
7 4. Unit 3: Transport Lecturing - Read about CLO3. A1.1
4.1. 3a: Transport in the future Individual transport in the future 1 A2.1
4.1.1. Reading: Transport in the work - Finding out the CLO3. A1.3
future Pair work differences between 2
4.1.2. Vocabulary: Transport 1: words relating to
CLO3.
nouns transport
4.1.3. Grammar: comparartive - Doing grammar
3
and superlative exercies
4.1.4. Practice - Asking and
4.1.5. Listening answering the
4.1.6. Pronunciation: than questionnaire, then
4.1.7. Speaking and writing: writing down
questionnaire information from
questionnaire
9 4.4. 3d: Getting arounf the Lecturing - Identifying the CLO3. A1.1
town Individual appropriate 1 A2.1
4.4.1. Vocabulary and listening: work expressions/ CLO3. A1.3
taking transport Pair work sentences to use 2
4.4.2. Pronunciation: Intonation Group work when taking a
CLO3.
transport
4.5. 3e: Quick communication
3
4.5.1. Writing: Notes and - Recognizing the
messages rules of writing a
4.5.2. Writing skill: writing in note/ message
note form - Writing a note/
message to a friend in
4.6. 3f: Indian Railways a given situation
(optional) - Revising language
knowledge and
4.7. Review language skills learnt
in the whole unit
12
Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài
(1) (2) thức tổ chức (4) học đánh
dạy học (3) phần giá (6)
(5)
CLO3.
3
14 6.2.3. Vocabulary: results and Individual - Practising CLO3. A1.1
figures work Pronunciation and 1 A2.1
6.2.4. Pronunciation: /ðə/ or /ði:/ Role play recognizing the CLO3.
Group work difference between 2
6.3. 5c: A boat made of bottles two sounds
CLO3.
6.3.1. Reading: A boat made of - Reading the text “a
boat made of bottles”
3
bottles
6.3.2. Critical thinking: close individually and
reading answer the related
6.3.3. Word focus: take questions
- developing the
6.4. 5d: Online shopping critical thinking
6.4.1. Real life: Phoning about an through answering
order reading questions
6.4.2. Pronunciation: Sounding - Doing exercises to
friendly identifying the use of
the verb “take”
- Role playing to
practice a phone call
and trying to sound
friendly
Hết tín chỉ 3 – Thi cuối kì (Bài tập trắc nghiệm số 2 Unit 3,4,5) CLO3. A2.1
1
CLO3.
2
8. Ngày phê duyệt:
9. Cấp phê duyệt:
Trưởng bộ môn Giảng viên
14